• Cách đọc

 

Hán Việt Hán tự Ý nghĩa
Trường Sở

場所(ばしょ)

Nơi chốn
Trú Sở

住所(じゅうしょ)

Địa chỉ
Cận Sở

近所(きんじょ)

Láng Giềng
Thời Đại

時代(じだい)

Thời đại
Thời Gian

時間(じかん)

Thời gian
Thừa Khách

乗客(じょうきゃく)

Hành khách
Quán Quang Khách

観光客(かんこうきゃく)

Khách tham quan
Khách

(きゃく)さん

Khách
Thắng Thủ

勝手(かって)

Tự tiện
Tương Thủ

相手(あいて)

Đối tượng
Tuyển Thủ

選手(せんしゅ)

Vận động viên
Ca Thủ

歌手(かしゅ)

Ca sĩ
Bài Ưu

俳優(はいゆう)

Diễn viên
Lạc Trước

()()

Bình tĩnh
Lạc Vu

()()

Buồn bã
Khí

()になる

Chú ý
Khí

()にする

Để tâm
Khí

()がする

Nhận ra
Niên Thủ

(とし)()

Già đi
Phúc Lập

(はら)()

Nổi giận
Dịch Lập

(やく)()

Hữu ích
Lập Kí

()()

Ghé qua
Lập Khứ

()()

Rời khỏi
Lạc

(たの)しい

Vui vẻ
Hỷ

(うれ)しい

Vui vẻ
Tịch

(さび)しい

Cô đơn
Bi

(かな)しい

Buồn

(くさ)

Hôi thối
Hương

(かぐわ)しい

Thơm tho
Tảo

(はや)

Sớm
Tốc

(はや)

Nhanh
Trì

(おそ)

Chậm trễ
Đoản

(みじか)

Ngắn
Trường

(なが)

Dài
Tế

(ほそ)

Ốm thon
Thái

(ふと)

Mập mạp
Khả Tiếu

可笑(おか)しい

Kì lạ
Lương

()

Tốt
Lương

()

Tốt
Nghi

(よろ)しい

Tốt
Ác

(わる)

Xấu, tệ
Noãn

(あたた)かい

Ấm áp
Lương

(すず)しい

Mát mẻ
Thử

(あつ)

Nóng (Thời tiết)
Hàn

(さむ)

Lạnh (Thời tiết)
Nhiệt

(あつ)

Nóng (Vật thể)
Lãnh

(つめ)たい

Lạnh (Vật thể)
Hậu

(あつ)

Dày
Bạc

(うす)

Mỏng

ておきます、てあります

The てform of a Verb plus the helping Verbs おく describes an action performed IN PREPARATION for something 

We can use ておく to make a sentence which means “ Keeping the resultant state as it is”

 

てあるindicates a resultant state after the action has already taken place. Usually, this expression is used to explain that something is in a state of completion. 

Note that the Verbs used in this grammar are TRANSITIVE VERBS that express intentions 

 

てある also performs an action on purpose earlier and the result of that action can still be observed at this moment.

The completed action also carries a nuance of being completed in preparation for something else.

Note that てある describes a current state,hence the present tense 

Since this grammar describes the state of a completed action, it is common to see the 「は」 and 「も」 particles instead of the 「を」 particle.

 

 

PHAN SAU

おきます

 

Trong bài này ta sẽ hc cách s dng đng t Thて形 đi vi おきます

動詞のて形 + おきます

Mu câu này mang ý nghĩa thc hin trước,thc hin sn 1 hành đng nào đó TRƯỚC KHI thi đim,hành đng kế tiếp xy ra.

 

ておく

会議( かいぎ ) が ( はじ ) まる( まえ ) に、小林( こばやし ) さんのレポートを ( ) んでおきましょう。

Tiếng Anh: Let's read Mr. Kobayashi's report before the meeting starts.

