- Cách đọc
Hán Việt | Hán tự | Ý nghĩa |
---|---|---|
Chuyên Môn |
専門 |
Chuyên môn |
Chuyên Công |
専攻 |
Chuyên ngành |
Cấm Yên |
禁煙 |
Cấm hút thuốc |
Cấm Chỉ |
禁止 |
Cấm |
Điện Đăng |
電灯 |
Đèn điện |
Điện Khí |
電気 |
Điện |
Điện Nguyên |
電源 |
Nguồn điện |
Điện Thoại |
電話 |
Điện thoại |
Điện Trì |
電池 |
Pin |
Thông Quá |
通過 |
Thông qua |
Thông Tri |
通知 |
Thông báo |
Thông Cần |
通勤 |
Đi làm |
Thông Học |
通学 |
Đi học |
Hội Thoại |
会話 |
Đàm thoại |
Độc Giải |
読解 |
Đọc hiểu |
Thính Giải |
聴解 |
Nghe hiểu |
Văn Pháp |
文法 |
Ngữ pháp |
Ngữ Vựng |
語彙 |
Từ vựng |
Đơn Ngữ |
単語 |
Từ vựng |
Văn Tự |
文字 |
Chữ |
Số Tự |
数字 |
Con số |
Ngôn Diệp |
言葉 |
Từ ngữ |
Phiền |
煩い |
Ồn ào |
Quái |
怪しい |
Khả nghi |
Tích |
惜しい |
Đáng tiếc |
Chính |
正しい |
Chính xác |
Ấu |
幼い |
Rất trẻ |
Dục |
欲しい |
Mong muốn |
Thiểu |
少ない |
Ít |
Đa |
多い |
Nhiều |
Tế |
細かい |
Chi tiết |
Bạc |
薄い |
Mỏng manh |
Nồng |
濃い |
Nồng đặc |
Bố |
怖い |
Đáng sợ |
Khả Ái |
可愛い |
Dễ thương |
Thâm |
深い |
Sâu |
Thiển |
浅い |
Cạn |
Hiền |
賢い |
Thông minh |
しつこい |
Lằng nhằng | |
Mang |
忙しい |
Bận rộn |
Trân |
珍しい |
Hiếm |
Đại Nhân |
大人しい |
Ngoan ngoãn |
Tiện |
羨ましい |
Ghen tị |
BI DONG
In this lesson we will learn about Passive Verbs
This is the Rule
Group 1 : Change the last sound of the う column into the sound of the あ column and adding れる
Exception : う becomes わ and adding れる
Group 2 : Replace る with られる
Group 3 : する becomes される, くる becomes 来られる
There are two things we need to pay attention
One,The passive form of Verbs of Group 2 and くるof Group 3 is the same as the potential Verbs but But they have different meanings in use
Two, All Passive verbs are Group 2 Verbs
Passive verbs are verbs that are done to the (passive) subject.
We compare passive form and てもらう
In many cases, Passive form is used when person is troubled by what another person does , While てもらう is used when person is grateful for what another person does
私は 弟に ドリアンを 食べられました。
I had durian eaten by my younger brother ( and i feel annoyed )
私は 弟に ドリアンを 食べてもらいました。
I had durian eaten by my younger brother ( and i feel grateful )
In the first sentence , that means “ I like durian but my younger brother has already ate it so I feel annoyed”
In the second sentence, that means “ I hate durian and my younger brother has already ate it for me so I feel grateful”
によって means BY Someone
から、で作る
When something is made from a raw material, the material is marked with から
When it is obvious to the eye that something is made of a particular material, the material is marked with で
When verbs don’t indicate physical contact, the particle に can be replaced with the particle から. Here, it is applicable with the third and the fourth example.
