• Cách đọc

 

Hán Việt Hán tự Ý nghĩa
Song Khẩu

窓口(まどぐち)

Quầy vé
Nhập Khẩu

入口(いりぐち)

Cửa vào
Xuất Khẩu

出口(でぐち)

Cửa ra
Phi Thường Khẩu

非常口(ひじょうぐち)

Cửa thoát hiểm
Cải Trát Khẩu

改札口(かいさつぐち)

Quầy soát vé
Lí Khẩu

裏口(うらぐち)

Cửa sau
Biểu Khẩu

表口(おもてぐち)

Cửa trước
Ác Khẩu

悪口(わるぐち)

Ác khẩu
Nhân Khẩu

人口(じんこう)

Dân số
Năng Lực

能力(のうりょく)

Năng lực
Nỗ Lực

努力(どりょく)

Nỗ lực
Hiệp Lực

協力(きょうりょく)

Hợp tác
Công Sự

工事(こうじ)

Công trình
Công Trường

工場(こうじょう)

Nhà máy
Hiện Trường

現場(げんば)

Hiện trường
Trị Đoạn

値段(ねだん)

Giá
Giá Trị

価値(かち)

Giá trị
Vật Giá

物価(ぶっか)

Giá cả
Lí Giải

理解(りかい)

Thấu hiểu
Liễu Giải

了解(りょうかい)

Thấu hiểu
Phản Sự

返事(へんじ)

Phản hồi
Đáo Trước

到着(とうちゃく)

Tới nơi
Tập Trung

集中(しゅうちゅう)

Tập trung
Nhiệt Tâm

熱心(ねっしん)

Hăng hái
Quyết Tâm

決心(けっしん)

Quyết tâm
Mộng Trung

夢中(むちゅう)

Mê mẩn
Thể Nghiệm

体験(たいけん)

Trải nghiệm
Kinh Nghiệm

経験(けいけん)

Kinh nghiệm
Hóa Trang

化粧(けしょう)

Trang điểm
Phát Biểu

発表(はっぴょう)

Phát biểu
Thất Nghiệp

失業(しつぎょう)

Thất nghiệp
Thất Lễ

失礼(しつれい)

Bất lịch sự
Cạnh Tranh

競争(きょうそう)

Cạnh tranh
Hiệp Lực

協力(きょうりょく)

Hợp tác
Nỗ Lực

努力(どりょく)

Nỗ lực
Phát Hiện

発見(はっけん)

Phát hiện
Phối Đạt

配達(はいたつ)

Giao hàng
Di Động

移動(いどう)

Di động
Dẫn Thoái

引退(いんたい)

Nghỉ hưu
Sung Điện

充電(じゅうでん)

Nạp điện
Hoan Nghênh

歓迎(かんげい)

Hoan nghênh
Truy Gia

追加(ついか)

Thêm vào
Phát Triển

発展(はってん)

Phát triển

そうです

In this lesson we learn about another そう – which means “it looks like”

When a look of a thing leads we to a supposition, we can state our supposition using this grammar pattern. 

The supposition is basically based on the APPEARANCE of a thing, a person , scene 

In the case of Verb: Fromますform we drop ます and adding そう

In the case of なAdjective : なAdjective plus そう

In the case of いAdjective : We drop い and adding そう 

We can use そう with negative meaning 

In the case of Verb: Fromますform we drop ます and adding そうもない or そうにない。

In the case of なAdjective : From ないform we drop い and adding さそう

In the case of いAdjective : From ないform we drop い and adding さそう

 

Adjective+そうindicates an external appearance 

Vそう indicates that we predict that there is a high probability of V occurring, or indicates signs that V will occur  

Vそうもない or Vそうにない indicates the prediction that Something, some event will probably NOT occur

 

Note that this そう is different in meaning and construction from そう which means “I heard that” we have studied before. Compare the following sentences 

 

Next, we compare this そう with よう which also means “ it seems that, it looks like”

This そう indicates an intuitive judgement based on what we have seen while よう indicates our judgement based on what we have read, heard, seen or been told 

With the meaning  “ it seems that, it looks like” - it's a bit difficult to distinguish between そう and よう But by reading many examples it will be easier to distinguish their useage in specific situations.

