• Cách đọc

 

Hán Việt Hán tự Ý nghĩa
Thực Tế

実際(じっさい)

Thực tế
Giao Lưu

交流(こうりゅう)

Giao lưu
Giao Tế

交際(こうさい)

Giao tế
Ngoại Quốc

外国(がいこく)

Ngoại quốc
Hải Ngoại

海外(かいがい)

Hải ngoại
Quốc Tế

国際(こくさい)

Quốc tế
Thế Giới

世界(せかい)

Thế giới
Tương Lai

将来(しょうらい)

Tương lai
Vị Lai

未来(みらい)

Tương lai
Hiện Tại

現在(げんざい)

Hiện tại
Quá Khứ

過去(かこ)

Quá khứ
Nhiên Liệu

燃料(ねんりょう)

Nhiên liệu
Nguyên Liệu

原料(げんりょう)

Nguyên liệu
Tài Liệu

材料(ざいりょう)

Nguyên liệu
Tư Liệu

資料(しりょう)

Tư liệu
Liệu Lí

料理(りょうり)

Món ăn
Thân

(した)しい

Thân thiết
Huyễn

(まぶ)しい

Chói chang
Chính

(ただ)しい

Chính xác
Mang

(いそが)しい

Bận rộn
Tường

(くわ)しい

Rõ ràng
Nhuệ

(するど)

Sắc bén
Độn

(にぶ)

Cùn mòn
Thê

(すご)

Kinh khủng
Khốc

(ひど)

Kinh khủng
Thống

(いた)

Đau đớn
Nguy

(あぶ)ない

Nguy hiểm
 

かゆい

Ngứa ngáy
 

ゆるい

Lỏng lẻo
 

きつい

Chật Khít
 

やばい

Nguy hiểm
Miên

(ねむ)

Buồn ngủ
Tố Tình

素晴(すば)らしい

Tuyệt vời
Khủng

(おそ)ろしい

Đáng sợ
Lại

(たの)もしい

Tin cậy
Sỉ

()ずかしい

Xấu hổ
Hoài

(なつ)かしい

Yêu dấu
Khổ

(くる)しい

Đau khổ

SAI KHIEN 

 We use Causative Verbs to say “ MAKE SOME BODY DO SOMETHING” or ‘LET SOMEBODY DO SOMETHING”

This is the Rule 

Group 1 : Change the last sound of the う column into the sound of the あ column and adding せる

Exception : う becomes わ and adding せる

Group 2 : Replace る with させる

Group 3 : する becomes させる, くる becomes 来させる

There are two things we need to pay attention

One, All Causative Verbs are Group 2 verb

Two, there are two types of Causative sentences: those which indicate the subject of an action with を and those which indicate the subject of an action with に

When the verb is intransitive verb, を is used 

When the verb is transitive verb, に is used irrespective of whether the object of the verb is stated or not 

 

In causative form , any causative verb can be interpreted either with the ‘MAKE SOMBODY DO” meaning or with the “LET SOMBODY DO” meaning. 

Only our general knowledge about the specific situation and the linguistic context of the sentence can determine the meaning “ MAKE ” or  “ LET ” 

And If the helping verb てあげる、てくれる、てもらう follows a causative verb, we can assume in almost all cases that it is a “LET” causative 

 

We combine the てform of Causative Verbs with てくれませんか、てもらえませんか to ask for permission to do something 

Make sure you do not confuse the meaning “to ask for permission to do something” and the meaning “ to ask someone to do something for you” 

To a person of a higher social status, we use the てform of Causative Verbs with てくださいませんか、ていただけませんか。

 

Group 1 : Change the last sound of the う column into the sound of the あ column and adding せる

Exception : う becomes わ and adding せる

Group 2 : Replace る with させる

Group 3 : する becomes させる, くる becomes 来させる

 

 

 

PHAN SAU

使役

 

Trong bài này ta hc Đng t Th Sai khiến使役 

Đng t Th辞書形chuyn sang Th Sai khiến 使役 theo quy tc sau

 

  • NHÓM I

Nhng ch thuc ct う chuyn thành nhng ch ct あ- Riêng ch うchuyn thành ch

Sau đó thêm せる phía sau

 

動詞

辞書形

可能形

意向形

受身

使役

 

I

会う

会える

会おう

会われる

会わせる

 

書く

書ける

書こう

書かれる

書かせる

 

泳ぐ

泳げる

泳ごう

泳がれる

泳がせる

 

話す

話せる

話そう

話される

話させる

 

待つ

待てる

待とう

待たれる

待たせる

 

死ぬ

死ねる

死のう

死なれる

死なせる

 

飲む

飲める

飲もう

飲まれる

飲ませる

 

帰る

帰れる

帰ろう

帰られる

帰らせる

 

