- Cách đọc
Hán Việt | Hán tự | Ý nghĩa |
---|---|---|
Dĩ Thượng |
以上 |
Từ ..trở lên |
Dĩ Hạ |
以下 |
Từ ..trở xuống |
Dĩ Ngoại |
以外 |
Ngoài |
Dĩ Nội |
以内 |
Trong vòng |
Dĩ Tiền |
以前 |
Trước |
Dĩ Hậu |
以後 |
Sau |
Dĩ Giáng |
以降 |
Từ sau |
Dĩ Lai |
以来 |
Từ sau |
Tối Cận |
最近 |
Gần đây |
Tối Sơ |
最初 |
Ban đầu |
Tối Hậu |
最後 |
Cuối cùng |
Tối Chung |
最終 |
Cuối cùng |
Tối Cao |
最高 |
Cao nhất, Tuyệt vời |
Tối Đê |
最低 |
Thấp nhất |
Tối Thiện |
最善 |
Tốt nhất |
Tối Ác |
最悪 |
Tệ nhất |
Tối Tân |
最新 |
Mới nhất |
Bất An |
不安 |
Bất an |
Bất Túc |
不足 |
Không đủ |
Bất Hạnh |
不幸 |
Bất hạnh |
Bất Mãn |
不満 |
Bất mãn |
Bất Lợi |
不利 |
Bất lợi |
Bất Chính |
不正 |
Bất chính |
Vô Liệu |
無料 |
Miễn phí |
Vô Lí |
無理 |
Không thể |
Vô Đà |
無駄 |
Vô ích |
Vô Thị |
無視 |
Ngó lơ |
Vô Sự |
無事 |
An toàn |
Vô Lễ |
無礼 |
Bất lịch sự |
Đại |
大きい |
To lớn |
Tiểu |
小さい |
Nhỏ |
Cao |
高い |
Cao, Đắt |
Đê |
低い |
Thấp |
An |
安い |
Rẻ |
Quảng |
広い |
Rộng |
Hiệp |
狭い |
Hẹp |
Minh |
明るい |
Sáng sủa |
Ám |
暗い |
Tối tăm |
Tân |
新しい |
Mới |
Cổ |
古い |
Cũ |
Ngạnh |
硬い |
Cứng |
Nhu |
柔らかい |
Mềm |
Cận |
近い |
Gần |
Viễn |
遠い |
Xa |
Thử |
暑い |
Nóng (Không khí) |
Nhiệt |
熱い |
Nóng (Vật thể) |
Hậu |
厚い |
Dày (Vật thể) |
Bạc |
薄い |
Mỏng (Vật thể) |
Hàn |
寒い |
Lạnh (Không khí) |
Lãnh |
冷たい |
Lạnh (Vật thể) |
Mỹ Vị |
美味しい |
Ngon |
Bất Vị |
不味い |
Dở |
てあげる、てくれる、てもらう
We have studied that やる、あげる、くれる、もらう describe transactions of thing
It is very important to understand the meaning and the usage of やる、あげる、くれる、もらう
We need to be aware of the social status between the giver and the receiver
In this lesson we will learn the use of these words as helping verbs
When these verbs follow theて form of a Verb, they describe the giving and receiving of services
The addition of the helping Verbsやる、あげる、くれる、もらうdoes not change the basic meaning of the sentences , these helping Verbs just indicate who is doing that act for whom
We use てform plus やる when we do something for someone who has a lower social status than us
We use てform plus あげる when we do something for someone
We also use てform plus あげる to say someone does something for someone
We use てform plus くれる when someone does something for us
We use てform plus もらう to say that we get, persuade, or arrange for, someone to do something for us. In other words, we “RECEIVE” someone’s favors
We compare てくれる and てもらう
They describe more or less the same event, but the subject are different
In てくれる sentences, the subject is the benefactor
In てもらう sentences, the subject is the beneficiary
Sentences without subject are very common in Japanese and Japanese speakers actually tend to omit subjects whenever they think it is clear to the listener what or who they are referring to。
In casual speech , we must understand the usage of やる、あげる、くれる、もらうin order to know Who is the benefactor - the giver and Who is the beneficiary - the receiver - Like this
In this case , the beneficiary - the receiver is you
In this case , the beneficiary - the receiver is your younger sister
It will be even more troublesome if there is a third person in the grammar pattern
To a person of higher social status like Doctor, Teacher, Senior or Superior , we use さしあげます、くださいます、いただきますwith respect. These words are used very often at work.
てあげる
私 が 誕生日 に 恋人 に ケーキを 作 ってあげます。
Tôi sẽ làm bánh kem cho người yêu vào Ngày Sinh Nhật
中村 さんは 先週 恋人 に 新 しい車 を 買 ってあげました。
Anh NaKaMuRa tuần rồi đã mua cho người yêu xe hơi mới
箸 の使 いかたを 教 えてあげましょう。
Để tôi chỉ bạn cách sử dụng đũa
私 たちは 彼 に 二万三千ドルを 貸 してあげました。
Chúng tôi đã cho anh ấy mượn 23.000 đô
(私 が あなたに ) 手伝 ってあげたいですけど、今 時間 が ないので すみません。
Tôi cũng muốn giúp bạn nhưng bây giờ không có thời gian,Xin lỗi
(私 が あなたに ) 熱 いコーヒーを 作 ってあげましょう。
Để tôi làm cho bạn ly cà phê nóng
この町 を 案内 してあげましょう。
Tôi sẽ dẫn bạn tham quan thành phố này
私 の新 しい車 を 見 せてあげます。
Tôi sẽ cho bạn xem xe hơi mới của tôi
毎晩 弟 に 宿題 を 手伝 ってあげます。
English: I help my younger brother with his homework every evening.
Vietnamese: Tối nào tôi cũng giúp em trai làm bài tập về nhà.
私 は 友達 に 農村 を 案内 してあげます。
English: I'll show my friend around the village.
