- Cách đọc
Hán Việt | Hán tự | Ý nghĩa |
---|---|---|
Nhân Số |
人数 |
Số người |
Nhân Khẩu |
人口 |
Dân số |
Nhân Khí |
人気 |
Được yêu thích |
Phạm Nhân |
犯人 |
Thủ Phạm |
Tân Nhân |
新人 |
Người mới |
Mỹ Nhân |
美人 |
Người đẹp |
Bệnh Nhân |
病人 |
Bệnh nhân |
Nhân Gian |
人間 |
Con người |
Cá Nhân |
個人 |
Cá nhân |
Hoa Hỏa |
花火 |
Pháo hoa |
Hoa Ốc |
花屋 |
Tiệm hoa |
Hoa Giá |
花嫁 |
Cô dâu |
Hoa Tế |
花婿 |
Chú rể |
Lễ |
お礼 |
Cảm ơn |
Thang |
お湯 |
Nước nóng |
Trạch |
お宅 |
Nhà |
Trúc |
お昼 |
Bữa trưa |
Thổ Sản |
お土産 |
Quà lưu niệm |
Phong Lữ |
お風呂 |
Bồn tắm |
Hóa |
お化け |
Ma |
Chúc |
お祝い |
Chúc mừng |
Hỗ |
お互い |
Lẫn nhau |
Từ Nghi |
お辞儀 |
Cúi chào |
Sá |
お詫び |
Xin lỗi |
Tri |
お知らせ |
Thông báo |
Tiểu Khiến |
お小遣い |
Tiền tiêu vặt |
Cam |
甘い |
Ngọt |
Diêm Tân |
塩辛い |
Mặn |
Khổ |
苦い |
Đắng |
Toan |
酸っぱい |
Chua |
Tân |
辛い |
Cay |
Tân |
辛い |
Cay đắng |
Diện Bạch |
面白い |
Thú vị |
Cật |
詰まらない |
Chán |
Nan |
難しい |
Khó khăn |
Dịch |
易しい |
Dễ dàng |
Nghiêm |
厳しい |
Nghiêm khắc |
Ưu |
優しい |
Dễ chịu |
Bạch |
白い |
Trắng |
Hắc |
黒い |
Đen |
Thanh |
青い |
Xanh dương |
Xích |
赤い |
Đỏ |
Hoàng Sắc |
黄色い |
Vàng |
Nhã |
若い |
Trẻ |
Mỹ |
美しい |
Đẹp |
Xú |
醜い |
Xấu |
Trọng |
重い |
Nặng |
Khinh |
軽い |
Nhẹ |
Ô |
汚い |
Dơ |
Ỷ Lệ |
綺麗 |
Sạch |
Cường |
強い |
Mạnh |
Nhược |
弱い |
Yếu |
ていただきます
We use てくれませんか、てもらえませんか to ask, to request someone to do something
くれませんか comes from くれる
もらえませんか comes from もらえる, the Potential Verb for もらう
We also can use てもらえないでしょうか to make request, てもらえないでしょうかsound even politer and softer than てもらえませんか
Remember that てform of the Verb has negative form
We use てくださいませんか、ていただけませんかto ask, to request a person of higher social status to do something
くださいませんか comes from くださいます
いただけませんか comes from いただける、the Potential Verb for いただく
ていただけないでしょうかsound even politer and softer than ていただけませんか
てくれませんか
手伝 ってくれませんか。
Có thể giúp tôi không
火 を 貸 してくれませんか。
Có thể cho tôi mượn lửa không
用事 が あるので、 明日 車 を 貸 してくれませんか。
Vì có việc,ngày mai có thể cho mượn xe hơi được không
その所 への地図 を 描 いてくれませんか。
Có thể vẽ bản đồ tới chỗ đó cho tôi được không
別 のを 見 せてくれませんか。
Có thể cho xem cái khác không
駅 に 迎 えに 来 てくれませんか。
Có thể đến sân ga đón tôi không
留守 の時 、 この猫 を 世話 してくれませんか。
Có thể chăm sóc con mèo này khi tôi vắng nhà không
明日 六時 に 私 を 起 こしてくれませんか。
Ngày mai có thể đánh thức tôi lúc 6 giờ không
塩 を 渡 してもらえませんか。
Có thể đưa tôi muối không
電話番号 を 教 えてもらえませんか。
Có thể cho tôi biết số điện thoại không
駅 への行 き方 を 教 えてもらえませんか。
Có thể chỉ cách đến nhà ga cho tôi được không
この携帯電話 を 修理 してもらえませんか。
Có thể sửa điện thoại này cho tôi được không
ちょっと 黙 ってくれませんか。
Có thể im lặng chút không
すみません、飛行機 の切符 を 予約 してもらえますか。
Xin lỗi Có thể cho tôi đặt vé máy bay không
冷 たいミルクを 暖 めてくれませんか。
Có thể hâm nóng sữa nguội dùm được không
来週 水曜日 に 引越 しを 助 けてくれませんか。
• Tiếng Anh: Can you help me move next Wednesday?
• Tiếng Việt: Bạn có thể giúp tôi chuyển nhà vào thứ Tư tuần sau được không?
明日 暇 だったら、この町 を 案内 してくれませんか。
• Tiếng Anh: If you are free tomorrow, can you show me around this town?
• Tiếng Việt: Nếu ngày mai bạn rảnh, bạn có thể dẫn tôi đi tham quan thị trấn này được không?
暑 いですから、窓 を 全 て 開 けてくれませんか。
• Tiếng Anh: It's hot, so could you please open all the windows?
