• Cách đọc

 

Hán Việt Hán tự Ý nghĩa
Dĩ Thượng

以上(いじょう)

Từ ..trở lên
Dĩ Hạ

以下(いか)

Từ ..trở xuống
Dĩ Ngoại

以外(いがい)

Ngoài
Dĩ Nội

以内(いない)

Trong vòng
Dĩ Tiền

以前(いぜん)

Trước
Dĩ Hậu

以後(いご)

Sau
Dĩ Giáng

以降(いこう)

Từ sau
Dĩ Lai

以来(いらい)

Từ sau
Tối Cận

最近(さいきん)

Gần đây
Tối Sơ

最初(さいしょ)

Ban đầu
Tối Hậu

最後(さいご)

Cuối cùng
Tối Chung

最終(さいしゅう)

Cuối cùng
Tối Cao

最高(さいこう)

Cao nhất, Tuyệt vời
Tối Đê

最低(さいてい)

Thấp nhất
Tối Thiện

最善(さいぜん)

Tốt nhất
Tối Ác

最悪(さいあく)

Tệ nhất
Tối Tân

最新(さいしん)

Mới nhất
Bất An

不安(ふあん)

Bất an
Bất Túc

不足(ふそく)

Không đủ
Bất Hạnh

不幸(ふこう)

Bất hạnh
Bất Mãn

不満(ふまん)

Bất mãn
Bất Lợi

不利(ふり)

Bất lợi
Bất Chính

不正(ふせい)

Bất chính
Vô Liệu

無料(むりょう)

Miễn phí
Vô Lí

無理(むり)

Không thể
Vô Đà

無駄(むだ)

Vô ích
Vô Thị

無視(むし)

Ngó lơ
Vô Sự

無事(ぶじ)

An toàn
Vô Lễ

無礼(ぶれい)

Bất lịch sự
Đại

(おお)きい

To lớn
Tiểu

(ちい)さい

Nhỏ
Cao

(たか)

Cao, Đắt
Đê

(ひく)

Thấp
An

(やす)

Rẻ
Quảng

(ひろ)

Rộng
Hiệp

(せま)

Hẹp
Minh

(あか)るい

Sáng sủa
Ám

(くら)

Tối tăm
Tân

(あたら)しい

Mới
Cổ

(ふる)

Ngạnh

(かた)

Cứng
Nhu

(やわ)らかい

Mềm
Cận

(ちか)

Gần
Viễn

(とお)

Xa
Thử

(あつ)

Nóng (Không khí)
Nhiệt

(あつ)

Nóng (Vật thể)
Hậu

(あつ)

Dày (Vật thể)
Bạc

(うす)

Mỏng (Vật thể)
Hàn

(さむ)

Lạnh (Không khí)
Lãnh

(つめ)たい

Lạnh (Vật thể)
Mỹ Vị

美味(おい)しい

Ngon
Bất Vị

不味(まず)

Dở

てあげる、てくれる、てもらう

We have studied that やる、あげる、くれる、もらう describe transactions of thing 

It is very important to understand the meaning and the usage of  やる、あげる、くれる、もらう

We need to be aware of the social status between the giver and the receiver

In this lesson we will learn the use of these words as helping verbs 

When these verbs follow theて form of a Verb, they describe the giving and receiving of services 

The addition of the helping Verbsやる、あげる、くれる、もらうdoes not change the basic meaning of the sentences , these helping Verbs just indicate who is doing that act for whom 

We use てform plus やる when we do something for someone who has a lower social status than us 

We use てform plus あげる when we do something for someone 

We also use てform plus あげる to say someone does something for someone

We use てform plus くれる when someone does something for us

We use てform plus もらう to say that we get, persuade, or arrange for, someone to do something for us. In other words, we “RECEIVE” someone’s favors 

 

We compare てくれる and てもらう

They describe more or less the same event, but the subject are different 

In てくれる sentences, the subject is the benefactor

In てもらう sentences, the subject is the beneficiary

 

Sentences without subject are very common in Japanese and Japanese speakers actually tend to omit subjects whenever they think it is clear to the listener what or who they are referring to。

In casual speech , we must understand the usage of  やる、あげる、くれる、もらうin order to know Who is the benefactor - the giver and Who is the beneficiary - the receiver - Like this

In this case , the beneficiary - the receiver is you 

In this case , the beneficiary - the receiver is your younger sister

 

It will be even more troublesome if there is a third person in the grammar pattern 

 

To a person of higher social status like Doctor, Teacher, Senior or Superior , we use さしあげます、くださいます、いただきますwith respect. These words are used very often at work.

 

てあげる

 

( わたし ) が 誕生日( たんじょうび ) に 恋人( こいびと ) に ケーキを ( つく ) ってあげます。

Tôi sẽ làm bánh kem cho người yêu vào Ngày Sinh Nht

 

中村( なかむら ) さんは 先週( せんしゅう )  恋人( こいびと ) に ( あたら ) しい( くるま ) を ( ) ってあげました。

Anh NaKaMuRa tun ri đã mua cho người yêu xe hơi mi

 

( はし ) 使( つか ) いかたを ( おし ) えてあげましょう。

Đ tôi ch bn cách s dng đũa

 

( わたし ) たちは ( かれ ) に 二万三千ドルを ( ) してあげました。

Chúng tôi đã cho anh y mượn 23.000 đô

 

( わたし ) が あなたに ) 手伝( てつだ ) ってあげたいですけど、( いま )  時間( じかん ) が ないので すみません。

Tôi cũng mun giúp bn nhưng bây gi không có thi gian,Xin li

 

( わたし ) が あなたに ) ( あつ ) いコーヒーを ( つく ) ってあげましょう。

Đ tôi làm cho bn ly cà phê nóng

 

この( まち ) を 案内( あんない ) してあげましょう。

Tôi sẽ dn bn tham quan thành ph này

 

( わたし ) ( あたら ) しい( くるま ) を ( ) せてあげます。

Tôi sẽ cho bn xem xe hơi mi ca tôi

 

毎晩( まいばん )  ( おとうと ) に 宿題( しゅくだい ) を 手伝( てつだ ) ってあげます。

English: I help my younger brother with his homework every evening. 

Vietnamese: Ti nào tôi cũng giúp em trai làm bài tp v nhà.

( わたし ) は 友達( ともだち ) に 農村( のうそん ) を 案内( あんない ) してあげます。

English: I'll show my friend around the village. 

Vietnamese: Tôi sẽ dn bn bè đi tham quan vùng nông thôn.

来週( らいしゅう ) 日曜日( にちようび ) に ( ) りを ( おし ) えてあげましょう。

English: I'll teach you how to fish next Sunday. 

Vietnamese: Ch nht tun sau tôi sẽ dy câu cá cho bn.

誕生会( たんじょうかい ) に ( いもうと ) に ( あたら ) しい自転車( じてんしゃ ) を ( ) ってあげました。

English: I bought my younger sister a new bicycle for her birthday party. 

Vietnamese: Tôi đã mua cho em gái mt chiếc xe đp mi trong tic sinh nht ca nó.

今日( きょう )  お( かあ ) さんが 病気( びょうき ) ですから、( さら ) を ( あら ) ってあげます。

English: My mother is sick today, so I'll wash the dishes for her. 