Vietnamese: Tôi sẽ dẫn bạn bè đi tham quan vùng nông thôn.
来週 の日曜日 に 釣 りを 教 えてあげましょう。
English: I'll teach you how to fish next Sunday.
Vietnamese: Chủ nhật tuần sau tôi sẽ dạy câu cá cho bạn.
誕生会 に 妹 に 新 しい自転車 を 買 ってあげました。
English: I bought my younger sister a new bicycle for her birthday party.
Vietnamese: Tôi đã mua cho em gái một chiếc xe đạp mới trong tiệc sinh nhật của nó.
今日 お母 さんが 病気 ですから、皿 を 洗 ってあげます。
English: My mother is sick today, so I'll wash the dishes for her.
Vietnamese: Hôm nay mẹ bị ốm nên tôi sẽ rửa bát giúp mẹ.
今週 金曜日 に 友達 に 引越 しを 手伝 ってあげます。
English: I'll help my friend with their move this Friday.
Vietnamese: Thứ Sáu tuần này tôi sẽ giúp bạn tôi chuyển nhà.
この週末 に 動物園 に 子供達 を 連 れて行 ってあげます。
English: I'll take the children to the zoo this weekend.
Vietnamese: Cuối tuần này tôi sẽ dẫn các cháu đi sở thú.
子供 の時 、毎日 自転車 で 小学校 まで 乗 せて 行 ってあげました。
English: When I was a child, I would ride my bike to elementary school every day.
Vietnamese: Hồi nhỏ, ngày nào tôi cũng chở em đi học bằng xe đạp đến trường tiểu học.
来週 週末 に 妹 に 自動車 の 運転 し方 を 教 えてあげます。
English: I'll teach my younger sister how to drive a car next weekend.
Vietnamese: Cuối tuần sau tôi sẽ dạy em gái cách lái ô tô.
誕生日 のプレゼントとして 恋人 に 新 しいコートを 作 ってあげました。
English: I made a new coat for my girlfriend/boyfriend as a birthday present.
Vietnamese: Tôi đã may một chiếc áo khoác mới làm quà sinh nhật cho người yêu.
彼女 は 子供 たちに 面白 い話 を 聞 かせてあげました。
English: She told the children an interesting story.
Vietnamese: Cô ấy đã kể cho lũ trẻ nghe một câu chuyện thú vị.
彼女 は 父親 に セーターを 編 んであげました。
English: She knitted a sweater for her father.
Vietnamese: Cô ấy đã đan một chiếc áo len cho bố.
君 のために 良 い医者 を 見 つけてあげましょう。
English: I'll find a good doctor for you.
Vietnamese: Để tôi tìm cho cậu một bác sĩ giỏi.
彼 に 金 を 貸 してあげて 君 は とても 親切 だった。
English: You were very kind to lend him money.
Vietnamese: Cậu đã rất tốt bụng khi cho anh ấy mượn tiền.
彼女 は 老人 が 横断 するのに 手 を 貸 してあげました。
English: She helped the elderly person cross the street.
Vietnamese: Cô ấy đã giúp đỡ cụ già băng qua đường.
試験 の結果 が 出 たら 直 ぐ 知 らせてあげましょう。
English: I'll let you know as soon as the test results are out.
Vietnamese: Khi có kết quả thi, tôi sẽ báo ngay cho bạn.
人 に ドアを 開 けてあげるのは 丁寧 な事 です。
English: It's polite to open the door for people.
Vietnamese: Mở cửa cho người khác là một việc làm lịch sự.
バスで その少年 は お婆 さんに 席 を 譲 ってあげました。
English: On the bus, that boy gave up his seat for the old woman.
Vietnamese: Trên xe buýt, cậu bé đó đã nhường ghế cho bà cụ.
君 たち二人 に 何 か 飲 み物 を 持 ってきてあげましょう。
English: I'll bring you both something to drink.
Vietnamese: Để tôi mang đồ uống cho hai bạn nhé.
彼女 は 親切 にも その婦人 を 家 まで 送 ってあげました。
English: She kindly gave the lady a ride home.
Vietnamese: Cô ấy đã tốt bụng đưa người phụ nữ đó về nhà.
姉 は バスの中 で 老婦人 のために 席 を 空 けてあげました。
English: My older sister gave up her seat for an old woman on the bus.
Vietnamese: Chị gái tôi đã nhường ghế cho một cụ bà trên xe buýt.
彼 らが 帰 ってきたら 直 ぐに 君 に 電話 を かけてあげましょう。
English: I'll call you as soon as they get back.
Vietnamese: Khi họ quay lại, tôi sẽ gọi điện ngay cho bạn.
私 は この知 らせを 彼 に 直接 会 って 話 してあげたいです。
English: I want to tell him this news in person.
Vietnamese: Tôi muốn gặp trực tiếp anh ấy và nói cho anh ấy biết tin này.
君 に 代 わって 買 い物 をして 家 を 掃除 して 夕食 を 作 ってあげましょう。
- English: I'll do the shopping, clean the house, and make dinner for you.
- Vietnamese: Tôi sẽ thay bạn đi chợ, dọn nhà và nấu bữa tối.
てあげる
毎晩 弟 に 宿題 を 手伝 ってあげます。
Tiếng Anh: Every evening, I help my younger brother with his homework.
Tiếng Việt: Mỗi tối, tôi giúp em trai làm bài tập về nhà.
私 は 友達 に 農村 を 案内 してあげます。
• Tiếng Anh: I will show my friend around the countryside.
• Tiếng Việt: Tôi sẽ dẫn bạn tôi đi tham quan nông thôn.
来週 の日曜日 に 釣 りを 教 えてあげましょう。
• Tiếng Anh: Let's teach you how to fish next Sunday.
• Tiếng Việt: Chủ nhật tuần sau, tôi sẽ dạy bạn câu cá nhé.