遊ぶ

遊べる

遊ぼう

遊ばれる

遊ばせる

 

 

II

くれる

くれられる

くれよう

くれられる

 

 

食べる

食べられる

食べよう

食べられる

 

 

起きる

起きられる

起きよう

起きられる

 

 

浴びる

浴びられる

浴びよう

浴びられる

 

 

 

III

する

できる

しよう

される

させる

 

くる

こられる

こよう

こられる

こさせる

 

 

 

  • NHÓM II

Ta thay るbngさせる

 

動詞

辞書形

可能形

意向形

受身

使役

 

I

会う

会える

会おう

会われる

会わせる

 

書く

書ける

書こう

書かれる

書かせる

 

泳ぐ

泳げる

泳ごう

泳がれる

泳がせる

 

話す

話せる

話そう

話される

話させる

 

待つ

待てる

待とう

待たれる

待たせる

 

死ぬ

死ねる

死のう

死なれる

死なせる

 

飲む

飲める

飲もう

飲まれる

飲ませる

 

帰る

帰れる

帰ろう

帰られる

帰らせる

 

遊ぶ

遊べる

遊ぼう

遊ばれる

遊ばせる

 

 

II

くれる

くれられる

くれよう

くれられる

くれさせる

 

食べる

食べられる

食べよう

食べられる

食べさせる

 

起きる

起きられる

起きよう

起きられる

起きさせる

 

浴びる

浴びられる

浴びよう

浴びられる

浴びさせる

 

 

III

する

できる

しよう

される

 

 

くる

こられる

こよう

こられる

 

 

 

 

  • NHÓM III

するchuyn thànhさせる

Riêng くるchuyn thànhこさせる

 

Đng t Th sai khiến 使役 mang ý nghĩa Sai khiến hoc Cho phép Thc hin hành đng nào đó

 

動詞

辞書形

可能形

意向形

受身

使役

 

I

会う

会える

会おう

会われる

会わせる

 

書く

書ける

書こう

書かれる

書かせる

 

泳ぐ

泳げる

泳ごう

泳がれる

泳がせる

 

話す

話せる

話そう

話される

話させる

 

待つ

待てる

待とう

待たれる

待たせる

 

死ぬ

死ねる

死のう

死なれる

死なせる

 

飲む

飲める

飲もう

飲まれる

飲ませる

 

帰る

帰れる

帰ろう

帰られる

帰らせる

 

遊ぶ

遊べる

遊ぼう

遊ばれる

遊ばせる

 

 

II

くれる

くれられる

くれよう

くれられる

くれさせる

 

食べる

食べられる

食べよう

食べられる

食べさせる

 

起きる

起きられる

起きよう

起きられる

起きさせる

 

浴びる

浴びられる

浴びよう

浴びられる

浴びさせる

 

 

III

する

できる

しよう

される

させる

 

くる

こられる

こよう

こられる

こさせる

 

 

 

 

Ch th đng trước は là ch th Sai Khiến

Ch th đng trước にlà ch th Thc hin Hành đng

Chúng ta so sánh Th sai khiến 使役 và Th B đng 受身 mà ta đã h bài trước đ tránh nhm ln

 

( はは ) は 毎日( まいにち )  ( わたし ) に 牛乳( ぎゅうにゅう ) を 二杯( にはい )  ( ) ませます。

•  Tiếng Anh: My mother makes me drink two glasses of milk every day.

•  Tiếng Vit: M bt tôi ung 2 ly sa mi ngày.

 

( はは ) は 毎日( まいにち )  兄弟( きょうだい ) たちに 部屋( へや ) を 掃除( そうじ ) させます。

•  Tiếng Anh: My mother makes my siblings clean their room every day.

•  Tiếng Vit: M bt anh em chúng tôi lau dn phòng mi ngày.

 

( あに ) は 今朝( けさ )  ( わたし ) に 市場( しじょう ) へ 果物( くだもの ) を ( ) いに ( ) かせました。

•  Tiếng Anh: My older brother made me go to the market to buy fruits this morning.

•  Tiếng Vit: Anh trai sáng nay bt tôi đi ch mua trái cây.

 

ゆきはなさんは  ( むすめ ) に 毎日( まいにち )  三時間( さんじかん ) も ピアノを 練習( れんしゅう ) させます。

•  Tiếng Anh: Ms. Yukihana makes her daughter practice the piano for as long as three hours every day.

•  Tiếng Vit: Ch Yukihana bt con gái luyn tp piano đến 3 tiếng mi ngày.

 

 

Đi vi Th 使役 này các bn phi chú ý đến THA ĐNG T và T ĐNG T    

Khi dùng THA ĐNG T thì ch th b tác đng đng trước に

Khi dùng T ĐNG T    thì ch th b tác đng đng trước を

 

( はは ) は ( わたし ) に 韓国( かんこく ) を 勉強( べんきょう ) させます。

•  Tiếng Anh: My mother makes me study Korean.

