• Cách đọc

 

Hán Việt Hán tự Ý nghĩa
Chuyên Môn

専門(せんもん)

Chuyên môn
Chuyên Công

専攻(せんこう)

Chuyên ngành
Cấm Yên

禁煙(きんえん)

Cấm hút thuốc
Cấm Chỉ

禁止(きんし)

Cấm
Điện Đăng

電灯(でんとう)

Đèn điện
Điện Khí

電気(でんき)

Điện
Điện Nguyên

電源(でんげん)

Nguồn điện
Điện Thoại

電話(でんわ)

Điện thoại
Điện Trì

電池(でんち)

Pin
Thông Quá

通過(つうか)

Thông qua
Thông Tri

通知(つうち)

Thông báo
Thông Cần

通勤(つうきん)

Đi làm
Thông Học

通学(つうがく)

Đi học
Hội Thoại

会話(かいわ)

Đàm thoại
Độc Giải

読解(どっかい)

Đọc hiểu
Thính Giải

聴解(ちょうかい)

Nghe hiểu
Văn Pháp

文法(ぶんぽう)

Ngữ pháp
Ngữ Vựng

語彙(ごい)

Từ vựng
Đơn Ngữ

単語(たんご)

Từ vựng
Văn Tự

文字(もじ)

Chữ
Số Tự

数字(すうじ)

Con số
Ngôn Diệp

言葉(ことば)

Từ ngữ
Phiền

(うるさ)

Ồn ào
Quái

(あや)しい

Khả nghi
Tích

()しい

Đáng tiếc
Chính

(ただ)しい

Chính xác
Ấu

(おさな)

Rất trẻ
Dục

()しい

Mong muốn
Thiểu

(すく)ない

Ít
Đa

(おお)

Nhiều
Tế

(こま)かい

Chi tiết
Bạc

(うす)

Mỏng manh
Nồng

()

Nồng đặc
Bố

(こわ)

Đáng sợ
Khả Ái

可愛(かわい)

Dễ thương
Thâm

(ふか)

Sâu
Thiển

(あさ)

Cạn
Hiền

(かしこ)

Thông minh
 

しつこい

Lằng nhằng
Mang

(いそが)しい

Bận rộn
Trân

(めずら)しい

Hiếm
Đại Nhân

大人(おとな)しい

Ngoan ngoãn
Tiện

(うらや)ましい

Ghen tị

BI DONG

In this lesson we will learn about Passive Verbs

This is the Rule 

Group 1 : Change the last sound of the う column into the sound of the あ column and adding れる

Exception : う becomes わ and adding れる

Group 2 : Replace る with られる

Group 3 : する becomes される, くる becomes 来られる

There are two things we need to pay attention

One,The passive form of Verbs of Group 2 and くるof Group 3 is the same as the potential Verbs but But they have different meanings in use 

Two, All Passive verbs are Group 2 Verbs 

Passive verbs are verbs that are done to the (passive) subject.

We compare passive form and てもらう

In many cases, Passive form is used when person is troubled by what another person does , While てもらう is used when person is grateful for what another person does

私は 弟に ドリアンを 食べられました。

I had durian eaten by my younger brother ( and i feel annoyed )

私は 弟に ドリアンを 食べてもらいました。

I had durian eaten by my younger brother ( and i feel grateful )

 

In the first sentence , that means “ I like durian but my younger brother has already ate it so I feel annoyed”

In the second sentence, that means “ I hate durian and my younger brother has already ate it for me so I feel grateful” 

 

によって means BY Someone 

 

から、で作る

When something is made from a raw material, the material is marked with から

When it is obvious to the eye that something is made of a particular material, the material is marked with で

 

When verbs don’t indicate physical contact, the particle に can be replaced with the particle から. Here, it is applicable with the third and the fourth example.

 

( とう ) さん に・から 叩たたかれ(た / ました)。

LinkedInがMicrosoft に・から 買かわれ(た / ました)。

( かあ ) さん に・から 褒ほめられ(た / ました)。

彼かれ氏し に・から プロポーズされ(た / ました)。

 

 

 

PHAN SAU

受身(うけみ)

Trong bài này ta sẽ hc v Đng t Th B đng受身

Đng t Th 辞書形chuyn thành Th B Đng 受身 theo quy tc sau

 

  • NHÓM I

Nhng ch thuc ct うchuyn thành nhng ch thuc ct あtheo hàng tương ng -Riêng う chuyn thànhわ

Sau đó thêm れるphía sau

 

動詞

辞書形

可能形

意向形

受身

 

 

I

会う

会える

会おう

会われる

 

 

書く

書ける

書こう

書かれる

 

 

