- Cách đọc
Hán Việt | Hán tự | Ý nghĩa |
---|---|---|
Thực Tế |
実際 |
Thực tế |
Giao Lưu |
交流 |
Giao lưu |
Giao Tế |
交際 |
Giao tế |
Ngoại Quốc |
外国 |
Ngoại quốc |
Hải Ngoại |
海外 |
Hải ngoại |
Quốc Tế |
国際 |
Quốc tế |
Thế Giới |
世界 |
Thế giới |
Tương Lai |
将来 |
Tương lai |
Vị Lai |
未来 |
Tương lai |
Hiện Tại |
現在 |
Hiện tại |
Quá Khứ |
過去 |
Quá khứ |
Nhiên Liệu |
燃料 |
Nhiên liệu |
Nguyên Liệu |
原料 |
Nguyên liệu |
Tài Liệu |
材料 |
Nguyên liệu |
Tư Liệu |
資料 |
Tư liệu |
Liệu Lí |
料理 |
Món ăn |
Thân |
親しい |
Thân thiết |
Huyễn |
眩しい |
Chói chang |
Chính |
正しい |
Chính xác |
Mang |
忙しい |
Bận rộn |
Tường |
詳しい |
Rõ ràng |
Nhuệ |
鋭い |
Sắc bén |
Độn |
鈍い |
Cùn mòn |
Thê |
凄い |
Kinh khủng |
Khốc |
酷い |
Kinh khủng |
Thống |
痛い |
Đau đớn |
Nguy |
危ない |
Nguy hiểm |
かゆい |
Ngứa ngáy | |
ゆるい |
Lỏng lẻo | |
きつい |
Chật Khít | |
やばい |
Nguy hiểm | |
Miên |
眠い |
Buồn ngủ |
Tố Tình |
素晴らしい |
Tuyệt vời |
Khủng |
恐ろしい |
Đáng sợ |
Lại |
頼もしい |
Tin cậy |
Sỉ |
恥ずかしい |
Xấu hổ |
Hoài |
懐かしい |
Yêu dấu |
Khổ |
苦しい |
Đau khổ |
SAI KHIEN
We use Causative Verbs to say “ MAKE SOME BODY DO SOMETHING” or ‘LET SOMEBODY DO SOMETHING”
This is the Rule
Group 1 : Change the last sound of the う column into the sound of the あ column and adding せる
Exception : う becomes わ and adding せる
Group 2 : Replace る with させる
Group 3 : する becomes させる, くる becomes 来させる
There are two things we need to pay attention
One, All Causative Verbs are Group 2 verb
Two, there are two types of Causative sentences: those which indicate the subject of an action with を and those which indicate the subject of an action with に
When the verb is intransitive verb, を is used
When the verb is transitive verb, に is used irrespective of whether the object of the verb is stated or not
In causative form , any causative verb can be interpreted either with the ‘MAKE SOMBODY DO” meaning or with the “LET SOMBODY DO” meaning.
Only our general knowledge about the specific situation and the linguistic context of the sentence can determine the meaning “ MAKE ” or “ LET ”
And If the helping verb てあげる、てくれる、てもらう follows a causative verb, we can assume in almost all cases that it is a “LET” causative
We combine the てform of Causative Verbs with てくれませんか、てもらえませんか to ask for permission to do something
Make sure you do not confuse the meaning “to ask for permission to do something” and the meaning “ to ask someone to do something for you”
To a person of a higher social status, we use the てform of Causative Verbs with てくださいませんか、ていただけませんか。
Group 1 : Change the last sound of the う column into the sound of the あ column and adding せる