誕生会 に 妹 に 新 しい自転車 を 買 ってあげました。
• Tiếng Anh: At her birthday party, I bought my younger sister a new bicycle.
• Tiếng Việt: Trong tiệc sinh nhật, tôi đã mua tặng em gái một chiếc xe đạp mới.
今日 お母さんが 病気ですから、皿を 洗ってあげます。
• Tiếng Anh: Since my mother is sick today, I will wash the dishes for her.
• Tiếng Việt: Hôm nay mẹ ốm nên tôi sẽ rửa bát giúp mẹ.
今週 金曜日 に 友達 に 引越 しを 手伝 ってあげます。
• Tiếng Anh: This Friday, I will help my friend move.
• Tiếng Việt: Thứ Sáu tuần này, tôi sẽ giúp bạn tôi chuyển nhà.
この週末 に 動物園 に 子供達 を 連 れて行 ってあげます。
• Tiếng Anh: This weekend, I will take the children to the zoo.
• Tiếng Việt: Cuối tuần này, tôi sẽ đưa lũ trẻ đi sở thú.
子供 の時 、毎日 自転車 で 小学校 まで 乗 せて 行 ってあげました。
Tiếng Anh: When I was a child, I was given a ride to elementary school by bicycle every day.
Tiếng Việt: Hồi còn nhỏ, hàng ngày tôi được đưa đến trường tiểu học bằng xe đạp.
来週 週末 に 妹 に 自動車 の運転 し方 を 教 えてあげます。
• Tiếng Anh: Next weekend, I will teach my younger sister how to drive a car.
• Tiếng Việt: Cuối tuần sau, tôi sẽ dạy em gái cách lái xe ô tô.
誕生日 のプレゼントとして 恋人 に 新 しいコートを 作 ってあげました。
• Tiếng Anh: As a birthday present, I made a new coat for my girlfriend.
• Tiếng Việt: Để làm quà sinh nhật, tôi đã làm một chiếc áo khoác mới cho người yêu.
てくれる
明日 池田 さんが 私 に トラックの運転 し方 を 教 えてくれます。
Ngày mai anh IKeDa sẽ dạy tôi cách lái xe tải
隆史 さんは 私 に 携帯電話 を 修理 してくれました。
Anh TaKaShi đã sửa điện thoại cho tôi
姉 が 毎日 (私 に) 部屋 を 掃除 してくれます。
Chị mỗi ngày quét dọn phòng cho tôi
今朝 中田 さんが (私 に) 乗 せてくれなかったら、仕事 に 遅 れたかもしれない。
Nếu sáng nay anh NaKaTa không cho tôi quá giang thì có lẽ đã trễ giờ làm
昨日 山本 社長 が (私 に)夕食 を 招待 してくれました。
Hôm qua Chủ tịch YaMaMoTo đã mời tôi ăn tối
横田 さんが 家族 の写真 を 見 せてくれました。
Chị YoKoTa đã cho tôi xem ảnh gia đình
恋人 が ピアノの基本 を 教 えてくれました。
Người yêu đã dạy tôi cơ bản về Piano
上司 が 遅刻 を 許 してくれました。
Cấp trên đã tha cho tôi tội đi trễ
十八歳 の誕生日 に お父 さんが 買 ってくれた時計 は 壊 れました、残念 ですね。
Cái đồng hồ cha mua cho lúc sinh nhật 18 tuổi đã vỡ,thật buồn
お兄 さんは 私 に 自転車 を 直 してくれました。
English: My older brother fixed my bicycle for me.
Vietnamese: Anh trai đã sửa xe đạp giúp tôi.
子供 の時 、お姉 さんは 私 に 泳 ぎを 教 えてくれました。
English: When I was a child, my older sister taught me how to swim.
Vietnamese: Hồi nhỏ, chị gái đã dạy tôi bơi.
その人 は 私達 に 村 への地図 を 描 いてくれました。
English: That person drew a map to the village for us.
Vietnamese: Người đó đã vẽ bản đồ đến làng giúp chúng tôi.
その人 は 親切 にも その店 まで 連 れて行 ってくれました。
English: That person kindly took me to the store.
Vietnamese: Người đó đã tốt bụng dẫn tôi đến cửa hàng đó.
彼等 は 私 に たくさんの美 しい写真 を 見 せてくれました。
English: They showed me many beautiful pictures.
Vietnamese: Họ đã cho tôi xem rất nhiều bức ảnh đẹp.
彼 は 私 の車 を 無料 で 修理 してくれました。
English: He repaired my car for me for free.
Vietnamese: Anh ấy đã sửa xe ô tô giúp tôi miễn phí.
牛 は 私達 に 牛乳 を 与 えてくれます。
English: Cows give us milk.
Vietnamese: Con bò cung cấp sữa cho chúng ta.
昨日 突然 旧友 が 私 の家 を 訪 ねてくれました。
English: My old friend suddenly came to visit me yesterday.
Vietnamese: Hôm qua, một người bạn cũ đột nhiên đến thăm nhà tôi.
誕生日 に お父 さんが 新 しいバイクを 買 ってくれました。
English: My father bought me a new motorcycle for my birthday.
Vietnamese: Bố đã mua cho tôi một chiếc xe máy mới vào ngày sinh nhật.
太陽 は 私達 に 光 と 熱 を 与 えてくれます。
English: The sun gives us light and heat.
Vietnamese: Mặt trời mang lại ánh sáng và nhiệt độ cho chúng ta.
今日 病気 なので、妹 が 家 を 掃除 してくれました。
English: Since I'm sick today, my younger sister cleaned the house for me.
Vietnamese: Hôm nay tôi bị ốm nên em gái đã dọn dẹp nhà cửa giúp tôi.
両親 が 死 んだ後 、祖父母 が 育 ててくれました。
English: After my parents passed away, my grandparents raised me.
Vietnamese: Sau khi bố mẹ mất, ông bà đã nuôi dưỡng tôi.
