- Cách đọc
Hán Việt | Hán tự | Ý nghĩa |
---|---|---|
Trường Sở |
場所 |
Nơi chốn |
Trú Sở |
住所 |
Địa chỉ |
Cận Sở |
近所 |
Láng Giềng |
Thời Đại |
時代 |
Thời đại |
Thời Gian |
時間 |
Thời gian |
Thừa Khách |
乗客 |
Hành khách |
Quán Quang Khách |
観光客 |
Khách tham quan |
Khách |
お客さん |
Khách |
Thắng Thủ |
勝手 |
Tự tiện |
Tương Thủ |
相手 |
Đối tượng |
Tuyển Thủ |
選手 |
Vận động viên |
Ca Thủ |
歌手 |
Ca sĩ |
Bài Ưu |
俳優 |
Diễn viên |
Lạc Trước |
落ち着く |
Bình tĩnh |
Lạc Vu |
落ち込む |
Buồn bã |
Khí |
気になる |
Chú ý |
Khí |
気にする |
Để tâm |
Khí |
気がする |
Nhận ra |
Niên Thủ |
年を取る |
Già đi |
Phúc Lập |
腹が立つ |
Nổi giận |
Dịch Lập |
役に立つ |
Hữu ích |
Lập Kí |
立ち寄る |
Ghé qua |
Lập Khứ |
立ち去る |
Rời khỏi |
Lạc |
楽しい |
Vui vẻ |
Hỷ |
嬉しい |
Vui vẻ |
Tịch |
寂しい |
Cô đơn |
Bi |
悲しい |
Buồn |
Xú |
臭い |
Hôi thối |
Hương |
香しい |
Thơm tho |
Tảo |
早い |
Sớm |
Tốc |
速い |
Nhanh |
Trì |
遅い |
Chậm trễ |
Đoản |
短い |
Ngắn |
Trường |
長い |
Dài |
Tế |
細い |
Ốm thon |
Thái |
太い |
Mập mạp |
Khả Tiếu |
可笑しい |
Kì lạ |
Lương |
良い |
Tốt |
Lương |
良い |
Tốt |
Nghi |
宜しい |
Tốt |
Ác |
悪い |
Xấu, tệ |
Noãn |
暖かい |
Ấm áp |
Lương |
涼しい |
Mát mẻ |
Thử |
暑い |
Nóng (Thời tiết) |
Hàn |
寒い |
Lạnh (Thời tiết) |
Nhiệt |
熱い |
Nóng (Vật thể) |
Lãnh |
冷たい |
Lạnh (Vật thể) |
Hậu |
厚い |
Dày |
Bạc |
薄い |
Mỏng |
ておきます、てあります
The てform of a Verb plus the helping Verbs おく describes an action performed IN PREPARATION for something
We can use ておく to make a sentence which means “ Keeping the resultant state as it is”
てあるindicates a resultant state after the action has already taken place. Usually, this expression is used to explain that something is in a state of completion.
Note that the Verbs used in this grammar are TRANSITIVE VERBS that express intentions
てある also performs an action on purpose earlier and the result of that action can still be observed at this moment.
The completed action also carries a nuance of being completed in preparation for something else.
Note that てある describes a current state,hence the present tense
Since this grammar describes the state of a completed action, it is common to see the 「は」 and 「も」 particles instead of the 「を」 particle.
PHAN SAU
おきます
Trong bài này ta sẽ học cách sử dụng động từ Thểて形 đi với おきます
動詞のて形 + おきます
Mẫu câu này mang ý nghĩa thực hiện trước,thực hiện sẵn 1 hành động nào đó TRƯỚC KHI thời điểm,hành động kế tiếp xảy ra.
ておく
会議 が 始 まる前 に、小林 さんのレポートを 読 んでおきましょう。
Tiếng Anh: Let's read Mr. Kobayashi's report before the meeting starts.