• Tiếng Việt: Trời nóng quá, bạn có thể mở tất cả các cửa sổ được không?
雨 が 降 っていますから、ちょっと 傘 を 貸 してくれませんか。
• Tiếng Anh: It's raining, so could you please lend me an umbrella for a bit?
• Tiếng Việt: Trời đang mưa, bạn có thể cho tôi mượn dù một lát được không?
とても 難 しいので、私 の宿題 を 手伝 ってくれませんか。
• Tiếng Anh: It's very difficult, so could you help me with my homework?
• Tiếng Việt: Bài tập này rất khó, bạn có thể giúp tôi một tay được không?
煙草 を 吸 いたいから、火 を 貸 してくれませんか。
• Tiếng Anh: I want to smoke, so can you give me a light?
• Tiếng Việt: Tôi muốn hút thuốc, bạn có thể cho tôi mượn lửa được không?
一番 近 いスーパーへの道 を 教 えてくれませんか。
• Tiếng Anh: Can you tell me the way to the nearest supermarket?
• Tiếng Việt: Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến siêu thị gần nhất được không?
すみませんが、私 に 塩 を 回 してくれませんか。
Tiếng Anh: Excuse me, could you pass me the salt?
Tiếng Việt: Xin lỗi, bạn có thể chuyển lọ muối cho tôi được không?
すみませんが、会社 まで 車 に 乗 せてくれませんか。
• Tiếng Anh: Excuse me, could you give me a ride to the company?
• Tiếng Việt: Xin lỗi, bạn có thể cho tôi đi nhờ xe đến công ty được không?
今晩 忘年会 に 一緒 に 来 てくれませんか。
• Tiếng Anh: Could you come with me to the year-end party tonight?
• Tiếng Việt: Tối nay bạn có thể đi tiệc cuối năm cùng tôi được không?
鞄 を 開 けて、中身 を 見 せてくれませんか。
• Tiếng Anh: Could you open your bag and show me what's inside?
• Tiếng Việt: Bạn có thể mở cặp và cho tôi xem bên trong được không?
インク が 切 れたので、ペンを 貸 してくれませんか。
• Tiếng Anh: My pen is out of ink, so could you lend me yours?
• Tiếng Việt: Bút của tôi hết mực rồi, bạn có thể cho tôi mượn một chiếc được không?
今 忙 しいので、しばらく 子供達 と 遊 んでくれませんんか。
• Tiếng Anh: I'm a bit busy now, so could you play with the children for a while?
• Tiếng Việt: Bây giờ tôi hơi bận, bạn có thể chơi với lũ trẻ một lát được không?
私 の白 いシャツに 合 うネクタイを 選 んでくれませんか。
• Tiếng Anh: Could you choose a tie that goes with my white shirt?
• Tiếng Việt: Bạn có thể chọn giúp tôi một chiếc cà vạt hợp với áo sơ mi trắng này được không?
私 は 勉強中 なので、邪魔 しないでくれませんか。
• Tiếng Anh: I'm studying, so could you please not disturb me?
• Tiếng Việt: Tôi đang học, bạn làm ơn đừng làm phiền tôi được không?
子供 が いますから、ここで 煙草 を 吸 わないでくれませんか。
Tiếng Anh: There are children here, so could you please not smoke here?
Tiếng Việt: Có trẻ con ở đây, bạn có thể đừng hút thuốc ở đây được không?
私 の新 しい車 に 触 らないでくれませんか。
• Tiếng Anh: Could you please not touch my new car?
• Tiếng Việt: Bạn làm ơn đừng chạm vào chiếc xe mới của tôi được không?
私 の人生 に 口 を 出 さないでくれませんか。
• Tiếng Anh: Could you please not interfere with my life?
• Tiếng Việt: Bạn có thể đừng xen vào chuyện đời tư của tôi được không?
その事件 は しばらく 発表 しないでくれませんか。
• Tiếng Anh: Could you please not announce that incident for a while?
• Tiếng Việt: Bạn có thể đừng công bố sự việc đó trong một thời gian được không?
君 のために それを したのだから、怒 らないでくれませんか。
• Tiếng Anh: I did that for you, so could you please not be angry?
• Tiếng Việt: Tôi làm vậy là vì bạn, xin bạn đừng giận được không?
今 ちょっと 忙 しいので、子供 を 寝 かせてくれませんか。
• Tiếng Anh: I'm a little busy right now, so could you put the children to bed?
• Tiếng Việt: Bây giờ tôi hơi bận, bạn có thể đưa bọn trẻ đi ngủ giúp tôi được không?
このスマホは 大 きすぎるので、別 のを 見 せてくれませんか。
• Tiếng Anh: This smartphone is too big, so could you show me another one?
• Tiếng Việt: Chiếc điện thoại này lớn quá, bạn có thể cho tôi xem cái khác được không?
明日 用事 が あるので、君 の車 を 貸 してくれませんか。
• Tiếng Anh: I have an errand to run tomorrow, so could you lend me your car?
• Tiếng Việt: Ngày mai tôi có việc, bạn có thể cho tôi mượn xe ô tô của bạn được không?
午後四時 に 空港 に 迎 えに 来 てくれませんか。
• Tiếng Anh: Could you come to the airport to pick me up at 4 PM?
• Tiếng Việt: Bạn có thể đến sân bay đón tôi lúc 4 giờ chiều được không?
留守 の間 、私 の猫 の世話 を してくれませんか。
• Tiếng Anh: Could you take care of my cat while I am away?