お父 さん に・から 叩たたかれ(た / ました)。
LinkedInがMicrosoft に・から 買かわれ(た / ました)。
お母 さん に・から 褒ほめられ(た / ました)。
彼かれ氏し に・から プロポーズされ(た / ました)。
PHAN SAU
受身(うけみ)
Trong bài này ta sẽ học về Động từ Thể Bị động受身
Động từ Thể 辞書形chuyển thành Thể Bị Động 受身 theo quy tắc sau
- NHÓM I
Những chữ thuộc cột うchuyển thành những chữ thuộc cột あtheo hàng tương ứng -Riêng う chuyển thànhわ
Sau đó thêm れるphía sau
動詞 |
辞書形 |
可能形 |
意向形 |
受身 |
|
|
I |
会う |
会える |
会おう |
会われる |
|
|
書く |
書ける |
書こう |
書かれる |
|
|
|
泳ぐ |
泳げる |
泳ごう |
泳がれる |
|
|
|
話す |
話せる |
話そう |
話される |
|
|
|
待つ |
待てる |
待とう |
待たれる |
|
|
|
死ぬ |
死ねる |
死のう |
死なれる |
|
|
|
飲む |
飲める |
飲もう |
飲まれる |
|
|
|
帰る |
帰れる |
帰ろう |
帰られる |
|
|
|
遊ぶ |
遊べる |
遊ぼう |
遊ばれる |
|
|
|
|
||||||
II |
くれる |
くれられる |
くれよう |
|
|
|
食べる |
食べられる |
食べよう |
|
|
|
|
起きる |
起きられる |
起きよう |
|
|
|
|
浴びる |
浴びられる |
浴びよう |
|
|
|
|
|
||||||
III |
する |
できる |
しよう |
|
|
|
くる |
こられる |
こよう |
|
|
|
- NHÓM II
Ta thay るbằng られ
動詞 |
辞書形 |
可能形 |
意向形 |
受身 |
|
|
I |
会う |
会える |
会おう |
会われる |
|
|
書く |
書ける |
書こう |
書かれる |
|
|
|
泳ぐ |
泳げる |
泳ごう |
泳がれる |
|
|
|
話す |
話せる |
話そう |
話される |
|
|
|
待つ |
待てる |
待とう |
待たれる |
|
|
|
死ぬ |
死ねる |
死のう |
死なれる |
|
|
|
飲む |
飲める |
飲もう |
飲まれる |
|
|
|
帰る |
帰れる |
帰ろう |
帰られる |
|
|
|
遊ぶ |
遊べる |
遊ぼう |
遊ばれる |
|
|
|
|
||||||
II |
くれる |
くれられる |
くれよう |
くれられる |
|
|
食べる |
食べられる |
食べよう |
食べられる |
|
|
|
起きる |
起きられる |
起きよう |
起きられる |
|
|
|
浴びる |
浴びられる |
浴びよう |
浴びられる |
|
|
|
|
||||||
III |
する |
できる |
しよう |
|
|
|
くる |
こられる |
こよう |
|
|
|
- NHÓM III
するchuyển thànhされる
Riêng くる sẽ chuyển thànhこられる
動詞 |
辞書形 |
可能形 |
意向形 |
受身 |
|
|
I |
会う |
会える |
会おう |
会われる |
|
|
書く |
書ける |
書こう |
書かれる |
|
|
|
泳ぐ |
泳げる |
泳ごう |
泳がれる |
|
|
|
話す |
話せる |
話そう |
話される |
|
|
|
待つ |
待てる |
待とう |
待たれる |
|
|
|
死ぬ |
死ねる |
死のう |
死なれる |
|
|
|
飲む |
飲める |
飲もう |
飲まれる |
|
|
|
帰る |
帰れる |
帰ろう |
帰られる |
|
|
|
遊ぶ |
遊べる |
遊ぼう |
遊ばれる |
|
|
|
|
||||||
II |
くれる |
くれられる |
くれよう |
くれられる |
|
|
食べる |
食べられる |
食べよう |
食べられる |
|
|
|
起きる |
起きられる |
起きよう |
起きられる |
|
|
|
浴びる |
浴びられる |
浴びよう |
浴びられる |
|
|
|
|
||||||
III |
する |
できる |
しよう |
される |
|
|
くる |
こられる |
こよう |
こられる |
|
|
Chủ thể đứng trước は là Chủ thể Bị bắt Buộc
Chủ thể đứng trước に là Chủ thể Bắt Buộc
Tùy vào tình huống mà ta sẽ dịch ra là BỊ hay ĐƯỢC
私 は 今朝 先生 に 叱 られました。
Tiếng Anh: I was scolded by my teacher this morning.