Tiếng Vit: Trước khi cuc hp bt đu, chúng ta hãy đc báo cáo ca anh Kobayashi.

( かれ ) は その( こわ ) ( いぬ ) を つないでおくように 要求( ようきゅう ) しました。

•  Tiếng Anh: He requested that the scary dog be kept tied up.

•  Tiếng Vit: Anh y đã yêu cu buc con chó đáng s đó li.

 

( きゃく ) さんが ( ) ( まえ ) に、テーブルを ( すべ ) て ( ) いておきなさい。

•  Tiếng Anh: Wipe all the tables before the guests arrive.

•  Tiếng Vit: Hãy lau tt c các bàn trước khi khách đến.

 

( なに ) か 重要( じゅうよう ) ( こと ) を ( ) める( まえ ) に、よく ( かんが ) えておいたほうが いいです。

•  Tiếng Anh: It's better to think carefully before deciding on something important.

•  Tiếng Vit: Tt hơn là nên suy nghĩ k trước khi quyết đnh mt vic quan trng.

 

恋人( こいびと ) が ( ) ( まえ ) に、部屋( へや ) 掃除( そうじ ) して 片付( かたづ ) けておきました。

•  Tiếng Anh: Before my girlfriend came, I cleaned and tidied up the room.

•  Tiếng Vit: Trước khi người yêu đến, tôi đã dn dp và sp xếp phòng.

 

試験( しけん ) ( まえ ) に、漢字( かんじ ) ( ) ( かた ) と ( ) ( かた ) を ( おぼ ) えておきなさい。

•  Tiếng Anh: Before the exam, you should memorize how to write and read Kanji.

•  Tiếng Vit: Trước kỳ thi, hãy hc thuc cách viết và cách đc Hán t.

 

そういう( こと ) について 弁護士( べんごし ) に 相談( そうだん ) しておいてください。

•  Tiếng Anh: Please consult a lawyer about that matter.

•  Tiếng Vit: Hãy tham kho ý kiến lut sư v vic đó.

 

( すこ ) ( あと ) 、また 使( つか ) いますから、部屋( へや ) を そのままに しておきなさい。

•  Tiếng Anh: I will use the room again later, so please leave it as it is.

•  Tiếng Vit: Lát na tôi sẽ dùng li, nên c đ nguyên phòng như vy.

 

ピクニックを する( とき ) ( ) ( みず ) を 十分( じゅうぶん )  用意( ようい ) しておきなさい

•  Tiếng Anh: When you go on a picnic, make sure to prepare enough drinking water.

•  Tiếng Vit: Khi đi dã ngoi, hãy chun b đ nước ung.

 

先ず、これらの規則( きそく ) を ( おぼ ) えておきなさい。

•  Tiếng Anh: First, you should memorize these rules.

•  Tiếng Vit: Trước tiên, hãy hc thuc nhng quy tc này.

 

( ゆう ) べ 到着( とうちゃく ) する( まえ ) に、君子( きみこ ) さんは ( わたし ) ( せき ) を ( ) っておいてくれました。

•  Tiếng Anh: Last night, before I arrived, Kimiko reserved a seat for me.

•  Tiếng Vit: Ti qua, trước khi tôi đến, Kimiko đã gi ch cho tôi.

 

( かれ ) との関係( かんけい ) について ( きみ ) に 忠告( ちゅうこく ) しておきましょう。

•  Tiếng Anh: I should give you some advice about your relationship with him.

•  Tiếng Vit: Tôi sẽ cho bn mt li khuyên v mi quan h vi anh y.

 

万一( まんいち ) のために お( かね ) を 貯めておくのは 賢明( けんめい ) です。

•  Tiếng Anh: It is wise to save money for a rainy day.

•  Tiếng Vit: Đ dành tin cho nhng lúc cn thiết là mt vic khôn ngoan.

 

名前( なまえ ) を ( ) ( ) わったら 日付( ひづけ ) も ( ) いておきなさい。

Tiếng Anh: After you finish writing your name, write the date as well.