小林 さんは 帰 りに 私 を 車 に 乗 せてくれました。
English: Mr. Kobayashi gave me a ride home.
Vietnamese: Anh Kobayashi đã cho tôi đi nhờ xe trên đường về.
彼 は 親切 に 私 に 金 を 貸 してくれました。
English: He kindly lent me money.
Vietnamese: Anh ấy đã tốt bụng cho tôi vay tiền.
彼 は 私 に 木 の人形 を 一人 で 彫 ってくれました。
English: He carved a wooden doll for me all by himself.
Vietnamese: Anh ấy đã tự tay khắc một con búp bê gỗ cho tôi.
彼 らは 直 ぐ 私達 を 助 けに 来 てくれました。
English: They came to help us right away.
Vietnamese: Họ đã đến giúp chúng tôi ngay lập tức.
その家族 は いつも 私達 を 暖 かく 迎 えてくれます。
English: That family always welcomes us warmly.
Vietnamese: Gia đình đó luôn chào đón chúng tôi một cách nồng nhiệt.
音楽 は 私達 の楽 しみを 増 やしてくれます。
English: Music increases our enjoyment.
Vietnamese: Âm nhạc làm tăng thêm niềm vui của chúng ta.
木 が 私 の家 を 風 から 守 ってくれています。
English: The trees are protecting my house from the wind.
Vietnamese: Cây cối đang bảo vệ ngôi nhà của tôi khỏi gió.
お金 は 返 してくれそうな人 にだけ 貸 しなさい。
English: Only lend money to people who look like they'll return it.
Vietnamese: Chỉ nên cho người có vẻ sẽ trả lại tiền vay.
父 は 僕 が 犬 を 飼 うことを 許 してくれません。
English: My father won't let me have a dog.
Vietnamese: Bố không cho phép tôi nuôi chó.
両親 は 私達 が ディスコに 行 くのを 許 してくれません。
English: My parents won't allow us to go to the disco.
Vietnamese: Bố mẹ không cho phép chúng tôi đi sàn nhảy.
とても 忙 しかったですが、彼女 は 見送 りに 来 てくれました。
English: Even though she was very busy, she came to see me off.
Vietnamese: Dù rất bận rộn nhưng cô ấy đã đến tiễn tôi.
先週 土曜日 に 兄 は 映画館 へ 連 れて 行 ってくれました。
English: My older brother took me to the movie theater last Saturday.
Vietnamese: Thứ Bảy tuần trước anh trai đã đưa tôi đến rạp chiếu phim.
困難 な時 、彼女 が いつも いいアドバイスを してくれます。
English: During difficult times, she always gives me good advice.
Vietnamese: Khi gặp khó khăn, cô ấy luôn đưa ra lời khuyên tốt cho tôi.
私 が 疲 れていた時 、中田 さんが 運転 を 代 わってくれました。
English: When I was tired, Mr. Nakata took over the driving for me.
Vietnamese: Khi tôi mệt, anh Nakata đã lái xe thay tôi.
帰 りに お父 さんが 八百屋 で マンゴを 買 ってきてくれました。
English: On his way home, my father bought me some mangoes at the fruit and vegetable store.
Vietnamese: Trên đường về, bố đã mua cho tôi ít xoài ở cửa hàng rau quả.
結婚式 のプレゼントとして お父 さんが 大 きな家 を 建 ててくれました。
English: My father built a big house for me as a wedding gift.
Vietnamese: Bố đã xây một ngôi nhà lớn làm quà cưới cho tôi.
昨日 恋人 は 高校時代 の時 の写真 を たくさん 見 せてくれました。
English: My girlfriend/boyfriend showed me many pictures from high school yesterday.
Vietnamese: Hôm qua, người yêu đã cho tôi xem rất nhiều ảnh thời trung học.
両親 は 先週 私 に ホテルと 飛行機 のチケットを 予約 してくれました。
English: Last week, my parents booked a hotel and plane tickets for me.
Vietnamese: Bố mẹ đã đặt khách sạn và vé máy bay cho tôi vào tuần trước.
私 は 困難 な事に 遭 ったら 彼 が 直 ぐ 助 けてくれます。
Khi tôi gặp khó khăn là Anh ấy ngay lập tức giúp đỡ
今朝 恋人 が (私 に )彼女 の家族 の写真 を 見 せてくれました。
Sáng nay người yêu đã cho tôi xem ảnh gia đình của cô ấy
母 は 毎朝 妹 に 二個 の卵 を 焼 いてくれます。
Mẹ mỗi ngày chiên cho em gái 2 cái trứng
昨日 雪 さんが 私 に 傘 を 貸 してくれました。
Hôm qua chị Yuki đã cho tôi mượn cây dù
誰 も 私 に 真相 を 話 してくれません。
Không ai nói cho tôi sự thật
兄 が 私 の時計 を 修理 してくれました。
Anh trai đã sửa đồng hồ cho tôi
伊藤 先生 は よく 私達 に 生 きる意味 を 教 えてくれます。
Thầy Ito thường dạy cho chúng tôi về ý nghĩa của cuộc sống
蜂 は 人間 に 蜜 を 供給 してくれます。
Ong cung cấp mật cho con người
叔父 さんは 私 に 車 を 譲 ってくれました。
Chú đã nhượng lại xe cho tôi
先週 旧友 が 突然 私 の家 を 訪 ねてくれました。
Tuần rồi bạn cũ đột nhiên đến thăm nhà tôi
てくれる
お兄 さんは 私 に 自転車 を 直 してくれました。
• Tiếng Anh: My older brother fixed my bicycle for me.
• Tiếng Việt: Anh trai đã sửa xe đạp giúp tôi.
子供 の時 、お姉 さんは 私 に 泳 ぎを 教 えてくれました。
• Tiếng Anh: When I was a child, my older sister taught me how to swim.
• Tiếng Việt: Hồi còn nhỏ, chị gái đã dạy tôi bơi.