Tiếng Việt: Trước khi cuộc họp bắt đầu, chúng ta hãy đọc báo cáo của anh Kobayashi.
彼 は その怖 い犬 を つないでおくように 要求 しました。
• Tiếng Anh: He requested that the scary dog be kept tied up.
• Tiếng Việt: Anh ấy đã yêu cầu buộc con chó đáng sợ đó lại.
お客 さんが 来 る前 に、テーブルを 全 て 拭 いておきなさい。
• Tiếng Anh: Wipe all the tables before the guests arrive.
• Tiếng Việt: Hãy lau tất cả các bàn trước khi khách đến.
何 か 重要 な事 を 決 める前 に、よく 考 えておいたほうが いいです。
• Tiếng Anh: It's better to think carefully before deciding on something important.
• Tiếng Việt: Tốt hơn là nên suy nghĩ kỹ trước khi quyết định một việc quan trọng.
恋人 が 来 る前 に、部屋 を掃除 して 片付 けておきました。
• Tiếng Anh: Before my girlfriend came, I cleaned and tidied up the room.
• Tiếng Việt: Trước khi người yêu đến, tôi đã dọn dẹp và sắp xếp phòng.
試験 の前 に、漢字 の書 き方 と 読 み方 を 覚 えておきなさい。
• Tiếng Anh: Before the exam, you should memorize how to write and read Kanji.
• Tiếng Việt: Trước kỳ thi, hãy học thuộc cách viết và cách đọc Hán tự.
そういう事 について 弁護士 に 相談 しておいてください。
• Tiếng Anh: Please consult a lawyer about that matter.
• Tiếng Việt: Hãy tham khảo ý kiến luật sư về việc đó.
少 し後 、また 使 いますから、部屋 を そのままに しておきなさい。
• Tiếng Anh: I will use the room again later, so please leave it as it is.
• Tiếng Việt: Lát nữa tôi sẽ dùng lại, nên cứ để nguyên phòng như vậy.
ピクニックを する時 、飲 み水 を 十分 用意 しておきなさい
• Tiếng Anh: When you go on a picnic, make sure to prepare enough drinking water.
• Tiếng Việt: Khi đi dã ngoại, hãy chuẩn bị đủ nước uống.
先ず、これらの規則 を 覚 えておきなさい。
• Tiếng Anh: First, you should memorize these rules.
• Tiếng Việt: Trước tiên, hãy học thuộc những quy tắc này.
夕 べ 到着 する前 に、君子 さんは 私 の席 を 取 っておいてくれました。
• Tiếng Anh: Last night, before I arrived, Kimiko reserved a seat for me.
• Tiếng Việt: Tối qua, trước khi tôi đến, Kimiko đã giữ chỗ cho tôi.
彼 との関係 について 君 に 忠告 しておきましょう。
• Tiếng Anh: I should give you some advice about your relationship with him.
• Tiếng Việt: Tôi sẽ cho bạn một lời khuyên về mối quan hệ với anh ấy.
万一 のために お金 を 貯めておくのは 賢明 です。
• Tiếng Anh: It is wise to save money for a rainy day.
• Tiếng Việt: Để dành tiền cho những lúc cần thiết là một việc khôn ngoan.
名前 を 書 き終 わったら 日付 も 書 いておきなさい。
Tiếng Anh: After you finish writing your name, write the date as well.
Tiếng Việt: Viết xong tên thì hãy viết thêm ngày tháng.
出 かける前 に 明確 な計画 を 立 てておいて欲 しいです。
• Tiếng Anh: I want you to make a clear plan before you go out.
• Tiếng Việt: Tôi muốn bạn lên kế hoạch rõ ràng trước khi ra ngoài.
君 は 前 もって それを彼 に 言 っておいた方 が いいです。
Tiếng Anh: It's better for you to tell him that in advance.
Tiếng Việt: Bạn nên nói với anh ấy điều đó trước.