Exception : う becomes わ and adding せる
Group 2 : Replace る with させる
Group 3 : する becomes させる, くる becomes 来させる
PHAN SAU
使役
Trong bài này ta học Động từ Thể Sai khiến使役
Động từ Thể辞書形chuyển sang Thể Sai khiến 使役 theo quy tắc sau
- NHÓM I
Những chữ thuộc cột う chuyển thành những chữ cột あ- Riêng chữ うchuyển thành chữわ
Sau đó thêm せる phía sau
動詞 |
辞書形 |
可能形 |
意向形 |
受身 |
使役 |
|
I |
会う |
会える |
会おう |
会われる |
会わせる |
|
書く |
書ける |
書こう |
書かれる |
書かせる |
|
|
泳ぐ |
泳げる |
泳ごう |
泳がれる |
泳がせる |
|
|
話す |
話せる |
話そう |
話される |
話させる |
|
|
待つ |
待てる |
待とう |
待たれる |
待たせる |
|
|
死ぬ |
死ねる |
死のう |
死なれる |
死なせる |
|
|
飲む |
飲める |
飲もう |
飲まれる |
飲ませる |
|
|
帰る |
帰れる |
帰ろう |
帰られる |
帰らせる |
|
|
遊ぶ |
遊べる |
遊ぼう |
遊ばれる |
遊ばせる |
|
|
|
||||||
II |
くれる |
くれられる |
くれよう |
くれられる |
|
|
食べる |
食べられる |
食べよう |
食べられる |
|
|
|
起きる |
起きられる |
起きよう |
起きられる |
|
|
|
浴びる |
浴びられる |
浴びよう |
浴びられる |
|
|
|
|
||||||
III |
する |
できる |
しよう |
される |
させる |
|
くる |
こられる |
こよう |
こられる |
こさせる |
|
- NHÓM II
Ta thay るbằngさせる
動詞 |
辞書形 |
可能形 |
意向形 |
受身 |
使役 |
|
I |
会う |
会える |
会おう |
会われる |
会わせる |
|
書く |
書ける |
書こう |
書かれる |
書かせる |
|
|
泳ぐ |
泳げる |
泳ごう |
泳がれる |
泳がせる |
|
|
話す |
話せる |
話そう |
話される |
話させる |
|
|
待つ |
待てる |
待とう |
待たれる |
待たせる |
|
|
死ぬ |
死ねる |
死のう |
死なれる |
死なせる |
|
|
飲む |
飲める |
飲もう |
飲まれる |
飲ませる |
|
|
帰る |
帰れる |
帰ろう |
帰られる |
帰らせる |
|
|
遊ぶ |
遊べる |
遊ぼう |
遊ばれる |
遊ばせる |
|
|
|
||||||
II |
くれる |
くれられる |
くれよう |
くれられる |
くれさせる |
|
食べる |
食べられる |
食べよう |
食べられる |
食べさせる |
|
|
起きる |
起きられる |
起きよう |
起きられる |
起きさせる |
|
|
浴びる |
浴びられる |
浴びよう |
浴びられる |
浴びさせる |
|
|
|
||||||
III |
する |
できる |
しよう |
される |
|
|
くる |
こられる |
こよう |
こられる |
|
|
- NHÓM III
するchuyển thànhさせる
Riêng くるchuyển thànhこさせる
Động từ Thể sai khiến 使役 mang ý nghĩa Sai khiến hoặc Cho phép Thực hiện hành động nào đó
動詞 |
辞書形 |
可能形 |
意向形 |
受身 |
使役 |
|
I |
会う |
会える |
会おう |
会われる |
会わせる |
|
書く |
書ける |
書こう |
書かれる |
書かせる |
|
|
泳ぐ |
泳げる |
泳ごう |
泳がれる |
泳がせる |
|
|
話す |
話せる |
話そう |
話される |
話させる |
|
|
待つ |
待てる |
待とう |
待たれる |
待たせる |
|
|
死ぬ |
死ねる |
死のう |
死なれる |
死なせる |
|
|
飲む |
飲める |
飲もう |
飲まれる |
飲ませる |
|
|
帰る |
帰れる |
帰ろう |
帰られる |
帰らせる |
|
|
遊ぶ |
遊べる |
遊ぼう |
遊ばれる |
遊ばせる |
|
|
|
||||||
II |
くれる |
くれられる |
くれよう |
くれられる |
くれさせる |
|
食べる |
食べられる |
食べよう |
食べられる |
食べさせる |
|
|
起きる |
起きられる |
起きよう |
起きられる |
起きさせる |
|
|
浴びる |
浴びられる |
浴びよう |
浴びられる |
浴びさせる |
|
|
|
||||||
III |
する |
できる |
しよう |
される |
させる |
|
くる |
こられる |
こよう |
こられる |
こさせる |
|
Chủ thể đứng trước は là chủ thể Sai Khiến
Chủ thể đứng trước にlà chủ thể Thực hiện Hành động
Chúng ta so sánh Thể sai khiến 使役 và Thể Bị động 受身 mà ta đã học ở bài trước để tránh nhầm lẫn
母 は 毎日 私 に 牛乳 を 二杯 飲 ませます。
• Tiếng Anh: My mother makes me drink two glasses of milk every day.