Vietnamese: Hôm nay m b m nên tôi sẽ ra bát giúp m.

今週( こんしゅう )  金曜日( きんようび ) に 友達( ともだち ) に 引越( ひっこ ) しを 手伝( てつだ ) ってあげます。

English: I'll help my friend with their move this Friday. 

Vietnamese: Th Sáu tun này tôi sẽ giúp bn tôi chuyn nhà.

この週末( しゅうまつ ) に 動物園( どうぶつえん ) に 子供達( こどもたち ) を ( ) れて( ) ってあげます。

English: I'll take the children to the zoo this weekend. 

Vietnamese: Cui tun này tôi sẽ dn các cháu đi s thú.

子供( こども ) ( とき ) 毎日( まいにち )  自転車( じてんしゃ ) で 小学校( しょうがっこう ) まで ( ) せて ( ) ってあげました。

English: When I was a child, I would ride my bike to elementary school every day. 

Vietnamese: Hi nh, ngày nào tôi cũng ch em đi hc bng xe đp đến trường tiu hc.

来週( らいしゅう )  週末( しゅうまつ ) に ( いもうと ) に 自動車( じどうしゃ ) の 運転( うんてん ) ( かた ) を ( おし ) えてあげます。

English: I'll teach my younger sister how to drive a car next weekend. 

Vietnamese: Cui tun sau tôi sẽ dy em gái cách lái ô tô.

誕生日( たんじょうび ) のプレゼントとして 恋人( こいびと ) に ( あたら ) しいコートを ( つく ) ってあげました。

English: I made a new coat for my girlfriend/boyfriend as a birthday present. 

Vietnamese: Tôi đã may mt chiếc áo khoác mi làm quà sinh nht cho người yêu.

彼女( かのじょ ) は 子供( こども ) たちに 面白( おもしろ ) ( はなし ) を ( ) かせてあげました。

English: She told the children an interesting story. 

Vietnamese: Cô y đã k cho lũ tr nghe mt câu chuyn thú v.

彼女( かのじょ ) は 父親( ちちおや ) に セーターを ( ) んであげました。

English: She knitted a sweater for her father. 

Vietnamese: Cô y đã đan mt chiếc áo len cho b.

( きみ ) のために ( ) 医者( いしゃ ) を ( ) つけてあげましょう。

English: I'll find a good doctor for you. 

Vietnamese: Đ tôi tìm cho cu mt bác sĩ gii.

( かれ ) に ( かね ) を ( ) してあげて ( きみ ) は とても 親切( しんせつ ) だった。

English: You were very kind to lend him money. 

Vietnamese: Cu đã rt tt bng khi cho anh y mượn tin.

彼女( かのじょ ) は 老人( ろうじん ) が 横断( おうだん ) するのに ( ) を ( ) してあげました。

English: She helped the elderly person cross the street. 

Vietnamese: Cô y đã giúp đ c già băng qua đường.

試験( しけん ) 結果( けっか ) が ( ) たら ( ) ぐ ( ) らせてあげましょう。

English: I'll let you know as soon as the test results are out. 

Vietnamese: Khi có kết qu thi, tôi sẽ báo ngay cho bn.

( ひと ) に ドアを ( ) けてあげるのは 丁寧( ていねい ) ( こと )  です。

English: It's polite to open the door for people. 

Vietnamese: M ca cho người khác là mt vic làm lch s.

バスで その少年( しょうねん ) は お( ばあ ) さんに ( せき ) を ( ゆず ) ってあげました。

English: On the bus, that boy gave up his seat for the old woman. 

Vietnamese: Trên xe buýt, cu bé đó đã nhường ghế cho bà c.

( きみ ) たち二人( ふたり ) に ( なに ) か ( ) ( もの ) を ( ) ってきてあげましょう。

English: I'll bring you both something to drink. 

Vietnamese: Đ tôi mang đ ung cho hai bn nhé.

彼女( かのじょ ) は 親切( しんせつ ) にも その婦人( ふじん ) を ( いえ ) まで ( おく ) ってあげました。

English: She kindly gave the lady a ride home.

Vietnamese: Cô y đã tt bng đưa người ph n đó v nhà.

 

( あね ) は バスの( なか ) で 老婦人( ろうふじん ) のために ( せき ) を ( ) けてあげました。

English: My older sister gave up her seat for an old woman on the bus.

 Vietnamese: Ch gái tôi đã nhường ghế cho mt c bà trên xe buýt.

( かれ ) らが ( かえ ) ってきたら ( ) ぐに ( きみ ) に 電話( でんわ ) を かけてあげましょう。

English: I'll call you as soon as they get back. 

Vietnamese: Khi h quay li, tôi sẽ gi đin ngay cho bn.

( わたし ) は この( ) らせを ( かれ ) に 直接( ちょくせつ )  ( ) って ( はな ) してあげたいです。

English: I want to tell him this news in person. 

Vietnamese: Tôi mun gp trc tiếp anh y và nói cho anh y biết tin này.

( きみ ) に ( ) わって ( ) ( もの ) をして ( いえ ) を 掃除( そうじ ) して 夕食( ゆうしょく ) を ( つく ) ってあげましょう。

  • English: I'll do the shopping, clean the house, and make dinner for you. 
  • Vietnamese: Tôi sẽ thay bn đi ch, dn nhà và nu ba ti.

 

 

てあげる

毎晩( まいばん )  ( おとうと ) に 宿題( しゅくだい ) を 手伝( てつだ ) ってあげます。

Tiếng Anh: Every evening, I help my younger brother with his homework.

Tiếng Vit: Mi ti, tôi giúp em trai làm bài tp v nhà.

( わたし ) は 友達( ともだち ) に 農村( のうそん ) を 案内( あんない ) してあげます。

•  Tiếng Anh: I will show my friend around the countryside.

•  Tiếng Vit: Tôi sẽ dn bn tôi đi tham quan nông thôn.

 

来週( らいしゅう ) 日曜日( にちようび ) に ( ) りを ( おし ) えてあげましょう。

•  Tiếng Anh: Let's teach you how to fish next Sunday.

•  Tiếng Vit: Ch nht tun sau, tôi sẽ dy bn câu cá nhé.

 

誕生会( たんじょうかい ) に ( いもうと ) に ( あたら ) しい自転車( じてんしゃ ) を ( ) ってあげました。

•  Tiếng Anh: At her birthday party, I bought my younger sister a new bicycle.

•  Tiếng Vit: Trong tic sinh nht, tôi đã mua tng em gái mt chiếc xe đp mi.

 

今日 お母さんが 病気ですから、皿を 洗ってあげます。

•  Tiếng Anh: Since my mother is sick today, I will wash the dishes for her.

•  Tiếng Vit: Hôm nay m m nên tôi sẽ ra bát giúp m.

 

今週( こんしゅう )  金曜日( きんようび ) に 友達( ともだち ) に 引越( ひっこ ) しを 手伝( てつだ ) ってあげます。

•  Tiếng Anh: This Friday, I will help my friend move.

•  Tiếng Vit: Th Sáu tun này, tôi sẽ giúp bn tôi chuyn nhà.