• Tiếng Việt: Trong lúc tôi vắng nhà, bạn có thể chăm sóc con mèo của tôi được không?
この封筒 に 六十円 の切手 を 貼 ってくれませんか。
Tiếng Anh: Could you put a 60-yen stamp on this envelope?
Tiếng Việt: Bạn có thể dán tem 60 yên lên phong bì này được không?
この土曜日 までに 私 のバイクを 直 してくれませんか。
• Tiếng Anh: Could you repair my motorcycle by this Saturday?
• Tiếng Việt: Bạn có thể sửa xe máy giúp tôi trước thứ Bảy này được không?
重 いですから、この机 を 動 かすのを 手伝 ってくれませんか。
• Tiếng Anh: It's heavy, so could you help me move this desk?
• Tiếng Việt: Cái bàn này nặng quá, bạn có thể giúp tôi di chuyển nó được không?
勉 強 しているので、もう少 し テレビの音 を 小 さく してくれませんか。
• Tiếng Anh: I'm studying, so could you please turn down the TV volume a little?
• Tiếng Việt: Tôi đang học, bạn có thể vặn nhỏ tiếng TV lại một chút được không?
来週 水曜日 に 引越 しを 助 けてくれませんか。
• Tiếng Anh: Could you help me move next Wednesday?
• Tiếng Việt: Bạn có thể giúp tôi chuyển nhà vào thứ Tư tuần sau không?
明日暇 だったら、この町 を 案内 してくれませんか。
Tiếng Anh: If you're free tomorrow, could you show me around this town?
Tiếng Việt: Nếu ngày mai rảnh, bạn có thể dẫn tôi đi tham quan thị trấn này không?
暑 いですから、窓 を 全 て 開 けてくれませんか。
• Tiếng Anh: It's hot, so could you open all the windows?
• Tiếng Việt: Trời nóng quá, bạn có thể mở tất cả các cửa sổ không?
雨 が 降 っていますから、ちょっと 傘 を 貸 してくれませんか。
• Tiếng Anh: It's raining, so could you lend me an umbrella for a little while?
• Tiếng Việt: Trời đang mưa, bạn có thể cho tôi mượn dù một lát không?
とても 難 しいので、私 の宿題 を 手伝 ってくれませんか。
• Tiếng Anh: It's very difficult, so could you help me with my homework?
• Tiếng Việt: Bài tập này rất khó, bạn có thể giúp tôi một tay không?
煙草 を 吸 いたいから、火 を 貸 してくれませんか。
• Tiếng Anh: I want to smoke, so could you lend me a light?
• Tiếng Việt: Tôi muốn hút thuốc, bạn có thể cho tôi mượn lửa không?
一番 近 いスーパーへの道 を 教 えてくれませんか。
• Tiếng Anh: Could you tell me the way to the nearest supermarket?
• Tiếng Việt: Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến siêu thị gần nhất không?
すみませんが、私 に 塩 を 回 してくれませんか。
• Tiếng Anh: Excuse me, could you pass me the salt?
• Tiếng Việt: Xin lỗi, bạn có thể chuyển lọ muối cho tôi không?
すみませんが、会社 まで 車 に 乗 せてくれませんか。
• Tiếng Anh: Excuse me, could you give me a ride to the company?
• Tiếng Việt: Xin lỗi, bạn có thể cho tôi đi nhờ xe đến công ty không?
今晩 忘年会 に 一緒 に 来 てくれませんか。
• Tiếng Anh: Could you come to the year-end party with me tonight?
• Tiếng Việt: Tối nay bạn có thể đi tiệc cuối năm cùng tôi không?
てもらえませんか
その資料 を 見 つけたら、直 ぐ 送 ってもらえませんか。
• Tiếng Anh: If you find that document, could you please send it to me right away?
• Tiếng Việt: Nếu bạn tìm thấy tài liệu đó, bạn có thể gửi cho tôi ngay lập tức được không?
すみませんが、この絵 を 少 しの間 持 っていてもらえませんか。
• Tiếng Anh: Excuse me, could you hold this painting for a little while?
• Tiếng Việt: Xin lỗi, bạn có thể giữ bức tranh này giúp tôi một lúc được không?
一人 で できないので、パーティーの準備 を 手伝 ってもらえませんか。
• Tiếng Anh: I can't do it alone, so could you help me with the party preparations?
• Tiếng Việt: Tôi không thể làm một mình được, bạn có thể giúp tôi chuẩn bị bữa tiệc được không?
すみあせんが、私 たちの香港旅行 を 取 り消 してもらえませんか。
Tiếng Anh: Excuse me, could you cancel our trip to Hong Kong?
Tiếng Việt: Xin lỗi, bạn có thể hủy chuyến du lịch Hồng Kông của chúng tôi được không?
聞 こえないので、もっと 大 きな声 で 話 してもらえませんか。
Tiếng Anh: I can't hear you, so could you please speak a little louder?
Tiếng Việt: Tôi không nghe thấy, bạn có thể nói to hơn một chút được không?
それを 分 かりやすい英語 で 説明 してもらえませんか。
• Tiếng Anh: Could you explain that in easy-to-understand English?
• Tiếng Việt: Bạn có thể giải thích điều đó bằng tiếng Anh dễ hiểu hơn được không?
この重 い荷物 を 運 ぶのを 手伝 ってもらえませんか。
• Tiếng Anh: Could you help me carry this heavy luggage?
• Tiếng Việt: Bạn có thể giúp tôi vận chuyển hành lý nặng này được không?