Tiếng Vit: Viết xong tên thì hãy viết thêm ngày tháng.

( ) かける( まえ ) に 明確( めいかく ) 計画( けいかく ) を ( ) てておいて( ) しいです。

•  Tiếng Anh: I want you to make a clear plan before you go out.

•  Tiếng Vit: Tôi mun bn lên kế hoch rõ ràng trước khi ra ngoài.

 

( きみ ) は ( まえ ) もって それを( かれ ) に ( ) っておいた( ほう ) が いいです。

Tiếng Anh: It's better for you to tell him that in advance.

Tiếng Vit: Bn nên nói vi anh y điu đó trước.

 

恋人( こいびと ) が ( ) ( まえ ) に、( かれ ) が 部屋( へや ) を きれいに しておきます。

•  Tiếng Anh: Before his girlfriend comes, he will clean the room.

•  Tiếng Vit: Anh y sẽ dn phòng sch đp trước khi người yêu đến.

 

事前( じぜん ) に 予約( よやく ) を ( ) っておいたほうが いいです。

•  Tiếng Anh: It is better to make a reservation in advance.

•  Tiếng Vit: Nên đt ch trước.

 

困難( こんなん ) ( とき ) に ( そな ) えておくのは 賢明( けんめい ) です。

•  Tiếng Anh: It is wise to prepare for difficult times.

•  Tiếng Vit: Vic chun b sn cho nhng lúc khó khăn là rt thông minh.

 

( わたし ) ( ところ ) へ ( ) ( まえ ) に、 ( あらかじ ) め 電話( でんわ ) を しておいてください。

•  Tiếng Anh: Please call me in advance before you come to my place.

•  Tiếng Vit: Hãy gi đin thoi trước khi đến ch tôi.

 

私達( わたしたち ) が ( はや ) く ホテルの予約( よやく ) を しておきました。

•  Tiếng Anh: We made a hotel reservation early.

•  Tiếng Vit: Chúng tôi đã sm đt ch  khách sn.

 

私達( わたしたち ) は まさかの( とき ) に ( かね ) を ( たくわ ) えておいたほうが いいです。

•  Tiếng Anh: It is better for us to save money for an emergency.

•  Tiếng Vit: Chúng ta nên đ dành tin cho nhng lúc cn thiết.

 

もう 飛行機( ひこうき ) のチケットを 予約( よやく ) しておきましたか。

•  Tiếng Anh: Have you already reserved the plane ticket?

•  Tiếng Vit: Đã đt vé máy bay chưa?

 

会議( かいぎ ) ( まえ ) に、( わたし ) は 色々( いろいろ ) 資料( しりょう ) を 準備( じゅんび ) しておかなければなりせん。 

Tiếng Anh: I have to prepare various documents before the meeting.

Tiếng Vit: Tôi phi chun b sn nhiu tài liu trước khi hi ngh din ra.

 

( まえ ) もって 綿密( めんみつ ) 計画( けいかく ) を ( ) てておかなければなりません。

•  Tiếng Anh: We must make a detailed plan in advance.

•  Tiếng Vit: Phi lên kế hoch chi tiết trước.

 

( かれ ) は 恋人( こいびと ) が ( ) ( まえ ) に 部屋( へや ) を 綺麗( きれい ) に しておきます。

•  Tiếng Anh: He will clean the room before his girlfriend arrives.

•  Tiếng Vit: Anh y dn sch căn phòng trước khi người yêu đến.

事前( じぜん ) に 予約( よやく ) を ( ) っておいたほうが いいです。

•  Tiếng Anh: It is better to make a reservation in advance.

•  Tiếng Vit: Nên đt sn ch trước.

 

私達( わたしたち ) は 最悪( さいあく ) 事態( じたい ) に ( そな ) えておく必要( ひつよう ) が あります。

•  Tiếng Anh: We need to prepare for the worst-case scenario.