 

この週末( しゅうまつ ) に 動物園( どうぶつえん ) に 子供達( こどもたち ) を ( ) れて( ) ってあげます。

•  Tiếng Anh: This weekend, I will take the children to the zoo.

•  Tiếng Vit: Cui tun này, tôi sẽ đưa lũ tr đi s thú.

 

子供( こども ) ( とき ) 毎日( まいにち )  自転車( じてんしゃ ) で 小学校( しょうがっこう ) まで ( ) せて ( ) ってあげました。

Tiếng Anh: When I was a child, I was given a ride to elementary school by bicycle every day.

Tiếng Vit: Hi còn nh, hàng ngày tôi được đưa đến trường tiu hc bng xe đp.

来週( らいしゅう )  週末( しゅうまつ ) に ( いもうと ) に 自動車( じどうしゃ ) 運転( うんてん ) ( かた ) を ( おし ) えてあげます。

•  Tiếng Anh: Next weekend, I will teach my younger sister how to drive a car.

•  Tiếng Vit: Cui tun sau, tôi sẽ dy em gái cách lái xe ô tô.

 

誕生日( たんじょうび ) のプレゼントとして 恋人( こいびと ) に ( あたら ) しいコートを ( つく ) ってあげました。

•  Tiếng Anh: As a birthday present, I made a new coat for my girlfriend.

•  Tiếng Vit: Đ làm quà sinh nht, tôi đã làm mt chiếc áo khoác mi cho người yêu.

 

 

 

 

てくれる

明日( あした )  池田( いけだ ) さんが ( わたし ) に トラックの運転( うんてん ) ( かた ) を ( おし ) えてくれます。

Ngày mai anh IKeDa sẽ dy tôi cách lái xe t

 

隆史( たかし ) さんは ( わたし ) に 携帯電話( けいたいでんわ ) を 修理( しゅうり ) してくれました。

Anh TaKaShi đã sa đin thoi cho tôi

 

( あね ) が 毎日( まいにち )  (( わたし ) に) 部屋( へや ) を 掃除( そうじ ) してくれます。

Ch mi ngày quét dn phòng cho tôi 

 

今朝( けさ )  中田( なかだ ) さんが (( わたし ) に) ( ) せてくれなかったら、仕事( しごと ) に ( おく ) れたかもしれない。

Nếu sáng nay anh NaKaTa không cho tôi quá giang thì có lẽ đã tr gi làm 

 

昨日( きのう )  山本( やまもと ) 社長( しゃちょう ) が (( わたし ) に)夕食( ゆうしょく ) を 招待( しょうたい ) してくれました。 

Hôm qua Ch tch YaMaMoTo đã mi tôi ăn ti

 

横田( よこた ) さんが 家族( かぞく ) 写真( しゃしん ) を ( ) せてくれました。

Ch YoKoTa đã cho tôi xem nh gia đình 

 

恋人( こいびと ) が ピアノの基本( きほん ) を ( おし ) えてくれました。

Người yêu đã dy tôi cơ bn v Piano

 

上司( じょうし ) が 遅刻( ちこく ) を ( ゆる ) してくれました。

Cp trên đã tha cho tôi ti đi tr

 

十八歳( じゅうはっさい ) 誕生日( たんじょうび ) に お( とう ) さんが ( ) ってくれた時計( とけい ) は ( こわ ) れました、残念( ざんねん )  ですね。

Cái đng h cha  mua cho lúc sinh nht 18 tui đã v,tht bun

 

( にい ) さんは ( わたし ) に 自転車( じてんしゃ ) を ( なお ) してくれました。

English: My older brother fixed my bicycle for me. 

Vietnamese: Anh trai đã sa xe đp giúp tôi.

子供( こども ) ( とき ) 、お( ねえ ) さんは ( わたし ) に ( およ ) ぎを ( おし ) えてくれました。

English: When I was a child, my older sister taught me how to swim. 

Vietnamese: Hi nh, ch gái đã dy tôi bơi.

その( ひと ) は 私達( わたしたち ) に ( むら ) への地図( ちず ) を ( ) いてくれました。

English: That person drew a map to the village for us. 

Vietnamese: Người đó đã vẽ bn đ đến làng giúp chúng tôi.

その( ひと ) は 親切( しんせつ ) にも その( みせ ) まで ( ) れて( ) ってくれました。

English: That person kindly took me to the store. 

Vietnamese: Người đó đã tt bng dn tôi đến ca hàng đó. 

彼等( かれら ) は ( わたし ) に たくさんの( うつく ) しい写真( しゃしん ) を ( ) せてくれました。

English: They showed me many beautiful pictures. 

Vietnamese: H đã cho tôi xem rt nhiu bnh đp. 

( かれ ) は ( わたし ) ( くるま ) を 無料( むりょう ) で 修理( しゅうり ) してくれました。

English: He repaired my car for me for free. 

Vietnamese: Anh y đã sa xe ô tô giúp tôi min phí.

 

( うし ) は 私達( わたしたち ) に 牛乳( ぎゅうにゅう ) を ( あた ) えてくれます。

English: Cows give us milk. 

Vietnamese: Con bò cung cp sa cho chúng ta.

昨日( きのう )  突然( とつぜん )  旧友( きゅうゆう ) が ( わたし ) ( いえ ) を ( たず ) ねてくれました。

English: My old friend suddenly came to visit me yesterday.

Vietnamese: Hôm qua, mt người bn cũ đt nhiên đến thăm nhà tôi.

 

誕生日( たんじょうび ) に お( とう ) さんが ( あたら ) しいバイクを ( ) ってくれました。

English: My father bought me a new motorcycle for my birthday. 

Vietnamese: B đã mua cho tôi mt chiếc xe máy mi vào ngày sinh nht.

太陽( たいよう ) は 私達( わたしたち ) に ( ひかり ) と ( ねつ ) を ( あた ) えてくれます。

English: The sun gives us light and heat. 

Vietnamese: Mt tri mang li ánh sáng và nhit đ cho chúng ta.

今日( きょう )  病気( びょうき ) なので、( いもうと ) が ( いえ ) を 掃除( そうじ ) してくれました。

English: Since I'm sick today, my younger sister cleaned the house for me. 

Vietnamese: Hôm nay tôi b m nên em gái đã dn dp nhà ca giúp tôi.

 

両親( りょうしん ) が ( ) んだ( あと ) 祖父母( そふぼ ) が ( そだ ) ててくれました。

English: After my parents passed away, my grandparents raised me. 

Vietnamese: Sau khi b m mt, ông bà đã nuôi dưỡng tôi.

小林( こばやし ) さんは ( かえ ) りに ( わたし ) を ( くるま ) に ( ) せてくれました。

English: Mr. Kobayashi gave me a ride home. 

Vietnamese: Anh Kobayashi đã cho tôi đi nh xe trên đường v.

( かれ ) は 親切( しんせつ ) に ( わたし ) に ( かね ) を ( ) してくれました。

English: He kindly lent me money. 

Vietnamese: Anh y đã tt bng cho tôi vay tin.