泳ぐ

泳げる

泳ごう

泳がれる

 

 

話す

話せる

話そう

話される

 

 

待つ

待てる

待とう

待たれる

 

 

死ぬ

死ねる

死のう

死なれる

 

 

飲む

飲める

飲もう

飲まれる

 

 

帰る

帰れる

帰ろう

帰られる

 

 

遊ぶ

遊べる

遊ぼう

遊ばれる

 

 

 

II

くれる

くれられる

くれよう

 

 

 

食べる

食べられる

食べよう

 

 

 

起きる

起きられる

起きよう

 

 

 

浴びる

浴びられる

浴びよう

 

 

 

 

III

する

できる

しよう

 

 

 

くる

こられる

こよう

 

 

 

 

 

  • NHÓM II

Ta thay るbng られ

 

動詞

辞書形

可能形

意向形

受身

 

 

I

会う

会える

会おう

会われる

 

 

書く

書ける

書こう

書かれる

 

 

泳ぐ

泳げる

泳ごう

泳がれる

 

 

話す

話せる

話そう

話される

 

 

待つ

待てる

待とう

待たれる

 

 

死ぬ

死ねる

死のう

死なれる

 

 

飲む

飲める

飲もう

飲まれる

 

 

帰る

帰れる

帰ろう

帰られる

 

 

遊ぶ

遊べる

遊ぼう

遊ばれる

 

 

 

II

くれる

くれられる

くれよう

くれられる

 

 

食べる

食べられる

食べよう

食べられる

 

 

起きる

起きられる

起きよう

起きられる

 

 

浴びる

浴びられる

浴びよう

浴びられる

 

 

 

III

する

できる

しよう

 

 

 

くる

こられる

こよう

 

 

 

 

 

  • NHÓM III

するchuyn thànhされる

Riêng くる sẽ chuyn thànhこられる

 

動詞

辞書形

可能形

意向形

受身

 

 

I

会う

会える

会おう

会われる

 

 

書く

書ける

書こう

書かれる

 

 

泳ぐ

泳げる

泳ごう

泳がれる

 

 

話す

話せる

話そう

話される

 

 

待つ

待てる

待とう

待たれる

 

 

死ぬ

死ねる

死のう

死なれる

 

 

飲む

飲める

飲もう

飲まれる

 

 

帰る

帰れる

帰ろう

帰られる

 

 

遊ぶ

遊べる

遊ぼう

遊ばれる

 

 

 

II

くれる

くれられる

くれよう

くれられる

 

 

食べる

食べられる

食べよう

食べられる

 

 

起きる

起きられる

起きよう

起きられる

 

 

浴びる

浴びられる

浴びよう

浴びられる

 

 

 

III

する

できる

しよう

される

 

 

くる

こられる

こよう

こられる

 

 

 

 

 

Ch th đng trước は là Ch th B bt Buc

Ch th đng trước に là Ch th Bt Buc

Tùy vào tình hung mà ta sẽ dch ra là B hay ĐƯỢC

 

( わたし ) は 今朝( けさ )  先生( せんせい ) に ( しか ) られました。

Tiếng Anh: I was scolded by my teacher this morning.

Tiếng Vit: Sáng nay tôi b giáo viên la mng

 

( わたし ) は 今朝( けさ )  先生( せんせい ) に ( ) められました。

Tiếng Anh: I was praised by my teacher this morning.

Tiếng Vit: Sáng nay tôi đã được giáo viên khen.

 

( わたし ) は 彼女( かのじょ ) に 誕生日( たんじょうび ) のパーティーに 招待( しょうたい ) されました。

Tiếng Anh: I was invited to her birthday party by her.

Tiếng Vit: Tôi đã được cô y mi ti tic sinh nht  

 

( かれ ) らは コーチに 毎日( まいにち )  三時間( さんじかん ) も ( およ ) がれます。

Tiếng Anh: They are made to swim for three hours every day by their coach.

Tiếng Vit: H b hun luyn viên bt bơi đến 3 tiếng mi ngày.

 

( わたし ) は 来月( らいげつ )  恋人( こいびと ) に 彼女( かのじょ ) 両親( りょうしん ) を 紹介( しょうかい ) されます。

Tiếng Anh: Next month, I will be introduced to her parents by my girlfriend.

Tiếng Vit: Tháng sau tôi sẽ được người yêu gii thiu vi ba m cô y.

 

( わたし ) は ( へび ) に ( あし ) を ( ) まれました。

•  Tiếng Anh: My leg was bitten by a snake.

•  Tiếng Vit: Tôi đã b con rn cn vào chân.