• Tiếng Việt: Mẹ bắt tôi uống 2 ly sữa mỗi ngày.
母 は 毎日 兄弟 たちに 部屋 を 掃除 させます。
• Tiếng Anh: My mother makes my siblings clean their room every day.
• Tiếng Việt: Mẹ bắt anh em chúng tôi lau dọn phòng mỗi ngày.
兄 は 今朝 私 に 市場 へ 果物 を 買 いに 行 かせました。
• Tiếng Anh: My older brother made me go to the market to buy fruits this morning.
• Tiếng Việt: Anh trai sáng nay bắt tôi đi chợ mua trái cây.
ゆきはなさんは 娘 に 毎日 三時間 も ピアノを 練習 させます。
• Tiếng Anh: Ms. Yukihana makes her daughter practice the piano for as long as three hours every day.
• Tiếng Việt: Chị Yukihana bắt con gái luyện tập piano đến 3 tiếng mỗi ngày.
Đối với Thể 使役 này các bạn phải chú ý đến THA ĐỘNG TỪ và TỰ ĐỘNG TỪ
Khi dùng THA ĐỘNG TỪ thì chủ thể bị tác động đứng trước に
Khi dùng TỰ ĐỘNG TỪ thì chủ thể bị tác động đứng trước を
母 は 私 に 韓国 を 勉強 させます。
• Tiếng Anh: My mother makes me study Korean.
• Tiếng Việt: Mẹ bắt tôi học tiếng Hàn.
母 は 私 を 早 く 寝 させます。
• Tiếng Anh: My mother makes me go to bed early.
• Tiếng Việt: Mẹ bắt tôi ngủ sớm.
弟 は うそを 言 って、両親 を 怒 らせました。
Tiếng Anh: My younger brother lied and made our parents angry.
Tiếng Việt: Em trai nói dối, làm ba mẹ tức giận
私達 は 今 大人 だから、両親 を 心配 させないほうが いいです。
私達 は 今 大人 だから、両親 を 心配 させないほうが いいです。
• Tiếng Anh: We are adults now, so we shouldn't make our parents worry.
• Tiếng Việt: Chúng ta đã là người lớn rồi, không nên làm cho ba mẹ lo lắng.
私 は 大 きい声 を 出 して、友達 を びっくりさせました。
• Tiếng Anh: I yelled and surprised my friends.
• Tiếng Việt: Tôi la lớn, làm bạn bè giật mình.
昨日 は 病気 だったので、先生 が 私 を 早退 させました。
• Tiếng Anh: Because I was sick yesterday, the teacher let me leave school early.
• Tiếng Việt: Hôm qua vì bị bệnh nên giáo viên cho tôi về sớm.
彼 の冗談 は 皆 を 笑 わせました。
• Tiếng Anh: His joke made everyone laugh.
• Tiếng Việt: Câu chuyện phiếm của anh ấy làm mọi người cười
その悲 しい歌 は 妹 を 泣 かせます。
• Tiếng Anh: That sad song makes my younger sister cry.
• Tiếng Việt: Bài hát buồn đó làm em gái khóc.
私 は 弟 に 一周 二回 バイクを 洗 わせます。
• Tiếng Anh: I make my younger brother wash the motorcycle twice a week.
• Tiếng Việt: Tôi bắt em trai rửa xe máy hai lần mỗi tuần.
妻 は 私 に 新 しい車 を 買 わせます。
• Tiếng Anh: My wife makes me buy a new car.
• Tiếng Việt: Vợ bắt tôi mua xe hơi mới.
そのニュースは 私達 を 驚 かせました。
Tiếng Anh: That news surprised us.
Tiếng Việt: Thông tin đó khiến chúng tôi kinh ngạc.
この歌 は 私 に 懐 かしい昔 を 思 い出 させます。
• Tiếng Anh: This song reminds me of the nostalgic past.
• Tiếng Việt: Bài hát này làm tôi nhớ lại ngày xưa yêu dấu.