( かれ ) は ( わたし ) に ( ) 人形( にんぎょう ) を 一人( ひとり ) で ( ) ってくれました。

English: He carved a wooden doll for me all by himself. 

Vietnamese: Anh y đã t tay khc mt con búp bê g cho tôi.

( かれ ) らは ( ) ぐ 私達( わたしたち ) を ( たす ) けに ( ) てくれました。

English: They came to help us right away. 

Vietnamese: H đã đến giúp chúng tôi ngay lp tc.

その家族( かぞく ) は いつも 私達( わたしたち ) を ( あたた ) かく ( むか ) えてくれます。

English: That family always welcomes us warmly. 

Vietnamese: Gia đình đó luôn chào đón chúng tôi mt cách nng nhit.

音楽( おんがく ) は 私達( わたしたち ) ( たの ) しみを ( ) やしてくれます。

English: Music increases our enjoyment. 

Vietnamese: Âm nhc làm tăng thêm nim vui ca chúng ta.

( ) が ( わたし ) ( いえ ) を ( かぜ ) から ( まも ) ってくれています。

English: The trees are protecting my house from the wind. 

Vietnamese: Cây ci đang bo v ngôi nhà ca tôi khi gió.

( かね ) は ( かえ ) してくれそうな( ひと ) にだけ ( ) しなさい。

English: Only lend money to people who look like they'll return it. 

Vietnamese: Ch nên cho người có v sẽ tr li tin vay.

( ちち ) は ( ぼく ) が ( いぬ ) を ( ) うことを ( ゆる ) してくれません。

English: My father won't let me have a dog.

Vietnamese: B không cho phép tôi nuôi chó.

両親( りょうしん ) は 私達( わたしたち ) が ディスコに ( ) くのを ( ゆる ) してくれません。

English: My parents won't allow us to go to the disco. 

Vietnamese: B m không cho phép chúng tôi đi sàn nhy.

とても ( いそが ) しかったですが、彼女( かのじょ ) は 見送( みおく ) りに ( ) てくれました。

English: Even though she was very busy, she came to see me off. 

Vietnamese: Dù rt bn rn nhưng cô y đã đến tin tôi.

先週( せんしゅう )  土曜日( どようび ) に ( あに ) は 映画館( えいがかん ) へ ( ) れて ( ) ってくれました。

 English: My older brother took me to the movie theater last Saturday. 

Vietnamese: Th By tun trước anh trai đã đưa tôi đến rp chiếu phim.

困難( こんなん ) ( とき ) 彼女( かのじょ ) が いつも いいアドバイスを してくれます。

English: During difficult times, she always gives me good advice.

 Vietnamese: Khi gp khó khăn, cô y luôn đưa ra li khuyên tt cho tôi.

( わたし ) が ( つか ) れていた( とき ) 中田( なかだ ) さんが 運転( うんてん ) を ( ) わってくれました。

English: When I was tired, Mr. Nakata took over the driving for me. 

Vietnamese: Khi tôi mt, anh Nakata đã lái xe thay tôi.

( かえ ) りに お( とう ) さんが 八百屋( やおや ) で マンゴを ( ) ってきてくれました。

English: On his way home, my father bought me some mangoes at the fruit and vegetable store. 

Vietnamese: Trên đường v, b đã mua cho tôi ít xoài  ca hàng rau qu.

結婚式( けっこんしき ) のプレゼントとして お( とう ) さんが ( おお ) きな( いえ ) を ( ) ててくれました。

English: My father built a big house for me as a wedding gift. 

Vietnamese: B đã xây mt ngôi nhà ln làm quà cưới cho tôi.

昨日( きのう )  恋人( こいびと ) は 高校時代( こうこうじだい ) ( とき ) 写真( しゃしん ) を たくさん ( ) せてくれました。

English: My girlfriend/boyfriend showed me many pictures from high school yesterday. 

Vietnamese: Hôm qua, người yêu đã cho tôi xem rt nhinh thi trung hc.

両親( りょうしん ) は 先週( せんしゅう )  ( わたし ) に ホテルと 飛行機( ひこうき ) のチケットを 予約( よやく ) してくれました。

English: Last week, my parents booked a hotel and plane tickets for me. 

Vietnamese: B m đã đt khách sn và vé máy bay cho tôi vào tun trước.

 

( わたし ) は 困難( こんなん ) な事に ( ) ったら ( かれ ) が ( ) ぐ ( たす ) けてくれます。

Khi tôi gp khó khăn là Anh y ngay lp tc giúp đ

 

今朝( けさ )  恋人( こいびと ) が (( わたし ) に )彼女( かのじょ ) 家族( かぞく ) 写真( しゃしん ) を ( ) せてくれました。

Sáng nay người yêu đã cho tôi xem nh gia đình ca cô y

 

( はは ) は 毎朝( まいあさ )  ( いもうと ) に 二個( にこ ) ( たまご ) を ( ) いてくれます。

M mi ngày chiên cho em gái 2 cái trng

 

昨日( きのう )  ( ゆき ) さんが ( わたし ) に ( かさ ) を ( ) してくれました。

Hôm qua ch Yuki đã cho tôi mượn cây dù

 

( だれ ) も ( わたし ) に 真相( しんそう ) を ( はな ) してくれません。

Không ai nói cho tôi s tht

 

( あに ) が ( わたし ) 時計( とけい ) を 修理( しゅうり ) してくれました。

Anh trai đã sa đng h cho tôi

 

伊藤( いとう ) 先生( せんせい ) は よく 私達( わたしたち ) に ( ) きる意味( いみ ) を ( おし ) えてくれます。

Thy Ito thường dy cho chúng tôi v ý nghĩa ca cuc sng

 

( はち ) は 人間( にんげん ) に ( みつ ) を 供給( きょうきゅう ) してくれます。

Ong cung cp mt cho con người

 

叔父( おじ ) さんは ( わたし ) に ( くるま ) を ( ゆず ) ってくれました。

Chú đã nhượng li xe cho tôi

 

先週( せんしゅう )  旧友( きゅうゆう ) が 突然( とつぜん )  ( わたし ) ( いえ ) を ( たず ) ねてくれました。

Tun ri bn cũ đt nhiên đến thăm nhà tôi

 

てくれる

( にい ) さんは ( わたし ) に 自転車( じてんしゃ ) を ( なお ) してくれました。

•  Tiếng Anh: My older brother fixed my bicycle for me.

•  Tiếng Vit: Anh trai đã sa xe đp giúp tôi.

 

子供( こども ) ( とき ) 、お( ねえ ) さんは ( わたし ) に ( およ ) ぎを ( おし ) えてくれました。

•  Tiếng Anh: When I was a child, my older sister taught me how to swim.

•  Tiếng Vit: Hi còn nh, ch gái đã dy tôi bơi.

 

その( ひと ) は 私達( わたしたち ) に ( むら ) への地図( ちず ) を ( ) いてくれました。

•  Tiếng Anh: That person drew a map to the village for us.

•  Tiếng Vit: Người đó đã vẽ giúp chúng tôi bn đ đến làng.

 

その( ひと ) は 親切( しんせつ ) にも その( みせ ) まで ( ) れて ( ) ってくれました。

•  Tiếng Anh: That person kindly took me to that store.