 

桑田( くわた ) さんは 両親( りょうしん ) に 喫煙( きつえん ) を ( きん ) じられました。

•  Tiếng Anh: Mr. Kuwada was forbidden from smoking by his parents.

•  Tiếng Vit: Anh Kuwada b ba m cm hút thuc.

 

私達( わたしたち ) は 訪問( ほうもん ) する( とき ) 、いつも ( かれ ) らに ( あたた ) かく ( むか ) えられます。 

•  Tiếng Anh: We are always warmly welcomed by them when we visit.

•  Tiếng Vit: Chúng tôi luôn được h đón tiếp nng m khi viếng thăm.

 

その犯人( はんにん ) は やっと 警察( けいさつ ) に ( つか ) まえられました。

•  Tiếng Anh: The criminal was finally caught by the police.

•  Tiếng Vit: Tên ti phm đó cui cùng cũng đã b cnh sát bt.

 

 

( あに ) は トヨタ会社( かいしゃ ) に 解雇( かいこ ) されました。  

Tiếng Anh: My older brother was fired by Toyota company.

Tiếng Vit: Anh trai đã b công ty Toyota cho ngh vic.

 

( かね ) は ( だれ ) にも 歓迎( かんげい ) されるかもしれない。

•  Tiếng Anh: Money might be welcomed by anyone.

•  Tiếng Vit: Tin có lẽ được chào đón bi bt kỳ ai.

 

( いもうと ) は 今朝( けさ )  先生( せんせい ) に ( しか ) られたので、( さび ) しそうな( かお ) を しています。

•  Tiếng Anh: My younger sister looks lonely because she was scolded by her teacher this morning.

•  Tiếng Vit: Em gái mang v mt bun bã vì sáng nay b giáo viên la mng.

 

( あね ) は 今朝( けさ )  ( はじ ) めて 先生( せんせい ) に ( ) められたので、幸福( こうふく ) そうな( かお ) を しています。

•  Tiếng Anh: My older sister looks happy because she was praised by her teacher for the first time this morning.

•  Tiếng Vit: Ch gái mang v mt hnh phúc vì sáng nay ln đu tiên được giáo viên khen.

 

小学校( しょうがっこう ) 時代( じだい )  ( わたし ) は 不注意( ふちゅうい ) なので 二回( にかい ) も ( はち ) に ( あし ) を ( ) されました。

•  Tiếng Anh: When I was in elementary school, I was careless and got stung by a bee on my leg twice.

•  Tiếng Vit: Thi tiu hc, vì bt cn nên tôi b ong chích vào chân đến 2 ln.

 

 

祖母( そぼ ) は その( かな ) しいニュースに ( つよ ) く ( こころ ) を ( ) たれます。

•  Tiếng Anh: My grandmother was deeply moved by that sad news.

•  Tiếng Vit: Bà b thông tin bun thm đó đánh mnh vào tâm can.

 

( はは ) は 昨日( きのう )  市場( しじょう ) で 食品( しょくひん ) を ( ) っていた( とき ) ( くるま ) を ( ぬす ) まれました。

•  Tiếng Anh: Yesterday, my mother had her car stolen while she was buying groceries at the market.

•  Tiếng Vit: Hôm qua trong lúc mua thc ph ch, m đã b ly cp xe hơi.

 

 

( わたし ) は 昨日( きのう )  ( あめ ) に ( ) られました、突然( とつぜん )  子供( こども ) 記念( きねん ) を ( おも ) ( ) しました。

•  Tiếng Anh: I was rained on yesterday, and suddenly I remembered a childhood memory.

•  Tiếng Vit: Hôm qua b mc mưa, đt nhiên tôi nh li k nim thi thơ u.

 

両親( りょうしん ) は ( ) んだ( あと ) で その( おとこ ) ( ) は 祖母( そぼ ) に ( そだ ) てられました。

•  Tiếng Anh: After his parents died, that boy was raised by his grandmother.

•  Tiếng Vit: Sau khi cha m chết, bé trai đó được nuôi dưỡng bi người bà.

 

( なが ) 時間( じかん )  海外( かいがい ) で ( ) らした( あと ) で ( かれ ) は 昨日( きのう )  帰国( きこく ) を ( めい ) じられました。

•  Tiếng Anh: After living abroad for a long time, he was ordered to return home yesterday.

•  Tiếng Vit: Sau thi gian dài sng  nước ngoài, hôm qua anh y đã được lnh quay v nước.

 

その可愛( かわい ) ( あか ) ちゃんは お( かあ ) さんに お( てら ) ( まえ ) に ( ) てられました。

•  Tiếng Anh: That cute baby was abandoned by its mother in front of the temple.

•  Tiếng Vit: Đa bé d thương đó đã b m vt b trước cng chùa.