どこで 乗 り替 えたらよいか 教 えてもらえませんか。
• Tiếng Anh: Could you tell me where I should transfer?
• Tiếng Việt: Bạn có thể cho tôi biết phải đổi tàu ở đâu được không?
明後日 までに この報告書 を イタリア語 に 翻訳 してもらえませんか。
Tiếng Anh: Could you translate this report into Italian by the day after tomorrow?
Tiếng Việt: Bạn có thể dịch báo cáo này sang tiếng Ý trước ngày kia được không?
これらのテーブルのほこりを 拭 いておいてもらえませんか。
• Tiếng Anh: Could you wipe the dust off these tables for me?
• Tiếng Việt: Bạn có thể lau bụi trên các bàn này giúp tôi được không?
出張 の時 、私 の代 わりに 子供 たちの世話 を してもらえませんか。
Tiếng Anh: When I'm on a business trip, could you take care of the children for me?
Tiếng Việt: Khi tôi đi công tác, bạn có thể trông nom bọn trẻ giúp tôi được không?
すみませんが、コンサート用 に よい席 を 二 つ 取 ってもらえませんか。
• Tiếng Anh: Excuse me, could you get two good seats for the concert for me?
• Tiếng Việt: Xin lỗi, bạn có thể lấy giúp tôi hai chỗ ngồi tốt cho buổi hòa nhạc được không?
この雑誌 は 捨 てないでもらえませんか。まだ 読 んでいないから。
Tiếng Anh: Could you please not throw away this magazine? I haven't read it yet.
Tiếng Việt: Bạn làm ơn đừng vứt tạp chí này được không? Tôi chưa đọc.
病人 が 眠 っていますから、騒 がないでもらえませんか。
• Tiếng Anh: The patient is sleeping, so could you please not make noise?
• Tiếng Việt: Bệnh nhân đang ngủ, bạn làm ơn đừng gây ồn ào được không?
子供 が いますから、煙草 を 吸 わないでもらえませんか。
• Tiếng Anh: There are children here, so could you please not smoke?
• Tiếng Việt: Có trẻ con ở đây, bạn làm ơn đừng hút thuốc được không?
すみませんが、一 万円札 を 五十 ペンス硬貨 に 両替 してもらえませんか。
• Tiếng Anh: Excuse me, could you change this 10,000 yen note into 50-pence coins?
• Tiếng Việt: Xin lỗi, bạn có thể đổi tờ 10,000 yên này sang tiền xu 50 pence được không?
明日 スーパーに 行 って バターと チーズを 買 ってきてもらえませんか。
Tiếng Anh: Could you go to the supermarket and buy butter and cheese for me tomorrow?
Tiếng Việt: Ngày mai, bạn có thể đi siêu thị và mua bơ với phô mai giúp tôi được không?
私 が 地図 を見 る間 この鞄 を 持 っていてもらえませんか。
• Tiếng Anh: Could you hold this bag while I look at the map?
• Tiếng Việt: Bạn có thể cầm chiếc cặp này trong lúc tôi xem bản đồ được không?
暗 く なってきました。明 かりを つけてもらえませんか。
Tiếng Anh: It's getting dark. Could you please turn on the light?
Tiếng Việt: Trời bắt đầu tối rồi. Bạn có thể bật đèn lên được không?
何時 に その列車 が 出発 するのか 教 えてもらえませんか。
• Tiếng Anh: Could you tell me what time that train departs?
• Tiếng Việt: Bạn có thể cho tôi biết chuyến tàu đó khởi hành lúc mấy giờ được không?
私 の新 しいドレスに 合 う帽子 を 見 つけてもらえませんか。
Tiếng Anh: Could you find a hat that matches my new dress?
Tiếng Việt: Bạn có thể tìm giúp tôi một chiếc mũ hợp với chiếc váy mới này được không?
具合 が 良 くないので 医者 を 呼 びにやってもらえませんか。
• Tiếng Anh: I'm not feeling well, so could you send for a doctor?
• Tiếng Việt: Tôi cảm thấy không khỏe, bạn có thể gọi bác sĩ giúp tôi được không?
私 が 外出 している間 、子供達 の面倒 を 見 てもらえませんか。
Tiếng Anh: Could you look after the children while I'm out?
Tiếng Việt: Trong lúc tôi ra ngoài, bạn có thể trông chừng bọn trẻ giúp tôi được không?
私 の荷物 を 家 の前 に 止 まっている車 に 運 んでもらえませんか。
• Tiếng Anh: Could you help me carry my luggage to the car parked in front of the house?
• Tiếng Việt: Bạn có thể giúp tôi chuyển hành lý ra chiếc xe đang đậu trước nhà được không?
東京 トーワに 行 きたいですが、タクシを 呼 んでもらえませんか。
• Tiếng Anh: I want to go to Tokyo Tower, so could you call a taxi for me?
• Tiếng Việt: Tôi muốn đi Tháp Tokyo, bạn có thể gọi giúp tôi một chiếc taxi được không?
私 が 書 いたレポートを 読 んで 間違 いがあれば 直 してもらえないでしょうか。
• Tiếng Anh: Could you read the report I wrote and correct any mistakes?
• Tiếng Việt: Bạn có thể đọc bài báo cáo tôi viết và sửa lỗi giúp tôi được không?
休暇 で 留守 を している間 、子供 の面倒 を 見 てもらえないでしょうか。
• Tiếng Anh: While I'm away on vacation, could you look after my children?
• Tiếng Việt: Trong lúc tôi đi vắng nghỉ lễ, bạn có thể trông chừng con tôi được không?