•  Tiếng Vit: Người đó đã t tế đưa tôi đến tn ca hàng đó.

          

彼等( かれら ) は ( わたし ) に たくさんの( うつく ) しい写真( しゃしん ) を ( ) せてくれました。    

•  Tiếng Anh: They showed me many beautiful pictures.

•  Tiếng Vit: H đã cho tôi xem rt nhiu bnh đp.

 

( かれ ) は ( わたし ) ( くるま ) を 無料( むりょう ) で 修理( しゅうり ) してくれました。

•  Tiếng Anh: He repaired my car for free.

•  Tiếng Vit: Anh y đã sa xe ca tôi min phí.

 

( うし ) は ( わたし ) たちに 牛乳( ぎゅうにゅう ) を ( あた ) えてくれます。

•  Tiếng Anh: Cows provide us with milk.

•  Tiếng Vit: Bò cung cp sa cho chúng ta.

 

昨日( きのう )  突然( とつぜん )  旧友( きゅうゆう ) が ( わたし ) ( いえ ) を ( たず ) ねてくれました。

•  Tiếng Anh: Yesterday, an old friend suddenly came to visit me at my house.

•  Tiếng Vit: Hôm qua, mt người bn cũ bng nhiên đến thăm nhà tôi.

 

誕生日( たんじょうび ) に お父さんが ( あたら ) しいバイクを ( ) ってくれました。

Tiếng Anh: My father bought me a new motorcycle for my birthday.

Tiếng Vit: B đã mua tng tôi mt chiếc xe máy mi vào ngày sinh nht.

 

太陽( たいよう ) は 私達( わたしたち ) に ( ひかり ) と ( ねつ ) を ( あた ) えてくれます。

•  Tiếng Anh: The sun gives us light and heat.

•  Tiếng Vit: Mt tri mang li ánh sáng và nhit cho chúng ta.

 

 

 

 

てもらう

今朝( けさ )  お( ねえ ) さんに ケーキの( つく ) ( かた ) を ( おし ) えてもらいました。

English: This morning, my older sister taught me how to make a cake. 

Vietnamese: Sáng nay, tôi đã được ch gái dy cách làm bánh ngt.

その( かべ ) は 明日( あした )  山本( やまもと ) さんに ペンキを ( ) ってもらいます。

English: I will have Mr. Yamamoto paint that wall tomorrow. 

Vietnamese: Ngày mai, tôi sẽ nh anh Yamamoto sơn tường đó.

子供( こども ) ( とき ) 土曜日( どようび ) に お( じい ) さんに 公園( こうえん ) に ( ) れて( ) ってもらいました。

English: When I was a child, my grandfather would take me to the park on Saturdays. 

Vietnamese: Hi nh, vào th By, tôi đã được ông đưa đi công viên.

( かれ ) らに 必要( ひつよう ) ( もの ) を ( すべ ) て ( あた ) えてもらいました。

English: I had them give me everything I needed. 

Vietnamese: Tôi đã được h cung cp tt c nhng th cn thiết.

( わたし ) 留守中( るすちゅう )  近所( きんじょ ) ( ひと ) に この( いぬ ) 世話( せわ ) を してもらいました。

English: I had my neighbor take care of this dog while I was away. 

Vietnamese: Khi tôi vng nhà, tôi đã nh hàng xóm chăm sóc con chó này.

昨日( きのう )  恋人( こいびと ) に ( わか ) いころに ( ) いた( ) を ( ) せてもらいました。

English: Yesterday, my girlfriend/boyfriend showed me a poem they wrote when they were young. Vietnamese: Hôm qua, tôi đã được người yêu cho xem mt bài thơ mà cô y viết hi còn tr.

彼女( かのじょ ) ( いえ ) に 滞在中( たいざいちゅう ) は、( おお ) きな部屋( へや ) を ( ) してもらいました。

English: While staying at her house, I was lent a large room. 

Vietnamese: Trong thi gian  nhà cô y, tôi đã được cho mượn mt căn phòng ln.

叔父( おじ ) に 田舎( いなか ) に ドライブに ( ) れて ( ) ってもらいました。

English: I had my uncle take me for a drive in the countryside. 

Vietnamese: Tôi đã được chú đưa đi lái xe  vùng quê.

友達( ともだち ) に 図書館( としょかん ) ( まえ ) で ( ) ってもらっていますから。

English: I have a friend waiting for me in front of the library. 

Vietnamese: Tôi đang nh bn đ trước thư vin.

( あたま ) が ( いた ) いので、先生( せんせい ) に 学校( がっこう ) を 早退( そうたい ) することを ( ゆる ) してもらいました。

English: My head hurts, so I got permission from the teacher to leave school early. 

Vietnamese: Vì b đau đu nên tôi đã được thy giáo cho phép v sm.

メリーさんに その資料( しりょう ) を ( ) かりやすい英語( えいご ) で 説明( せつめい ) してもらいました。

English: I had Mary explain that material to me in easy-to-understand English. 

Vietnamese: Tôi đã nh Mary gii thích tài liu đó bng tiếng Anh d hiu.

両親( りょうしん ) に ( わたし ) が メアリーと 結婚( けっこん ) することに 賛成( さんせい ) してもらいました。

English: I got my parents to agree to me marrying Mary. 

Vietnamese: Tôi đã được b m đng ý cho kết hôn vi Mary.

昨日( きのう )  空港( くうこう ) で 彼女( かのじょ ) に 見送( みおく ) りに ( ) てもらいました。

English: I had her come to see me off at the airport yesterday. 

Vietnamese: Hôm qua tôi đã nh cô y đến tin tôi  sân bay.

( かれ ) は いつも ( ) めてもらうことを 期待( きたい ) しています。

English: He always expects to be praised. 

Vietnamese: Anh y luôn mong đi được khen ngi.

子供( こども ) ( とき ) 、よく お父さんに ( かみ ) を ( ) ってもらいました。

English: When I was a child, I often had my father cut my hair. 

Vietnamese: Hi nh, tôi thường được b ct tóc cho.

先週( せんしゅう )  水曜日( すいようび ) に 歯医者( はいしゃ ) に 虫歯( むしば ) を ( ) いてもらいました。

English: Last Wednesday, I had a dentist pull out my decayed tooth. 

Vietnamese: Th Tư tun trước, tôi đã được nha sĩ nh răng sâu.

先月( せんげつ )  やっと その( やつ ) に 借金( しゃっきん ) を 全部( ぜんぶ )  ( かえ ) してもらいました。

English: Last month, I finally got that guy to pay back all his debt. 

Vietnamese: Cui cùng tháng trước tôi cũng đã được gã đó tr li hết n.

昨日( きのう )  隣人( りんじん ) に 無料( むりょう ) で 自転車( じてんしゃ ) を 修正( しゅうせい ) してもらいました。

English: Yesterday, my neighbor repaired my bicycle for me for free. 

Vietnamese: Hôm qua, tôi đã được người hàng xóm sa xe đp min phí.

 

( とう ) さんは 毎週( まいしゅう )  火曜日( かようび ) に ガソリンスタンドで ( くるま ) を ( あら ) ってもらいます。

English: My father has his car washed at the gas station every Tuesday. 