戦争 は 人類 を 滅亡 させるでしょう。
• Tiếng Anh: War will probably cause the extinction of humanity.
• Tiếng Việt: Chiến tranh sẽ làm nhân loại diệt vong.
私 は 弟 に 煙草 を 辞 めさせます。
• Tiếng Anh: I will make my younger brother quit smoking.
• Tiếng Việt: Tôi bắt em trai bỏ thuốc lá.
私 が 大学 の試験 に 不合格 したのは 両親 を 失望 させました。
• Tiếng Anh: The fact that I failed the university exam disappointed my parents.
• Tiếng Việt: Việc tôi không đỗ đại học làm cha mẹ thất vọng.
その勝利 は 私達 を 興奮 させました。
• Tiếng Anh: That victory excited us.
• Tiếng Việt: Thắng lợi đó làm chúng tôi hưng phấn.
彼 の講演 は 聴衆 を 深 く 感動 させました。
• Tiếng Anh: His lecture deeply moved the audience.
• Tiếng Việt: Bài diễn thuyết của anh ấy làm thính giả cảm động sâu sắc.
私達 は 子供 に 最高 の教育 を 受 けさせたいです。
• Tiếng Anh: We want to let our children receive the best education.
• Tiếng Việt: Chúng tôi muốn cho những đứa con được hưởng sự giáo dục tốt nhất.
彼 の講義 は 私達 を 失望 させました。
• Tiếng Anh: His lecture disappointed us.
• Tiếng Việt: Bài thuyết trình của anh ấy làm chúng tôi thất vọng.
私 は 社長 に 新 しい経済 計画 を 同意 させました。
• Tiếng Anh: I made the president agree to the new economic plan.
• Tiếng Việt: Tôi đã làm cho Chủ tịch đồng ý với kế hoạch kinh tế mới.
兄 は 私 を 兄 の代 わりに その結婚式 に 出席 させました。
• Tiếng Anh: My older brother made me attend that wedding in his place.
• Tiếng Việt: Anh trai bắt tôi thay anh ấy dự đám cưới đó.
両親 は 誰 でも 子供 に 最高 の教育 を 受 けさせたいと 思 います。
• Tiếng Anh: I think every parent wants to give their child the best education.
• Tiếng Việt: Tôi nghĩ cha mẹ ai cũng muốn cho con mình được hưởng sự giáo dục tốt nhất.
私 は 弟 に 毎週 少 なくとも 二回 車 を 洗 わせます。
• Tiếng Anh: I make my younger brother wash the car at least twice a week.
• Tiếng Việt: Tôi bắt em trai rửa xe ít nhất 2 lần một tuần.
彼女 の博識 は 私達 を 驚 かせます。
• Tiếng Anh: Her extensive knowledge amazes us.
• Tiếng Việt: Kiến thức uyên bác của cô ấy làm chúng tôi kinh ngạc.
かにを 縦 に 歩 かせることは できません。
• Tiếng Anh: You can't make a crab walk straight.
• Tiếng Việt: Không thể bắt con cua đi thẳng được.
この歌 は 私 に 懐 かしい高校 の記念 を 思 い出 させます。
• Tiếng Anh: This song reminds me of my nostalgic high school memories.
• Tiếng Việt: Bài hát này làm tôi nhớ đến kỷ niệm thời cấp 3 yêu dấu.
学生 たちは 先生 を 楽 しませるために 喜劇 を しました。
• Tiếng Anh: The students performed a comedy to entertain the teacher.
• Tiếng Việt: Học sinh chúng tôi diễn hài kịch để làm giáo viên vui.
子供 は お母 さんを 困 らせるために 壁 に 人形 を 投 げました。
• Tiếng Anh: The child threw a doll against the wall to make their mother anxious.
• Tiếng Việt: Đứa trẻ ném búp bê vào tường để làm người mẹ lo lắng.
木村 さんは 丸子 さんと 話 すと、彼女 を 怒 らせます。
• Tiếng Anh: When Mr. Kimura talks to Ms. Maruko, he makes her angry.
• Tiếng Việt: Hễ nói chuyện là anh Kimura làm chị Maruko tức giận.
先生 は 生徒 を 呼 んで 教室 に 入 らせます。
• Tiếng Anh: The teacher calls the students and has them enter the classroom.