•  Tiếng Vit: M bt tôi hc tiếng Hàn.

( はは ) は ( わたし ) を ( はや ) く ( ) させます。

•  Tiếng Anh: My mother makes me go to bed early.

•  Tiếng Vit: M bt tôi ng sm.

 

 

( おとうと ) は うそを ( ) って、両親( りょうしん ) を ( おこ ) らせました。

Tiếng Anh: My younger brother lied and made our parents angry.

Tiếng Vit: Em trai nói di, làm ba m tc gin

 

私達( わたしたち ) は ( いま )  大人( おとな ) だから、両親( りょうしん ) を 心配( しんぱい ) させないほうが いいです。

私達( わたしたち ) は ( いま )  大人( おとな ) だから、両親( りょうしん ) を 心配( しんぱい ) させないほうが いいです。

•  Tiếng Anh: We are adults now, so we shouldn't make our parents worry.

•  Tiếng Vit: Chúng ta đã là người ln ri, không nên làm cho ba m lo lng.

 

( わたし ) は ( おお ) きい( こえ ) を ( ) して、友達( ともだち ) を びっくりさせました。

•  Tiếng Anh: I yelled and surprised my friends.

•  Tiếng Vit: Tôi la ln, làm bn bè git mình.

 

 

昨日( きのう ) は 病気( びょうき ) だったので、先生( せんせい ) が ( わたし ) を 早退( そうたい ) させました。

•  Tiếng Anh: Because I was sick yesterday, the teacher let me leave school early.

•  Tiếng Vit: Hôm qua vì b bnh nên giáo viên cho tôi v sm.

 

( かれ ) 冗談( じょうだん ) は ( みな ) を ( わら ) わせました。

•  Tiếng Anh: His joke made everyone laugh.

•  Tiếng Vit: Câu chuyn phiếm ca anh y làm mi người cười

 

その( かな ) しい( うた ) は ( いもうと ) を ( ) かせます。

•  Tiếng Anh: That sad song makes my younger sister cry.

•  Tiếng Vit: Bài hát bun đó làm em gái khóc.

 

 

( わたし ) は ( おとうと ) に 一周( いっしゅう )  二回( にかい )  バイクを ( あら ) わせます。

•  Tiếng Anh: I make my younger brother wash the motorcycle twice a week.

•  Tiếng Vit: Tôi bt em trai ra xe máy hai ln mi tun.

 

( つま ) は ( わたし ) に ( あたら ) しい( くるま ) を ( ) わせます。

•  Tiếng Anh: My wife makes me buy a new car.

•  Tiếng Vit: V bt tôi mua xe hơi mi.

 

そのニュースは 私達( わたしたち ) を ( おどろ ) かせました。

Tiếng Anh: That news surprised us.

Tiếng Vit: Thông tin đó khiến chúng tôi kinh ngc.

 

この( うた ) は ( わたし ) に ( なつ ) かしい( むかし ) を ( おも ) ( ) させます。

•  Tiếng Anh: This song reminds me of the nostalgic past.

•  Tiếng Vit: Bài hát này làm tôi nh li ngày xưa yêu du.

 

戦争( せんそう ) は 人類( じんるい ) を 滅亡( めつぼう ) させるでしょう。

•  Tiếng Anh: War will probably cause the extinction of humanity.

•  Tiếng Vit: Chiến tranh sẽ làm nhân loi dit vong.

 

( わたし ) は ( おとうと ) に 煙草( たばこ ) を ( ) めさせます。

•  Tiếng Anh: I will make my younger brother quit smoking.

•  Tiếng Vit: Tôi bt em trai b thuc lá.

 

( わたし ) が 大学( だいがく ) 試験( しけん ) に 不合格( ふごうかく ) したのは 両親( りょうしん ) を 失望( しつぼう ) させました。 

•  Tiếng Anh: The fact that I failed the university exam disappointed my parents.

•  Tiếng Vit: Vic tôi không đ đi hc làm cha m tht vng.

 

その勝利( しょうり ) は 私達( わたしたち ) を 興奮( こうふん ) させました。

•  Tiếng Anh: That victory excited us.

•  Tiếng Vit: Thng li đó làm chúng tôi hưng phn.

 

( かれ ) 講演( こうえん ) は 聴衆( ちょうしゅう ) を ( ふか ) く 感動( かんどう ) させました。

•  Tiếng Anh: His lecture deeply moved the audience.

•  Tiếng Vit: Bài din thuyết ca anh y làm thính gi cm đng sâu sc.

 

私達( わたしたち ) は 子供( こども ) に 最高( さいこう ) 教育( きょういく ) を ( ) けさせたいです。

•  Tiếng Anh: We want to let our children receive the best education.