その人 は 私達 に 村 への地図 を 描 いてくれました。
• Tiếng Anh: That person drew a map to the village for us.
• Tiếng Việt: Người đó đã vẽ giúp chúng tôi bản đồ đến làng.
その人 は 親切 にも その店 まで 連 れて 行 ってくれました。
• Tiếng Anh: That person kindly took me to that store.
• Tiếng Việt: Người đó đã tử tế đưa tôi đến tận cửa hàng đó.
彼等 は 私 に たくさんの美 しい写真 を 見 せてくれました。
• Tiếng Anh: They showed me many beautiful pictures.
• Tiếng Việt: Họ đã cho tôi xem rất nhiều bức ảnh đẹp.
彼 は 私 の車 を 無料 で 修理 してくれました。
• Tiếng Anh: He repaired my car for free.
• Tiếng Việt: Anh ấy đã sửa xe của tôi miễn phí.
牛 は 私 たちに 牛乳 を 与 えてくれます。
• Tiếng Anh: Cows provide us with milk.
• Tiếng Việt: Bò cung cấp sữa cho chúng ta.
昨日 突然 旧友 が 私 の家 を 訪 ねてくれました。
• Tiếng Anh: Yesterday, an old friend suddenly came to visit me at my house.
• Tiếng Việt: Hôm qua, một người bạn cũ bỗng nhiên đến thăm nhà tôi.
誕生日 に お父さんが 新 しいバイクを 買 ってくれました。
Tiếng Anh: My father bought me a new motorcycle for my birthday.
Tiếng Việt: Bố đã mua tặng tôi một chiếc xe máy mới vào ngày sinh nhật.
太陽 は 私達 に 光 と 熱 を 与 えてくれます。
• Tiếng Anh: The sun gives us light and heat.
• Tiếng Việt: Mặt trời mang lại ánh sáng và nhiệt cho chúng ta.
てもらう
今朝 お姉 さんに ケーキの作 り方 を 教 えてもらいました。
English: This morning, my older sister taught me how to make a cake.
Vietnamese: Sáng nay, tôi đã được chị gái dạy cách làm bánh ngọt.
その壁 は 明日 山本 さんに ペンキを 塗 ってもらいます。
English: I will have Mr. Yamamoto paint that wall tomorrow.
Vietnamese: Ngày mai, tôi sẽ nhờ anh Yamamoto sơn tường đó.
子供 の時 、土曜日 に お爺 さんに 公園 に 連 れて行 ってもらいました。
English: When I was a child, my grandfather would take me to the park on Saturdays.
Vietnamese: Hồi nhỏ, vào thứ Bảy, tôi đã được ông đưa đi công viên.
彼 らに 必要 な物 を 全 て 与 えてもらいました。
English: I had them give me everything I needed.
Vietnamese: Tôi đã được họ cung cấp tất cả những thứ cần thiết.
私 の留守中 近所 の人 に この犬 の世話 を してもらいました。
English: I had my neighbor take care of this dog while I was away.
Vietnamese: Khi tôi vắng nhà, tôi đã nhờ hàng xóm chăm sóc con chó này.
昨日 恋人 に 若 いころに 書 いた詩 を 見 せてもらいました。
English: Yesterday, my girlfriend/boyfriend showed me a poem they wrote when they were young. Vietnamese: Hôm qua, tôi đã được người yêu cho xem một bài thơ mà cô ấy viết hồi còn trẻ.
彼女 の家 に 滞在中 は、大 きな部屋 を 貸 してもらいました。
English: While staying at her house, I was lent a large room.
Vietnamese: Trong thời gian ở nhà cô ấy, tôi đã được cho mượn một căn phòng lớn.
叔父 に 田舎 に ドライブに 連 れて 行 ってもらいました。
English: I had my uncle take me for a drive in the countryside.
Vietnamese: Tôi đã được chú đưa đi lái xe ở vùng quê.
友達 に 図書館 の前 で 待 ってもらっていますから。
English: I have a friend waiting for me in front of the library.
Vietnamese: Tôi đang nhờ bạn đợi ở trước thư viện.
頭 が 痛 いので、先生 に 学校 を 早退 することを 許 してもらいました。
English: My head hurts, so I got permission from the teacher to leave school early.
Vietnamese: Vì bị đau đầu nên tôi đã được thầy giáo cho phép về sớm.
メリーさんに その資料 を 分 かりやすい英語 で 説明 してもらいました。
English: I had Mary explain that material to me in easy-to-understand English.
Vietnamese: Tôi đã nhờ Mary giải thích tài liệu đó bằng tiếng Anh dễ hiểu.
両親 に 私 が メアリーと 結婚 することに 賛成 してもらいました。
English: I got my parents to agree to me marrying Mary.
Vietnamese: Tôi đã được bố mẹ đồng ý cho kết hôn với Mary.
昨日 空港 で 彼女 に 見送 りに 来 てもらいました。
English: I had her come to see me off at the airport yesterday.
Vietnamese: Hôm qua tôi đã nhờ cô ấy đến tiễn tôi ở sân bay.
彼 は いつも 誉 めてもらうことを 期待 しています。
English: He always expects to be praised.
Vietnamese: Anh ấy luôn mong đợi được khen ngợi.
子供 の時 、よく お父さんに 髪 を 切 ってもらいました。
English: When I was a child, I often had my father cut my hair.
Vietnamese: Hồi nhỏ, tôi thường được bố cắt tóc cho.
先週 水曜日 に 歯医者 に 虫歯 を 抜 いてもらいました。
English: Last Wednesday, I had a dentist pull out my decayed tooth.
Vietnamese: Thứ Tư tuần trước, tôi đã được nha sĩ nhổ răng sâu.
先月 やっと その奴 に 借金 を 全部 返 してもらいました。
English: Last month, I finally got that guy to pay back all his debt.
Vietnamese: Cuối cùng tháng trước tôi cũng đã được gã đó trả lại hết nợ.
