• Cách đọc

 

Hán Việt Hán tự Ý nghĩa
Tiền Hồi

前回(ぜんかい)

Lần trước
Kim Hồi

今回(こんかい)

Lần này
Thứ Hồi

次回(じかい)

Lần tới
Kim Độ

今度(こんど)

Lần này
Kim Hậu

今後(こんご)

Từ bây giờ
Hưng Vị

興味(きょうみ)

Hứng thú
Thú Vị

趣味(しゅみ)

Sở thích
Nguyên Nhật

元日(がんじつ)

Ngày đầu năm
Hưu Nhật

休日(きゅうじつ)

Ngày nghỉ
Tế Nhật

祭日(さいじつ)

Ngày Lễ
Bình Nhật

平日(へいじつ)

Ngày thường
Chúc Nhật

祝日(しゅくじつ)

Ngày quốc khánh
Minh

()かり

Ánh sáng
Biên

(あた)

Khu vực
Ngộ

(あやま)

Lỗi lầm
Chu

(まわ)

Xung quanh
Tư Xuất

(おも)()

Kỉ niệm
Nhất Nhân Mộ

一人暮(ひとりぐ)らし

Sống 1 mình
Đế Thiết

()()

Hạn chót
Mại Thiết

()()

Bán hết
Thân Vu

(もう)()

Đăng kí
Thự Danh

署名(しょめい)

Kí tên
Ứng Viện

応援(おうえん)

Ủng hộ
Phản Đối

反対(はんたい)

Phản đối
Đồng Ý

同意(どうい)

Đồng ý
Hợp Đồ

合図(あいず)

Ra hiệu
Ác Thủ

握手(あくしゅ)

Bắt tay
Phách Thủ

拍手(はくしゅ)

Vỗ tay
Du Đoạn

油断(ゆだん)

Chểnh mãng
Phán Đoạn

判断(はんだん)

Phán đoán
Chân Tự

真似(まね)

Bắt chước
Thuyết Đắc

説得(せっとく)

Thuyết Phục
Nạp Đắc

納得(なっとく)

Chấp nhận
Tử Vong

死亡(しぼう)

Tử vong
Thí Thực

試食(ししょく)

Ăn thử
Thí Ẩm

試飲(しいん)

Uống thử
Thí Trước

試着(しちゃく)

Mặc thử
Hứa Khả

許可(きょか)

Cho phép
 

どきどき

Trống ngực
 

ノック

Gõ cửa
Lai

()

Đến
 

する

Làm

そうな、そうに

As we have studied before

Adjective+そうindicates an external appearance 

Vそう indicates that we predict that there is a high probability of V occurring, or indicates signs that V will occur  

In this lesson, we learn about そうな、そうに

そうな is used when modifying a noun or a noun phrase.  

そうに is used when modifying a Verb

 

 

 

そうな・そうに

 

Tiếp theo ta hc cách s dng そうな và  そうに vi ý nghĩa CÓ V,MANG DÁNG V

QUY TC :

そうな + 名詞

そうに + 形容詞、動詞

 

そうな

名詞

そうに

動詞、形容詞

 

 

彼女( かのじょ ) は 今日( きょう )  ( さび ) しそうな( かお ) を しています。

English: She has a lonely look on her face today. 

Vietnamese: Hôm nay cô y mang v mt bun bã.

その子供( こども ) は ( うれ ) しそうな( かお ) を しています。

English: That child has a happy look on their face.

Vietnamese: Đa bé đó trông có v vui.

 

( あに ) は 退屈( たいくつ ) そうな( かお ) を しています。

English: My older brother has a bored look on his face. 

Vietnamese: Anh trai nhìn có v chán nn.

その果物( くだもの ) は 美味( おい ) しそうな( にお ) いが します。

English: That fruit has a delicious smell. 

Vietnamese: Trái cây đó có mùi ngon.

彼女( かのじょ ) ( かお ) は 健康( けんこう ) そうな顔色( かおいろ ) を しています。

English: Her face has a healthy complexion. 

Vietnamese: Cô y có sc mt khe khon.

( なに ) か ( おそ ) ろしい( こと ) が ( ) こりそうな( かん ) じが します。

English: I have a feeling that something terrible is about to happen. 

Vietnamese: Có cm giác điu gì đó kinh khng sẽ xy ra.

( わたし ) たちが ( みち ) に ( まよ ) いそうな( ) が します。

English: I have a feeling that we're going to get lost. 

Vietnamese: Có cm giác dường như chúng ta b lc đường.

美味( おい ) しそうな料理( りょうり ) ですね。

English: The food looks delicious. 