 

その危険( きけん ) 犯人( はんにん ) は やっと 警察( けいさつ ) に ( つか ) まえられました。

•  Tiếng Anh: The dangerous criminal was finally caught by the police.

•  Tiếng Vit: Phm nhân nguy him đó cui cùng cũng đã b cnh sát bt gi.

 

( かれ ) は 何回( なんかい ) も 頑張( がんば ) った( あと ) で 先週( せんしゅう )  市長( しちょう ) に ( えら ) ばれました。

•  Tiếng Anh: After trying hard many times, he was elected as the mayor last week.

•  Tiếng Vit: Ông y sau bao nhiêu ln c gng, tun ri đã được bu làm Th trưởng.

 

 

威信( いしん ) が ある中村( なかむら ) さんは 昨日( きのう )  主将( しゅしょう ) に ( えら ) ばれました。

•  Tiếng Anh: The prestigious Mr. Nakamura was elected as the captain yesterday.

•  Tiếng Vit: Anh Nakamura có uy tín hôm qua đã được bu làm đi trưởng.

 

 

負傷者( ふしょうしゃ ) は ( ) ぐ 病院( びょういん ) へ 救急車( きゅうきゅうしゃ ) で ( はこ ) ばれました。

•  Tiếng Anh: The injured person was immediately transported to the hospital by ambulance.

•  Tiếng Vit: Người b thương ngay lp tc được chuyn đến bnh vin bng xe cp cu.

 

名前( なまえ ) が ( ) ばれるのを ( ) くと、すぐ ( ) ってください。

•  Tiếng Anh: When you hear your name called, please stand up immediately.

•  Tiếng Vit: Ngay khi nghe gi tên thì hãy đng lên ngay lp tc.

 

( わたし ) は ( かる ) く ( かた ) を ( ) れられるのを ( かん ) じます。

•  Tiếng Anh: I feel a light touch on my shoulder.

•  Tiếng Vit: Tôi cm giác b chm nh vào vai.

 

この( げき ) は 来週( らいしゅう )  金曜日( きんようび ) に ( はじ ) めて 放送( ほうそう ) されます。

•  Tiếng Anh: This play will be broadcast for the first time next Friday.

•  Tiếng Vit: V kch này sẽ ln đu tiên được phát sóng vào th Sáu tun sau.

 

解雇( かいこ ) された理由( りゆう ) は ないので、( かれ ) は 不服( ふふく ) そうな( かお ) を ( あらわ ) します。

•  Tiếng Anh: Since there was no reason for him to be fired, he shows a dissatisfied look on his face.

•  Tiếng Vit: Vì b đui vic mà không có lý do nên anh y th hin gương mt không phc.

 

( かれ ) は どこへ ( ) っても 歓迎( かんげい ) されるでしょう。

    • Tiếng Anh: He will probably be welcomed wherever he goes.
    • Tiếng Vit: Có lẽ anh y đi đâu cũng sẽ được hoan nghênh.

 

Chúng ta s dng によって đ din t ý Được phát minh,chế to hay Thc hin bi người nào,s vic nào đó

 

その( ) は ピカソによって ( えが ) かれました。

•  Tiếng Anh: That painting was painted by Picasso.

•  Tiếng Vit: Bc tranh đó được vẽ bi Picasso.

 

電話( でんわ ) は ベルによって 発明( はつめい ) されました。

•  Tiếng Anh: The telephone was invented by Bell.

•  Tiếng Vit: Đin thoi được phát minh bi ông Bell.

 

飛行機( ひこうき ) は ライト兄弟( きょうだい ) によって 発明( はつめい ) されました。

•  Tiếng Anh: The airplane was invented by the Wright brothers.

•  Tiếng Vit: Máy bay được phát minh bi anh em nhà Wright.

 

米州( べいしゅう ) は コロンバスによって 発見( はっけん ) されました。

Tiếng Anh: The Americas were discovered by Columbus.

Tiếng Vit: Châu M được phát hin bi Columbus.

 

ベトナムの南部( なんぶ ) は 千九百七十五年( せんきゅうひゃくななじゅうごねん )  四月( しがつ )  三十日( さんじゅうにち ) に 解放( かいほう ) されました。

•  Tiếng Anh: Southern Vietnam was liberated on April 30, 1975.

•  Tiếng Vit: Min nam Vit Nam được gii phóng vào ngày 30 tháng 4 năm 1975.

 

 

( あたら ) しい切手( きって ) は 来年( らいねん )  発行( はっこう ) されます。

•  Tiếng Anh: New stamps will be issued next year.

•  Tiếng Vit: Tem mi sẽ được phát hành vào năm sau.