Tiếng Việt: Sáng nay tôi bị giáo viên la mắng
私 は 今朝 先生 に 褒 められました。
Tiếng Anh: I was praised by my teacher this morning.
Tiếng Việt: Sáng nay tôi đã được giáo viên khen.
私 は 彼女 に 誕生日 のパーティーに 招待 されました。
Tiếng Anh: I was invited to her birthday party by her.
Tiếng Việt: Tôi đã được cô ấy mời tới tiệc sinh nhật
彼 らは コーチに 毎日 三時間 も 泳 がれます。
Tiếng Anh: They are made to swim for three hours every day by their coach.
Tiếng Việt: Họ bị huấn luyện viên bắt bơi đến 3 tiếng mỗi ngày.
私 は 来月 恋人 に 彼女 の両親 を 紹介 されます。
Tiếng Anh: Next month, I will be introduced to her parents by my girlfriend.
Tiếng Việt: Tháng sau tôi sẽ được người yêu giới thiệu với ba mẹ cô ấy.
私 は 蛇 に 足 を 噛 まれました。
• Tiếng Anh: My leg was bitten by a snake.
• Tiếng Việt: Tôi đã bị con rắn cắn vào chân.
桑田 さんは 両親 に 喫煙 を 禁 じられました。
• Tiếng Anh: Mr. Kuwada was forbidden from smoking by his parents.
• Tiếng Việt: Anh Kuwada bị ba mẹ cấm hút thuốc.
私達 は 訪問 する時 、いつも 彼 らに 暖 かく 迎 えられます。
• Tiếng Anh: We are always warmly welcomed by them when we visit.
• Tiếng Việt: Chúng tôi luôn được họ đón tiếp nồng ấm khi viếng thăm.
その犯人 は やっと 警察 に 捕 まえられました。
• Tiếng Anh: The criminal was finally caught by the police.
• Tiếng Việt: Tên tội phạm đó cuối cùng cũng đã bị cảnh sát bắt.
兄 は トヨタ会社 に 解雇 されました。
Tiếng Anh: My older brother was fired by Toyota company.
Tiếng Việt: Anh trai đã bị công ty Toyota cho nghỉ việc.
お金 は 誰 にも 歓迎 されるかもしれない。
• Tiếng Anh: Money might be welcomed by anyone.
• Tiếng Việt: Tiền có lẽ được chào đón bởi bất kỳ ai.
妹 は 今朝 先生 に 叱 られたので、寂 しそうな顔 を しています。
• Tiếng Anh: My younger sister looks lonely because she was scolded by her teacher this morning.
• Tiếng Việt: Em gái mang vẻ mặt buồn bã vì sáng nay bị giáo viên la mắng.
姉 は 今朝 初 めて 先生 に 褒 められたので、幸福 そうな顔 を しています。
• Tiếng Anh: My older sister looks happy because she was praised by her teacher for the first time this morning.
• Tiếng Việt: Chị gái mang vẻ mặt hạnh phúc vì sáng nay lần đầu tiên được giáo viên khen.
小学校 の時代 私 は 不注意 なので 二回 も 蜂 に 足 を 刺 されました。
• Tiếng Anh: When I was in elementary school, I was careless and got stung by a bee on my leg twice.
• Tiếng Việt: Thời tiểu học, vì bất cẩn nên tôi bị ong chích vào chân đến 2 lần.
祖母 は その悲 しいニュースに 強 く 心 を 打 たれます。
• Tiếng Anh: My grandmother was deeply moved by that sad news.
• Tiếng Việt: Bà bị thông tin buồn thảm đó đánh mạnh vào tâm can.
母 は 昨日 市場 で 食品 を 買 っていた時 、車 を 盗 まれました。
• Tiếng Anh: Yesterday, my mother had her car stolen while she was buying groceries at the market.
• Tiếng Việt: Hôm qua trong lúc mua thực phẩm ở chợ, mẹ đã bị lấy cắp xe hơi.