•  Tiếng Vit: Chúng ta cn chun b cho tình hung xu nht.

 

( はげ ) しい( あらし ) に 対処( たいしょ ) する準備( じゅんび ) を しておいたほうが いいです。

•  Tiếng Anh: It is better to prepare to deal with the fierce storm.

•  Tiếng Vit: Nên chun b sn đ đi phó vi cơn bão khng khiếp.

 

あなたが ( なに ) かを ( ) ( まえ ) に 相談( そうだん ) しておくのは いいこと です。

•  Tiếng Anh: It's a good idea to consult before you buy anything.

•  Tiếng Vit: Bn nên bàn bc trước khi mua bt kì th gì.

 

( あらかじ ) め 電話( でんわ ) して テーブルを 予約( よやく ) しておいたほうが いいです。

•  Tiếng Anh: It is better to call and reserve a table in advance.

•  Tiếng Vit: Nên đt bàn trước qua đin thoi.

 

NGHĨA まま

しばらく その( おお ) きな( さかな ) を ( ) かしておいてください。

•  Tiếng Anh: Please keep that big fish alive for a while.

•  Tiếng Vit: Hãy gi con cá ln đó sng thêm mt lát na.

 

( ) ( ) わったら、その( ほん ) を ( たな ) に ( もど ) しておいてください。

•  Tiếng Anh: After you finish reading, please put that book back on the shelf.

•  Tiếng Vit: Đc xong, hãy đ cun sách đó li trên k.

 

( わたし ) は 運転手( うんてんしゅ ) ですから、( くるま ) を いつも 整備( せいび ) しておきます。

•  Tiếng Anh: Since I'm a driver, I always keep my car well-maintained.

•  Tiếng Vit: Vì tôi là tài xế, tôi luôn bo dưỡng xe cn thn.

 

( なに ) も ( ) まないでください。のどを ( かわ ) かしておいてください。

•  Tiếng Anh: Please don't drink anything. Keep your throat dry.

•  Tiếng Vit: Đng ung gì c. Hãy gi cho c hng khô ráo.

 

こんな( さむ ) いのに、彼女( かのじょ ) を ( がい ) で ( ) たせておいては いけませんよ。

Tiếng Anh: You mustn't let her wait outside in such cold weather.

Tiếng Vit: Lnh như thế này, không được đ cô y đi bên ngoài đâu đy.

いつも 自分( じぶん ) 部屋( へや ) を 綺麗( きれい ) に しておきなさい。

•  Tiếng Anh: Always keep your room clean.

•  Tiếng Vit: Hãy luôn gi phòng ca mình sch sẽ.

 

それは ( ) つけた( ところ ) に ( ) いておきなさい。

•  Tiếng Anh: Put that back where you found it.

•  Tiếng Vit: Hãy đ nó li đúng ch bn đã tìm thy.

 

( あそ ) んだら、( ) ぐ 玩具( おもちゃ ) を ひとまとめに しておきなさい。

•  Tiếng Anh: After playing, immediately put all the toys away together.

•  Tiếng Vit: Chơi xong, hãy gom tt c đ chơi li ngay.

 

( いもうと ) には ( ふる ) 手紙( てがみ ) を ( ) っておく( くせ ) が あります。

Tiếng Anh: My younger sister has a habit of keeping old letters.

Tiếng Vit: Em gái tôi có thói quen gi li nhng lá thư cũ.

( わたし ) を 一人( ひとり ) に しておいてください。とても ( いそが ) しい ですから。

•  Tiếng Anh: Please leave me alone. I'm very busy.

•  Tiếng Vit: Xin hãy đ tôi yên. Tôi rt bn.

 

( にく ) を ( なが ) く 保存( ほぞん ) しておきたいなら 冷凍( れいとう ) してください。

Tiếng Anh: If you want to preserve meat for a long time, please freeze it.