•  Tiếng Vit: Chúng tôi mun cho nhng đa con được hưởng s giáo dc tt nht.

 

( かれ ) 講義( こうぎ ) は 私達( わたしたち ) を 失望( しつぼう ) させました。

•  Tiếng Anh: His lecture disappointed us.

•  Tiếng Vit: Bài thuyết trình ca anh y làm chúng tôi tht vng.

 

( わたし ) は 社長( しゃちょう ) に ( あたら ) しい経済( けいざい ) 計画( けいかく ) を 同意( どうい ) させました。

•  Tiếng Anh: I made the president agree to the new economic plan.

•  Tiếng Vit: Tôi đã làm cho Ch tch đng ý vi kế hoch kinh tế mi.

 

( あに ) は ( わたし ) を ( あに ) ( ) わりに その結婚式( けっこんしき ) に 出席( しゅっせき ) させました。

•  Tiếng Anh: My older brother made me attend that wedding in his place.

•  Tiếng Vit: Anh trai bt tôi thay anh y d đám cưới đó.

 

両親( りょうしん ) は ( だれ ) でも 子供( こども ) に 最高( さいこう ) 教育( きょういく ) を ( ) けさせたいと ( おも ) います。

•  Tiếng Anh: I think every parent wants to give their child the best education.

•  Tiếng Vit: Tôi nghĩ cha m ai cũng mun cho con mình được hưởng s giáo dc tt nht.

 

( わたし ) は ( おとうと ) に 毎週( まいしゅう )  ( すく ) なくとも 二回( にかい )  ( くるま ) を ( あら ) わせます。

•  Tiếng Anh: I make my younger brother wash the car at least twice a week.

•  Tiếng Vit: Tôi bt em trai ra xe ít nht 2 ln mt tun.

 

彼女( かのじょ ) 博識( はくしき ) は 私達( わたしたち ) を ( おどろ ) かせます。

•  Tiếng Anh: Her extensive knowledge amazes us.

•  Tiếng Vit: Kiến thc uyên bác ca cô y làm chúng tôi kinh ngc.

 

かにを ( たて ) に ( ある ) かせることは できません。

•  Tiếng Anh: You can't make a crab walk straight.

•  Tiếng Vit: Không th bt con cua đi thng được.

 

この( うた ) は ( わたし ) に ( なつ ) かしい高校( こうこう ) 記念( きねん ) を ( おも ) ( ) させます。

•  Tiếng Anh: This song reminds me of my nostalgic high school memories.

•  Tiếng Vit: Bài hát này làm tôi nh đến k nim thi cp 3 yêu du.

 

 

学生( がくせい ) たちは 先生( せんせい ) を ( たの ) しませるために 喜劇( きげき ) を しました。

•  Tiếng Anh: The students performed a comedy to entertain the teacher.

•  Tiếng Vit: Hc sinh chúng tôi din hài kch đ làm giáo viên vui.

 

子供( こども ) は お( かあ ) さんを ( こま ) らせるために ( かべ ) に 人形( にんぎょう ) を ( ) げました。

•  Tiếng Anh: The child threw a doll against the wall to make their mother anxious.

•  Tiếng Vit: Đa tr ném búp bê vào tường đ làm người m lo lng.

 

木村( きむら ) さんは 丸子( まるこ ) さんと ( はな ) すと、彼女( かのじょ ) を ( おこ ) らせます。

•  Tiếng Anh: When Mr. Kimura talks to Ms. Maruko, he makes her angry.

•  Tiếng Vit: H nói chuyn là anh Kimura làm ch Maruko tc gin.

 

先生( せんせい ) は 生徒( せいと ) を ( ) んで 教室( きょうしつ ) に ( はい ) らせます。

•  Tiếng Anh: The teacher calls the students and has them enter the classroom.

•  Tiếng Vit: Giáo viên kêu gi đ bt hc sinh vào phòng.

 

彼女( かのじょ ) を 満足( まんぞく ) させるのは ( むずか ) しい です。

•  Tiếng Anh: It is difficult to satisfy her.

•  Tiếng Vit: Tht khó đ làm cô y tha mãn.

 

この騒音( そうおん ) が ( わたし ) を いらいらさせます。

•  Tiếng Anh: This noise makes me feel irritated.

•  Tiếng Vit: Tiếng n này làm tôi khó chu.

 

子供( こども ) たちに テレビを 独占( どくせん ) させないでください。 

Tiếng Anh: Please don't let the children monopolize the TV.

Tiếng Vit: Đng đ bn tr chiếm ly TV.

 

( かれ ) を 同意( どうい ) させるのは 不可能( ふかのう )  です。

•  Tiếng Anh: It's impossible to make him agree.

•  Tiếng Vit: Không th làm anh y đng ý.