恋人 が 来 る前 に、彼 が 部屋 を きれいに しておきます。
• Tiếng Anh: Before his girlfriend comes, he will clean the room.
• Tiếng Việt: Anh ấy sẽ dọn phòng sạch đẹp trước khi người yêu đến.
事前 に 予約 を 取 っておいたほうが いいです。
• Tiếng Anh: It is better to make a reservation in advance.
• Tiếng Việt: Nên đặt chỗ trước.
困難 な時 に 備 えておくのは 賢明 です。
• Tiếng Anh: It is wise to prepare for difficult times.
• Tiếng Việt: Việc chuẩn bị sẵn cho những lúc khó khăn là rất thông minh.
私 の所 へ 来 る前 に、 予 め 電話 を しておいてください。
• Tiếng Anh: Please call me in advance before you come to my place.
• Tiếng Việt: Hãy gọi điện thoại trước khi đến chỗ tôi.
私達 が 早 く ホテルの予約 を しておきました。
• Tiếng Anh: We made a hotel reservation early.
• Tiếng Việt: Chúng tôi đã sớm đặt chỗ ở khách sạn.
私達 は まさかの時 に 金 を 蓄 えておいたほうが いいです。
• Tiếng Anh: It is better for us to save money for an emergency.
• Tiếng Việt: Chúng ta nên để dành tiền cho những lúc cần thiết.
もう 飛行機 のチケットを 予約 しておきましたか。
• Tiếng Anh: Have you already reserved the plane ticket?
• Tiếng Việt: Đã đặt vé máy bay chưa?
会議 の前 に、私 は 色々 な資料 を 準備 しておかなければなりせん。
Tiếng Anh: I have to prepare various documents before the meeting.
Tiếng Việt: Tôi phải chuẩn bị sẵn nhiều tài liệu trước khi hội nghị diễn ra.
前 もって 綿密 な計画 を 立 てておかなければなりません。
• Tiếng Anh: We must make a detailed plan in advance.
• Tiếng Việt: Phải lên kế hoạch chi tiết trước.
彼 は 恋人 が 着 く前 に 部屋 を 綺麗 に しておきます。
• Tiếng Anh: He will clean the room before his girlfriend arrives.
• Tiếng Việt: Anh ấy dọn sạch căn phòng trước khi người yêu đến.
事前 に 予約 を 取 っておいたほうが いいです。
• Tiếng Anh: It is better to make a reservation in advance.
• Tiếng Việt: Nên đặt sẵn chỗ trước.
私達 は 最悪 の事態 に 備 えておく必要 が あります。
• Tiếng Anh: We need to prepare for the worst-case scenario.
• Tiếng Việt: Chúng ta cần chuẩn bị cho tình huống xấu nhất.
激 しい嵐 に 対処 する準備 を しておいたほうが いいです。
• Tiếng Anh: It is better to prepare to deal with the fierce storm.
• Tiếng Việt: Nên chuẩn bị sẵn để đối phó với cơn bão khủng khiếp.
あなたが 何 かを 買 う前 に 相談 しておくのは いいこと です。
• Tiếng Anh: It's a good idea to consult before you buy anything.
• Tiếng Việt: Bạn nên bàn bạc trước khi mua bất kì thứ gì.
予 め 電話 して テーブルを 予約 しておいたほうが いいです。
• Tiếng Anh: It is better to call and reserve a table in advance.
• Tiếng Việt: Nên đặt bàn trước qua điện thoại.
NGHĨA まま
しばらく その大 きな魚 を 生 かしておいてください。
• Tiếng Anh: Please keep that big fish alive for a while.
• Tiếng Việt: Hãy giữ con cá lớn đó sống thêm một lát nữa.
読 み終 わったら、その本 を 棚 に 戻 しておいてください。
• Tiếng Anh: After you finish reading, please put that book back on the shelf.
• Tiếng Việt: Đọc xong, hãy để cuốn sách đó lại trên kệ.