Vietnamese: B tôi được ra xe  trm xăng vào mi th Ba hàng tun.

今日( きょう )  宿題( しゅくだい ) に ( いそが ) しいので、( いもうと ) に 部屋( へや ) を 掃除( そうじ ) してもらいました。

English: I was busy with homework today, so I had my younger sister clean my room. 

Vietnamese: Hôm nay tôi bn làm bài tp nên đã nh em gái dn phòng giúp.

( かれ ) に ( わたし ) ( ) いたレポートを ( ) んで 間違( まちが ) いが あれば ( なお ) してもらいます。

English: I'll have him read the report I wrote and correct any mistakes. 

Vietnamese: Tôi sẽ nh anh y đc bn báo cáo tôi viết và sa li nếu có.

菓子( かし ) が とても ( ) しいですが、お( かあ ) さんに ( ) ってもらいませんでした。

English: I really want some sweets, but my mother didn't buy any for me. 

Vietnamese: Tôi rt mun ăn ko, nhưng đã không được m mua cho.

昨日( きのう )  具合( ぐあい ) が ( わる ) かったので、医者( いしゃ ) に ( ) てもらいに ( ) きました。

English: I wasn't feeling well yesterday, so I went to see a doctor. 

Vietnamese: Hôm qua tôi cm thy không khe nên đã đi khám bác sĩ.

小学校( しょうがっこう ) ( とき ) 毎日( まいにち )  お( かあ ) さんに ズボンとシャツに アイロンを かけてもらいました。

English: When I was in elementary school, my mother ironed my pants and shirt for me every morning. Vietnamese: Khi còn hc tiu hc, ngày nào tôi cũng được m là qun áo và áo sơ mi cho.

 

( わたし ) は 昨日( きのう )  ( あに ) に バイクを ( なお ) してもらいました。

Hôm qua tôi đã được anh trai sa chiếc xe máy

 

明日( あした )  ( わたし ) は 歯医者( はいしゃ ) に ( ) を ( ) てもらいます。

Ngày mai tôi sẽ được Nha sĩ khám răng 

 

子供( こども ) ごろ、(( わたし ) は) よく お( かあ ) さんに 散髪( さんぱつ ) してもらいました。

Lúc nh tôi thường được m ct tóc 

 

誕生日( たんじょうび ) に 恋人( こいびと ) に ケーキを ( つく ) ってもらいました。

Sinh nht đã được người yêu làm bánh kem cho

 

子供( こども ) 時代( じだい )  よく ( はは ) から ( ) を ( ) いてもらいました。

Lúc còn nh thường được mẽ chi răng cho

 

子供( こども ) 時代( じだい )  よく ( ちち ) から 散髪( さんぱつ ) してもらいました。

Lúc nh thường được cha ct tóc

 

( まえ )  ( あね ) から 部屋( へや ) を 掃除( そうじ ) してもらいましたが、( いま )  自分( じぶん ) で 掃除( そうじ ) しなければなりません。

Lúc trước được ch gái quét dn phòng dùm,bây gi phi t mình lau dn phòng

 

私達( わたしたち ) は 毎朝( まいあさ )  祖母( そぼ ) に ( ) こしてもらいます。

Chúng tôi mi sáng được m đánh th

 

( わたし ) は 毎年( まいとし )  三回( さんかい )  医者( いしゃ ) に ( ) を 検査( けんさ ) してもらいます。

Tôi mi năm được bác sĩ khám mt 3 ln

 

( わたし ) は 木村( きむら ) さんに 借金( しゃっきん ) を 免除( めんじょ ) してもらいました。

Tôi đã được anh Kimura xóa n

 

子供( こども ) 時代( じだい )  よく ( ちち ) に 写真( しゃしん ) を ( ) ってもらいました。

Lúc nh thường được ba chp hình

 

今朝( けさ )  お( ねえ ) さんに ケーキの( つく ) ( かた ) を ( おし ) えてもらいました。

•  Tiếng Anh: This morning, my older sister taught me how to make a cake.

•  Tiếng Vit: Sáng nay, tôi đã được ch gái dy cách làm bánh kem.

 

その( かべ ) は 明日( あした )  山本( やまもと ) さんに ペンキを ( ) ってもらいます。

•  Tiếng Anh: I will have Mr. Yamamoto paint that wall tomorrow.

•  Tiếng Vit: Ngày mai, tôi sẽ nh anh Yamamoto sơn bc tường đó.

 

子供( こども ) ( とき ) 土曜日( どようび ) に お( じい ) さんに 公園( こうえん ) に ( ) れて( ) ってもらいました。

•  Tiếng Anh: When I was a child, my grandfather used to take me to the park on Saturdays.

•  Tiếng Vit: Hi còn nh, vào các ngày th By, tôi thường được ông ni đưa đi công viên.

 

( かれ ) らに 必要( ひつよう ) ( もの ) を ( すべ ) て ( あた ) えてもらいました。

•  Tiếng Anh: I was given all the necessary things by them.

•  Tiếng Vit: Tôi đã được h cung cp tt c nhng th cn thiết.

 

( わたし ) 留守中( るすちゅう )  近所( きんじょ ) ( ひと ) に この( いぬ ) 世話( せわ ) を してもらいました。

•  Tiếng Anh: My neighbors took care of this dog for me while I was away.

•  Tiếng Vit: Tôi đã nh hàng xóm chăm sóc con chó này trong lúc vng nhà.

 

昨日( きのう )  恋人( こいびと ) に ( わか ) いころに ( ) いた( ) を ( ) せてもらいました。

•  Tiếng Anh: Yesterday, my girlfriend showed me a poem she wrote when she was young.

•  Tiếng Vit: Hôm qua, tôi đã được người yêu cho xem bài thơ cô y viết hi còn tr.

 

彼女( かのじょ ) ( いえ ) に 滞在中( たいざいちゅう ) は、( おお ) きな部屋( へや ) を ( ) してもらいました。

•  Tiếng Anh: During my stay at her house, I was lent a large room.

•  Tiếng Vit: Trong thi gian  nhà cô y, tôi đã được cho mượn mt căn phòng ln.

 

叔父( おじ ) に 田舎( いなか ) に ドライブに ( ) れて( ) ってもらいました。

•  Tiếng Anh: My uncle took me on a drive to the countryside.

•  Tiếng Vit: Tôi đã được chú đưa đi lái xe do chơ vùng quê.

 

友達( ともだち ) に 図書館( としょかん ) ( まえ ) で ( ) ってもらっていますから。

•  Tiếng Anh: My friend is waiting for me in front of the library.

•  Tiếng Vit: Bn tôi đang đi tôi  trước thư vin.

 

( あたま ) が ( いた ) いので、先生( せんせい ) に 学校( がっこう ) を 早退( そうたい ) することを ( ゆる ) してもらいました。

•  Tiếng Anh: Because I had a headache, my teacher allowed me to leave school early.

•  Tiếng Vit: Vì b đau đu, tôi đã được thy giáo cho phép v sm.

 

 

 

 

てさしあげる

昨日( きのう )  祖父母( そふぼ ) に スマホの使( つか ) ( かた ) を ( おし ) えてさしあげました。

English: Yesterday, I taught my grandparents how to use a smartphone. 