 

私達( わたしたち ) 結婚式( けっこんしき ) は 十月末( じゅうがつすえ ) に ( おこな ) われます。

Tiếng Anh: Our wedding will be held at the end of October.

Tiếng Vit: L cưới ca chúng tôi sẽ được c hành vào cui tháng 10.

 

( あめ ) が ( ) れば、 試合( しあい ) は 延期( えんき ) されるでしょう。

•  Tiếng Anh: If it rains, the match will probably be postponed.

•  Tiếng Vit: Nếu tri mưa thì có lẽ trn đu sẽ b hoãn li.

 

我々( われわれ ) 生活( せいかつ ) は 環境( かんきょう ) によって 決定( けってい ) されます。

•  Tiếng Anh: Our lives are determined by our environment.

•  Tiếng Vit: Cuc sng chúng ta được quyết đnh bi hoàn cnh.

 

 

その問題( もんだい ) は まもなく 処理( しょり ) されるでしょう。

•  Tiếng Anh: That problem will probably be dealt with soon.

•  Tiếng Vit: Vn đ đó có lẽ chng my chc sẽ được gii quyết.

 

( だれ ) も 人前( ひとまえ ) で 非難( ひなん ) されるのが 我慢( がまん ) できないと ( おも ) います。

•  Tiếng Anh: I think no one can bear being criticized in front of others.

•  Tiếng Vit: Tôi nghĩ không ai có th chu đng vic b s nhc trước đám đông.

 

( はし ) は 大水( おおみず ) で ( なが ) されました。

•  Tiếng Anh: The bridge was swept away by the flood.

•  Tiếng Vit: Cây cu đã b nước ln cun trôi.

 

先週( せんしゅう )  台風( たいふう ) で 色々家( いろいろいえ ) は ( ) ばされました。

•  Tiếng Anh: Last week, various houses were blown away by the typhoon.

•  Tiếng Vit: Tun ri nhiu căn nhà đã b bão thi bay đi.

 

日本( にほん ) は 頻繁( ひんぱん ) に 地震( じしん ) ( おそ ) われて、時々( ときどき )  津波( つなみ ) に ( おそ ) われます。

Tiếng Anh: Japan is frequently struck by earthquakes, and sometimes by tsunamis.

Tiếng Vit: Nht Bn thường xuyên b đng đt tn công, đôi khi b sóng thn tn công.

 

この部屋( へや ) は 色々( いろいろ ) 目的( もくてき ) に 使( つか ) われます。

•  Tiếng Anh: This room is used for various purposes.

•  Tiếng Vit: Căn phòng này được s dng cho nhiu mc đích.

 

その( しま ) は ( ふゆ ) ( あいだ ) ( こおり ) と ( ゆき ) で ( おお ) われます。

•  Tiếng Anh: During winter, that island is covered with ice and snow.

•  Tiếng Vit: Vào mùa đông, hòn đo đó b bao ph bi băng và tuyết.

 

 

アリは 社会的( しゃかいてき ) 動物( どうぶつ ) と ( ) われるのを よく ( ) きます。

•  Tiếng Anh: I often hear that ants are said to be social animals.

•  Tiếng Vit: Tôi nghe rng con kiến được nói là đng vt có tính xã hi.

 

辞書( じしょ ) は ( ) らない単語( たんご ) を 調( しら ) べるために 使( つか ) われます。

•  Tiếng Anh: Dictionaries are used to look up unknown words.

•  Tiếng Vit: T đin được dùng đ tra t chưa biết.

 

名前( なまえ ) 住所( じゅうしょ ) は 封筒( ふうとう ) ( あたま ) 部分( ぶぶん ) に ( ) かれます。

•  Tiếng Anh: The name and address are written at the top of the envelope.

•  Tiếng Vit: Tên và đa ch được viết trên phn đu bao thư.

 

忘年会( ぼうねんかい ) は 来週( らいしゅう )  月曜日( げつようび ) に ( ) かれます。

Tiếng Anh: The year-end party will be held next Monday.

Tiếng Vit: Tic tt niên sẽ được t chc vào th 2 tun sau.

 

彼女( かのじょ ) は ( くるま ) に ひかれたので、両足( りょうあし ) が 骨折( こっせつ ) しました。

•  Tiếng Anh: She was hit by a car, so both of her legs were fractured.

•  Tiếng Vit: Cô y b xe cán nên c hai chân đu b gãy.

 

ベトナムの中部( ちゅうぶ ) で 毎年( まいとし )  洪水( こうずい ) は 何回( なんかい ) も ( ) こって、財産( ざいさん ) と ( いえ ) と ( ひと ) も ( なが ) されます。

•  Tiếng Anh: In central Vietnam, floods occur many times every year, and property, houses, and even people are swept away.