Vietnamese: Món ăn có v ngon.

( わたし ) は このゲームを ( ) ちそうな( ) が します。

English: I have a feeling that I'm going to win this game. 

Vietnamese: Có cm giác như là tôi sẽ thng trò chơi này.

( いもうと ) は 空腹( くうふく ) そうな( かお ) を しています。

English: My younger sister has a hungry look on her face. 

Vietnamese: Em gái mang b mt đói l.

退屈( たいくつ ) そうな( かお ) を しないでください。

English: Please don't make a bored face. 

Vietnamese: Đng mang khuôn mt vi v chán nn như vy.

( かれ ) は ( かな ) しそうな様子( ようす ) で ( こた ) えます。

English: He answered with a sad look. 

Vietnamese: Anh y tr li vi v su thm.

清子( きよこ ) さんは 今日( きょう )  ( うれ ) しそうな( かお ) を しています。

English: Kiyoko has a happy face today. 

Vietnamese: Ch Kiyoko hôm nay có v mt vui mng.

その( おんな ) ( ) は ( ) きそうな( かお ) を しています。

English: That girl has a face like she's about to cry. 

Vietnamese: Bé gái đó có v mt như mun khóc.

その果物( くだもの ) は 美味( おい ) しそうな( にお ) いが します。

English: That fruit has a delicious-smelling aroma. 

Vietnamese: Trái cây đó có mùi có v ngon.

公園( こうえん ) ( ほう ) から 子供( こども ) たちの( たの ) しそうな( こえ ) が ( ) こえます。

English: I can hear the happy voices of children from the direction of the park. 

Vietnamese: Nghe thy âm thanh có v vui ca đám tr t phía công viên.

 

 

そうな。

今日( きょう )  田中( たなか ) さんは ( かな ) しそうな( かお ) を しています。

English: Today, Mr. Tanaka has a sad look on his face. 

Vietnamese: Hôm nay, anh Tanaka có v mt bun bã.

 

美味( おい ) しそうな料理( りょうり ) ですね。ちょっと ( ) べてみても いいですか。

English: This food looks delicious, doesn't it? Can I try a little? 

Vietnamese: Món ăn này có v ngon nh. Tôi ăn th mt chút được không?

その果物( くだもの ) は 美味( おい ) しそうな( にお ) いが しますが、値段( ねだん ) は ( たか ) すぎます。

English: That fruit smells delicious, but the price is too high. 

Vietnamese: Trái cây đó có mùi có v ngon nhưng giá quá đt.

相手( あいて ) は とても ( つよ ) いですが、私達( わたしたち ) が ( ) ちそうな( ) が します。

English: The opponent is very strong, but I have a feeling we can win. 

Vietnamese: Đi th rt mnh nhưng tôi có cm giác chúng ta sẽ thng

それは ( ) さそうな提案( ていあん ) ですが、もう一度( いちど )  考慮( こうりょ ) してください。

English: That sounds like a good proposal, but please consider it one more time. 

Vietnamese: Đó có v là mt đ xut hay, nhưng xin hãy cân nhc li mt ln na.

その可哀( かわい ) そうな( ) は 空腹( くうふく ) そうな( かお ) を しています。

English: That poor child has a hungry look on their face. 

Vietnamese: Đa tr đáng thương đó có v mt đói l.

( おとうと ) は 退屈( たいくつ ) そうな( かお ) をして、宿題( しゅくだい ) を やっています。

English: My younger brother is doing his homework with a bored look on his face. 

Vietnamese: Em trai tôi làm bài tp v nhà vi v mt chán nn.

その( おんな ) ( ) は ( こわ ) くて ( ) きそうな( かお ) を しています。

English: That girl is so scared that she has a face like she's about to cry. 

Vietnamese: Bé gái đó s hãi đến mc có v mt như mun khóc.

公園( こうえん ) ( ほう ) から 子供( こども ) たちの( たの ) しそうな( こえ ) が ( ) こえました。

English: I could hear the happy voices of children from the direction of the park. 

Vietnamese: Tôi đã nghe thy tiếng nói có v vui v ca lũ tr t phía công viên.

彼女( かのじょ ) は 合格( ごうかく ) という( ) らせを ( ) いて ( うれ ) しそうな( かお ) を しています。

English: After hearing the news that she passed, she had a happy look on her face.

Vietnamese: Sau khi nghe tin đ, cô y có v mt vui mng.

社長( しゃちょう ) は 彼女( かのじょ ) ( あたら ) しい計画( けいかく ) に 関心( かんしん ) がなさそうな様子( ようす )  でした。

English: The president seemed to be uninterested in her new plan. 