 

 

 

 

そう vs よう

 

そう

 

Trong bài này ta sẽ hc cách s dng そう đ to nên mu câu mang ý nghĩa CÓ V

Quy tc s dng そう theo bng sau đây

 

  • ĐNG T

Th Khng đnh : Vます + ます + そう

Th Ph đnh :Vます + ます + そうもありません

 

  •  TÍNH T い

Th Khng đnh : い形容詞 +  + そう

Th ph đnh : い形容詞のない形 +  + さそう

Riêng đi vi いい chuyn thành よい trước khi kết hp vi そう

 

  •  TÍNH T な

Th Khng đnh : な形容詞 + な + そう

Th Ph Đnh : な形容詞のない形 +  + そう

 

  • DANH T

Ch dùng  Th Ph đnh : 名詞のない形 +  + そう

 

T loi

Khng đnh

Ph đnh

Vます

Vます+ そう です

Vます+そうもありません

い形容詞

Aい +そう です

Aくない+さそう です

な形容詞

Aな +そう です

ではない+さそう です

名詞

 

ではない+さそう です

 

そう

今朝( けさ ) ( かれ ) は 昨日( きのう ) より ( からだ ) 調子( ちょうし ) が ( ) さそう でした。

English: This morning, he seemed to be in better physical condition than yesterday. 

Vietnamese: Sáng nay, anh y có v khe hơn hôm qua.

彼女( かのじょ ) のレポートには 間違( まちが ) ( てん ) が ( ) さそう です。

English: It looks like there are no mistakes in her report. 

Vietnamese: Bài báo cáo ca cô y có v không có li sai nào.

その三人( さんにん ) ( なか ) では、彼女( かのじょ ) が 一番( いちばん )  ( やさ ) しくなさそう です。

English: Among those three people, she seems to be the least kind. 

Vietnamese: Trong ba người đó, cô y có v là người ít t tế nht.

その料理( りょうり ) は 美味( おい ) しくなさそう です。( だれ ) でも ( ) べませんから。

English: That dish doesn't look delicious. No one is eating it. 

Vietnamese: Món ăn đó có v không ngon. Vì không ai ăn c.

時間( じかん ) が たっぷり ありますから、( いそ ) 必要( ひつよう ) は なさそう だ。

English: We have plenty of time, so there's no need to hurry. 

Vietnamese: Vì có nhiu thi gian nên có v không cn phi vi.

( ) ( もの ) は ( つめ ) たくて 美味( おい ) しそう ですね。( ) んでみても いいですか。

English: The drink looks cold and delicious, doesn't it? Can I try a sip? 

Vietnamese: Đ ung này trông lnh và ngon quá nh. Tôi ung th mt chút được không?

その喫茶店( きっさてん ) 雰囲気( ふんいき ) が ( ) さそうなので 今晩( こんばん )  ( はい ) ってみろうと ( おも ) います。

English: The atmosphere of that cafe seems nice, so I think I'll go in tonight. 

Vietnamese: Bu không khí ca quán cà phê đó có v tt nên tôi nghĩ ti nay tôi sẽ vào th.

三人( さんにん ) 姉妹( しまい ) ( なか ) では、君子( きみこ ) さんは 一番( いちばん )  綺麗( きれい ) じゃなさそう です。

English: Among the three sisters, Kimiko doesn't seem to be the most beautiful. 

Vietnamese: Trong ba ch em gái, Kimiko có v là người không đp nht.

彼女( かのじょ ) は いつも 幸福( こうふく ) そうですが、実際( じっさい ) は 全然( ぜんぜん )  ( しあわ ) せではないです。

English: She always looks happy, but in reality, she is not happy at all. 

Vietnamese: Cô y lúc nào cũng có v hnh phúc, nhưng thc ra không h hnh phúc chút nào.

( ねえ ) さんは 恋人( こいびと ) から 電話( でんわ ) があると ( うれ ) しそう です。

English: My older sister looks happy whenever she gets a call from her boyfriend. 

Vietnamese: Ch gái tôi có v vui mi khi có đin thoi ca bn trai.

彼女( かのじょ ) は その( ) らせを ( ) いて とても ( かな ) しそう です。

English: She looks very sad after hearing that news. 

Vietnamese: Cô y có v rt bun sau khi nghe tin đó.

( ) たところで カップの( なか ) のスープは とても ( あつ ) そう です。

English: From the looks of it, the soup in the cup is very hot. 

Vietnamese: Nhìn vào thì thy món súp trong cc có v rt nóng.

( あめ ) が ( ) りそう だ。( はや ) く 洗濯物( せんたくもの ) を ( ) りこんだ( ほう ) が いいよ。

English: It looks like it's going to rain. You should bring in the laundry soon. 

Vietnamese: Có v tri sp mưa ri. Tt hơn là nên mang qun áo vào sm đi.