 

できるだけ ( おお ) くの労働者( ろうどうしゃ ) を 団結( だんけつ ) させることが 大切( たいせつ ) です。

•  Tiếng Anh: It is important to unite as many workers as possible.

•  Tiếng Vit: Vic c gng hết sc đ làm nhiu người lao đng đoàn kết là rt quan trng.

 

 

( わたし ) たちは 彼女( かのじょ ) に ( あやま ) りを 納得( なっとく ) させることが できません。

Tiếng Anh: We cannot make her admit her mistake.

Tiếng Vit: Chúng tôi không th làm cô y chp nhn li lm.

 

( ちち ) 病気( びょうき ) は ( わたし ) を とても 心配( しんぱい ) させます。

•  Tiếng Anh: My father's illness makes me very worried.

•  Tiếng Vit: Bnh tình ca cha làm cho tôi rt lo lng.

 

どうしても ( かれ ) に ( わたし ) 言葉( ことば ) を ( しん ) じさせる( こと ) が できません。

•  Tiếng Anh: I just can't make him believe my words.

•  Tiếng Vit: Du thế nào cũng không th làm anh y tin tưởng li tôi nói.

 

私達( わたしたち ) は このプロジェクトを 成功( せいこう ) させるために ( かれ ) を 支援( しえん ) したほうが いいです。

•  Tiếng Anh: We should support him to make this project successful.

•  Tiếng Vit: Đ làm cho d án này thành công chúng ta nên tr giúp anh y.

 

( おお ) くの( ひと ) が あなたを 尊敬( そんけい ) しているので、( かれ ) らを がっかりさせないでください。

•  Tiếng Anh: Many people respect you, so please don't disappoint them.

•  Tiếng Vit: Vì nhiu người tôn kính bn nên bn đng làm cho h tht vng.

 

両親( りょうしん ) を 安心( あんしん ) させるために ( わたし ) が いつも 二十二時( にじゅうにじ ) ( まえ ) に ( いえ ) へ ( かえ ) ります

•  Tiếng Anh: To make my parents feel at ease, I always go back home before 10 p.m.

•  Tiếng Vit: Đ làm cha m yên tâm, lúc nào tôi cũng tr v nhà trước 22 gi.

 

健康( けんこう ) のため、お( かあ ) さんは ( わたし ) に 毎日( まいにち )  果物( くだもの ) と 野菜( やさい ) を ( ) べさせます。

•  Tiếng Anh: For my health, my mother makes me eat fruits and vegetables every day.

•  Tiếng Vit: Vì sc khe, m bt tôi ăn rau c và trái cây mi ngày.

 

健康( けんこう ) のため、お( かあ ) さんは ( わたし ) を 毎日( まいにち )  ( はや ) く ( ) きさせます。

•  Tiếng Anh: For my health, my mother makes me get up early every day.

•  Tiếng Vit: Vì sc khe, m bt tôi dy sm mi ngày.

 

 

健康( けんこう ) のため、( わたし ) は 息子( むすこ ) に ( ) ぐ 煙草( たばこ ) を ( ) めさせました。

•  Tiếng Anh: For his health, I made my son quit smoking immediately.

•  Tiếng Vit: Vì sc khe, tôi đã bt con trai b thuc lá ngay lp tc.

 

( つま ) を 説得( せっとく ) して ( あたら ) しい( くるま ) を ( ) うのを ( ) めさせた。

•  Tiếng Anh: I persuaded my wife to stop buying a new car.

•  Tiếng Vit: Tôi đã thuyết phc v không mua xe hơi mi na.

 

今月末( こんげつまつ ) に ( かれ ) に 借金( しゃっきん ) を 全部( ぜんぶ )  ( はら ) わせます。

Tiếng Anh: I will make him pay back all his debt by the end of this month.

Tiếng Vit: Cui tháng này tôi sẽ bt anh ta tr hết n.

 

( いま )  やる( こと ) が ないので、( わたし ) にも 手伝( てつだ ) わせてください。

•  Tiếng Anh: I have nothing to do now, so please let me help too.

•  Tiếng Vit: Bây gi không có vic gì làm, nên hãy đ tôi giúp mt tay.

 

( ) ( かい ) で ( かれ ) は いつも 冗談( じょうだん ) を ( ) って ( みな ) を ( わら ) わせます。

•  Tiếng Anh: He always tells jokes at drinking parties and makes everyone laugh.

•  Tiếng Vit: Trong bui nhu, anh y luôn k chuyn phiếm làm mi người cười.

 

( いもうと ) は ( おっと ) を 説得( せっとく ) して ( あたら ) しい( くるま ) を ( ) わせようと ( おも ) っています。

•  Tiếng Anh: My younger sister is trying to persuade her husband to buy a new car.