Vietnamese: Giám đc không có v quan tâm đến kế hoch mi ca cô y.

恋人( こいびと ) は その( みょう ) なうわさを ( ) いて ( いや ) そうな( かお ) を しています。

English: My boyfriend/girlfriend has a disgusted look on their face after hearing that strange rumor. Vietnamese: Người yêu tôi có v mt khó chu sau khi nghe tin đn kỳ l đó.

 

その( あや ) しい( やつ ) は おかしそうな( かお ) をしています。

 English: That suspicious guy has a strange look on his face. 

Vietnamese: Gã đáng ng đó có v mt kỳ quái.

( ) ( もの ) が 大好( だいす ) きですが、( やく ) に ( ) ちそうな( もの )  しか ( ) いません。

English: I love shopping, but I only buy things that seem useful. 

Vietnamese: Tôi rt thích mua sm, nhưng ch mua nhng th có v hu ích.

今日( きょう )  彼女( かのじょ ) ( かお ) は 健康( けんこう ) そうな血色( けっしょく ) を しています。

English: Today, her face has a healthy-looking complexion. 

Vietnamese: Hôm nay, sc mt ca cô y trông có v khe mnh.

 

 

 

 

彼女( かのじょ ) は ( しあわ ) せそうに ( ) えます。

English: She looks happy. 

Vietnamese: Cô y trông có v hnh phúc.

中田( なかだ ) さんは 大変( たいへん )  心配( しんぱい ) そうに ( ) えます。

English: Mr. Nakada looks very worried. 

Vietnamese: Anh Nakada trông có v rt lo lng.

彼女( かのじょ ) は ( うたが ) わしそうに ( わたし ) を ( ) つめました。

English: She stared at me with a suspicious look. 

Vietnamese: Cô y nhìn tôi vi v nghi hoc.

祖母( そぼ ) は 不安( ふあん ) そうに 祖父( そふ ) 病気( びょうき ) について、医者( いしゃ ) に ( ) いています。

English: My grandmother is asking the doctor about my grandfather's illness with a worried look. 

Vietnamese: Bà hi bác sĩ v bnh ca ông vi v bt an.

( いもうと ) は ( こわ ) そうに ( おお ) きい( いぬ ) を ( ) ています。

English: My younger sister is looking at the big dog with a scared look. 

Vietnamese: Em gái nhìn con chó ln vi v s hãi.

( ゆう ) べ 徹夜( てつや ) したので ( いま )  ( あたま ) が ( ) れそうに ( いた ) いです。

English: Since I stayed up all night last night, my head hurts so much it feels like it's going to split open. Vietnamese: Vì ti qua thc nguyên đêm nên bây gi đu đau như mun n tung.

( かれ ) は 正直( しょうじき ) そうに ( ) えます。

English: He looks honest. 

Vietnamese: Anh y nhìn có v chính trc.

大和( やまと ) さんは 愉快( ゆかい ) そうに ( わら ) っています。

English: Mr. Yamato is laughing merrily.

Vietnamese: Anh Yamato cười vi v thoi mái.

その二人( ふたり ) は ( しあわ ) せそうに ( ) えます。

English: Those two people look happy. 

Vietnamese: Hai người đó trông có v hnh phúc.

 

( はは ) は ( いそが ) しそうに 料理( りょうり ) を ( つく ) っています。

English: My mother is cooking with a busy look. 

Vietnamese: M có v bn rn nu ăn.

( かれ ) は 不服( ふふく ) そうに 意見( いけん ) を ( ) べます。

English: He stated his opinion with a dissatisfied look. 

Vietnamese: Anh y nêu lên ý kiến vi v không phc.

( あね ) は 大変( たいへん )  心配( しんぱい ) そうに ( ) えます。

English: My older sister looks very worried. 

Vietnamese: Ch gái trông có v rt lo lng.

花婿( はなむこ ) と 花嫁( はなよめ ) は 幸福( こうふく ) そうに ( ) を ( わた ) します。

English: The groom and bride exchange happy glances. 

Vietnamese: Cô dâu và chú r trao nhau ánh mt vi v hnh phúc.

彼女( かのじょ ) は 不満( ふまん ) そうに 私達( わたしたち ) を ( ) つめます。

English: She is staring at us with a dissatisfied look. 

Vietnamese: Cô y nhìn chúng tôi vi v bt mãn.

( かれ ) は ( きび ) しそうに ( ) えますが 実際( じっさい ) は とても 親切( しんせつ ) です。

 English: He looks strict, but in reality, he is very kind. 