Tiếng Vit: Nếu mun bo qun tht lâu, hãy đông lnh.

( まち ) を 綺麗( きれい ) に しておくことは 私達( わたしたち ) 義務( ぎむ )  です。

•  Tiếng Anh: It is our duty to keep the town clean.

•  Tiếng Vit: Gi cho th trn sch đp là nghĩa v ca chúng ta.

 

その( ほん ) を ( ) ( ) えたら 本棚( ほんだな ) に ( もど ) しておきなさい。

•  Tiếng Anh: After you finish reading that book, put it back on the bookshelf.

•  Tiếng Vit: Đc xong cun sách đó, hãy đ nó li trên giá sách.

 

診察( しんさつ ) する( あいだ ) ( いぬ ) を 大人( おとな ) しく させておいてください。

•  Tiếng Anh: Please keep the dog calm during the examination.

•  Tiếng Vit: Trong lúc khám, hãy gi cho con chó ngoan ngoãn.

 

( わたし ) は 自分( じぶん ) 辞書( じしょ ) を ( ) ぐ ( ) ( とど ) くところに ( ) いておきたいです。

•  Tiếng Anh: I want to keep my dictionary within easy reach.

•  Tiếng Vit: Tôi mun đ cun t đin ca mình  nơi d ly.

 

 

 

あります

Tiếp theo ta hc cách s dng đng t Th てて形 kết hp vi あります。

Trước đây ta đã hc cách s dng đng t Th てけい kết hp います đ biu th hành đng đang din ra ca thc th sng bao gm con người và đng vt

Trong bài này てけい kết hp あります biu th trng thái hin thi ca Vt Th

動詞のて形 + あります

 

 

予約( よやく ) は してありますか。

•  Tiếng Anh: Have you made a reservation?

•  Tiếng Vit: Bn có đt hn không?

 

序文( じょぶん ) に ( なん ) と ( ) いてありますか。

•  Tiếng Anh: What is written in the introduction?

•  Tiếng Vit: Trong phn li nói đu có viết gì?

 

運転免許証( うんてんめんきょしょう ) に ( わたし ) 名前( なまえ ) が ( ) いてあります。

•  Tiếng Anh: My name is written on the driver's license.

•  Tiếng Vit: Tên tôi có ghi trên bng lái.

 

商品( しょうひん ) は ( すべ ) て 陳列台( ちんれつだい ) に ( なら ) べてあります。

•  Tiếng Anh: All the products are arranged on the display stand.

•  Tiếng Vit: Sn phm được sp xếp toàn b trên quy trưng bày.

 

( わたし ) 名前( なまえ ) と 住所( じゅうしょ ) は これに ( ) いてあります。

•  Tiếng Anh: My name and address are written on this.

•  Tiếng Vit: Tên và đa ch ca tôi có viế đây.

 

食事( しょくじ ) は オーブンの( なか ) に ( ) いてあります。

•  Tiếng Anh: The meal is placed inside the oven.

•  Tiếng Vit: Thc ăn đt trong lò nướng.

 

綺麗( きれい ) ( はな ) が 受付( うけつけ ) のデスクに ( かざ ) ってありました。

•  Tiếng Anh: Beautiful flowers were arranged on the reception desk.

•  Tiếng Vit: Hoa đp được trang trí trên bàn tiếp tân.

 

あなたの名前( なまえ ) が テープで ケースに ( ) ってあります。

•  Tiếng Anh: Your name is taped onto the case.

•  Tiếng Vit: Tên ca bn được dán trên th ca hành lý.

 

家族( かぞく ) 写真( しゃしん ) は ( かべ ) に ( ) ってあります。

•  Tiếng Anh: The family photo is stuck on the wall.

•  Tiếng Vit: Tm hình gia đình đang dán trên tường.

 

( なに ) か ( ) えてありますか。

•  Tiếng Anh: Is something burning?