•  Tiếng Vit: Em gái tôi đang nghĩ cách thuyết phc chng mua xe hơi mi.

 

( いもうと ) が 高校( こうこう ) に ( はい ) った( あと ) で、お( かあ ) さんは スマホを 使( つか ) わせてやります。

•  Tiếng Anh: After my younger sister entered high school, my mother will let her use a smartphone.

•  Tiếng Vit: Sau khi em gái vào cp 3, m sẽ cho phép nó dùng đin thoi thông minh.

 

( ) に しないで、支払( しはら ) いは 全部( ぜんぶ )  ( わたし ) に ( まか ) せてください。

•  Tiếng Anh: Don't worry about it, please leave all the payments to me.

•  Tiếng Vit: Đng bn tâm, hãy c đ tôi lo toàn b chi phí.

 

( わたし ) は 君子( きみこ ) さんに 重要( じゅうよう ) 仕事( しごと ) を ( まか ) せようと ( おも ) っています。

Tiếng Anh: I am thinking of entrusting Ms. Kimiko with an important job.

Tiếng Vit: Tôi đang tính giao công vic quan trng này cho cô Kimiko.

 

上司( じょうし ) は 私達( わたしたち ) を 先週( せんしゅう ) 日曜日( にちようび ) に ( はたら ) かせた。

•  Tiếng Anh: The boss made us work last Sunday.

•  Tiếng Vit: Cp trên đã bt chúng tôi làm vic vào Ch Nht tun trước.

 

( かれ ) 突然( とつぜん ) ( ) は 私達( わたしたち ) を ( おお ) いに ( おどろ ) かせた。

•  Tiếng Anh: His sudden death greatly surprised us.

•  Tiếng Vit: Cái chết đt ngt ca anh y đã làm chúng tôi vô cùng kinh ngc.

 

その( とき )  サーカスは 子供( こども ) たちを ( おどろ ) かせて ( よろこ ) ばせた。

•  Tiếng Anh: At that time, the circus surprised and delighted the children.

•  Tiếng Vit: Lúc đó, gánh xiếc đã làm lũ tr va bt ng va thích thú.

 

( おとうと ) は 一番( いちばん )  有名( ゆうめい ) 大学( だいがく ) 入学試験( にゅうがくしけん ) に 合格( ごうかく ) して、家族( かぞく ) ( みな ) に ( おどろ ) かせました。

Tiếng Anh: My younger brother passed the entrance exam for the most famous university and surprised our entire family.

Tiếng Vit: Em trai tôi đ vào trường đi hc ni tiếng nht và làm c gia đình bt ng.

 

とても ( ふか ) いので、子供( こども ) を ( いけ ) に ( ちか ) づかせないでください。

•  Tiếng Anh: It's very deep, so please don't let the children get close to the pond.

•  Tiếng Vit: Rt sâu, nên xin đng đ tr con li gn h.

 

週末( しゅうまつ ) に ( はは ) は よく ( わたし ) を コンビニーへ ( ) ( もの ) に ( ) かせる。

•  Tiếng Anh: On weekends, my mother often makes me go to the convenience store to buy things.

•  Tiếng Vit: Cui tun m hay bt tôi đi siêu th mini mua đ.

 

( ) ぐ ( だれ ) かに 会議室( かいぎしつ ) のエアコンを 修理( しゅうり ) に ( ) かせてください。

•  Tiếng Anh: Please have someone go and repair the air conditioner in the meeting room immediately.

•  Tiếng Vit: Hãy c ai đó đi sa máy lnh phòng hp ngay lp tc.

 

彼女( かのじょ ) は ( ) ( まえ ) に、子供達( こどもたち ) に 面白( おもしろ ) ( はなし ) を ( ) かせる。

•  Tiếng Anh: Before going to bed, she tells her children an interesting story.

•  Tiếng Vit: Trước khi đi ng, cô y k cho bn tr nghe mt câu chuyn thú v.

 

( かあ ) さんは ( わたし ) に 一週間( いっしゅうかん )  一回( いっかい )  ( いえ ) を 掃除( そうじ ) させます。

•  Tiếng Anh: My mother makes me clean the house once a week.

•  Tiếng Vit: M bt tôi dn nhà mt ln mt tun.

 

部長( ぶちょう ) は 秘書( ひしょ ) に 契約書( けいやくしょ ) を 英語( えいご ) に 翻訳( ほんやく ) させた。

•  Tiếng Anh: The department head made the secretary translate the contract into English.

•  Tiếng Vit: Trưởng phòng đã bt thư ký dch hp đng sang tiếng Anh.

 

( かれ ) は 健康( けんこう ) を 犠牲( ぎせい ) にして、その仕事( しごと ) を 成功( せいこう ) させた。

Tiếng Anh: He sacrificed his health to make that job a success.