•  Tiếng Vit:  min Trung Vit Nam mi năm lũ lt thường xy ra my ln, nhà ca, con người và tài sn cũng b cun trôi.

 

 

われる

( おとうと ) は 今朝( けさ ) 渋滞( じゅうたい ) に ( ) って、遅刻( ちこく ) して、先生( せんせい ) に ( しか ) られました。

•  Tiếng Anh: My younger brother was scolded by the teacher this morning because he was caught in a traffic jam and was late.

•  Tiếng Vit: Sáng nay em trai tôi b giáo viên la mng vì kt xe và đi hc mun.

 

( いもうと ) は いい成績( せいせき ) を ( ) って、先生( せんせい ) に ( ) められました。

•  Tiếng Anh: My younger sister was praised by her teacher for getting a good grade.

•  Tiếng Vit: Em gái tôi đã được giáo viên khen vì đt được thành tích tt.

 

入学式( にゅうがくしき ) は 来週( らいしゅう )  土曜日( どようび ) に 体育館( たいいくかん ) で ( おこな ) われます。

•  Tiếng Anh: The entrance ceremony will be held in the gymnasium next Saturday.

•  Tiếng Vit: L nhp hc sẽ được t chc ti nhà thi đu vào th By tun sau.

 

その( ) は よく 馬鹿( ばか ) ( こと ) を して 友達( ともだち ) に ( わら ) われます。

Tiếng Anh: That child often does silly things and is laughed at by friends.

Tiếng Vit: Đa tr đó hay làm nhng điu ngc nghếch nên thường b bn bè cười.

 

恋人( こいびと ) は 昨日( きのう )  ( えき ) ( まえ ) で 先週( せんしゅう )  ( ) ったハンドバッグを ( うば ) われた。

Tiếng Anh: My girlfriend's handbag, which she bought last week, was snatched in front of the station yesterday.

Tiếng Vit: Hôm qua, người yêu tôi b git mt chiếc túi xách đã mua tun trướ trước nhà ga.

 

( なが ) ( あいだ )  片付( かたづ ) けなかったから、( つくえ ) は たくさん ほこりで ( おお ) われている。

•  Tiếng Anh: The desk is covered with a lot of dust because it hasn't been cleaned for a long time.

•  Tiếng Vit: Vì đã lâu không dn dp nên cái bàn b ph đy bi.

 

( あき ) になると、うちの( にわ ) は ( ) ( ) で ( おお ) われます。

•  Tiếng Anh: In autumn, our garden is covered with fallen leaves.

•  Tiếng Vit: Khi vào thu, sân nhà tôi b ph đy lá rng.

 

( ふゆ ) になると、山頂( さんちょう ) は ( ゆき ) で ( おお ) われます。

•  Tiếng Anh: In winter, the mountaintop is covered with snow.

•  Tiếng Vit: Khi vào đông, đnh núi b tuyết bao ph.

 

( だれ ) でも ( わら ) われることを ( おそ ) れると ( おも ) います。

•  Tiếng Anh: I think everyone is afraid of being laughed at.

•  Tiếng Vit: Tôi nghĩ ai cũng s b người khác cười chê.

 

生徒( せいと ) たちは その( ) を 暗記( あんき ) するように ( ) われた。

•  Tiếng Anh: The students were told to memorize that poem.

•  Tiếng Vit: Các hc sinh đã được yêu cu hc thuc bài thơ đó.

 

テストの( てん ) が ( わる ) かったので、母親( ははおや ) に ガミガミ ( ) われた。

•  Tiếng Anh: Because I got a bad score on the test, I was scolded by my mother.

•  Tiếng Vit: Vì đim kim tra kém nên tôi b m la mng.

 

アリは 社会的( しゃかいてき ) 動物( どうぶつ ) と ( ) われるのを よく ( ) きます。

•  Tiếng Anh: I often hear that ants are said to be social animals.

•  Tiếng Vit: Tôi thường nghe rng kiến được coi là đng vt có tính xã hi.

 

上役( うわやく ) に 残業( ざんぎょう ) するように ( ) われたら、そうするしか 仕方( しかた ) が ない。

•  Tiếng Anh: If my boss tells me to work overtime, I have no choice but to do so.

•  Tiếng Vit: Nếu cp trên bo làm thêm gi thì cũng đành phi làm thôi.

 

彼女( かのじょ ) は 正直( しょうじき ) で、親切( しんせつ ) だから ( だれ ) にでも ( ) かれます。

•  Tiếng Anh: She is liked by everyone because she is honest and kind.