私 は 運転手 ですから、車 を いつも 整備 しておきます。
• Tiếng Anh: Since I'm a driver, I always keep my car well-maintained.
• Tiếng Việt: Vì tôi là tài xế, tôi luôn bảo dưỡng xe cẩn thận.
何 も 飲 まないでください。のどを 乾 かしておいてください。
• Tiếng Anh: Please don't drink anything. Keep your throat dry.
• Tiếng Việt: Đừng uống gì cả. Hãy giữ cho cổ họng khô ráo.
こんな寒 いのに、彼女 を 外 で 待 たせておいては いけませんよ。
Tiếng Anh: You mustn't let her wait outside in such cold weather.
Tiếng Việt: Lạnh như thế này, không được để cô ấy đợi bên ngoài đâu đấy.
いつも 自分 の部屋 を 綺麗 に しておきなさい。
• Tiếng Anh: Always keep your room clean.
• Tiếng Việt: Hãy luôn giữ phòng của mình sạch sẽ.
それは 見 つけた所 に 置 いておきなさい。
• Tiếng Anh: Put that back where you found it.
• Tiếng Việt: Hãy để nó lại đúng chỗ bạn đã tìm thấy.
遊 んだら、直 ぐ 玩具 を ひとまとめに しておきなさい。
• Tiếng Anh: After playing, immediately put all the toys away together.
• Tiếng Việt: Chơi xong, hãy gom tất cả đồ chơi lại ngay.
妹 には 古 い手紙 を 取 っておく癖 が あります。
Tiếng Anh: My younger sister has a habit of keeping old letters.
Tiếng Việt: Em gái tôi có thói quen giữ lại những lá thư cũ.
私 を 一人 に しておいてください。とても 忙 しい ですから。
• Tiếng Anh: Please leave me alone. I'm very busy.
• Tiếng Việt: Xin hãy để tôi yên. Tôi rất bận.
肉 を 長 く 保存 しておきたいなら 冷凍 してください。
Tiếng Anh: If you want to preserve meat for a long time, please freeze it.
Tiếng Việt: Nếu muốn bảo quản thịt lâu, hãy đông lạnh.
町 を 綺麗 に しておくことは 私達 の義務 です。
• Tiếng Anh: It is our duty to keep the town clean.
• Tiếng Việt: Giữ cho thị trấn sạch đẹp là nghĩa vụ của chúng ta.
その本 を 読 み終 えたら 本棚 に 戻 しておきなさい。
• Tiếng Anh: After you finish reading that book, put it back on the bookshelf.
• Tiếng Việt: Đọc xong cuốn sách đó, hãy để nó lại trên giá sách.
診察 する間 、犬 を 大人 しく させておいてください。
• Tiếng Anh: Please keep the dog calm during the examination.
• Tiếng Việt: Trong lúc khám, hãy giữ cho con chó ngoan ngoãn.
私 は 自分 の辞書 を 直 ぐ 手 の届 くところに 置 いておきたいです。
• Tiếng Anh: I want to keep my dictionary within easy reach.
• Tiếng Việt: Tôi muốn để cuốn từ điển của mình ở nơi dễ lấy.
あります
Tiếp theo ta học cách sử dụng động từ Thể てて形 kết hợp với あります。
Trước đây ta đã học cách sử dụng động từ Thể てけい kết hợp います để biểu thị hành động đang diễn ra của thực thể sống bao gồm con người và động vật
Trong bài này てけい kết hợp あります biểu thị trạng thái hiện thời của Vật Thể
動詞のて形 + あります
予約 は してありますか。
• Tiếng Anh: Have you made a reservation?
• Tiếng Việt: Bạn có đặt hẹn không?
序文 に 何 と 書 いてありますか。
• Tiếng Anh: What is written in the introduction?
• Tiếng Việt: Trong phần lời nói đầu có viết gì?
運転免許証 に 私 の名前 が 書 いてあります。
• Tiếng Anh: My name is written on the driver's license.