• Tiếng Việt: Giáo viên kêu gọi để bắt học sinh vào phòng.
彼女 を 満足 させるのは 難 しい です。
• Tiếng Anh: It is difficult to satisfy her.
• Tiếng Việt: Thật khó để làm cô ấy thỏa mãn.
この騒音 が 私 を いらいらさせます。
• Tiếng Anh: This noise makes me feel irritated.
• Tiếng Việt: Tiếng ồn này làm tôi khó chịu.
子供 たちに テレビを 独占 させないでください。
Tiếng Anh: Please don't let the children monopolize the TV.
Tiếng Việt: Đừng để bọn trẻ chiếm lấy TV.
彼 を 同意 させるのは 不可能 です。
• Tiếng Anh: It's impossible to make him agree.
• Tiếng Việt: Không thể làm anh ấy đồng ý.
できるだけ 多 くの労働者 を 団結 させることが 大切 です。
• Tiếng Anh: It is important to unite as many workers as possible.
• Tiếng Việt: Việc cố gắng hết sức để làm nhiều người lao động đoàn kết là rất quan trọng.
私 たちは 彼女 に 誤 りを 納得 させることが できません。
Tiếng Anh: We cannot make her admit her mistake.
Tiếng Việt: Chúng tôi không thể làm cô ấy chấp nhận lỗi lầm.
父 の病気 は 私 を とても 心配 させます。
• Tiếng Anh: My father's illness makes me very worried.
• Tiếng Việt: Bệnh tình của cha làm cho tôi rất lo lắng.
どうしても 彼 に 私 の言葉 を 信 じさせる事 が できません。
• Tiếng Anh: I just can't make him believe my words.
• Tiếng Việt: Dẫu thế nào cũng không thể làm anh ấy tin tưởng lời tôi nói.
私達 は このプロジェクトを 成功 させるために 彼 を 支援 したほうが いいです。
• Tiếng Anh: We should support him to make this project successful.
• Tiếng Việt: Để làm cho dự án này thành công chúng ta nên trợ giúp anh ấy.
多 くの人 が あなたを 尊敬 しているので、彼 らを がっかりさせないでください。
• Tiếng Anh: Many people respect you, so please don't disappoint them.
• Tiếng Việt: Vì nhiều người tôn kính bạn nên bạn đừng làm cho họ thất vọng.
両親 を 安心 させるために 私 が いつも 二十二時 前 に 家 へ 帰 ります
• Tiếng Anh: To make my parents feel at ease, I always go back home before 10 p.m.
• Tiếng Việt: Để làm cha mẹ yên tâm, lúc nào tôi cũng trở về nhà trước 22 giờ.
健康 のため、お母 さんは 私 に 毎日 果物 と 野菜 を 食 べさせます。
• Tiếng Anh: For my health, my mother makes me eat fruits and vegetables every day.
• Tiếng Việt: Vì sức khỏe, mẹ bắt tôi ăn rau củ và trái cây mỗi ngày.
健康 のため、お母 さんは 私 を 毎日 早 く 起 きさせます。
• Tiếng Anh: For my health, my mother makes me get up early every day.
• Tiếng Việt: Vì sức khỏe, mẹ bắt tôi dậy sớm mỗi ngày.
健康 のため、私 は 息子 に 直 ぐ 煙草 を 辞 めさせました。
• Tiếng Anh: For his health, I made my son quit smoking immediately.
• Tiếng Việt: Vì sức khỏe, tôi đã bắt con trai bỏ thuốc lá ngay lập tức.
妻 を 説得 して 新 しい車 を 買 うのを 辞 めさせた。
• Tiếng Anh: I persuaded my wife to stop buying a new car.
• Tiếng Việt: Tôi đã thuyết phục vợ không mua xe hơi mới nữa.
今月末 に 彼 に 借金 を 全部 払 わせます。
Tiếng Anh: I will make him pay back all his debt by the end of this month.
Tiếng Việt: Cuối tháng này tôi sẽ bắt anh ta trả hết nợ.
今 やる事 が ないので、私 にも 手伝 わせてください。
• Tiếng Anh: I have nothing to do now, so please let me help too.
• Tiếng Việt: Bây giờ không có việc gì làm, nên hãy để tôi giúp một tay.