Tiếng Vit: Anh y đã hy sinh sc khe đ làm công vic đó thành công.

( すべ ) ての( もの ) を 満足( まんぞく ) させることは ( けっ ) して 容易( ようい ) ではない。

•  Tiếng Anh: It is never easy to satisfy everyone.

•  Tiếng Vit: Vic làm hài lòng tt c mi người không bao gi là d dàng.

 

 

 

SO SANH

両親( りょうしん ) は ( わたし ) に もう( ひと ) つの外国語( がいこくご ) を 勉強( べんきょう ) させます。

•  Tiếng Anh: My parents make me study another foreign language.

•  Tiếng Vit: B m bt tôi hc thêm mt ngoi ng na.

 

両親( りょうしん ) は ( わたし ) に もう( ひと ) つの外国語( がいこくご ) を 勉強( べんきょう ) させてくれます。

•  Tiếng Anh: My parents let me study another foreign language (for my benefit).

•  Tiếng Vit: B m cho phép tôi hc thêm mt ngoi ng na.

 

 

 

Tiếp theo ta sẽ s dng Đng t Th sai khiến使役  kết hp viいただけませんか・もらえませんか đ to thành mu câu XIN PHÉP THC HIN HÀNH ĐNG

QUY TC :

動詞の使役のて形 + いただけませんか・もらえませんか

 

 

 

先生( せんせい ) ( あたま ) が ( いた ) いので、早退( そうたい ) させていただけませんか。

•  Tiếng Anh: Teacher, I have a headache, so could you please let me leave early?

•  Tiếng Vit: Thưa giáo viên, vì b đau đu, có th cho phép em v sm được không?

 

ここは きれいなので、写真( しゃしん ) を 一枚( いちまい )  ( ) らせていただけませんか。

•  Tiếng Anh: It's beautiful here, so could you please let me take a picture?

•  Tiếng Vit: Ch này đp, có th cho phép chp mt tm hình không?

 

メイルを ( おく ) らなければならないので、部長( ぶちょう ) のコンピュータを 使( つか ) わせていただけませんか。

•  Tiếng Anh: I have to send an email, so could you please let me use the department head's computer?

•  Tiếng Vit: Vì phi gi mail nên có th nào cho phép s dng máy tính ca trưởng phòng được không?

 

先生( せんせい ) 明日( あした ) 授業( じゅぎょう ) に 欠席( けっせき ) させていただけませんか。

•  Tiếng Anh: Teacher, could you please let me be absent from tomorrow's class?

•  Tiếng Vit: Thưa giáo viên, có th cho phép em ngh hc ngày mai được không?

 

あなたの( つくえ ) を 使( つか ) わせていただけませんか。

•  Tiếng Anh: Could you please let me use your desk?

•  Tiếng Vit: Có th cho phép tôi s dng bàn ca bn được không?

 

先生( せんせい ) 授業( じゅぎょう ) に 欠席( けっせき ) させていただけませんか。

•  Tiếng Anh: Could you please let me be absent from the teacher's class?

•  Tiếng Vit: Có th cho phép vng mt gi hc ca giáo viên được không?

 

その計画( けいかく ) に 参加( さんか ) させていただけませんか。

•  Tiếng Anh: Could you please let me participate in that plan?

•  Tiếng Vit: Có th cho phép tôi tham gia kế hoch đó không?

 

すみません、ここに ( ほん ) を ( ) かせていただけませんか。

•  Tiếng Anh: Excuse me, could you please let me put my book here?

•  Tiếng Vit: Xin li, có th cho phép tôi đ sách  đây được không?

 

( じょう ) さんに ( ) わせていただけませんか。

•  Tiếng Anh: Could you please let me meet your daughter?

•  Tiếng Vit: Có th cho phép tôi gp con gái bác được không?

 

この電話( でんわ ) を 使( つか ) わせていただけませんか。

•  Tiếng Anh: Could you please let me use this phone?

•  Tiếng Vit: Có th cho phép tôi s dng đin thoi này không?

 

一言( ひとこと )  ( ) わせていただけませんか。

•  Tiếng Anh: Could you please let me say a word?

•  Tiếng Vit: Có th cho phép tôi nói mt li không?

 

その( しき ) に 参加( さんか ) させていただけませんか。

•  Tiếng Anh: Could you please let me participate in that ceremony?

•  Tiếng Vit: Có th cho phép tôi tham gia nghi thc đó không?

          

 

損害( そんがい ) を 弁償( べんしょう ) させてもらえませんか。    

•  Tiếng Anh: Could you please let me compensate for the damage?

•  Tiếng Vit: Có th cho phép tôi bi thường tn hi không?

 

この料理( りょうり ) を 味見( あじみ ) させてもらえませんか。  

•  Tiếng Anh: Could you please let me taste this dish?