•  Tiếng Vit: Có cái gì đang cháy phi không?

 

その( はこ ) に 製造者( せいぞうしゃ ) 証印( しょういん ) が ( ) してあります。

•  Tiếng Anh: The manufacturer's seal is stamped on that box.

•  Tiếng Vit: Trên cái hp đó có đóng kim chng ca nhà sn xut.

 

その( ゆか ) に ( あつ ) いじゅうたんが ( ) いてあります。

•  Tiếng Anh: A thick carpet is laid on that floor.

•  Tiếng Vit: Nn nhà được tri bng tm thm dày.

 

それに ( わたし ) 名前( なまえ ) が ( ) いてあります。

•  Tiếng Anh: My name is written on it.

•  Tiếng Vit: Tên tôi có viết trên đó.

 

( わたし ) 名前( なまえ ) と 住所( じゅうしょ ) は 身分証明書( みぶんしょうめいしょ ) に ( ) いてあります。

•  Tiếng Anh: My name and address are written on the ID card.

•  Tiếng Vit: Tên và đa ch ca tôi có ghi trên chng minh thư.

 

あの( みせ ) には 織物( おりもの ) が ( ) いてありますか。

•  Tiếng Anh: Does that shop have textiles?

•  Tiếng Vit: Tim đó có kim ch hay không?

 

果物( くだもの ) は ( さら ) に ( ) いてあります。

•  Tiếng Anh: The fruits are placed on the plate.

•  Tiếng Vit: Trái cây đt trên đĩa.

 

この切手( きって ) に ( だれ ) 肖像( しょうぞう ) が 印刷( いんさつ ) してありますか。

•  Tiếng Anh: Whose portrait is printed on this stamp?

•  Tiếng Vit: Con tem này có in hình ca ai vy?

 

綺麗( きれい ) なバラが 会議室( かいぎしつ ) のデスクに ( かざ ) ってあります。

•  Tiếng Anh: Beautiful roses are arranged on the conference room desk.

•  Tiếng Vit: Hoa hng đp được trang trí trên bàn ca phòng hp.

 

( いま )  その( ) は ( かべ ) に ( ) ってある。

•  Tiếng Anh: The painting is now stuck on the wall.

•  Tiếng Vit: Bây gi bc tranh được dán trên tường.

 

その( くるま ) は 何週間( なんしゅうかん ) も ( ほう ) ってあります。

•  Tiếng Anh: That car has been left neglected for several weeks.

•  Tiếng Vit: Chiếc xe đó hư my tun ri.

 

このミルクの( はこ ) には 製造者( せいぞうしゃ ) 証印( しょういん ) が ( ) してあります。

•  Tiếng Anh: The manufacturer's seal is stamped on this milk carton.

•  Tiếng Vit: Hp sa này có in du chng nhn ca nhà sn xut.

 

その( ゆか ) には ( あつ ) いじゅうたんが ( ) いてあります。

•  Tiếng Anh: A thick carpet is laid on that floor.

•  Tiếng Vit: Sàn đó được tri tm thm dày.

 

てある

この( みず ) は 殺菌( さっきん ) してあるので、( ) んでも 大丈夫( だいじょうぶ ) です。

•  Tiếng Anh: This water has been sterilized, so it's safe to drink.

•  Tiếng Vit: Nước này đã được kh trùng ri nên ung cũng không sao.

 

先生( せんせい ) ( つくえ ) ( うえ ) に 色々( いろいろ ) ( ほん ) が ( ) いてあります。

•  Tiếng Anh: Various books are placed on the teacher's desk.

•  Tiếng Vit: Trên bàn ca thy giáo có đt nhiu loi sách khác nhau.

 

この部屋( へや ) は 冷房( れいぼう ) してあるので、( まど ) を ( ) けないでください。

Tiếng Anh: This room is air-conditioned, so please don't open the window.