飲 み会 で 彼 は いつも 冗談 を 言 って 皆 を 笑 わせます。
• Tiếng Anh: He always tells jokes at drinking parties and makes everyone laugh.
• Tiếng Việt: Trong buổi nhậu, anh ấy luôn kể chuyện phiếm làm mọi người cười.
妹 は 夫 を 説得 して 新 しい車 を 買 わせようと 思 っています。
• Tiếng Anh: My younger sister is trying to persuade her husband to buy a new car.
• Tiếng Việt: Em gái tôi đang nghĩ cách thuyết phục chồng mua xe hơi mới.
妹 が 高校 に 入 った後 で、お母 さんは スマホを 使 わせてやります。
• Tiếng Anh: After my younger sister entered high school, my mother will let her use a smartphone.
• Tiếng Việt: Sau khi em gái vào cấp 3, mẹ sẽ cho phép nó dùng điện thoại thông minh.
気 に しないで、支払 いは 全部 私 に 任 せてください。
• Tiếng Anh: Don't worry about it, please leave all the payments to me.
• Tiếng Việt: Đừng bận tâm, hãy cứ để tôi lo toàn bộ chi phí.
私 は 君子 さんに 重要 な仕事 を 任 せようと 思 っています。
Tiếng Anh: I am thinking of entrusting Ms. Kimiko with an important job.
Tiếng Việt: Tôi đang tính giao công việc quan trọng này cho cô Kimiko.
上司 は 私達 を 先週 の日曜日 に 働 かせた。
• Tiếng Anh: The boss made us work last Sunday.
• Tiếng Việt: Cấp trên đã bắt chúng tôi làm việc vào Chủ Nhật tuần trước.
彼 の突然 の死 は 私達 を 大 いに 驚 かせた。
• Tiếng Anh: His sudden death greatly surprised us.
• Tiếng Việt: Cái chết đột ngột của anh ấy đã làm chúng tôi vô cùng kinh ngạc.
その時 サーカスは 子供 たちを 驚 かせて 喜 ばせた。
• Tiếng Anh: At that time, the circus surprised and delighted the children.
• Tiếng Việt: Lúc đó, gánh xiếc đã làm lũ trẻ vừa bất ngờ vừa thích thú.
弟 は 一番 有名 な大学 の入学試験 に 合格 して、家族 の皆 に 驚 かせました。
Tiếng Anh: My younger brother passed the entrance exam for the most famous university and surprised our entire family.
Tiếng Việt: Em trai tôi đỗ vào trường đại học nổi tiếng nhất và làm cả gia đình bất ngờ.
とても 深 いので、子供 を 池 に 近 づかせないでください。
• Tiếng Anh: It's very deep, so please don't let the children get close to the pond.
• Tiếng Việt: Rất sâu, nên xin đừng để trẻ con lại gần hồ.
週末 に 母 は よく 私 を コンビニーへ 買 い物 に 行 かせる。
• Tiếng Anh: On weekends, my mother often makes me go to the convenience store to buy things.
• Tiếng Việt: Cuối tuần mẹ hay bắt tôi đi siêu thị mini mua đồ.
直 ぐ 誰 かに 会議室 のエアコンを 修理 に 行 かせてください。
• Tiếng Anh: Please have someone go and repair the air conditioner in the meeting room immediately.
• Tiếng Việt: Hãy cử ai đó đi sửa máy lạnh phòng họp ngay lập tức.
彼女 は 寝 る前 に、子供達 に 面白 い話 を 聞 かせる。
• Tiếng Anh: Before going to bed, she tells her children an interesting story.
• Tiếng Việt: Trước khi đi ngủ, cô ấy kể cho bọn trẻ nghe một câu chuyện thú vị.
お母 さんは 私 に 一週間 一回 家 を 掃除 させます。
• Tiếng Anh: My mother makes me clean the house once a week.
• Tiếng Việt: Mẹ bắt tôi dọn nhà một lần một tuần.
部長 は 秘書 に 契約書 を 英語 に 翻訳 させた。
• Tiếng Anh: The department head made the secretary translate the contract into English.
• Tiếng Việt: Trưởng phòng đã bắt thư ký dịch hợp đồng sang tiếng Anh.