私 は 昨日 雨 に 降 られました、突然 子供 の記念 を 思 い出 しました。
• Tiếng Anh: I was rained on yesterday, and suddenly I remembered a childhood memory.
• Tiếng Việt: Hôm qua bị mắc mưa, đột nhiên tôi nhớ lại kỷ niệm thời thơ ấu.
両親 は 死 んだ後 で その男 の子 は 祖母 に 育 てられました。
• Tiếng Anh: After his parents died, that boy was raised by his grandmother.
• Tiếng Việt: Sau khi cha mẹ chết, bé trai đó được nuôi dưỡng bởi người bà.
長 い時間 海外 で 暮 らした後 で 彼 は 昨日 帰国 を 命 じられました。
• Tiếng Anh: After living abroad for a long time, he was ordered to return home yesterday.
• Tiếng Việt: Sau thời gian dài sống ở nước ngoài, hôm qua anh ấy đã được lệnh quay về nước.
その可愛 い赤 ちゃんは お母 さんに お寺 の前 に 捨 てられました。
• Tiếng Anh: That cute baby was abandoned by its mother in front of the temple.
• Tiếng Việt: Đứa bé dễ thương đó đã bị mẹ vứt bỏ trước cổng chùa.
その危険 な犯人 は やっと 警察 に 捕 まえられました。
• Tiếng Anh: The dangerous criminal was finally caught by the police.
• Tiếng Việt: Phạm nhân nguy hiểm đó cuối cùng cũng đã bị cảnh sát bắt giữ.
彼 は 何回 も 頑張 った後 で 先週 市長 に 選 ばれました。
• Tiếng Anh: After trying hard many times, he was elected as the mayor last week.
• Tiếng Việt: Ông ấy sau bao nhiêu lần cố gắng, tuần rồi đã được bầu làm Thị trưởng.
威信 が ある中村 さんは 昨日 主将 に 選 ばれました。
• Tiếng Anh: The prestigious Mr. Nakamura was elected as the captain yesterday.
• Tiếng Việt: Anh Nakamura có uy tín hôm qua đã được bầu làm đội trưởng.
負傷者 は 直 ぐ 病院 へ 救急車 で 運 ばれました。
• Tiếng Anh: The injured person was immediately transported to the hospital by ambulance.
• Tiếng Việt: Người bị thương ngay lập tức được chuyển đến bệnh viện bằng xe cấp cứu.
名前 が 呼 ばれるのを 聞 くと、すぐ 立 ってください。
• Tiếng Anh: When you hear your name called, please stand up immediately.
• Tiếng Việt: Ngay khi nghe gọi tên thì hãy đứng lên ngay lập tức.
私 は 軽 く 肩 を 触 れられるのを 感 じます。
• Tiếng Anh: I feel a light touch on my shoulder.
• Tiếng Việt: Tôi cảm giác bị chạm nhẹ vào vai.
この劇 は 来週 金曜日 に 初 めて 放送 されます。
• Tiếng Anh: This play will be broadcast for the first time next Friday.
• Tiếng Việt: Vở kịch này sẽ lần đầu tiên được phát sóng vào thứ Sáu tuần sau.
解雇 された理由 は ないので、彼 は 不服 そうな顔 を 表 します。
• Tiếng Anh: Since there was no reason for him to be fired, he shows a dissatisfied look on his face.
• Tiếng Việt: Vì bị đuổi việc mà không có lý do nên anh ấy thể hiện gương mặt không phục.
彼 は どこへ 行 っても 歓迎 されるでしょう。
- Tiếng Anh: He will probably be welcomed wherever he goes.
- Tiếng Việt: Có lẽ anh ấy đi đâu cũng sẽ được hoan nghênh.
Chúng ta sử dụng によって để diễn tả ý Được phát minh,chế tạo hay Thực hiện bởi người nào,sự việc nào đó
その絵 は ピカソによって 描 かれました。
• Tiếng Anh: That painting was painted by Picasso.
• Tiếng Việt: Bức tranh đó được vẽ bởi Picasso.