•  Tiếng Vit: Cô y được mi người yêu mến vì trung thc và tt bng.

 

うちの( いぬ ) は 今朝( けさ )  ( くるま ) に ひかれて ( ) にました。

•  Tiếng Anh: Our dog was run over by a car and died this morning.

•  Tiếng Vit: Con chó nhà tôi sáng nay b xe cán và chết.

 

 

 

 

られる

菓子( かし ) を ( あた ) えられて その( ) は やっと ( ) ( ) んだ。

•  Tiếng Anh: After being given a snack, the child finally stopped crying.

•  Tiếng Vit: Được cho bánh ko, đa tr đó cui cùng cũng nín khóc.

 

今朝( けさ )  ( わたし ) は ( かれ ) が 警察( けいさつ ) に ( つか ) まえられるのを ( ) た。

Tiếng Anh: I saw him being caught by the police this morning.

Tiếng Vit: Sáng nay tôi đã thy anh y b cnh sát bt.

( わたし ) ( こころ ) は 彼女( かのじょ ) 言葉( ことば ) に ( ふか ) く ( きず ) つけられた。

•  Tiếng Anh: My heart was deeply hurt by her words.

•  Tiếng Vit: Trái tim tôi b tn thương sâu sc bi nhng li nói ca cô y.

 

( ) から ( ) ちるりんごは ( みな )  ( ぶた ) に ( ) べられます。

•  Tiếng Anh: All the apples that fall from the tree are eaten by pigs.

•  Tiếng Vit: Tt c nhng qu táo rơi t trên cây đu b ln ăn.

 

( かれ ) は 自分( じぶん ) 失敗( しっぱい ) を 説明( せつめい ) するように ( もと ) められた。

Tiếng Anh: He was asked to explain his failure.

Tiếng Vit: Anh y đã được yêu cu gii thích v tht bi ca mình.

( すべ ) ての( おや ) は 自分( じぶん ) 子供( こども ) が ( ) められるのを ( この ) みます。

•  Tiếng Anh: All parents like their children to be praised.

•  Tiếng Vit: Tt c các bc cha m đu thích con cái ca mình được khen.

 

 

される

今晩( こんばん ) のパーティーに ( ) ( ひと ) は ( だれ ) でも 歓迎( かんげい ) されます。

•  Tiếng Anh: Everyone who comes to tonight's party will be welcomed.

•  Tiếng Vit: Bt c ai đến ba tic ti nay cũng sẽ được chào đón.

 

この( あた ) りでは 新聞( しんぶん ) は 毎朝( まいあさ )  六時( ろくじ ) に 配達( はいたつ ) されます。

•  Tiếng Anh: In this area, newspapers are delivered at 6 a.m. every morning.

•  Tiếng Vit:  khu vc này, báo được phát lúc 6 gi sáng mi ngày.

 

その有名( ゆうめい ) 漫画( まんが ) は 毎週( まいしゅう )  金曜日( きんようび ) に 出版( しゅっぱん ) されます。

Tiếng Anh: That famous manga is published every Friday.

Tiếng Vit: B truyn tranh ni tiếng đó được xut bn vào mi th Sáu hàng tun.

その( あたら ) しい( はし ) は 今年末( ことしすえ ) までに 完成( かんせい ) されるだろう。

•  Tiếng Anh: The new bridge will probably be completed by the end of this year.

•  Tiếng Vit: Cây cu mi đó có lẽ sẽ được hoàn thành vào cui năm nay.

 

その事件( じけん ) 犯人( はんにん ) は まだ 逮捕( たいほ ) されていない。

Tiếng Anh: The criminal in that case has not been arrested yet.

Tiếng Vit: Tên ti phm trong v án đó vn chưa b bt gi.

 

( ) きな番組( ばんぐみ ) は 放送( ほうそう ) されるまでに、宿題( しゅくだい ) を ( ) えないといけない。

•  Tiếng Anh: I have to finish my homework before my favorite show is broadcast.

•  Tiếng Vit: Tôi phi hoàn thành bài tp v nhà trước khi chương trình yêu thích được phát sóng.

 

彼女( かのじょ ) だけでなく 彼女( かのじょ ) 両親( りょうしん ) にも パーティーに 招待( しょうたい ) された。

    • Tiếng Anh: Not only she but also her parents were invited to the party.
    • Tiếng Vit: Không ch cô y mà c ba m cô y cũng được mi đến ba tic.

 

 

 

によって

この写真( しゃしん ) は 去年( きょねん )  大阪( おおさか ) で ( かれ ) によって 撮影( さつえい ) された。

•  Tiếng Anh: This photo was taken by him in Osaka last year.