彼 は 健康 を 犠牲 にして、その仕事 を 成功 させた。
Tiếng Anh: He sacrificed his health to make that job a success.
Tiếng Việt: Anh ấy đã hy sinh sức khỏe để làm công việc đó thành công.
全 ての者 を 満足 させることは 決 して 容易 ではない。
• Tiếng Anh: It is never easy to satisfy everyone.
• Tiếng Việt: Việc làm hài lòng tất cả mọi người không bao giờ là dễ dàng.
SO SANH
両親 は 私 に もう一 つの外国語 を 勉強 させます。
• Tiếng Anh: My parents make me study another foreign language.
• Tiếng Việt: Bố mẹ bắt tôi học thêm một ngoại ngữ nữa.
両親 は 私 に もう一 つの外国語 を 勉強 させてくれます。
• Tiếng Anh: My parents let me study another foreign language (for my benefit).
• Tiếng Việt: Bố mẹ cho phép tôi học thêm một ngoại ngữ nữa.
Tiếp theo ta sẽ sử dụng Động từ Thể sai khiến使役 kết hợp vớiいただけませんか・もらえませんか để tạo thành mẫu câu XIN PHÉP THỰC HIỆN HÀNH ĐỘNG
QUY TẮC :
動詞の使役のて形 + いただけませんか・もらえませんか
先生 、頭 が 痛 いので、早退 させていただけませんか。
• Tiếng Anh: Teacher, I have a headache, so could you please let me leave early?
• Tiếng Việt: Thưa giáo viên, vì bị đau đầu, có thể cho phép em về sớm được không?
ここは きれいなので、写真 を 一枚 撮 らせていただけませんか。
• Tiếng Anh: It's beautiful here, so could you please let me take a picture?
• Tiếng Việt: Chỗ này đẹp, có thể cho phép chụp một tấm hình không?
メイルを 送 らなければならないので、部長 のコンピュータを 使 わせていただけませんか。
• Tiếng Anh: I have to send an email, so could you please let me use the department head's computer?
• Tiếng Việt: Vì phải gửi mail nên có thể nào cho phép sử dụng máy tính của trưởng phòng được không?
先生 、明日 の授業 に 欠席 させていただけませんか。
• Tiếng Anh: Teacher, could you please let me be absent from tomorrow's class?
• Tiếng Việt: Thưa giáo viên, có thể cho phép em nghỉ học ngày mai được không?
あなたの机 を 使 わせていただけませんか。
• Tiếng Anh: Could you please let me use your desk?
• Tiếng Việt: Có thể cho phép tôi sử dụng bàn của bạn được không?
先生 の授業 に 欠席 させていただけませんか。
• Tiếng Anh: Could you please let me be absent from the teacher's class?
• Tiếng Việt: Có thể cho phép vắng mặt giờ học của giáo viên được không?
その計画 に 参加 させていただけませんか。
• Tiếng Anh: Could you please let me participate in that plan?
• Tiếng Việt: Có thể cho phép tôi tham gia kế hoạch đó không?
すみません、ここに 本 を 置 かせていただけませんか。
• Tiếng Anh: Excuse me, could you please let me put my book here?
• Tiếng Việt: Xin lỗi, có thể cho phép tôi để sách ở đây được không?
お嬢 さんに 会 わせていただけませんか。
• Tiếng Anh: Could you please let me meet your daughter?
• Tiếng Việt: Có thể cho phép tôi gặp con gái bác được không?
この電話 を 使 わせていただけませんか。
• Tiếng Anh: Could you please let me use this phone?
• Tiếng Việt: Có thể cho phép tôi sử dụng điện thoại này không?
一言 言 わせていただけませんか。
• Tiếng Anh: Could you please let me say a word?
• Tiếng Việt: Có thể cho phép tôi nói một lời không?
その式 に 参加 させていただけませんか。
• Tiếng Anh: Could you please let me participate in that ceremony?
• Tiếng Việt: Có thể cho phép tôi tham gia nghi thức đó không?
損害 を 弁償 させてもらえませんか。
• Tiếng Anh: Could you please let me compensate for the damage?
• Tiếng Việt: Có thể cho phép tôi bồi thường tổn hại không?
この料理 を 味見 させてもらえませんか。
• Tiếng Anh: Could you please let me taste this dish?