( ほか ) 大学生( だいがくせい ) と ( くら ) べると 田中( たなか ) さんは ( あたま ) が ( ) さそう です。

English: Compared to other university students, Tanaka seems smart. 

Vietnamese: So vi các sinh viên đi hc khác, Tanaka có v thông minh hơn.

( あめ ) に なりそうです。( かさ ) を ( ) っていった( ほう ) が ( ) いです。

English: It looks like it's going to rain. It's better to take an umbrella with you. 

Vietnamese: Có v tri sp mưa ri. Bn nên mang theo ô thì tt hơn.

浜本先生( はまもとせんせい ) は ( まご ) と 一緒( いっしょ ) ( とき ) が 一番( いちばん )  ( たの ) しそう です。

English: Mr. Hamamoto seems to have the most fun when he's with his grandchild. 

Vietnamese: Thy Hamamoto có v vui nht khi  cùng cháu trai/gái.

この前会( まえあ ) った( とき )  彼女( かのじょ ) は まだ 健康( けんこう ) そうだったのに、今朝( けさ )  ( ) にました。

English: When I saw her the other day, she still looked healthy, but she passed away this morning. Vietnamese: Ln trước gp cô y, cô y còn có v khe mnh thế mà sáng nay đã qua đi.

( かれ ) は ( ) かけは 健康( けんこう ) そう ですが ( じつ ) は ( からだ ) が とても ( よわ ) い です。

English: He looks healthy, but in reality, he is very weak. 

Vietnamese: B ngoài anh y có v khe mnh nhưng thc ra cơ th rt yếu.

彼女( かのじょ ) は ( かれ ) と 一緒( いっしょ ) に いる( とき ) が 一番( いちばん )  ( しあわ ) せそう です。

English: She seems the happiest when she's with him. 

Vietnamese: Cô y có v hnh phúc nht khi  bên cnh anh y.

私達( わたしたち ) は 今年( ことし )  例年( れいねん ) になく ( あつ ) ( なつ ) を 経験( けいけん ) しそう です。

English: It looks like we're going to experience an unusually hot summer this year. 

Vietnamese: Có v năm nay chúng ta sẽ tri qua mt mùa hè nóng bt thường.

 

( くろ ) ( くも ) が ( ) んできます、( わたし ) たちは ( あめ ) に ( ) いそう です。

English: Dark clouds are approaching; it looks like we're going to get caught in the rain. 

Vietnamese: Mây đen đang kéo đến, có v chúng ta sẽ b mc mưa.

( へん ) ( おと ) が します、この( くるま ) は 故障( こしょう ) しそう です。

English: There's a strange sound; this car looks like it's about to break down. 

Vietnamese: Có âm thanh kỳ l, xe hơi này có v b hng.

シャツの二番目( にばんめ ) のボタンが ( ) ちそう ですよ。

English: The second button on your shirt looks like it's about to fall off. 

Vietnamese: Nút áo th hai có v sp rơi ri đy.

( わたし ) は 今日( きょう )  ( つか ) れて ( ) にそう です。

English: I'm so tired today I feel like I could die. 

Vietnamese: Hôm nay tôi mt đến sp chết.

医者( いしゃ ) は ( かれ ) に 煙草( たばこ ) を ( ) めるように 助言( じょげん ) しましたけど、( かれ ) は ( ) められそうも ありません。

English: The doctor advised him to quit smoking, but it doesn't look like he'll be able to.

Vietnamese: Bác sĩ đã khuyên anh y b thuc lá nhưng có v anh y không th b được.được

 

( かれ ) 計画( けいかく ) は 成功( せいこう ) しそうも ありません。

English: It doesn't look like his plan will succeed. 

Vietnamese: Kế hoch ca anh y không có v sẽ thành công.

今日( きょう ) は ( ) れそうも ありません。

English: It doesn't look like it's going to clear up today. 

Vietnamese: Hôm nay không có v tri sẽ trong xanh.

この( みせ ) 料理( りょうり ) は 美味( おい ) しそうです、( きゃく ) さんが ( おお ) い ですから。

English: The food at this restaurant looks delicious, because there are a lot of customers. 

Vietnamese: Thc ăn  nhà hàng này có v ngon, vì khách đông.

ゆみさんの子供( こども ) は ( あたま ) が ( ) さそう です。

English: Yumi's child seems smart. 

Vietnamese: Con ca ch Yumi có v thông minh.

ドリアンは 美味( おい ) しくなさそう です、( へん ) ( にお ) いが するんです。

English: Durian doesn't look delicious because it has a strange smell. 

Vietnamese: Su riêng không có v ngon, vì nó có mùi kỳ l.