彼 が 帰 ってきたら、その事 に ついて 彼 に 話 してもらえないでしょうか。
• Tiếng Anh: When he comes back, could you talk to him about that?
• Tiếng Việt: Khi anh ấy về, bạn có thể nói chuyện với anh ấy về chuyện đó được không?
鍵 を テーブルの上 に 置 いてきました。行 って取 ってきてもらえないでしょうか。
• Tiếng Anh: I left my keys on the table. Could you go and get them for me?
• Tiếng Việt: Tôi để quên chìa khóa trên bàn rồi. Bạn có thể đi lấy giúp tôi được không?
部長 が 戻 ってきたら、私 が 会 いたい事 を 伝 えてもらえないでしょうか。
• Tiếng Anh: When the manager returns, could you tell him that I would like to meet him?
• Tiếng Việt: Khi trưởng phòng quay lại, bạn có thể nói với ông ấy rằng tôi muốn gặp ông ấy được không?
その資料 を 見 つけたら、直 ぐ 送 ってもらえませんか。
• Tiếng Anh: If you find that document, could you send it to me right away?
• Tiếng Việt: Nếu bạn tìm thấy tài liệu đó, bạn có thể gửi cho tôi ngay được không?
すみませんが、この絵 を 少 しの間 持 っていてもらえませんか。
Tiếng Anh: Excuse me, could you hold this painting for a little while?
Tiếng Việt: Xin lỗi, bạn có thể giữ bức tranh này giúp tôi một lát không?
一人 で できないので、パーティーの準備 を 手伝 ってもらえませんか。
• Tiếng Anh: I can't do it alone, so could you help me with the party preparations?
• Tiếng Việt: Tôi không thể làm một mình, bạn có thể giúp tôi chuẩn bị bữa tiệc không?
すみませんが、私達 の香港旅行 を 取 り消 してもらえませんか。
• Tiếng Anh: Excuse me, could you cancel our trip to Hong Kong?
• Tiếng Việt: Xin lỗi, bạn có thể hủy chuyến du lịch Hồng Kông của chúng tôi không?
聞 こえないので、もっと 大 きな声 で 話 してもらえませんか。
• Tiếng Anh: I can't hear you, so could you speak a little louder?
• Tiếng Việt: Tôi không nghe thấy, bạn có thể nói to hơn một chút không?
それを 分 かりやすい英語 で 説明 してもらえませんか。
• Tiếng Anh: Could you explain that in easy-to-understand English?
• Tiếng Việt: Bạn có thể giải thích điều đó bằng tiếng Anh dễ hiểu hơn không?
この重 い荷物 を 運 ぶのを 手伝 ってもらえませんか。
• Tiếng Anh: Could you help me carry this heavy luggage?
• Tiếng Việt: Bạn có thể giúp tôi mang hành lý nặng này không?
どこで 乗 り替 えたらよいか 教 えてもらえませんか。
• Tiếng Anh: Could you tell me where I should transfer?
• Tiếng Việt: Bạn có thể cho tôi biết phải đổi tàu ở đâu không?
明後日 までに この報告書 を イタリア語 に 翻訳 してもらえませんか。
• Tiếng Anh: Could you translate this report into Italian by the day after tomorrow?
• Tiếng Việt: Bạn có thể dịch báo cáo này sang tiếng Ý trước ngày kia không?
これらのテーブルのほこりを 拭 いておいてもらえませんか。
• Tiếng Anh: Could you wipe the dust off these tables for me?
• Tiếng Việt: Bạn có thể lau bụi trên các bàn này giúp tôi không?
出張 の時 、私 の代 わりに 子供達 の世話 を してもらえませんか。
• Tiếng Anh: When I'm on a business trip, could you take care of the children for me?
• Tiếng Việt: Khi tôi đi công tác, bạn có thể trông bọn trẻ giúp tôi không?
私 の家 へ 配達 してもらえませんか。
Có thể giao hàng đến nhà giúp tôi được không
私 を 駅 まで 乗 せて行 ってもらえませんか
Có thể chở giúp tôi đến nhà ga được không
これを 小銭 に 換 えてもらえますか。
Có thể giúp đổi cái này thành tiền lẻ được không
今夜 あなたの所 に 泊 めてもらえませんか。
Có thể cho tôi ở chỗ bạn tối nay được không
駅 への行 き方 を 教 えてもらえますか。
Có thể chỉ giúp cách đi đến nhà ga được không
姉 、雑貨店 で 塩 を 買 ってきてくれませんか。
Chị,mua giúp em muối ở tiệm tạp hóa có được không
兄 、明日 早 く 起 こしてくれませんか。
Anh,ngày mai đánh thức dùm em dậy sớm có được không
コーヒーを 持 って来 てくれませんか。
Có thể mang giúp cafe đến đây được không
富士山 への地図 を 描 いてくれませんか。
Có thể vẽ giúp bản đồ đến núi Phú sĩ được không
てくださいませんか
一番 近 いバス乗 り場 への道 を 教 えてくださいませんか。
• Tiếng Anh: Could you tell me the way to the nearest bus stop?
• Tiếng Việt: Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến trạm xe buýt gần nhất được không?
分 かりづらいので、もう一度 詳 しく 説明 してくださいませんか。
• Tiếng Anh: It's a bit hard to understand, so could you please explain it in more detail once again?
• Tiếng Việt: Hơi khó hiểu, bạn có thể giải thích chi tiết hơn một lần nữa được không?
すみませんが、この書類 に 目 を 通 してくださいませんか。
• Tiếng Anh: Excuse me, could you please look over this document?