電話 は ベルによって 発明 されました。
• Tiếng Anh: The telephone was invented by Bell.
• Tiếng Việt: Điện thoại được phát minh bởi ông Bell.
飛行機 は ライト兄弟 によって 発明 されました。
• Tiếng Anh: The airplane was invented by the Wright brothers.
• Tiếng Việt: Máy bay được phát minh bởi anh em nhà Wright.
米州 は コロンバスによって 発見 されました。
Tiếng Anh: The Americas were discovered by Columbus.
Tiếng Việt: Châu Mỹ được phát hiện bởi Columbus.
ベトナムの南部 は 千九百七十五年 四月 三十日 に 解放 されました。
• Tiếng Anh: Southern Vietnam was liberated on April 30, 1975.
• Tiếng Việt: Miền nam Việt Nam được giải phóng vào ngày 30 tháng 4 năm 1975.
新 しい切手 は 来年 発行 されます。
• Tiếng Anh: New stamps will be issued next year.
• Tiếng Việt: Tem mới sẽ được phát hành vào năm sau.
私達 の結婚式 は 十月末 に 行 われます。
Tiếng Anh: Our wedding will be held at the end of October.
Tiếng Việt: Lễ cưới của chúng tôi sẽ được cử hành vào cuối tháng 10.
雨 が 降 れば、 試合 は 延期 されるでしょう。
• Tiếng Anh: If it rains, the match will probably be postponed.
• Tiếng Việt: Nếu trời mưa thì có lẽ trận đấu sẽ bị hoãn lại.
我々 の生活 は 環境 によって 決定 されます。
• Tiếng Anh: Our lives are determined by our environment.
• Tiếng Việt: Cuộc sống chúng ta được quyết định bởi hoàn cảnh.
その問題 は まもなく 処理 されるでしょう。
• Tiếng Anh: That problem will probably be dealt with soon.
• Tiếng Việt: Vấn đề đó có lẽ chẳng mấy chốc sẽ được giải quyết.
誰 も 人前 で 非難 されるのが 我慢 できないと 思 います。
• Tiếng Anh: I think no one can bear being criticized in front of others.
• Tiếng Việt: Tôi nghĩ không ai có thể chịu đựng việc bị sỉ nhục trước đám đông.
橋 は 大水 で 流 されました。
• Tiếng Anh: The bridge was swept away by the flood.
• Tiếng Việt: Cây cầu đã bị nước lớn cuốn trôi.
先週 台風 で 色々家 は 飛 ばされました。
• Tiếng Anh: Last week, various houses were blown away by the typhoon.
• Tiếng Việt: Tuần rồi nhiều căn nhà đã bị bão thổi bay đi.
日本 は 頻繁 に 地震 に襲 われて、時々 津波 に 襲 われます。
Tiếng Anh: Japan is frequently struck by earthquakes, and sometimes by tsunamis.
Tiếng Việt: Nhật Bản thường xuyên bị động đất tấn công, đôi khi bị sóng thần tấn công.
この部屋 は 色々 な目的 に 使 われます。
• Tiếng Anh: This room is used for various purposes.
• Tiếng Việt: Căn phòng này được sử dụng cho nhiều mục đích.
その島 は 冬 の間 、氷 と 雪 で 覆 われます。
• Tiếng Anh: During winter, that island is covered with ice and snow.
• Tiếng Việt: Vào mùa đông, hòn đảo đó bị bao phủ bởi băng và tuyết.
アリは 社会的 な動物 と 言 われるのを よく 聞 きます。
• Tiếng Anh: I often hear that ants are said to be social animals.
• Tiếng Việt: Tôi nghe rằng con kiến được nói là động vật có tính xã hội.
辞書 は 知 らない単語 を 調 べるために 使 われます。
• Tiếng Anh: Dictionaries are used to look up unknown words.
• Tiếng Việt: Từ điển được dùng để tra từ chưa biết.
名前 と住所 は 封筒 の頭 の部分 に 書 かれます。
• Tiếng Anh: The name and address are written at the top of the envelope.
• Tiếng Việt: Tên và địa chỉ được viết trên phần đầu bao thư.