Vietnamese: Anh y trông có v nghiêm khc nhưng thc tế rt thân thin.

そのぶどうは ( あま ) そうに ( ) えますが、実際( じっさい ) は ( ) っぱいです。

English: Those grapes look sweet, but they are actually sour. 

Vietnamese: Nho đó trông có v ngt nhưng thc tế thì chua.

 

そうに。

( わたし ) は とても ( つか ) れて ( あたま ) が ( ) れそうに ( いた ) いです。

English: I'm so tired that my head hurts so much it feels like it's going to split open. 

Vietnamese: Tôi rt mt, đu đau như mun n tung.

( かれ ) らは パーティーで ( たの ) しそうに ( うた ) ったり ( おど ) ったり しています。

English: They are singing and dancing happily at the party. 

Vietnamese: H hát và nhy múa vi v vui v  ba tic.     

( はじ ) めて ( ) いましたが、私達( わたしたち ) は とても ( たの ) しそうに ( はな ) しました。

English: Although we met for the first time, we talked very happily. 

Vietnamese: Mc dù mi gp nhau ln đu, chúng tôi đã nói chuyn rt vui v.

去年( きょねん )  ( わか ) れた( とき ) 彼女( かのじょ ) は ( かな ) しそうに ( わたし ) を ( ) ました。

English: When we broke up last year, she looked at me with a sad expression. 

Vietnamese: Khi chia tay năm ngoái, cô y đã nhìn tôi vi v bun bã.

忘年会( ぼうねんかい ) で ( みな ) は ( かれ ) 冗談( じょうだん ) を ( ) いて ( たの ) しそうに ( わら ) いました。

English: At the year-end party, everyone laughed happily after hearing his joke. 

Vietnamese: Trong bui tic cui năm, mi người nghe câu nói đùa ca anh y và cười vi v vui v.

( はは ) は いつも ( いそが ) しそうに 料理( りょうり ) を したり 洗濯( せんたく ) したり 掃除( そうじ ) したり します。

English: My mother always cooks, does laundry, and cleans with a busy look. 

Vietnamese: M tôi lúc nào cũng bn rn nu nướng, git giũ và dn dp.

彼女( かのじょ ) は 突然( とつぜん )  ( ) めて、不思議( ふしぎ ) そうに ( まわ ) りを 見渡( みわた ) しました。

English: She suddenly stopped and looked around with a puzzled expression. 

Vietnamese: Cô y đt nhiên dng li và nhìn quanh vi v kỳ l.

( ) ( なか ) で 小鳥( ことり ) が ( たの ) しそうに ( うた ) っています。

English: A little bird is singing happily in the nest. 

Vietnamese: Con chim non đang hót líu lo mt cách vui v trong t.

彼女( かのじょ ) は ( ) ずかしそうに ( かれ ) を ちらっと ( ) ました。

English: She glanced at him with a shy look. 

Vietnamese: Cô y liếc nhìn anh y vi v ngượng ngùng.

( かわ ) に ( ) ちそうに なった( とき ) ( かれ ) は ( ) を ( つか ) みました。

English: He grabbed onto a tree just as he was about to fall into the river. 

Vietnamese: Khi sp ngã xung sông, anh y đã nm ly cái cây.

( あに ) は ( たの ) しそうに 口笛( くちぶえ ) を ( ) きながら 運転( うんてん ) していました。

English: My older brother was driving and whistling happily. 

Vietnamese: Anh trai tôi lái xe và huýt sáo mt cách vui v.

その二人( ふたり ) ( わか ) ( おんな ) は 映画( えいが ) を ( ) ながら ( しあわ ) せそうに ( はな ) しています。

English: Those two young women are talking happily while watching a movie. 

Vietnamese: Hai cô gái tr đó nói chuyn vi v hnh phúc khi xem phim.

少年( しょうねん ) たちは ( たの ) しそうに ( うた ) いながら 行進( こうしん ) を ( つづ ) けた。

English: The boys continued marching while singing happily. 

Vietnamese: Các cu bé tiếp tc diu hành và hát mt cách vui v.

( かれ ) は 突然( とつぜん )  ( ) めて、不安( ふあん ) そうに ( あた ) りを 見回( みまわ ) しました。

English: He suddenly stopped and looked around with a worried expression. 

Vietnamese: Anh y đt nhiên dng li và nhìn xung quanh vi v lo lng.

彼女( かのじょ ) は ( わたし ) に ( ) かって、( ) ずかしそうに 微笑( ほほえ ) みました。

English: She smiled at me with a shy look. 

Vietnamese: Cô y mm cười vi tôi mt cách e thn.