Vietnamese: Hôm qua, tôi đã dy ông bà cách s dng đin thoi thông minh.

明日( あした )  会議( かいぎ ) で ( みんな ) に ( あたら ) しい計画( けいかく ) を ( くわ ) しく 説明( せつめい ) してさしあげます。

English: I will explain the new plan in detail to everyone at the meeting tomorrow. 

Vietnamese: Ngày mai, tôi sẽ gii thích chi tiết v kế hoch mi cho mi người ti cuc hp.

毎朝( まいあさ )  お( じい ) さんに ( はな ) に ( みず ) をやるのを 手伝( てつだ ) ってさしあげます。

English: I help my grandfather water the flowers every morning. 

Vietnamese: Mi sáng tôi đu giúp ông tưới hoa.

( わたし ) は よく 老人( ろうじん ) に ( みち ) を 横断( おうだん ) するのを 手伝( てつだ ) ってさしあげます。

English: I often help elderly people cross the street. 

Vietnamese: Tôi thường xuyên giúp các c già băng qua đường.

来年( らいねん )  両親( りょうしん ) を 海外( かいがい ) 旅行( りょこう ) に ( ) れて ( おこな ) ってさしあげます。

  • English: I will take my parents on an overseas trip next year.
  •  Vietnamese: Năm sau tôi sẽ đưa b m đi du lch nước ngoài.

 

 

 

 

てくださいます

同僚( どうりょう ) たちは 私達( わたしたち ) を ( あたた ) かく ( むか ) えてくださいました。

English: My colleagues gave us a warm welcome. 

Vietnamese: Các đng nghip đã chào đón chúng tôi mt cách nng hu.

昨日( きのう )  上司( じょうし ) が 夕食( ゆうしょく ) に 招待( しょうたい ) してくださいました。

English: My boss invited me to dinner yesterday. 

Vietnamese: Hôm qua, cp trên đã mi tôi đi ăn ti.

( じい ) さんは ( わたし ) に 財産( ざいさん ) を ( すべ ) て ( のこ ) してくださいました。

English: My grandfather left all of his fortune to me. 

Vietnamese: Ông đã đ li toàn b tài sn cho tôi.

先生( せんせい ) は ( わたし ) が 遅刻( ちこく ) した( こと ) を ( ゆる ) してくださいました。

English: The teacher forgave me for being late. 

Vietnamese: Thy giáo đã tha th cho tôi vì đến mun.

今年( ことし )  会社( かいしゃ ) は ( みんな ) に 給料( きゅうりょう ) を ( ) げてくださいました。

English: This year, the company gave everyone a raise. 

Vietnamese: Năm nay, công ty đã tăng lương cho tt c mi người.

その事件( じけん ) で 先輩( せんぱい ) は 我々( われわれ ) を 支援( しえん ) してくださいました。

English: My senior colleague supported us in that incident. 

Vietnamese: Trong v vic đó, tin bi đã h tr chúng tôi.

先生( せんせい ) が リンゴを ( わたし ) たち五人( ごにん ) に ( ) けてくださいました。

English: The teacher divided the apples among the five of us. 

Vietnamese: Thy giáo đã chia táo cho năm người chúng tôi.

祖母( そぼ ) は 私達( わたしたち ) に ( おお ) きな財産( ざいさん ) を ( のこ ) してくださいました。

English: My grandmother left us a large fortune. 

Vietnamese: Bà đã đ li cho chúng tôi mt khi tài sn ln.

高橋( たかはし ) 先輩( せんぱい ) は ( わたし ) たちに 軽食( けいしょく ) を 用意( ようい ) してくいださいました。

 English: Our senior colleague, Takahashi, prepared snacks for us. 

Vietnamese: Tin bi Takahashi đã chun b đ ăn nh cho chúng tôi.

 

浜本( はまもと ) 社長( しゃちょう ) は 会社( かいしゃ ) のために 全力( ぜんりょく ) を ( ) くしてくださいました。

English: President Hamamoto did his best for the company. 

Vietnamese: Giám đc Hamamoto đã dc toàn lc vì công ty.

先生( せんせい ) が その( むずか ) しい( ぶん ) を 我々( われわれ ) に 解釈( かいしゃく ) してくださいました。

English: The teacher interpreted that difficult sentence for us. 

Vietnamese: Thy giáo đã gii thích câu văn khó đó cho chúng tôi.

高橋( たかはし ) 先輩( せんぱい ) は 報告書( ほうこくしょ ) 翻訳( ほんやく ) を 親切( しんせつ ) に 手伝( てつだ ) ってくださいました。

English: My senior colleague, Takahashi, kindly helped me with the translation of the report. 

Vietnamese: Tin bi Takahashi đã tt bng giúp đ tôi dch bn báo cáo.

 

大和( やまと ) 先輩( せんぱい ) は 親切( しんせつ ) に その仕事( しごと ) に ( かん ) する資料( しりょう ) を ( さが ) してくださいました。

English: My senior colleague, Yamato, kindly looked for materials related to that job for me. 

Vietnamese: Tin bi Yamato đã tt bng tìm tài liu liên quan đến công vic đó cho tôi.

課長( かちょう ) は ( あたら ) しい計画( けいかく ) について ( くわ ) しく 説明( せつめい ) してくださいました。

English: The section chief explained the new plan in detail. 

Vietnamese: Trưởng phòng đã gii thích chi tiết v kế hoch mi.

医者( いしゃ ) さんが 丁寧( ていねい ) に ( わたし ) ( ひざ ) ( きず ) に その( くすり ) を ( ) ってくださいました。

English: The doctor carefully applied that medicine to the wound on my knee. 

Vietnamese: Bác sĩ đã cn thn bôi thuc đó lên vết thương  đu gi cho tôi.

池田( いけだ ) 先生( せんせい ) は 社会( しゃかい ) のために ずっと 三十年間( さんじゅうねんかん )  貢献( こうけん ) してくださいました。

English: Professor Ikeda has contributed to society for 30 years. 

Vietnamese: Thy Ikeda đã cng hiến cho xã hi sut 30 năm.

よく ( かんが ) えてから、部長( ぶちょう ) は ( わたし ) 提案( ていあん ) に 同意( どうい ) してくだいさいました。

English: After thinking it over carefully, the department head agreed to my proposal. 

Vietnamese: Sau khi suy nghĩ k, trưởng b phn đã đng ý vi đ xut ca tôi.

医者( いしゃ ) さんは 健康( けんこう ) について 我々( われわれ ) に 色々( いろいろ )  助言( じょげん ) してくださいました。

English: The doctor gave us various pieces of advice about health. 

Vietnamese: Bác sĩ đã đưa ra nhiu li khuyên khác nhau v sc khe cho chúng tôi.

先輩( せんぱい ) は その問題( もんだい ) について ( わたし ) に ( かんが ) える時間( じかん ) を ( あた ) えてくださいません。

English: My senior colleague won't give me time to think about that problem. 

Vietnamese: Tin bi không cho tôi thi gian đ suy nghĩ v vn đ đó.