• Tiếng Việt: Xin lỗi, bạn có thể xem qua tài liệu này giúp tôi được không?
この資料 を 私 の代 わりに コピーしてくださいませんか。
• Tiếng Anh: Could you make a copy of this document for me?
• Tiếng Việt: Bạn có thể sao chép tài liệu này giúp tôi được không?
午後 私 の代 わりに お客 さんに 応対 してくださいませんか。
• Tiếng Anh: This afternoon, could you deal with the customers for me?
• Tiếng Việt: Chiều nay, bạn có thể tiếp khách thay tôi được không?
ここには 何 を 記入 したら 良 いか 教 えてくださいませんか。
• Tiếng Anh: Could you please tell me what I should write here?
• Tiếng Việt: Bạn có thể cho tôi biết tôi nên điền gì vào đây được không?
私 は ペンを 無 くしました。探 すのを 手伝 ってくださいませんか。
• Tiếng Anh: I lost my pen. Could you help me look for it?
• Tiếng Việt: Tôi làm mất bút rồi. Bạn có thể giúp tôi tìm nó được không?
私 を 君 の友人 の君子 さんに 紹介 してくださいませんか。
• Tiếng Anh: Could you introduce me to your friend Kimiko?
• Tiếng Việt: Bạn có thể giới thiệu tôi với người bạn Kimiko của bạn được không?
それを もっと 簡単 な言葉 で 説明 してくださいませんか。
• Tiếng Anh: Could you explain that in simpler terms?
• Tiếng Việt: Bạn có thể giải thích điều đó bằng từ ngữ đơn giản hơn được không?
すみませんが、おっしゃったことを もう一度 繰 り返 してくださいませんか。
• Tiếng Anh: Excuse me, could you please repeat what you just said?
• Tiếng Việt: Xin lỗi, bạn có thể nhắc lại những gì bạn vừa nói được không?
すみませんが、明日午前 その品物 を 家 に 届 けてくださいませんか。
• Tiếng Anh: Excuse me, could you deliver that item to my house tomorrow morning?
• Tiếng Việt: Xin lỗi, bạn có thể giao hàng đó đến nhà tôi vào sáng mai được không?
今 ちょっと 忙 しいので、 少 し 待 ってくださいませんか。
• Tiếng Anh: I'm a bit busy now, so could you please wait for a little while?
• Tiếng Việt: Bây giờ tôi hơi bận, bạn có thể đợi một lát được không?
今晩 忘年会 で 私 と 一緒 に 踊 ってくださいませんか。
• Tiếng Anh: Could you dance with me at the year-end party tonight?
• Tiếng Việt: Tối nay, bạn có thể nhảy cùng tôi trong bữa tiệc cuối năm được không?
もっと 広 くて、眺 めが いい部屋 を 変 えてくださいませんか。
• Tiếng Anh: Could you change to a more spacious room with a better view?
• Tiếng Việt: Bạn có thể đổi sang một căn phòng rộng hơn và có tầm nhìn đẹp hơn được không?
すみませんが、お茶 を 入 れてくださいませんか。
• Tiếng Anh: Excuse me, could you make me some tea?
• Tiếng Việt: Xin lỗi, bạn có thể pha giúp tôi một tách trà được không?
もっと 鋭 いナイフを 貸 してくださいませんか。
• Tiếng Anh: Could you lend me a sharper knife?
• Tiếng Việt: Bạn có thể cho tôi mượn một con dao sắc hơn được không?
よければ、明後日 この町 を 案内 してくださいませんか。
• Tiếng Anh: If you'd like, could you show me around this town the day after tomorrow?
• Tiếng Việt: Nếu được, bạn có thể dẫn tôi đi tham quan thị trấn này vào ngày kia được không?
聞 こえないので、質問 を 繰 り返 してくださいませんか。
• Tiếng Anh: I can't hear you, so could you please repeat the question?
• Tiếng Việt: Tôi không nghe thấy, bạn có thể lặp lại câu hỏi được không?
明日 用事 が あるので 六時 に 起 こしてくださいませんか。
• Tiếng Anh: I have an errand to run tomorrow, so could you wake me up at 6 o'clock?
• Tiếng Việt: Ngày mai tôi có việc, bạn có thể đánh thức tôi dậy lúc 6 giờ được không?
一番 近 いバス乗 り場 への道 を 教 えてくださいませんか。
• Tiếng Anh: Could you tell me the way to the nearest bus stop?
• Tiếng Việt: Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến trạm xe buýt gần nhất không?
分 かりづらいので、もう一度 詳 しく 説明 してくださいませんか。
• Tiếng Anh: It's a bit hard to understand, so could you explain it in more detail once again?
• Tiếng Việt: Hơi khó hiểu, bạn có thể giải thích chi tiết hơn một lần nữa không?
すみませんが、この書類 に 目 を 通 してくださいませんか。
• Tiếng Anh: Excuse me, could you please look over this document?
• Tiếng Việt: Xin lỗi, bạn có thể xem qua tài liệu này giúp tôi không?
この資料 を 私 の代 わりに コピーしてくださいませんか。
• Tiếng Anh: Could you make a copy of this document for me?
• Tiếng Việt: Bạn có thể sao chép tài liệu này giúp tôi không?
午後 私 の代 わりに お客 さんに 応対 してくださいませんか。
• Tiếng Anh: This afternoon, could you deal with the customers for me?
• Tiếng Việt: Chiều nay, bạn có thể tiếp khách thay tôi không?