忘年会 は 来週 月曜日 に 開 かれます。
Tiếng Anh: The year-end party will be held next Monday.
Tiếng Việt: Tiệc tất niên sẽ được tổ chức vào thứ 2 tuần sau.
彼女 は 車 に ひかれたので、両足 が 骨折 しました。
• Tiếng Anh: She was hit by a car, so both of her legs were fractured.
• Tiếng Việt: Cô ấy bị xe cán nên cả hai chân đều bị gãy.
ベトナムの中部 で 毎年 洪水 は 何回 も 起 こって、財産 と 家 と 人 も 流 されます。
• Tiếng Anh: In central Vietnam, floods occur many times every year, and property, houses, and even people are swept away.
• Tiếng Việt: Ở miền Trung Việt Nam mỗi năm lũ lụt thường xảy ra mấy lần, nhà cửa, con người và tài sản cũng bị cuốn trôi.
われる
弟 は 今朝 、渋滞 に 遭 って、遅刻 して、先生 に 叱 られました。
• Tiếng Anh: My younger brother was scolded by the teacher this morning because he was caught in a traffic jam and was late.
• Tiếng Việt: Sáng nay em trai tôi bị giáo viên la mắng vì kẹt xe và đi học muộn.
妹 は いい成績 を 取 って、先生 に 褒 められました。
• Tiếng Anh: My younger sister was praised by her teacher for getting a good grade.
• Tiếng Việt: Em gái tôi đã được giáo viên khen vì đạt được thành tích tốt.
入学式 は 来週 土曜日 に 体育館 で 行 われます。
• Tiếng Anh: The entrance ceremony will be held in the gymnasium next Saturday.
• Tiếng Việt: Lễ nhập học sẽ được tổ chức tại nhà thi đấu vào thứ Bảy tuần sau.
その子 は よく 馬鹿 な事 を して 友達 に 笑 われます。
Tiếng Anh: That child often does silly things and is laughed at by friends.
Tiếng Việt: Đứa trẻ đó hay làm những điều ngốc nghếch nên thường bị bạn bè cười.
恋人 は 昨日 駅 の前 で 先週 買 ったハンドバッグを 奪 われた。
Tiếng Anh: My girlfriend's handbag, which she bought last week, was snatched in front of the station yesterday.
Tiếng Việt: Hôm qua, người yêu tôi bị giật mất chiếc túi xách đã mua tuần trước ở trước nhà ga.
長 い間 片付 けなかったから、机 は たくさん ほこりで 覆 われている。
• Tiếng Anh: The desk is covered with a lot of dust because it hasn't been cleaned for a long time.
• Tiếng Việt: Vì đã lâu không dọn dẹp nên cái bàn bị phủ đầy bụi.
秋 になると、うちの庭 は 落 ち葉 で 覆 われます。
• Tiếng Anh: In autumn, our garden is covered with fallen leaves.
• Tiếng Việt: Khi vào thu, sân nhà tôi bị phủ đầy lá rụng.
冬 になると、山頂 は 雪 で 覆 われます。
• Tiếng Anh: In winter, the mountaintop is covered with snow.
• Tiếng Việt: Khi vào đông, đỉnh núi bị tuyết bao phủ.
誰 でも 笑 われることを 恐 れると 思 います。
• Tiếng Anh: I think everyone is afraid of being laughed at.
• Tiếng Việt: Tôi nghĩ ai cũng sợ bị người khác cười chê.
生徒 たちは その詩 を 暗記 するように 言 われた。
• Tiếng Anh: The students were told to memorize that poem.
• Tiếng Việt: Các học sinh đã được yêu cầu học thuộc bài thơ đó.
テストの点 が 悪 かったので、母親 に ガミガミ 言 われた。
• Tiếng Anh: Because I got a bad score on the test, I was scolded by my mother.
• Tiếng Việt: Vì điểm kiểm tra kém nên tôi bị mẹ la mắng.
アリは 社会的 な動物 と 言 われるのを よく 聞 きます。
• Tiếng Anh: I often hear that ants are said to be social animals.
• Tiếng Việt: Tôi thường nghe rằng kiến được coi là động vật có tính xã hội.