昨日 隣人 に 無料 で 自転車 を 修正 してもらいました。
English: Yesterday, my neighbor repaired my bicycle for me for free.
Vietnamese: Hôm qua, tôi đã được người hàng xóm sửa xe đạp miễn phí.
お父 さんは 毎週 火曜日 に ガソリンスタンドで 車 を 洗 ってもらいます。
English: My father has his car washed at the gas station every Tuesday.
Vietnamese: Bố tôi được rửa xe ở trạm xăng vào mỗi thứ Ba hàng tuần.
今日 宿題 に 忙 しいので、妹 に 部屋 を 掃除 してもらいました。
English: I was busy with homework today, so I had my younger sister clean my room.
Vietnamese: Hôm nay tôi bận làm bài tập nên đã nhờ em gái dọn phòng giúp.
彼 に 私 の書 いたレポートを 読 んで 間違 いが あれば 直 してもらいます。
English: I'll have him read the report I wrote and correct any mistakes.
Vietnamese: Tôi sẽ nhờ anh ấy đọc bản báo cáo tôi viết và sửa lỗi nếu có.
お菓子 が とても 欲 しいですが、お母 さんに 買 ってもらいませんでした。
English: I really want some sweets, but my mother didn't buy any for me.
Vietnamese: Tôi rất muốn ăn kẹo, nhưng đã không được mẹ mua cho.
昨日 具合 が 悪 かったので、医者 に 診 てもらいに 行 きました。
English: I wasn't feeling well yesterday, so I went to see a doctor.
Vietnamese: Hôm qua tôi cảm thấy không khỏe nên đã đi khám bác sĩ.
小学校 の時 、毎日 お母 さんに ズボンとシャツに アイロンを かけてもらいました。
English: When I was in elementary school, my mother ironed my pants and shirt for me every morning. Vietnamese: Khi còn học tiểu học, ngày nào tôi cũng được mẹ là quần áo và áo sơ mi cho.
私 は 昨日 兄 に バイクを 直 してもらいました。
Hôm qua tôi đã được anh trai sửa chiếc xe máy
明日 私 は 歯医者 に 歯 を 診 てもらいます。
Ngày mai tôi sẽ được Nha sĩ khám răng
子供 ごろ、(私 は) よく お母 さんに 散髪 してもらいました。
Lúc nhỏ tôi thường được mẹ cắt tóc
誕生日 に 恋人 に ケーキを 作 ってもらいました。
Sinh nhật đã được người yêu làm bánh kem cho
子供 の時代 よく 母 から 歯 を 抜 いてもらいました。
Lúc còn nhỏ thường được mẽ chải răng cho
子供 の時代 よく 父 から 散髪 してもらいました。
Lúc nhỏ thường được cha cắt tóc
前 姉 から 部屋 を 掃除 してもらいましたが、今 自分 で 掃除 しなければなりません。
Lúc trước được chị gái quét dọn phòng dùm,bây giờ phải tự mình lau dọn phòng
私達 は 毎朝 祖母 に 起 こしてもらいます。
Chúng tôi mỗi sáng được mẹ đánh thức
私 は 毎年 三回 医者 に 目 を 検査 してもらいます。
Tôi mỗi năm được bác sĩ khám mắt 3 lần
私 は 木村 さんに 借金 を 免除 してもらいました。
Tôi đã được anh Kimura xóa nợ
子供 の時代 よく 父 に 写真 を 撮 ってもらいました。
Lúc nhỏ thường được ba chụp hình
今朝 お姉 さんに ケーキの作 り方 を 教 えてもらいました。
• Tiếng Anh: This morning, my older sister taught me how to make a cake.
• Tiếng Việt: Sáng nay, tôi đã được chị gái dạy cách làm bánh kem.
その壁 は 明日 山本 さんに ペンキを 塗 ってもらいます。
• Tiếng Anh: I will have Mr. Yamamoto paint that wall tomorrow.
• Tiếng Việt: Ngày mai, tôi sẽ nhờ anh Yamamoto sơn bức tường đó.
子供 の時 、土曜日 に お爺 さんに 公園 に 連 れて行 ってもらいました。
• Tiếng Anh: When I was a child, my grandfather used to take me to the park on Saturdays.
• Tiếng Việt: Hồi còn nhỏ, vào các ngày thứ Bảy, tôi thường được ông nội đưa đi công viên.
彼 らに 必要 な物 を 全 て 与 えてもらいました。
• Tiếng Anh: I was given all the necessary things by them.
• Tiếng Việt: Tôi đã được họ cung cấp tất cả những thứ cần thiết.
私 の留守中 近所 の人 に この犬 の世話 を してもらいました。
• Tiếng Anh: My neighbors took care of this dog for me while I was away.
• Tiếng Việt: Tôi đã nhờ hàng xóm chăm sóc con chó này trong lúc vắng nhà.
昨日 恋人 に 若 いころに 書 いた詩 を 見 せてもらいました。
• Tiếng Anh: Yesterday, my girlfriend showed me a poem she wrote when she was young.
• Tiếng Việt: Hôm qua, tôi đã được người yêu cho xem bài thơ cô ấy viết hồi còn trẻ.
彼女 の家 に 滞在中 は、大 きな部屋 を 貸 してもらいました。
• Tiếng Anh: During my stay at her house, I was lent a large room.
• Tiếng Việt: Trong thời gian ở nhà cô ấy, tôi đã được cho mượn một căn phòng lớn.
叔父 に 田舎 に ドライブに 連 れて行 ってもらいました。
• Tiếng Anh: My uncle took me on a drive to the countryside.
• Tiếng Việt: Tôi đã được chú đưa đi lái xe dạo chơi ở vùng quê.
友達 に 図書館 の前 で 待 ってもらっていますから。
• Tiếng Anh: My friend is waiting for me in front of the library.
• Tiếng Việt: Bạn tôi đang đợi tôi ở trước thư viện.