ここには 何 を 記入 したら良 いか 教 えてくださいませんか。
• Tiếng Anh: Could you tell me what I should write here?
• Tiếng Việt: Bạn có thể cho tôi biết tôi nên điền gì vào đây không?
私 は ペンを 無 くしました。探 すのを 手伝 ってくださいませんか。
• Tiếng Anh: I lost my pen. Could you help me look for it?
• Tiếng Việt: Tôi làm mất bút rồi. Bạn có thể giúp tôi tìm nó không?
私 を 君 の友人 の君子 さんに 紹介 してくださいませんか。
• Tiếng Anh: Could you introduce me to your friend Kimiko?
• Tiếng Việt: Bạn có thể giới thiệu tôi với người bạn Kimiko của bạn không?
それを もっと 簡単 な言葉 で 説明 してくださいませんか。
• Tiếng Anh: Could you explain that in simpler terms?
• Tiếng Việt: Bạn có thể giải thích điều đó bằng từ ngữ đơn giản hơn không?
すみませんが、おっしゃったことを もう一度 繰 り返 してくださいませんか。
• Tiếng Anh: Excuse me, could you please repeat what you just said?
• Tiếng Việt: Xin lỗi, bạn có thể nhắc lại những gì bạn vừa nói không?
ていただけませんか
この電報 を 直 ぐに 打 っていただけませんか。
Tiếng Anh: Could you please send this telegram right away?
Tiếng Việt: Bạn có thể gửi bức điện này ngay lập tức được không?
ここで 手荷物 を 預 かっていただけませんか。
• Tiếng Anh: Could you check my hand luggage here?
• Tiếng Việt: Bạn có thể giữ hành lý xách tay của tôi ở đây được không?
次回 は もっと 早 く 来 ていただけませんか。
• Tiếng Anh: Could you please come earlier next time?
• Tiếng Việt: Lần sau bạn có thể đến sớm hơn một chút được không?
この駐車券 に 判 を 押 していただけませんか。
Tiếng Anh: Could you please stamp this parking ticket?
Tiếng Việt: Bạn có thể đóng dấu vào vé đỗ xe này được không?
他 には もっと 安 いホテルを 紹介 していただけませんか。
• Tiếng Anh: Could you recommend another cheaper hotel?
• Tiếng Việt: Bạn có thể giới thiệu một khách sạn khác rẻ hơn được không?
手帳 に お名前 と 電話番号 を 書 いていただけませんか。
Tiếng Anh: Could you please write your name and phone number in my notebook?
Tiếng Việt: Bạn có thể viết tên và số điện thoại của bạn vào sổ tay giúp tôi được không?
四時 まで 荷物 を 預 かっていただけませんか。
• Tiếng Anh: Could you hold my luggage until 4 o'clock?
• Tiếng Việt: Bạn có thể giữ hành lý của tôi đến 4 giờ được không?
私達 に 写真 を 一枚 撮 っていただけませんか。
• Tiếng Anh: Could you take a picture of us?
• Tiếng Việt: Bạn có thể chụp giúp chúng tôi một tấm hình được không?
今度 の週末 に お宅 に 泊 めていただけませんか。
• Tiếng Anh: Could you let me stay at your place this weekend?
• Tiếng Việt: Cuối tuần này, bạn có thể cho tôi ở lại nhà bạn được không?
すみませんが 砂糖 を 取 っていただけませんか。
• Tiếng Anh: Excuse me, could you pass me the sugar?
• Tiếng Việt: Xin lỗi, bạn có thể lấy giúp tôi đường được không?
明日 、私 の犬 の世話 を していただけませんか。
• Tiếng Anh: Could you take care of my dog tomorrow?
• Tiếng Việt: Ngày mai, bạn có thể chăm sóc con chó của tôi được không?
三百六十 号室 の合 い鍵 を 貸 していただきませんか。
• Tiếng Anh: Could you lend me the spare key to room 360?
• Tiếng Việt: Bạn có thể cho tôi mượn chìa khóa dự phòng của phòng 360 được không?
壊 れていた物 を 早急 に 交換 していただけませんか。
• Tiếng Anh: Could you please replace the broken item as soon as possible?
• Tiếng Việt: Bạn có thể thay thế đồ vật bị hỏng đó ngay lập tức được không?
このシャツを 小 さいのと 替 えていただけませんか。
• Tiếng Anh: Could you exchange this shirt for a smaller one?
• Tiếng Việt: Bạn có thể đổi chiếc áo này lấy một chiếc nhỏ hơn được không?
このセーターを 大 きいのと 交換 していただけませんか。
• Tiếng Anh: Could you exchange this sweater for a larger one?
• Tiếng Việt: Bạn có thể đổi chiếc áo len này lấy một chiếc lớn hơn được không?
彼 の報告書 のコピーを 二十 部 取っていただけませんか。
• Tiếng Anh: Could you get 20 copies of his report?
• Tiếng Việt: Bạn có thể lấy giúp tôi 20 bản sao báo cáo của anh ấy được không?
一番 近 い動物園 は どこに あるか 教 えていただけませんか。
• Tiếng Anh: Could you tell me where the nearest zoo is?
• Tiếng Việt: Bạn có thể cho tôi biết sở thú gần nhất ở đâu được không?
電話機 が 故障 しているかどうか 調 べていただけませんか。
• Tiếng Anh: Could you check if the phone is out of order?
• Tiếng Việt: Bạn có thể kiểm tra xem máy điện thoại này có bị hỏng không được không?
このスーツケースを 運 ぶのを 手伝 っていただけませんか。
• Tiếng Anh: Could you help me carry this suitcase?
