- Cách đọc
Hán Việt | Hán tự | Ý nghĩa |
---|---|---|
Ngọ Tiền |
午前 |
A.m |
Ngọ Hậu |
午後 |
P.m |
Triều Tảo |
朝早く |
Sáng sớm |
Dạ Trì |
夜遅く |
Tối khuya |
Dạ Trung |
夜中 |
Giữa Khuya |
Dạ Minh |
夜明け |
Bình minh |
Nhật Mộ |
日暮れ |
Chạng vạng |
Tịch Mộ |
夕暮れ |
Chạng vạng |
Tịch Phương |
夕方 |
Hoàng hôn |
Nhật Xuất |
日の出 |
Bình minh |
Nhật Nhập |
日の入り |
Hoàng hôn |
Huynh Đệ |
兄弟 |
Anh em trai |
Tỉ Muội |
姉妹 |
Chị em gái |
Mẫu Thân |
母親 |
Mẹ |
Phụ Thân |
父親 |
Cha |
Nam Tính |
男性 |
Nam |
Nữ Tính |
女性 |
Nữ |
Hưng Vị |
興味 |
Hứng Thú |
Thú Vị |
趣味 |
Sở thích |
Dương Phục |
洋服 |
Quần áo kiểu Tây |
Hòa Phục |
和服 |
Quần áo kiểu Nhật |
Tiện Lợi |
便利 |
Tiện lợi |
Bất Tiện |
不便 |
Bất tiện |
Giản Đơn |
簡単 |
Đơn giản |
Phức Tạp |
複雑 |
Phức tạp |
Trượng Phu |
丈夫 |
Bền chắc |
Đại Trượng Phu |
大丈夫 |
Không sao đâu |
Đại Thiết |
大切 |
Quan trọng |
Đại Sự |
大事 |
Quan trọng |
Trọng Yếu |
重要 |
Quan trọng |
An Toàn |
安全 |
An toàn |
Nguy Hiểm |
危険 |
Nguy hiểm |
Hiền Minh |
賢明 |
Khôn ngoan |
Huyền Mệnh |
懸命 |
Hăm hở |
Tố Địch |
素敵 |
Tuyệt vời |
Ôn |
穏やか |
An ổn |
ハンサム |
Đẹp trai | |
Ỷ Lệ |
綺麗 |
Đẹp |
Tĩnh |
静か |
Yên tĩnh |
Chẩn |
賑やか |
Náo nhiệt |
Hữu Danh |
有名 |
Nổi tiếng |
Thân Thiết |
親切 |
Tử tế |
Biến |
変 |
Kì lạ |
Hạ |
暇 |
Rãnh rỗi |
Đinh Ninh |
丁寧 |
Lịch sự |
Thất Lễ |
失礼 |
Bất lịch sự |
BI SAI KHIEN
In this lesson, we learn about causative-passive Verbs
The causative-passive form is simply the combination of causative and passive conjugations to mean that the action of making someone do something was done to that person. It means, “someone is made or is forced to do something”.
Group 1 : Change the last sound of the う column into the sound of the あ column and adding される
Exception : う becomes わ and adding される
す becomes さand adding せられる
Group 2 : Replace る with させられる
Group 3 : する becomes させられる, くる becomes こさせられる。
The causative-passive verb is formed by first conjugating to the causative form and then by conjugating the result to the passive form.