Tiếng Vit: Phòng này đã bt điu hòa ri nên đng m ca s.

 

( ねえ ) さんが ( ) いてくれた( ) は ( いま )  寝室( しんしつ ) ( かべ ) に ( ) ってあります。

•  Tiếng Anh: The painting my older sister drew for me is now stuck on my bedroom wall.

•  Tiếng Vit: Bc tranh ch gái đã vẽ cho tôi bây gi đang dán trên tường phòng ng.

 

彼女( かのじょ ) ( いえ ) ( まわ ) りには ( しろ ) 垣根( かきね ) が してあります。

•  Tiếng Anh: A white fence is placed around her house.

•  Tiếng Vit: Xung quanh nhà cô y có mt hàng rào màu trng.

 

その( くるま ) は 何週間( なんしゅうかん ) も 公園( こうえん ) ( がわ ) に ( ほう ) ってあります。

•  Tiếng Anh: That car has been left neglected by the park for several weeks.

•  Tiếng Vit: Chiếc xe đó đã b b hoang bên cnh công viên my tun ri.

 

( かれ ) ( めずら ) しい( もの ) は ( すべ ) て その銀行( ぎんこう ) に 保管( ほかん ) してあります。

•  Tiếng Anh: All of his rare items are stored in that bank.

•  Tiếng Vit: Tt c nhng món đ quý hiếm ca anh y đu được bo qu ngân hàng đó.

 

今朝( けさ )  両親( りょうしん ) から もらった手紙( てがみ ) には ( なん ) と ( ) いてありますか。

•  Tiếng Anh: What is written in the letter you received from your parents this morning?

•  Tiếng Vit: Trong bc thư bn nhn t b m sáng nay có viết gì vy?

 

去年( きょねん )  富士山( ふじさん ) で ( ) った家族( かぞく ) 写真( しゃしん ) は 居間( いま ) ( かべ ) に ( ) ってあります。

•  Tiếng Anh: The family photo taken at Mt. Fuji last year is stuck on the living room wall.

•  Tiếng Vit: Bnh gia đình ch núi Phú Sĩ năm ngoái đang dán trên tường phòng khách.

 

この( あた ) りでは どの( いえ ) にも 火災( かさい ) 保険( ほけん ) が かけてあります。

•  Tiếng Anh: In this area, every house has fire insurance.

•  Tiếng Vit:  khu vc này, nhà nào cũng có bo him ha hon.

 

その( しろ ) では 各部屋( かくへや ) には ( おお ) きな( つくえ ) が ( そな ) えてあります。

•  Tiếng Anh: In that castle, each room is equipped with a large desk.

•  Tiếng Vit:  lâu đài đó, mi phòng đu có trang b mt cái bàn ln.

 

彼女( かのじょ ) ( くるま ) は ぴかぴかに ( みが ) いてあります。

•  Tiếng Anh: Her car has been polished to a brilliant shine.

•  Tiếng Vit: Chiếc xe ca cô y đã được đánh bóng sáng loáng.

 

今晩( こんばん ) から 三泊( さんはく ) 予約( よやく ) を してあります。

•  Tiếng Anh: A reservation has been made for three nights starting from tonight.

•  Tiếng Vit: Đã đt phòng cho ba đêm bt đu t ti nay.

 

製品( せいひん ) は ( すべ ) て 陳列台( ちんれつだい ) に ( なら ) べてあります。  

•  Tiếng Anh: All the products are arranged on the display stand.

•  Tiếng Vit: Tt c sn phm đu được sp xếp trên quy trưng bày.

 

駐車場( ちゅうしゃじょう ) に ( ) めてある( くるま ) が 火事( かじ ) で ( すべ ) て ( ) えました。

•  Tiếng Anh: All the cars parked in the parking lot burned down in the fire.

•  Tiếng Vit: Tt c nhng chiếc xe đang đ trong bãi đu xe đu đã b cháy trong đám ha hon.