( わたし ) に ( かれ ) ( はなし ) は 面白( おもしろ ) くなさそう です。

English: His story doesn't seem interesting to me. 

Vietnamese: Đi vi tôi, câu chuyn ca anh y không có v gì là thú v.

( あたら ) しい学生( がくせい ) は 親切( しんせつ ) そう です。

English: The new student seems kind. 

Vietnamese: Hc sinh mi có v t tế.

その二人( ふたり ) は 幸福( こうふく ) そう です。

English: Those two people look happy. 

Vietnamese: Hai người đó có v hnh phúc.

  

この携帯電話( けいたいでんわ ) 使( つか ) ( かた ) は 複雑( ふくざつ ) そう です。

English: The way to use this mobile phone seems complicated. 

Vietnamese: Cách s dng đin thoi này có v phc tp.

その仕事( しごと ) は 簡単( かんたん ) ではなさそう です。

English: That job doesn't seem easy. 

Vietnamese: Công vic đó không có v đơn gin.

その( やつ ) は 親切( しんせつ ) ではなさそう です。

English: That guy doesn't seem kind. 

Vietnamese: Gã đó không có v t tế.

まもなく 私達( わたしたち ) は ( あめ ) に ( ) いそう です。

English: It looks like we're going to get caught in the rain soon. 

Vietnamese: Có v chúng ta sp mc mưa.

祖父( そふ ) は 九十歳( きゅうじゅっさい ) まで ( ) きそう です。

English: My grandfather seems like he'll live to be 90. 

Vietnamese: Ông có v sẽ sng đến 90 tui.

彼女( かのじょ ) は ( かな ) しそう です。

English: She looks sad. 

Vietnamese: Cô y có v bun.

背中( せなか ) が ( いた ) くて ( ) にそう です。

English: My back hurts so much I feel like I could die. 

Vietnamese: Cái lưng đau như sp chết.

今日( きょう ) は ( ) れそうも ありません。

English: It doesn't look like it's going to clear up today. 

Vietnamese: Không có v gì là tri sẽ trong xanh.

医者( いしゃ ) は ( あね ) に ( あま ) いものを ( ) めるように ( ) いましたが、( あね ) は ( ) められそうも ありません。

English: The doctor told my sister to stop eating sweets, but it doesn't look like she'll be able to. 

Vietnamese: Bác sĩ đã nói ch y phi dng ăn đ ngt nhưng ch y không có v gì là có th b được.

その二人( ふたり ) は 幸福( こうふく ) そう です。

English: Those two people look happy. 

Vietnamese: Hai người đó có v hnh phúc.

その漫画( まんが ) は 面白( おもしろ ) そう です。

English: That manga seems interesting. 

Vietnamese: B truyn tranh đó có v thú v.

弓田( ゆみた ) さんの息子( むすこ ) は 利口( りこう ) そう です。

English: Yumita's son seems clever. 

Vietnamese: Con trai ch Yumita có v thông minh.

清子( きよこ ) さんの( むすめ ) は 料理( りょうり ) が 上手( じょうず ) そう です。

English: Kiyoko's daughter seems to be good at cooking. 

Vietnamese: Con gái ch Kiyoko có v gii nu ăn.

( かれ ) らは かなり ( した ) しそう です。

English: They seem to be quite close. 

Vietnamese: H có v khá thân thiết.

祖母( そぼ ) 健康( けんこう ) は ( まえ ) よりずっと ( ) さそう です。

English: My grandmother's health seems much better than before. 

Vietnamese: Sc khe ca bà có v tt hơn trước rt nhiu.

( いそ ) 必要( ひつよう ) は なさそう です。

English: It doesn't seem like there's a need to hurry. 

Vietnamese: Có v không cn phi vi.

あの( くに ) を 援助( えんじょ ) する必要( ひつよう ) は なさそう です。

English: It seems there's no need to assist that country. 

Vietnamese: Có v không cn phi tr giúp quc gia kia.

彼女( かのじょ ) は 関心( かんしん ) が なさそうな様子( ようす )  です。

  • English: She seems to be uninterested. 
  • Vietnamese: Cô y không có v quan tâm.

 

 

 

 

そうにない vs そうもない

一日中( いちにちじゅう )  休憩( きゅうけい ) しなかったので ( いま )  ひどく ( つか ) れて もう ( ある ) けそうにない。

English: I didn't take a break all day, so I'm terribly tired now and it doesn't look like I can walk anymore. Vietnamese: Vì c ngày không ngh ngơi nên bây gi tôi mt kinh khng, có v không đi được na.