Examples
食べる → 食べさせる → 食べさせられる
行く → 行かせる → 行かせられる→行かされる
We compare Normal form, Causative Form and Causative Passive Form
私 は 日本語 を 勉強 します。
お母 さんは 私 に 日本語 を 勉強 させます。
私 は お母 さんに 日本語 を 勉強 させられます。
Group 1 : Change the last sound of the う column into the sound of the あ column and adding される
Exception : う becomes わ and adding される
す becomes さand adding せられる
Group 2 : Replace る with させられる
Group 3 : する becomes させられる, くる becomes こさせられる。
PHAN SAU
使役受身
Trong bài này ta học Thể Bị Sai khiến 使役受身 bằng cách kết hợp Thể Bị động受身(うけみ)và Thể Sai khiến使役(しえき)。
Quy tắc :
Động từ Thể 辞書形 chuyển thành Thể Bị Sai Khiến使役受身 như sau
- NHÓM I
Những chữ thuộc cột う chuyển thành những chữ thuộc cột あ theo hàng tương ứng ( Riêng うchuyển thành) rồi thêm せられる phía sau
Sau đó RÚT GỌN theo nguyên tắc SERASA : せられる → される
Riêng những Động từ kết thúc bằng すnhư : 話す, 押す , 出す , 殺す..v.v.. ta vẫn giữ nguyên せられる
買う → 買わせられる → 買わせられる → 買わされる
書く → 書かせられる → 書かせられる → 書かされる
立つ → 立たせられる → 立たせられる → 立たされる
死ぬ → 死なせられる → 死なせられる → 死なされる
飲む → 読ませられる → 読ませられる → 読まされる
帰る → 帰らせられる → 帰らせられる → 帰らされる
飛ぶ → 飛ばせられる → 飛ばせられる → 飛ばされる
泳ぐ → 泳がせられる → 泳がせられる → 泳がされる
話す → 話させられる → 話させられる → 話させられる
押す → 押させられる → 押させられる → 押させられる
動詞 |
辞書形 |
可能形 |
意向形 |
受身 |
使役 |
使役受身 |
I |
会う |
会える |
会おう |
会われる |
会わせる |
会わされる |
書く |
書ける |
書こう |
書かれる |
書かせる |
書かされる |
|
泳ぐ |
泳げる |
泳ごう |
泳がれる |
泳がせる |
泳がされる |
|
話す |
話せる |
話そう |
話される |
話させる |
話させられる |
|
待つ |
待てる |
待とう |
待たれる |
待たせる |
待たされる |
|
死ぬ |
死ねる |
死のう |
死なれる |
死なせる |
死なされる |
|
飲む |
飲める |
飲もう |
飲まれる |
飲ませる |
飲まされる |
|
帰る |
帰れる |
帰ろう |
帰られる |
帰らせる |
帰らされる |
|
遊ぶ |
遊べる |
遊ぼう |
遊ばれる |
遊ばせる |
遊ばされる |
|
|
||||||
II |
くれる |
くれられる |
くれよう |
くれられる |
くれさせる |
|
食べる |
食べられる |
食べよう |
食べられる |
食べさせる |
|
|
起きる |
起きられる |
起きよう |
起きられる |
起きさせる |
|
|
浴びる |
浴びられる |
浴びよう |
浴びられる |
浴びさせる |
|
|
|
||||||
III |
する |
できる |
しよう |
される |
させる |
|
くる |
こられる |
こよう |
こられる |
こさせる |
|
Riêng những Động từ kết thúc bằng すnhư : 話す, 押す , 出す , 殺す..v.v.. ta vẫn giữ nguyên せられる
- NHÓM II
Thay る bằng させられる
食べる → 食べさせられる
教える → 教えさせられる
起きる → 起きさせられる
浴びる → 浴びさせられる
動詞 |
辞書形 |
可能形 |
意向形 |
受身 |
使役 |
使役受身 |
I |
会う |
会える |
会おう |
会われる |
会わせる |
会わされる |
書く |
書ける |
書こう |
書かれる |
書かせる |
書かされる |
|
泳ぐ |
泳げる |
泳ごう |
泳がれる |
泳がせる |
泳がされる |
|
話す |
話せる |
話そう |
話される |
話させる |
話させられる |
|
待つ |
待てる |
待とう |
待たれる |
待たせる |
待たされる |
|
死ぬ |
死ねる |
死のう |
死なれる |
死なせる |
死なされる |
|
飲む |
飲める |
飲もう |
飲まれる |
飲ませる |
飲まされる |
|
帰る |
帰れる |
帰ろう |
帰られる |
帰らせる |
帰らされる |
|
遊ぶ |
遊べる |
遊ぼう |
遊ばれる |
遊ばせる |
遊ばされる |
|
|
||||||
II |
くれる |
くれられる |
くれよう |
くれられる |
くれさせる |
くれさせられる |
食べる |
食べられる |
食べよう |
食べられる |
食べさせる |
食べさせられる |
|
起きる |
起きられる |
起きよう |
起きられる |
起きさせる |
起きさせられる |
|
浴びる |
浴びられる |
浴びよう |
浴びられる |
浴びさせる |
浴びさせられる |
|
|
||||||
III |
する |
できる |
しよう |
される |
させる |
|
くる |
こられる |
こよう |
こられる |
こさせる |
|
- NHÓM III
くる → こさせられる
する → させられる
動詞 |
辞書形 |
可能形 |
意向形 |
受身 |
使役 |
使役受身 |
I |
会う |
会える |
会おう |
会われる |
会わせる |
会わされる |
書く |
書ける |
書こう |
書かれる |
書かせる |
書かされる |
|
泳ぐ |
泳げる |
泳ごう |
泳がれる |
泳がせる |
泳がされる |
|
話す |
話せる |
話そう |
話される |
話させる |
話させられる |
|
待つ |
待てる |
待とう |
待たれる |
待たせる |
待たされる |
|
死ぬ |