頭 が 痛 いので、先生 に 学校 を 早退 することを 許 してもらいました。
• Tiếng Anh: Because I had a headache, my teacher allowed me to leave school early.
• Tiếng Việt: Vì bị đau đầu, tôi đã được thầy giáo cho phép về sớm.
てさしあげる
昨日 祖父母 に スマホの使 い方 を 教 えてさしあげました。
English: Yesterday, I taught my grandparents how to use a smartphone.
Vietnamese: Hôm qua, tôi đã dạy ông bà cách sử dụng điện thoại thông minh.
明日 会議 で 皆 に 新 しい計画 を 詳 しく 説明 してさしあげます。
English: I will explain the new plan in detail to everyone at the meeting tomorrow.
Vietnamese: Ngày mai, tôi sẽ giải thích chi tiết về kế hoạch mới cho mọi người tại cuộc họp.
毎朝 お爺 さんに 花 に 水 をやるのを 手伝 ってさしあげます。
English: I help my grandfather water the flowers every morning.
Vietnamese: Mỗi sáng tôi đều giúp ông tưới hoa.
私 は よく 老人 に 道 を 横断 するのを 手伝 ってさしあげます。
English: I often help elderly people cross the street.
Vietnamese: Tôi thường xuyên giúp các cụ già băng qua đường.
来年 両親 を 海外 旅行 に 連 れて 行 ってさしあげます。
- English: I will take my parents on an overseas trip next year.
- Vietnamese: Năm sau tôi sẽ đưa bố mẹ đi du lịch nước ngoài.
てくださいます
同僚 たちは 私達 を 温 かく 迎 えてくださいました。
English: My colleagues gave us a warm welcome.
Vietnamese: Các đồng nghiệp đã chào đón chúng tôi một cách nồng hậu.
昨日 上司 が 夕食 に 招待 してくださいました。
English: My boss invited me to dinner yesterday.
Vietnamese: Hôm qua, cấp trên đã mời tôi đi ăn tối.
お爺 さんは 私 に 財産 を 全 て 残 してくださいました。
English: My grandfather left all of his fortune to me.
Vietnamese: Ông đã để lại toàn bộ tài sản cho tôi.
先生 は 私 が 遅刻 した事 を 許 してくださいました。
English: The teacher forgave me for being late.
Vietnamese: Thầy giáo đã tha thứ cho tôi vì đến muộn.
今年 会社 は 皆 に 給料 を 上 げてくださいました。
English: This year, the company gave everyone a raise.
Vietnamese: Năm nay, công ty đã tăng lương cho tất cả mọi người.
その事件 で 先輩 は 我々 を 支援 してくださいました。
English: My senior colleague supported us in that incident.
Vietnamese: Trong vụ việc đó, tiền bối đã hỗ trợ chúng tôi.
先生 が リンゴを 私 たち五人 に 分 けてくださいました。
English: The teacher divided the apples among the five of us.
Vietnamese: Thầy giáo đã chia táo cho năm người chúng tôi.
祖母 は 私達 に 大 きな財産 を 残 してくださいました。
English: My grandmother left us a large fortune.
Vietnamese: Bà đã để lại cho chúng tôi một khối tài sản lớn.
高橋 先輩 は 私 たちに 軽食 を 用意 してくいださいました。
English: Our senior colleague, Takahashi, prepared snacks for us.
Vietnamese: Tiền bối Takahashi đã chuẩn bị đồ ăn nhẹ cho chúng tôi.
浜本 社長 は 会社 のために 全力 を 尽 くしてくださいました。
English: President Hamamoto did his best for the company.
Vietnamese: Giám đốc Hamamoto đã dốc toàn lực vì công ty.
先生 が その難 しい文 を 我々 に 解釈 してくださいました。
English: The teacher interpreted that difficult sentence for us.
Vietnamese: Thầy giáo đã giải thích câu văn khó đó cho chúng tôi.
高橋 先輩 は 報告書 の翻訳 を 親切 に 手伝 ってくださいました。
English: My senior colleague, Takahashi, kindly helped me with the translation of the report.
Vietnamese: Tiền bối Takahashi đã tốt bụng giúp đỡ tôi dịch bản báo cáo.
大和 先輩 は 親切 に その仕事 に 関 する資料 を 探 してくださいました。
English: My senior colleague, Yamato, kindly looked for materials related to that job for me.
Vietnamese: Tiền bối Yamato đã tốt bụng tìm tài liệu liên quan đến công việc đó cho tôi.
課長 は 新 しい計画 について 詳 しく 説明 してくださいました。
English: The section chief explained the new plan in detail.
Vietnamese: Trưởng phòng đã giải thích chi tiết về kế hoạch mới.
お医者 さんが 丁寧 に 私 の膝 の傷 に その薬 を 塗 ってくださいました。
English: The doctor carefully applied that medicine to the wound on my knee.
Vietnamese: Bác sĩ đã cẩn thận bôi thuốc đó lên vết thương ở đầu gối cho tôi.
池田 先生 は 社会 のために ずっと 三十年間 貢献 してくださいました。
English: Professor Ikeda has contributed to society for 30 years.
Vietnamese: Thầy Ikeda đã cống hiến cho xã hội suốt 30 năm.
よく 考 えてから、部長 は 私 の提案 に 同意 してくだいさいました。
English: After thinking it over carefully, the department head agreed to my proposal.
Vietnamese: Sau khi suy nghĩ kỹ, trưởng bộ phận đã đồng ý với đề xuất của tôi.
お医者 さんは 健康 について 我々 に 色々 助言 してくださいました。
English: The doctor gave us various pieces of advice about health.
Vietnamese: Bác sĩ đã đưa ra nhiều lời khuyên khác nhau về sức khỏe cho chúng tôi.
先輩 は その問題 について 私 に 考 える時間 を 与 えてくださいません。
English: My senior colleague won't give me time to think about that problem.