•  Tiếng Vit: Bnh này được chp bi anh  Osaka vào năm ngoái.

 

電話( でんわ ) は 千八百七十六年( せんはっぴゃくななじゅうろくねん ) に ベルによって 発明( はつめい ) された。

•  Tiếng Anh: The telephone was invented by Bell in 1876.

•  Tiếng Vit: Đin thoi được phát minh bi ông Bell vào năm 1876.

 

人間( にんげん ) 思想( しそう ) は 言語( げんご ) によって 表現( ひょうげん ) されます。

•  Tiếng Anh: Human thoughts are expressed through language.

•  Tiếng Vit: Tư tưởng ca con người được th hin bng ngôn ng.

 

それらの( ) は ( かれ ) ( ) によって ( えが ) かれた。

•  Tiếng Anh: Those paintings were painted by his hand.

•  Tiếng Vit: Nhng bc tranh đó được vẽ bng tay ca anh y.

この( ) は 昨夜( さくや )  ( かれ ) によって ( ) かれました。

•  Tiếng Anh: This poem was written by him last night.

•  Tiếng Vit: Bài thơ này đã được anh y viết vào ti qua.

 

 

( おお ) くの動物( どうぶつ ) が 人間( にんげん ) によって ( ほろ ) ぼされた。

•  Tiếng Anh: Many animals were exterminated by humans.

•  Tiếng Vit: Nhiu loài đng vt đã b con người hy dit.

 

その大学( だいがく ) は 小林先生( こばやしせんせい ) によって 創立( そうりつ ) された。

•  Tiếng Anh: That university was founded by Mr. Kobayashi.

•  Tiếng Vit: Trường đi hc đó được thành lp bi thy Kobayashi.

 

交通事故( こうつうじこ ) 原因( げんいん ) が 警察( けいさつ ) によって 報告( ほうこく ) された。

•  Tiếng Anh: The cause of the traffic accident was reported by the police.

•  Tiếng Vit: Nguyên nhân v tai nn giao thông đã được cnh sát báo cáo.

 

このビルは 有名( ゆうめい ) 建築家( けんちくか ) によって 設計( せっけい ) された。

•  Tiếng Anh: This building was designed by a famous architect.

•  Tiếng Vit: Tòa nhà này được thiết kế bi mt kiến trúc sư ni tiếng.

 

 

 

から、で作る

( かみ ) は ( ) から ( つく ) られます。   

•  Tiếng Anh: Paper is made from trees.

•  Tiếng Vit: Giy được làm t g.

 

ガラスは ( すな ) から ( つく ) られます。

•  Tiếng Anh: Glass is made from sand.

•  Tiếng Vit: Thy tinh được làm t cát.

 

パンは 小麦( こむぎ ) から ( つく ) られます。

•  Tiếng Anh: Bread is made from wheat.

•  Tiếng Vit: Bánh mì được làm t lúa mì.

          

ワインは 葡萄( ぶどう ) から ( つく ) られます。

•  Tiếng Anh: Wine is made from grapes.

•  Tiếng Vit: Rượu vang được làm t nho.

 

バターや チーズは 牛乳( ぎゅうにゅう ) から ( つく ) られます。

•  Tiếng Anh: Butter and cheese are made from milk.

•  Tiếng Vit: Bơ và phô mai được làm t sa bò.

 

そのチーズは ( ひつじ ) ( ちち ) から ( つく ) られます。

•  Tiếng Anh: That cheese is made from sheep's milk.

•  Tiếng Vit: Phô mai đó được làm t sa cu.

 

 

この( つくえ ) は ( ) で ( つく ) られます。

•  Tiếng Anh: This desk is made of wood.

•  Tiếng Vit: Cái bàn này được làm bng g.

          

この( はし ) は ( いし ) で ( つく ) られます。

•  Tiếng Anh: This bridge is made of stone.

•  Tiếng Vit: Cây cu này được làm bng đá.

 

このテーブルは ( ) で ( つく ) られます。

•  Tiếng Anh: This table is made of wood.

•  Tiếng Vit: Cái bàn này được làm bng g.

 

その建物( たてもの ) は 鋼鉄( こうてつ ) 骨組( ほねぐ ) みに コンクリートで ( つく ) られました。

•  Tiếng Anh: That building was built with a steel frame and concrete.

•  Tiếng Vit: Tòa nhà đó được làm bng bê tông vi khung thép.

 

( すぐ ) れた材料( ざいりょう ) で ( つく ) られた家具( かぐ ) は ( ) ( ) きが いいです。

•  Tiếng Anh: Furniture made from excellent materials sells well.

•  Tiếng Vit: Đ ni tht làm bng vt liu cao cp thì bán rt chy.