死ねる |
死のう |
死なれる |
死なせる |
死なされる |
|
飲む |
飲める |
飲もう |
飲まれる |
飲ませる |
飲まされる |
|
帰る |
帰れる |
帰ろう |
帰られる |
帰らせる |
帰らされる |
|
遊ぶ |
遊べる |
遊ぼう |
遊ばれる |
遊ばせる |
遊ばされる |
|
|
||||||
II |
くれる |
くれられる |
くれよう |
くれられる |
くれさせる |
くれさせられる |
食べる |
食べられる |
食べよう |
食べられる |
食べさせる |
食べさせられる |
|
起きる |
起きられる |
起きよう |
起きられる |
起きさせる |
起きさせられる |
|
浴びる |
浴びられる |
浴びよう |
浴びられる |
浴びさせる |
浴びさせられる |
|
|
||||||
III |
する |
できる |
しよう |
される |
させる |
させられる |
くる |
こられる |
こよう |
こられる |
こさせる |
こさせられる |
Thể Bị Sai Khiến使役受身 mang ý nghĩa Bị Sai Khiến ,Bị Bắt Buộc thực hiện hành động nào đó
CHÚ Ý PHÂN BIỆT
する: THỰC HIỆN
させる : Sai khiến,Cho phép THỰC HIỆN
させられる: Bị Sai khiến,Bắt buộc THỰC HIỆN
勉強 する : HỌC
勉強 させる : Sai khiến,Cho phép HỌC
勉強 させられる : Bị Sai Khiến,Bị Bắt buộc HỌC
僕 は 先生 に 毎晩 三時間 英語 を 勉強 させられました。
• English: I was made to study English for three hours every night by my teacher.
• Vietnamese: Tôi bị giáo viên bắt học tiếng Anh 3 tiếng mỗi buổi tối.
給食 の時 、生徒 は 先生 に 野菜 を 全部 食 べさせられました。
• English: During lunchtime, the students were made to eat all their vegetables by the teacher.
• Vietnamese: Giờ ăn ở trường, học sinh bị giáo viên bắt ăn toàn bộ rau xanh.
部長 に 毎晩 十時 まで 仕事 を やらさせられる。
• English: I am made to work until 10 PM every night by my manager.
• Vietnamese: Tôi bị trưởng phòng bắt làm việc đến 10 giờ mỗi buổi tối.
毎晩 彼女 に 夕飯 を 作 らされる。
• English: I am made to cook dinner by my girlfriend every night.
• Vietnamese: Mỗi đêm tôi bị bạn gái bắt nấu bữa tối.
十二月 十八日 と 二十一日 に 北野 小学校 で 英語 を 教 えさせられた。
• English: I was made to teach English at Kitano Elementary School on December 18th and 21st.
• Vietnamese: Tôi bị bắt phải dạy tiếng Anh tại trường tiểu học Kitano vào ngày 18 và ngày 21 tháng 12.
俺 は 家 に 入 る前 に お母 さんに 靴 を 脱 がされる。
English: I am made to take off my shoes by my mother before entering the house.
Vietnamese: Tôi bị mẹ bắt cởi giày trước khi vào nhà
俺 の咳 は 止 まらなかったから 社長 に 病院 に 行 かされた。
• English: Since my cough wouldn't stop, the company president made me go to the hospital.
• Vietnamese: Vì tôi ho không ngừng nên bị Giám đốc bắt phải đi bệnh viện.
私 は 部長 に いっぱい 書類 を ちゃんと チェックさせられた。
• English: I was made to thoroughly check a lot of documents by my manager.
• Vietnamese: Tôi bị trưởng phòng bắt phải kiểm tra kỹ càng rất nhiều giấy tờ.
急 に 大阪 に 出張 させられました。
• English: I was suddenly sent on a business trip to Osaka.
• Vietnamese: Thình lình tôi bị bắt đi công tác ở Osaka.
試験 の点数 は 足 りなかったから,私 は 先生 に また 試験 を 受 けさせられた。
• English: Because my exam score was not enough, the teacher made me take the exam again.
• Vietnamese: Vì không đủ điểm đậu nên tôi bị giáo viên bắt phải thi lại.
高校 の三年生 の時 、私 は 数学 を 繰 り返 させられました。
• English: In my third year of high school, I was made to retake math.
• Vietnamese: Năm thứ 3 thời cấp 3 tôi bị bắt học lại môn số học.
子供 の頃 、よく 母 に 買 い物 に 行 かされました.
• nglish: When I was a child, my mother often made me go shopping.
• Vietnamese: Khi còn nhỏ, lúc nào tôi cũng bị mẹ bắt đi mua đồ.
彼 は 会社 に 契約 を 署名 させられた。
• English: He was made to sign the contract by the company.