• Tiếng Việt: Có thể cho phép tôi nếm thử món ăn này không?
部長 、四時 に 帰 らせてもらえませんか。
• Tiếng Anh: Department head, could you please let me go home at 4 o'clock?
• Tiếng Việt: Trưởng phòng, có thể cho phép tôi về lúc 4 giờ không?
この会 に 加入 させてもらえませんか。
• Tiếng Anh: Could you please let me join this club?
• Tiếng Việt: Có thể cho phép tôi gia nhập hội này không?
意見 を 言 わせてもらえませんか。
• Tiếng Anh: Could you please let me give my opinion?
• Tiếng Việt: Có thể cho phép tôi nói ý kiến được không?
私 は 両親 に もう一 つの外国語 を 勉強 させてもらいます。
• Tiếng Anh: I have my parents let me study another foreign language (I receive the benefit).
• Tiếng Việt: Tôi được bố mẹ cho phép học thêm một ngoại ngữ nữa.
すみませんが、その話 を 聞 かせてくれませんか。
Tiếng Anh: Excuse me, could you please let me hear that story?
Tiếng Việt: Xin lỗi, bạn có thể cho phép tôi nghe câu chuyện đó không?
頭 が 痛 いので、 少 し 休 ませてくれませんか。
Tiếng Anh: I have a headache, so could you please let me rest for a bit?
Tiếng Việt: Tôi bị đau đầu, có thể cho phép tôi nghỉ một lát được không
その仕事 は 私 に 任 せてくれませんか。
• Tiếng Anh: Could you please let me handle that job?
• Tiếng Việt: Công việc đó, bạn có thể giao cho tôi không?
その問題 について、まず 私 に 話 させてくれませんか。
• Tiếng Anh: Regarding that problem, could you please let me speak first?
• Tiếng Việt: Về vấn đề đó, trước tiên bạn có thể cho phép tôi nói không?
まず、自己紹介 を させてくれませんか。
Tiếng Anh: First, could you please let me introduce myself?
Tiếng Việt: Trước tiên, bạn có thể cho phép tôi tự giới thiệu không?
最後 まで 話 を 続 けさせてくれませんか。
Tiếng Anh: Could you please let me continue my story until the end?
Tiếng Việt: Bạn có thể cho phép tôi kể chuyện đến cuối cùng không?
お母 さん、宿題 が 終 わったら、少 し テレビを 見 させてくれませんか。
Tiếng Anh: Mom, when I finish my homework, could you please let me watch TV for a bit?
Tiếng Việt: Mẹ ơi, khi con làm xong bài tập, mẹ có thể cho con xem TV một lát không?
お母 さん、宿題 が 終 わったら、少 し ゲームを やらせてくれませんか。
• Tiếng Anh: Mom, when I finish my homework, could you please let me play games for a bit?
• Tiếng Việt: Mẹ ơi, khi con làm xong bài tập, mẹ có thể cho con chơi game một lát không?
すみませんが、その計画 に 参加 させてもらえませんか。
• Tiếng Anh: Excuse me, could you please let me participate in that plan?
• Tiếng Việt: Xin lỗi, có thể cho phép tôi tham gia kế hoạch đó không?
すみませんが、 ここに 本 を 置 かせてもらえませんか。
Tiếng Anh: Excuse me, could you please let me put my book here?
Tiếng Việt: Xin lỗi, có thể cho phép tôi để sách ở đây không
すみませんが、ここで 写真 を 撮 らせてもらえませんか。
• Tiếng Anh: Excuse me, could you please let me take a picture here?
• Tiếng Việt: Xin lỗi, có thể cho phép tôi chụp ảnh ở đây không?
名前 、住所 、電話番号 を もう一度 確認 させていただけませんか。
• Tiếng Anh: Could you please let me confirm the name, address, and phone number one more time?
• Tiếng Việt: Có thể cho phép tôi xác nhận lại tên, địa chỉ và số điện thoại một lần nữa không?
来週 木曜日 に 午前 この会議室 を 使 わせていただけませんか。
• Tiếng Anh: Could you please let me use this meeting room next Thursday morning?
• Tiếng Việt: Có thể cho phép tôi sử dụng phòng họp này vào sáng thứ Năm tuần sau không?