•  Tiếng Vit: Có th cho phép tôi nếm th món ăn này không?

 

部長( ぶちょう ) 四時( よじ ) に ( かえ ) らせてもらえませんか。  

•  Tiếng Anh: Department head, could you please let me go home at 4 o'clock?

•  Tiếng Vit: Trưởng phòng, có th cho phép tôi v lúc 4 gi không?

 

この( かい ) に 加入( かにゅう ) させてもらえませんか。     

•  Tiếng Anh: Could you please let me join this club?

•  Tiếng Vit: Có th cho phép tôi gia nhp hi này không?

 

意見( いけん ) を ( ) わせてもらえませんか。      

•  Tiếng Anh: Could you please let me give my opinion?

•  Tiếng Vit: Có th cho phép tôi nói ý kiến được không?

 

 

 

 

( わたし ) は 両親( りょうしん ) に もう( ひと ) つの外国語( がいこくご ) を 勉強( べんきょう ) させてもらいます。

•  Tiếng Anh: I have my parents let me study another foreign language (I receive the benefit).

•  Tiếng Vit: Tôi được b m cho phép hc thêm mt ngoi ng na.

 

すみませんが、その( はなし ) を ( ) かせてくれませんか。

Tiếng Anh: Excuse me, could you please let me hear that story?

Tiếng Vit: Xin li, bn có th cho phép tôi nghe câu chuyn đó không?

 

( あたま ) が ( いた ) いので、 ( すこ ) し ( やす ) ませてくれませんか。

Tiếng Anh: I have a headache, so could you please let me rest for a bit?

Tiếng Vit: Tôi b đau đu, có th cho phép tôi ngh mt lát được không

 

その仕事( しごと ) は ( わたし ) に ( まか ) せてくれませんか。

•  Tiếng Anh: Could you please let me handle that job?

•  Tiếng Vit: Công vic đó, bn có th giao cho tôi không?

 

その問題( もんだい ) について、まず ( わたし ) に ( はな ) させてくれませんか。

•  Tiếng Anh: Regarding that problem, could you please let me speak first?

•  Tiếng Vit: V vn đ đó, trước tiên bn có th cho phép tôi nói không?

 

まず、自己紹介( じこしょうかい ) を させてくれませんか。

Tiếng Anh: First, could you please let me introduce myself?

Tiếng Vit: Trước tiên, bn có th cho phép tôi t gii thiu không?

 

最後( さいご ) まで ( はなし ) を ( つづ ) けさせてくれませんか。

Tiếng Anh: Could you please let me continue my story until the end?

Tiếng Vit: Bn có th cho phép tôi k chuyn đến cui cùng không?

( かあ ) さん、宿題( しゅくだい ) が ( ) わったら、( すこ ) し テレビを ( ) させてくれませんか。

 

Tiếng Anh: Mom, when I finish my homework, could you please let me watch TV for a bit?

Tiếng Vit: M ơi, khi con làm xong bài tp, m có th cho con xem TV mt lát không?

 

( かあ ) さん、宿題( しゅくだい ) が ( ) わったら、( すこ ) し ゲームを やらせてくれませんか。

•  Tiếng Anh: Mom, when I finish my homework, could you please let me play games for a bit?

•  Tiếng Vit: M ơi, khi con làm xong bài tp, m có th cho con chơi game mt lát không?

 

すみませんが、その計画( けいかく ) に 参加( さんか ) させてもらえませんか。

•  Tiếng Anh: Excuse me, could you please let me participate in that plan?

•  Tiếng Vit: Xin li, có th cho phép tôi tham gia kế hoch đó không?

 

すみませんが、 ここに ( ほん ) を ( ) かせてもらえませんか。

Tiếng Anh: Excuse me, could you please let me put my book here?

Tiếng Vit: Xin li, có th cho phép tôi đ sách  đây không

すみませんが、ここで 写真( しゃしん ) を ( ) らせてもらえませんか。

•  Tiếng Anh: Excuse me, could you please let me take a picture here?

•  Tiếng Vit: Xin li, có th cho phép tôi chnh  đây không?

 

名前( なまえ ) 住所( じゅうしょ ) 電話番号( でんわばんごう ) を もう一度( いちど )  確認( かくにん ) させていただけませんか。

•  Tiếng Anh: Could you please let me confirm the name, address, and phone number one more time?

•  Tiếng Vit: Có th cho phép tôi xác nhn li tên, đa ch và s đin thoi mt ln na không?

 

来週( らいしゅう )  木曜日( もくようび ) に 午前( ごぜん )  この会議室( かいぎしつ ) を 使( つか ) わせていただけませんか。

•  Tiếng Anh: Could you please let me use this meeting room next Thursday morning?

•  Tiếng Vit: Có th cho phép tôi s dng phòng hp này vào sáng th Năm tun sau không?