• Tiếng Việt: Tên tôi có ghi trên bằng lái.
商品 は 全 て 陳列台 に 並 べてあります。
• Tiếng Anh: All the products are arranged on the display stand.
• Tiếng Việt: Sản phẩm được sắp xếp toàn bộ trên quầy trưng bày.
私 の名前 と 住所 は これに 書 いてあります。
• Tiếng Anh: My name and address are written on this.
• Tiếng Việt: Tên và địa chỉ của tôi có viết ở đây.
食事 は オーブンの中 に 置 いてあります。
• Tiếng Anh: The meal is placed inside the oven.
• Tiếng Việt: Thức ăn đặt trong lò nướng.
綺麗 な花 が 受付 のデスクに 飾 ってありました。
• Tiếng Anh: Beautiful flowers were arranged on the reception desk.
• Tiếng Việt: Hoa đẹp được trang trí trên bàn tiếp tân.
あなたの名前 が テープで ケースに 貼 ってあります。
• Tiếng Anh: Your name is taped onto the case.
• Tiếng Việt: Tên của bạn được dán trên thẻ của hành lý.
家族 の写真 は 壁 に 貼 ってあります。
• Tiếng Anh: The family photo is stuck on the wall.
• Tiếng Việt: Tấm hình gia đình đang dán trên tường.
何 か 燃 えてありますか。
• Tiếng Anh: Is something burning?
• Tiếng Việt: Có cái gì đang cháy phải không?
その箱 に 製造者 の証印 が 押 してあります。
• Tiếng Anh: The manufacturer's seal is stamped on that box.
• Tiếng Việt: Trên cái hộp đó có đóng kiểm chứng của nhà sản xuất.
その床 に 厚 いじゅうたんが 敷 いてあります。
• Tiếng Anh: A thick carpet is laid on that floor.
• Tiếng Việt: Nền nhà được trải bằng tấm thảm dày.
それに 私 の名前 が 書 いてあります。
• Tiếng Anh: My name is written on it.
• Tiếng Việt: Tên tôi có viết trên đó.
私 の名前 と 住所 は 身分証明書 に 書 いてあります。
• Tiếng Anh: My name and address are written on the ID card.
• Tiếng Việt: Tên và địa chỉ của tôi có ghi trên chứng minh thư.
あの店 には 織物 が 置 いてありますか。
• Tiếng Anh: Does that shop have textiles?
• Tiếng Việt: Tiệm đó có kim chỉ hay không?
果物 は 皿 に 置 いてあります。
• Tiếng Anh: The fruits are placed on the plate.
• Tiếng Việt: Trái cây đặt trên đĩa.
この切手 に 誰 の肖像 が 印刷 してありますか。
• Tiếng Anh: Whose portrait is printed on this stamp?
• Tiếng Việt: Con tem này có in hình của ai vậy?
綺麗 なバラが 会議室 のデスクに 飾 ってあります。
• Tiếng Anh: Beautiful roses are arranged on the conference room desk.
• Tiếng Việt: Hoa hồng đẹp được trang trí trên bàn của phòng họp.
今 その絵 は 壁 に 貼 ってある。
• Tiếng Anh: The painting is now stuck on the wall.
• Tiếng Việt: Bây giờ bức tranh được dán trên tường.
その車 は 何週間 も 放 ってあります。
• Tiếng Anh: That car has been left neglected for several weeks.
• Tiếng Việt: Chiếc xe đó hư mấy tuần rồi.
このミルクの箱 には 製造者 の証印 が 押 してあります。
• Tiếng Anh: The manufacturer's seal is stamped on this milk carton.
• Tiếng Việt: Hộp sữa này có in dấu chứng nhận của nhà sản xuất.
その床 には 厚 いじゅうたんが 敷 いてあります。
• Tiếng Anh: A thick carpet is laid on that floor.
• Tiếng Việt: Sàn đó được trải tấm thảm dày.