上役 に 残業 するように 言 われたら、そうするしか 仕方 が ない。
• Tiếng Anh: If my boss tells me to work overtime, I have no choice but to do so.
• Tiếng Việt: Nếu cấp trên bảo làm thêm giờ thì cũng đành phải làm thôi.
彼女 は 正直 で、親切 だから 誰 にでも 好 かれます。
• Tiếng Anh: She is liked by everyone because she is honest and kind.
• Tiếng Việt: Cô ấy được mọi người yêu mến vì trung thực và tốt bụng.
うちの犬 は 今朝 車 に ひかれて 死 にました。
• Tiếng Anh: Our dog was run over by a car and died this morning.
• Tiếng Việt: Con chó nhà tôi sáng nay bị xe cán và chết.
られる
お菓子 を 与 えられて その子 は やっと 泣 き止 んだ。
• Tiếng Anh: After being given a snack, the child finally stopped crying.
• Tiếng Việt: Được cho bánh kẹo, đứa trẻ đó cuối cùng cũng nín khóc.
今朝 私 は 彼 が 警察 に 捕 まえられるのを 見 た。
Tiếng Anh: I saw him being caught by the police this morning.
Tiếng Việt: Sáng nay tôi đã thấy anh ấy bị cảnh sát bắt.
私 の心 は 彼女 の言葉 に 深 く 傷 つけられた。
• Tiếng Anh: My heart was deeply hurt by her words.
• Tiếng Việt: Trái tim tôi bị tổn thương sâu sắc bởi những lời nói của cô ấy.
木 から 落 ちるりんごは 皆 豚 に 食 べられます。
• Tiếng Anh: All the apples that fall from the tree are eaten by pigs.
• Tiếng Việt: Tất cả những quả táo rơi từ trên cây đều bị lợn ăn.
彼 は 自分 の失敗 を 説明 するように 求 められた。
Tiếng Anh: He was asked to explain his failure.
Tiếng Việt: Anh ấy đã được yêu cầu giải thích về thất bại của mình.
全 ての親 は 自分 の子供 が 褒 められるのを 好 みます。
• Tiếng Anh: All parents like their children to be praised.
• Tiếng Việt: Tất cả các bậc cha mẹ đều thích con cái của mình được khen.
される
今晩 のパーティーに 来 る人 は 誰 でも 歓迎 されます。
• Tiếng Anh: Everyone who comes to tonight's party will be welcomed.
• Tiếng Việt: Bất cứ ai đến bữa tiệc tối nay cũng sẽ được chào đón.
この辺 りでは 新聞 は 毎朝 六時 に 配達 されます。
• Tiếng Anh: In this area, newspapers are delivered at 6 a.m. every morning.
• Tiếng Việt: Ở khu vực này, báo được phát lúc 6 giờ sáng mỗi ngày.
その有名 な漫画 は 毎週 金曜日 に 出版 されます。
Tiếng Anh: That famous manga is published every Friday.
Tiếng Việt: Bộ truyện tranh nổi tiếng đó được xuất bản vào mỗi thứ Sáu hàng tuần.
その新 しい橋 は 今年末 までに 完成 されるだろう。
• Tiếng Anh: The new bridge will probably be completed by the end of this year.
• Tiếng Việt: Cây cầu mới đó có lẽ sẽ được hoàn thành vào cuối năm nay.
その事件 の犯人 は まだ 逮捕 されていない。
Tiếng Anh: The criminal in that case has not been arrested yet.
Tiếng Việt: Tên tội phạm trong vụ án đó vẫn chưa bị bắt giữ.
好 きな番組 は 放送 されるまでに、宿題 を 終 えないといけない。
• Tiếng Anh: I have to finish my homework before my favorite show is broadcast.
• Tiếng Việt: Tôi phải hoàn thành bài tập về nhà trước khi chương trình yêu thích được phát sóng.
彼女 だけでなく 彼女 の両親 にも パーティーに 招待 された。
- Tiếng Anh: Not only she but also her parents were invited to the party.