Vietnamese: Tiền bối không cho tôi thời gian để suy nghĩ về vấn đề đó.
結婚式 のプレゼントとして 佐藤 部長 が 高 い時計 を 買 ってくださいました。
English: As a wedding gift, Section Chief Sato bought me an expensive watch.
Vietnamese: Làm quà cưới, trưởng phòng Sato đã mua cho tôi một chiếc đồng hồ đắt tiền.
佐藤 課長は 家 へ 来 る時 きっと 何 か お土産 を 持 って来 てくださいます。
English: Section Chief Sato will surely bring a souvenir when he comes to my house.
Vietnamese: Trưởng phòng Sato chắc chắn sẽ mang quà đến khi đến nhà.
ていただきます
私 は 先生 に 私 の間違 いを 指摘 していただきました。
English: I had my teacher point out my mistakes for me.
Vietnamese: Tôi đã được thầy giáo chỉ ra những lỗi sai của mình.
昨日 池田 先輩 に 時計 に 新 しい電池 を 入 れていただきました。
English: Yesterday, I had my senior colleague, Ikeda, put a new battery in my watch.
Vietnamese: Hôm qua, tôi đã được tiền bối Ikeda thay pin mới cho đồng hồ.
今朝 木村 さんに コピー機 を 修理 していただきました。
English: This morning, I had Mr. Kimura fix the copy machine for me.
Vietnamese: Sáng nay, tôi đã nhờ anh Kimura sửa máy photocopy.
明日 部長 に 私 の提案 を もう一度 検討 していただきます。
English: Tomorrow, I will have the department head re-examine my proposal.
Vietnamese: Ngày mai, tôi sẽ nhờ trưởng bộ phận xem xét lại đề xuất của tôi một lần nữa.
英国人 に 自分 の英文 を チェックしていただきました。
English: I had a British person check my English sentences.
Vietnamese: Tôi đã nhờ một người Anh kiểm tra các câu tiếng Anh của mình.
来週 叔父 さんに 大阪 を 案内 していただきます。
English: I will have my uncle show me around Osaka next week.
Vietnamese: Tuần sau tôi sẽ nhờ chú dẫn đi tham quan Osaka.
子供 のごろ、正月 に 祖父母 に お年玉 を 与 えていただきました。
English: When I was a child, my grandparents gave me New Year's money during the New Year.
Vietnamese: Hồi nhỏ, vào dịp Tết, tôi đã được ông bà lì xì.
昨日 会議 で 自分 の考 えを 分 かっていただくのに 苦労 しました。
English: Yesterday, at the meeting, I had a hard time getting my ideas understood.
Vietnamese: Hôm qua tại cuộc họp, tôi đã rất khó khăn để được mọi người hiểu ý kiến của mình.
前 渡辺 先生 に 四時間 も 文学 を 教 えていただきました。
English: I had Professor Watanabe teach me literature for four hours before.
Vietnamese: Trước đây, tôi đã được thầy Watanabe dạy văn học suốt bốn tiếng đồng hồ.
先週 課長 に 歓迎会 に 招待 していただきました。
English: Last week, I was invited to a welcome party by the section chief.
Vietnamese: Tuần trước, tôi đã được trưởng phòng mời đến dự tiệc chào mừng.
前 困難 な時 、叔母 さんに お金 を 貸 していただきました。
English: Before, during a difficult time, I was lent money by my aunt.
Vietnamese: Trước đây, trong lúc khó khăn, tôi đã được dì cho vay tiền.
来月 同僚 に 引 っ越 すのを 手伝 っていただきます。
English: I will have my colleagues help me move next month.
Vietnamese: Tháng sau, tôi sẽ nhờ các đồng nghiệp giúp tôi chuyển nhà.
小学校 の時 、毎朝 お母 さんに 自転車 で 学校 まで 乗 せていただきました。
English: When I was in elementary school, my mother gave me a ride to school on her bicycle every morning. Vietnamese: Hồi học tiểu học, tôi đã được mẹ chở đi học bằng xe đạp mỗi sáng.
何回 も 部長 に 新 しい計画 を 繰 り返 して 詳 しく 説明 していただきました。
English: I had the department head explain the new plan to me in detail multiple times.
Vietnamese: Tôi đã được trưởng phòng lặp đi lặp lại và giải thích chi tiết về kế hoạch mới.
何回 も 説得 してから、やっと 社長 に その計画 に 賛成 していただきました。
English: After persuading the president many times, I finally got him to agree to the plan.
Vietnamese: Sau khi thuyết phục nhiều lần, cuối cùng tôi cũng đã được giám đốc đồng ý với kế hoạch đó.
忙 しい時 、いつも 高橋 秘書 に 報告書 のコピーを していただきます。
English: When I'm busy, I always have Secretary Takahashi make copies of the report for me.
Vietnamese: Khi bận, tôi luôn được thư ký Takahashi làm bản sao báo cáo giúp.
子供 の頃 、お爺 さんに 自転車 の運転 し方 を 教 えていただきました。
English: When I was a child, my grandfather taught me how to ride a bicycle.
Vietnamese: Hồi còn nhỏ, tôi đã được ông dạy cách đi xe đạp.
出張 の時 同僚 に 私 の代 わりに 報告書 を 書 いていただきます。
English: When I'm on a business trip, I'll have my colleague write the report for me.
Vietnamese: Khi đi công tác, tôi sẽ nhờ đồng nghiệp viết báo cáo thay tôi.
出張 の時 、両親 に 子供達 の世話 を していただきます。
English: I'll have my parents take care of the children when I'm on a business trip.
Vietnamese: Khi đi công tác, tôi sẽ nhờ bố mẹ chăm sóc các con.
外出 の時 、中村 さんに お客 さんに 応対 していただきます。
English: When I go out, I'll have Mr. Nakamura handle the customers for me.
Vietnamese: Khi đi vắng, tôi sẽ nhờ anh Nakamura tiếp khách giúp.