てある
この水 は 殺菌 してあるので、飲 んでも 大丈夫 です。
• Tiếng Anh: This water has been sterilized, so it's safe to drink.
• Tiếng Việt: Nước này đã được khử trùng rồi nên uống cũng không sao.
先生 の机 の上 に 色々 な本 が 置 いてあります。
• Tiếng Anh: Various books are placed on the teacher's desk.
• Tiếng Việt: Trên bàn của thầy giáo có đặt nhiều loại sách khác nhau.
この部屋 は 冷房 してあるので、窓 を 開 けないでください。
Tiếng Anh: This room is air-conditioned, so please don't open the window.
Tiếng Việt: Phòng này đã bật điều hòa rồi nên đừng mở cửa sổ.
お姉 さんが 描 いてくれた絵 は 今 寝室 の壁 に 貼 ってあります。
• Tiếng Anh: The painting my older sister drew for me is now stuck on my bedroom wall.
• Tiếng Việt: Bức tranh chị gái đã vẽ cho tôi bây giờ đang dán trên tường phòng ngủ.
彼女 の家 の周 りには 白 い垣根 が してあります。
• Tiếng Anh: A white fence is placed around her house.
• Tiếng Việt: Xung quanh nhà cô ấy có một hàng rào màu trắng.
その車 は 何週間 も 公園 の側 に 放 ってあります。
• Tiếng Anh: That car has been left neglected by the park for several weeks.
• Tiếng Việt: Chiếc xe đó đã bị bỏ hoang bên cạnh công viên mấy tuần rồi.
彼 の珍 しい物 は 全 て その銀行 に 保管 してあります。
• Tiếng Anh: All of his rare items are stored in that bank.
• Tiếng Việt: Tất cả những món đồ quý hiếm của anh ấy đều được bảo quản ở ngân hàng đó.
今朝 両親 から もらった手紙 には 何 と 書 いてありますか。
• Tiếng Anh: What is written in the letter you received from your parents this morning?
• Tiếng Việt: Trong bức thư bạn nhận từ bố mẹ sáng nay có viết gì vậy?
去年 富士山 で 撮 った家族 の写真 は 居間 の壁 に 貼 ってあります。
• Tiếng Anh: The family photo taken at Mt. Fuji last year is stuck on the living room wall.
• Tiếng Việt: Bức ảnh gia đình chụp ở núi Phú Sĩ năm ngoái đang dán trên tường phòng khách.
この辺 りでは どの家 にも 火災 保険 が かけてあります。
• Tiếng Anh: In this area, every house has fire insurance.
• Tiếng Việt: Ở khu vực này, nhà nào cũng có bảo hiểm hỏa hoạn.
その城 では 各部屋 には 大 きな机 が 備 えてあります。
• Tiếng Anh: In that castle, each room is equipped with a large desk.
• Tiếng Việt: Ở lâu đài đó, mỗi phòng đều có trang bị một cái bàn lớn.
彼女 の車 は ぴかぴかに 磨 いてあります。
• Tiếng Anh: Her car has been polished to a brilliant shine.
• Tiếng Việt: Chiếc xe của cô ấy đã được đánh bóng sáng loáng.
今晩 から 三泊 、予約 を してあります。
• Tiếng Anh: A reservation has been made for three nights starting from tonight.
• Tiếng Việt: Đã đặt phòng cho ba đêm bắt đầu từ tối nay.
製品 は 全 て 陳列台 に 並 べてあります。
• Tiếng Anh: All the products are arranged on the display stand.
• Tiếng Việt: Tất cả sản phẩm đều được sắp xếp trên quầy trưng bày.
駐車場 に 止 めてある車 が 火事 で 全 て 燃 えました。
• Tiếng Anh: All the cars parked in the parking lot burned down in the fire.
• Tiếng Việt: Tất cả những chiếc xe đang đỗ trong bãi đậu xe đều đã bị cháy trong đám hỏa hoạn.