• Tiếng Việt: Bạn có thể giúp tôi mang chiếc vali này được không?
この部屋 では 煙草 を 吸 わないでいただけませんか。
• Tiếng Anh: Could you please not smoke in this room?
• Tiếng Việt: Bạn làm ơn đừng hút thuốc trong phòng này được không?
すみませんが このお婆 さんに 席 を 譲 っていただけないでしょうか。
• Tiếng Anh: Excuse me, could you please give up your seat for this old lady?
• Tiếng Việt: Xin lỗi, bạn có thể nhường chỗ cho bà cụ này được không?
野球場 に どうやって 行 ったらよいか 教 えていただけないでしょうか。
• Tiếng Anh: Could you tell me how to get to the baseball stadium?
• Tiếng Việt: Bạn có thể chỉ cho tôi cách đi đến sân bóng chày được không?
すみませんが ラジオのスイッチを 切 っていただけないでしょうか。
• Tiếng Anh: Excuse me, could you turn off the radio?
• Tiếng Việt: Xin lỗi, bạn có thể tắt đài radio được không?
金 曜 日 の午 前 十時 に ホテルに 迎 えに 来 ていただけないでしょうか。
• Tiếng Anh: Could you please come to the hotel to pick me up at 10 AM on Friday?
• Tiếng Việt: Bạn có thể đến khách sạn đón tôi lúc 10 giờ sáng thứ Sáu được không?
身分確認 のために あなたの運転免許証 を 見 せていただけないでしょうか。
Tiếng Anh: Could you please show me your driver's license for identification?
Tiếng Việt: Bạn có thể cho tôi xem bằng lái xe để xác nhận danh tính được không?
この料理 を もう少 し 温 めていただけないでしょうか。
• Tiếng Anh: Could you warm up this dish a little more?
• Tiếng Việt: Bạn có thể hâm nóng món ăn này lên một chút được không?
日本語 が 話 せる人 と 替 わっていただけないでしょうか。
• Tiếng Anh: Could you change to someone who can speak Japanese?
• Tiếng Việt: Bạn có thể đổi người nói chuyện với tôi sang người có thể nói tiếng Nhật được không?
ロンドンで 滞在 する場所 を 推薦 していただけないでしょうか。
• Tiếng Anh: Could you recommend a place to stay in London?
• Tiếng Việt: Bạn có thể giới thiệu một nơi để ở tại London được không?
全部 の品 を 一個 の大 きい袋 に 入 れていただけないでしょうか。
• Tiếng Anh: Could you put all the items into one big bag?
• Tiếng Việt: Bạn có thể cho tất cả các món đồ này vào một túi lớn được không?
英語 が あまり 上手 じゃないので、もう少 し ゆっくり 話 していただけないでしょうか。
• Tiếng Anh: My English is not very good, so could you please speak a little more slowly?
• Tiếng Việt: Tiếng Anh của tôi không giỏi lắm, bạn có thể nói chậm lại một chút được không?
電話 で お客 さんと 話 しているので、もう少 し 静 かに していただけませんか。
• Tiếng Anh: I'm on the phone with a customer, so could you please be a little quieter?
• Tiếng Việt: Tôi đang nói chuyện điện thoại với khách hàng, bạn có thể giữ yên lặng hơn một chút được không?
ていただけませんか
この電報 を 直 ぐに 打 っていただけませんか。
Tiếng Anh: Could you please send this telegram right away?
Tiếng Việt: Bạn có thể gửi bức điện này ngay lập tức không?
ここで 手荷物 を 預 かっていただけませんか。
• Tiếng Anh: Could you check my hand luggage here?
• Tiếng Việt: Bạn có thể giữ hành lý xách tay của tôi ở đây không?
次回 は もっと 早 く 来 ていただけませんか。
Tiếng Anh: Could you please come earlier next time?
Tiếng Việt: Lần sau bạn có thể đến sớm hơn không?
この駐車券 に 判 を 押 していただけませんか。
• Tiếng Anh: Could you please stamp this parking ticket?
• Tiếng Việt: Bạn có thể đóng dấu vào vé đỗ xe này không?
他 には もっと 安 いホテルを 紹介 していただけませんか。
• Tiếng Anh: Could you recommend another cheaper hotel?
• Tiếng Việt: Bạn có thể giới thiệu một khách sạn khác rẻ hơn không?
手帳 に お名前 と 電話番号 を 書 いていただけませんか。
• Tiếng Anh: Could you please write your name and phone number in my notebook?
• Tiếng Việt: Bạn có thể viết tên và số điện thoại của bạn vào sổ tay giúp tôi không?
四時 まで 荷物 を 預 かっていただけませんか。
• Tiếng Anh: Could you hold my luggage until 4 o'clock?
• Tiếng Việt: Bạn có thể giữ hành lý của tôi đến 4 giờ không?
私達 に 写真 を 一枚 撮 っていただけませんか。
• Tiếng Anh: Could you take a picture of us?
• Tiếng Việt: Bạn có thể chụp giúp chúng tôi một tấm hình không?
今度 の週末 に お宅 に 泊 めていただけませんか。
Tiếng Anh: Could you let me stay at your place this weekend?
Tiếng Việt: Cuối tuần này, bạn có thể cho tôi ở lại nhà bạn không?
すみませんが 砂糖 を 取 っていただけませんか。
• Tiếng Anh: Excuse me, could you pass me the sugar?
• Tiếng Việt: Xin lỗi, bạn có thể lấy giúp tôi đường không?