- Tiếng Việt: Không chỉ cô ấy mà cả ba mẹ cô ấy cũng được mời đến bữa tiệc.
によって
この写真 は 去年 大阪 で 彼 によって 撮影 された。
• Tiếng Anh: This photo was taken by him in Osaka last year.
• Tiếng Việt: Bức ảnh này được chụp bởi anh ấy ở Osaka vào năm ngoái.
電話 は 千八百七十六年 に ベルによって 発明 された。
• Tiếng Anh: The telephone was invented by Bell in 1876.
• Tiếng Việt: Điện thoại được phát minh bởi ông Bell vào năm 1876.
人間 の思想 は 言語 によって 表現 されます。
• Tiếng Anh: Human thoughts are expressed through language.
• Tiếng Việt: Tư tưởng của con người được thể hiện bằng ngôn ngữ.
それらの絵 は 彼 の手 によって 描 かれた。
• Tiếng Anh: Those paintings were painted by his hand.
• Tiếng Việt: Những bức tranh đó được vẽ bằng tay của anh ấy.
この詩 は 昨夜 彼 によって 書 かれました。
• Tiếng Anh: This poem was written by him last night.
• Tiếng Việt: Bài thơ này đã được anh ấy viết vào tối qua.
多 くの動物 が 人間 によって 滅 ぼされた。
• Tiếng Anh: Many animals were exterminated by humans.
• Tiếng Việt: Nhiều loài động vật đã bị con người hủy diệt.
その大学 は 小林先生 によって 創立 された。
• Tiếng Anh: That university was founded by Mr. Kobayashi.
• Tiếng Việt: Trường đại học đó được thành lập bởi thầy Kobayashi.
交通事故 の原因 が 警察 によって 報告 された。
• Tiếng Anh: The cause of the traffic accident was reported by the police.
• Tiếng Việt: Nguyên nhân vụ tai nạn giao thông đã được cảnh sát báo cáo.
このビルは 有名 な建築家 によって 設計 された。
• Tiếng Anh: This building was designed by a famous architect.
• Tiếng Việt: Tòa nhà này được thiết kế bởi một kiến trúc sư nổi tiếng.
から、で作る
紙 は 木 から 作 られます。
• Tiếng Anh: Paper is made from trees.
• Tiếng Việt: Giấy được làm từ gỗ.
ガラスは 砂 から 作 られます。
• Tiếng Anh: Glass is made from sand.
• Tiếng Việt: Thủy tinh được làm từ cát.
パンは 小麦 から 作 られます。
• Tiếng Anh: Bread is made from wheat.
• Tiếng Việt: Bánh mì được làm từ lúa mì.
ワインは 葡萄 から 作 られます。
• Tiếng Anh: Wine is made from grapes.
• Tiếng Việt: Rượu vang được làm từ nho.
バターや チーズは 牛乳 から 作 られます。
• Tiếng Anh: Butter and cheese are made from milk.
• Tiếng Việt: Bơ và phô mai được làm từ sữa bò.
そのチーズは 羊 の乳 から 作 られます。
• Tiếng Anh: That cheese is made from sheep's milk.
• Tiếng Việt: Phô mai đó được làm từ sữa cừu.
この机 は 木 で 作 られます。
• Tiếng Anh: This desk is made of wood.
• Tiếng Việt: Cái bàn này được làm bằng gỗ.
この橋 は 石 で 作 られます。
• Tiếng Anh: This bridge is made of stone.
• Tiếng Việt: Cây cầu này được làm bằng đá.
このテーブルは 木 で 作 られます。
• Tiếng Anh: This table is made of wood.
• Tiếng Việt: Cái bàn này được làm bằng gỗ.
その建物 は 鋼鉄 の骨組 みに コンクリートで 作 られました。
• Tiếng Anh: That building was built with a steel frame and concrete.
• Tiếng Việt: Tòa nhà đó được làm bằng bê tông với khung thép.
優 れた材料 で 作 られた家具 は 売 れ行 きが いいです。
• Tiếng Anh: Furniture made from excellent materials sells well.
• Tiếng Việt: Đồ nội thất làm bằng vật liệu cao cấp thì bán rất chạy.