いくら 頑張( がんば ) っても 来週( らいしゅう )  火曜日( かようび ) までに この仕事( しごと ) は ( ) みそうにない。

English: No matter how hard I try, it doesn't look like this job will be finished by next Tuesday. 

Vietnamese: Dù c gng đến my, có v công vic này cũng không th xong trước th Ba tun sau.

経験( けいけん ) のない彼女( かのじょ ) は 一人( ひとり ) で そんな大変( たいへん ) 仕事( しごと ) が 解決( かいけつ ) できそうにない。

English: It doesn't look like she, with no experience, can solve such a difficult problem by herself. Vietnamese: Cô y không có kinh nghim, có v không th t mình gii quyết công vic khó khăn như vy.

小学生( しょうがくせい ) は そんな( むずか ) しい質問( しつもん ) が ( こた ) えられそうにないと ( おも ) います。

English: I think it's unlikely that an elementary school student can answer such a difficult question. Vietnamese: Tôi nghĩ hc sinh tiu hc có v không tr li được câu hi khó như vy.

そう ( ) われましたが、そんな不思議( ふしぎ ) ( こと ) は ( ) こりそうもないと ( おも ) います。

English: I was told that, but I don't think such a strange thing is likely to happen. 

Vietnamese: Dù đã được nói như vy, tôi nghĩ chuyn kỳ l như thế không có v sẽ xy ra.

( とう ) さんは 医者( いしゃ ) に 煙草( たばこ ) を ( ) めるように ( ) われているが、( ) められそうもない。

English: My father was told by the doctor to quit smoking, but it doesn't look like he'll be able to. 

Vietnamese: B tôi được bác sĩ bo phi b thuc lá, nhưng có v không th b được.

今回( こんかい )  相手( あいて ) は とても ( つよ ) いですから、私達( わたしたち ) は ( ) ちそうにない。

English: Our opponent is very strong this time, so it doesn't look like we'll win. 

Vietnamese: Ln này đi th rt mnh nên có v chúng ta sẽ không thng được.

どの( みち ) を ( えら ) んでも、( おそ ) いかかる( かぜ ) を ( ) けられそうにない

English: No matter which road you choose, it doesn't look like you can escape the approaching wind. Vietnamese: Dù chn con đường nào, có v cũng không th tránh được cơn gió đang p đến.

この( あめ ) は 午後( ごご )  四時( よじ ) までに ( ) わりそうにない。

English: It doesn't look like this rain will stop by 4 p.m. 

Vietnamese: Cơn mưa này có v sẽ không tnh trước 4 gi chiu.

まだ 連絡( れんらく ) してくれない。( かれ ) は 今晩( こんばん ) のパーティーに 参加( さんか ) しそうにない。

English: He still hasn't contacted me. It doesn't look like he'll attend tonight's party. 

Vietnamese: Anh y vn chưa liên lc. Có v anh y không tham gia ba tic ti nay.

全然( ぜんぜん )  勉強( べんきょう ) しなかったから、( おとうと ) は 大学( だいがく ) 入学( にゅうがく ) 試験( しけん ) に ( とお ) りそうにない。

English: My younger brother didn't study at all, so it doesn't look like he'll pass the university entrance exam. Vietnamese: Em trai tôi không hc hành gì c nên có v sẽ không đ kỳ thi tuyn sinh đi hc.

( そと ) は  とても  ( うるさ ) いので、今夜( こんや )  ( まった ) く ( ねむ ) れそうにない。

English: It's very noisy outside, so it doesn't look like I'll be able to sleep at all tonight. 

Vietnamese: Bên ngoài n ào quá nên có v đêm nay tôi không ng được.

給料( きゅうりょう ) は とても ( ひく ) いので、( まった ) く 貯金( ちょきん ) できそうにない。

English: My salary is very low, so it doesn't look like I'll be able to save any money. 

Vietnamese: Lương rt thp nên có v tôi không th tiết kim được chút nào.

( おとうと ) は そんな危険( きけん ) 場所( ばしょ ) に ( ) 勇気( ゆうき ) が ありそうにない。

English: It doesn't look like my younger brother has the courage to go to such a dangerous place. 

Vietnamese: Em trai tôi có v không có dũng khí đ đi đến mt nơi nguy him như vy.

まだ 出発( しゅっぱつ ) していないので、五時( ごじ ) までに そちらに ( ) きそうにない。

English: I haven't left yet, so it doesn't look like I'll arrive there by 5 o'clock. 

Vietnamese: Vn chưa khi hành nên có v không th đến đó trước 5 gi được.