結婚式( けっこんしき ) のプレゼントとして 佐藤( さとう ) 部長( ぶちょう ) が ( たか ) 時計( とけい ) を ( ) ってくださいました。

English: As a wedding gift, Section Chief Sato bought me an expensive watch. 

Vietnamese: Làm quà cưới, trưởng phòng Sato đã mua cho tôi mt chiếc đng h đt tin.

佐藤( さとう ) 課長は ( いえ ) へ ( ) ( とき )  きっと ( なに ) か お土産( みやげ ) を ( ) って( ) てくださいます。

English: Section Chief Sato will surely bring a souvenir when he comes to my house. 

Vietnamese: Trưởng phòng Sato chc chn sẽ mang quà đến khi đến nhà.

 

 

 

ていただきます

( わたし ) は 先生( せんせい ) に ( わたし ) 間違( まちが ) いを 指摘( してき ) していただきました。

English: I had my teacher point out my mistakes for me. 

Vietnamese: Tôi đã được thy giáo ch ra nhng li sai ca mình.

昨日( きのう )  池田( いけだ ) 先輩( せんぱい ) に 時計( とけい ) に ( あたら ) しい電池( でんち ) を ( ) れていただきました。

English: Yesterday, I had my senior colleague, Ikeda, put a new battery in my watch. 

Vietnamese: Hôm qua, tôi đã được tin bi Ikeda thay pin mi cho đng h.

今朝( けさ )  木村( きむら ) さんに コピー( ) を 修理( しゅうり ) していただきました。

English: This morning, I had Mr. Kimura fix the copy machine for me. 

Vietnamese: Sáng nay, tôi đã nh anh Kimura sa máy photocopy.

明日( あした )  部長( ぶちょう ) に ( わたし ) 提案( ていあん ) を もう一度( いちど )  検討( けんとう ) していただきます。

English: Tomorrow, I will have the department head re-examine my proposal. 

Vietnamese: Ngày mai, tôi sẽ nh trưởng b phn xem xét li đ xut ca tôi mt ln na.

英国人( えいこくじん ) に 自分( じぶん ) 英文( えいぶん ) を チェックしていただきました。

English: I had a British person check my English sentences. 

Vietnamese: Tôi đã nh mt người Anh kim tra các câu tiếng Anh ca mình.

来週( らいしゅう )  叔父( おじ ) さんに 大阪( おおさか ) を 案内( あんない ) していただきます。

English: I will have my uncle show me around Osaka next week. 

Vietnamese: Tun sau tôi sẽ nh chú dn đi tham quan Osaka.

子供( こども ) のごろ、正月( しょうがつ ) に 祖父母( そふぼ ) に お年玉( としだま ) を ( あた ) えていただきました。

English: When I was a child, my grandparents gave me New Year's money during the New Year. 

Vietnamese: Hi nh, vào dp Tết, tôi đã được ông bà lì xì.

昨日( きのう )  会議( かいぎ ) で 自分( じぶん ) ( かんが ) えを ( ) かっていただくのに 苦労( くろう ) しました。

English: Yesterday, at the meeting, I had a hard time getting my ideas understood. 

Vietnamese: Hôm qua ti cuc hp, tôi đã rt khó khăn đ được mi người hiu ý kiến ca mình.

( まえ )  渡辺( わたなべ ) 先生( せんせい ) に 四時間( よじかん ) も 文学( ぶんがく ) を ( おし ) えていただきました。

English: I had Professor Watanabe teach me literature for four hours before. 

Vietnamese: Trước đây, tôi đã được thy Watanabe dy văn hc sut bn tiếng đng h.

先週( せんしゅう )  課長( かちょう ) に 歓迎会( かんげいかい ) に 招待( しょうたい ) していただきました。

English: Last week, I was invited to a welcome party by the section chief. 

Vietnamese: Tun trước, tôi đã được trưởng phòng mi đến d tic chào mng.

( まえ )  困難( こんなん ) ( とき ) 叔母( おば ) さんに お( かね ) を ( ) していただきました。

English: Before, during a difficult time, I was lent money by my aunt. 

Vietnamese: Trước đây, trong lúc khó khăn, tôi đã được dì cho vay tin.

来月( らいげつ )  同僚( どうりょう ) に ( ) ( ) すのを 手伝( てつだ ) っていただきます。

English: I will have my colleagues help me move next month. 

Vietnamese: Tháng sau, tôi sẽ nh các đng nghip giúp tôi chuyn nhà.

小学校( しょうがっこう ) ( とき ) 毎朝( まいあさ )  お( かあ ) さんに 自転車( じてんしゃ ) で 学校( がっこう ) まで ( ) せていただきました。

English: When I was in elementary school, my mother gave me a ride to school on her bicycle every morning. Vietnamese: Hi hc tiu hc, tôi đã được m ch đi hc bng xe đp mi sáng.

何回( なんかい ) も 部長( ぶちょう ) に ( あたら ) しい計画( けいかく ) を ( ) ( かえ ) して ( くわ ) しく 説明( せつめい ) していただきました。

English: I had the department head explain the new plan to me in detail multiple times. 

Vietnamese: Tôi đã được trưởng phòng lp đi lp li và gii thích chi tiết v kế hoch mi.

何回( なんかい ) も 説得( せっとく ) してから、やっと 社長( しゃちょう ) に その計画( けいかく ) に 賛成( さんせい ) していただきました。

English: After persuading the president many times, I finally got him to agree to the plan. 

Vietnamese: Sau khi thuyết phc nhiu ln, cui cùng tôi cũng đã được giám đc đng ý vi kế hoch đó.

( いそが ) しい( とき ) 、いつも 高橋( たかはし ) 秘書( ひしょ ) に 報告書( ほうこくしょ ) のコピーを していただきます。

English: When I'm busy, I always have Secretary Takahashi make copies of the report for me. 

Vietnamese: Khi bn, tôi luôn được thư ký Takahashi làm bn sao báo cáo giúp.

子供( こども ) ( ころ ) 、お( じい ) さんに 自転車( じてんしゃ ) 運転( うんてん ) ( かた ) を ( おし ) えていただきました。

English: When I was a child, my grandfather taught me how to ride a bicycle. 

Vietnamese: Hi còn nh, tôi đã được ông dy cách đi xe đp.

出張( しゅっちょう ) ( とき )  同僚( どうりょう ) に ( わたし ) ( ) わりに 報告書( ほうこくしょ ) を ( ) いていただきます。

English: When I'm on a business trip, I'll have my colleague write the report for me. 

Vietnamese: Khi đi công tác, tôi sẽ nh đng nghip viết báo cáo thay tôi.

出張( しゅっちょう ) ( とき ) 両親( りょうしん ) に 子供達( こどもたち ) 世話( せわ ) を していただきます。

English: I'll have my parents take care of the children when I'm on a business trip. 

Vietnamese: Khi đi công tác, tôi sẽ nh b m chăm sóc các con.

外出( がいしゅつ ) ( とき ) 中村( なかむら ) さんに お( きゃく ) さんに 応対( おうたい ) していただきます。

English: When I go out, I'll have Mr. Nakamura handle the customers for me. 

Vietnamese: Khi đi vng, tôi sẽ nh anh Nakamura tiếp khách giúp.