• Vietnamese: Anh ấy bị công ty bắt phải kí tên vào hợp đồng.
子供 の頃 、両親 に 嫌 いな野菜 を 食 べさせられた。
• English: When I was a child, my parents made me eat vegetables that I hated.
• Vietnamese: Khi còn nhỏ tôi bị ba mẹ bắt phải ăn rau mà tôi rất ghét.
私 は 母 に ピアノを 習 わされた。
• English: I was made to learn the piano by my mother.
• Vietnamese: Tôi bị mẹ bắt phải học piano.
大学 で 日本語 を 勉強 した時 に 毎週 漢字 を 二十 も 三十 回 ほど 書 かされていました。
• English: When I was studying Japanese at university, I was made to write Kanji about 20 or 30 times every week.
• Vietnamese: Khi tôi học tiếng Nhật ở đại học, mỗi tuần tôi bị bắt viết Hán tự từ 20 đến 30 lần.
妻 に あのつまらない映画 を 見 させられた。
English: I was made to watch that boring movie by my wife.
Vietnamese: Tôi bị vợ bắt phải xem bộ phim nhàm chán đó.
二週間 毎日 三回 薬 を 飲 まされた。
English: I was made to take medicine three times a day for two weeks.
Vietnamese: Trong 2 tuần tôi bị bắt uống thuốc 3 lần mỗi ngày.
昨夜 僕 は 彼女 に ソファーに 寝 させられた。
• English: I was made to sleep on the sofa by my girlfriend last night.
• Vietnamese: Tối qua tôi bị bạn gái bắt phải ngủ trên sofa.
彼 は 歌 いたくなかったが、彼 らに 歌 わされた。
• English: He didn't want to sing, but they made him sing.
• Vietnamese: Anh ấy không muốn nhưng bị họ bắt phải hát.
彼女 は 騙 されて 価値 のない株 を 買 わされた。
• English: She was tricked into buying worthless stocks.
• Vietnamese: Cô ấy bị dụ dỗ mua cổ phiếu không có giá trị.
お客 たちは 外 の雨 の中 で、数時間 待 たされた。
• English: The customers were made to wait for several hours outside in the rain.
• Vietnamese: Khách hàng bị bắt đợi ngoài mưa trong vài tiếng đồng hồ.
彼 は そんなに 長 く 待 たされるのに 耐 えられなかった。
• English: He couldn't stand being made to wait for so long.
• Vietnamese: Anh ấy không thể chịu đựng việc bị bắt đợi lâu như thế.
私 は お酒 を 飲 まされた。
• English: I was made to drink alcohol.
• Vietnamese: Tôi bị bắt uống rượu.
私 は 強 い風 に 傘 を 吹 き飛 ばされた。
• English: My umbrella was blown away by the strong wind.
• Vietnamese: Tôi bị cơn gió mạnh thổi bay cây dù.
池田 さんは 詐欺 に かかって その土地 を 買 わされた。
• English: Mr. Ikeda was tricked into buying that land.
• Vietnamese: Anh ấy bị lừa đảo mua khu đất đó.
彼 は 彼女 に 恥 を かかされた。
English: He was humiliated by her.
Vietnamese: Anh ấy bị cô ấy làm cho xấu hổ.
この船 は 蒸気 で 動 かされている。
• English: This ship is moved by steam.
• Vietnamese: Con thuyền này được di chuyển bởi hơi nước.
我々 は その話 に 深 く 心 を 動 かされた。
• English: Our hearts were deeply moved by that story.
• Vietnamese: Chúng tôi bị câu chuyện đó lay động sâu sắc.
その靴 の値段 の高 さには 驚 かされた。
• English: I was surprised by how expensive the shoes were.
• Vietnamese: Tôi kinh ngạc vì giá đắt của đôi giày đó.
君 の愚痴 を 聞 かされるのは うんざりだ。
• English: I'm tired of being made to listen to your complaints.
• Vietnamese: Thật là chán khi nghe lời than vãn của bạn.
その知 らせを 聞 かされて、彼女 は 飛 び上 がって喜 んだ。
• English: On hearing that news, she jumped for joy.
• Vietnamese: Cô ấy vui mừng nhảy cẫng lên khi nghe tin tức đó.
私 は 雨 の中 で 十分 も 待 たされた。
• English: I was made to wait for ten minutes in the rain.
• Vietnamese: Tôi bị bắt đứng đợi trong mưa đến 10 phút.
私 は 長 い間 待 たされるのは 嫌 いだ。
• English: I hate being made to wait for a long time.
• Vietnamese: Tôi ghét bị bắt đợi lâu.
私 は やむなく 薬 を 飲 まされた。
• English: I was reluctantly made to take the medicine.
• Vietnamese: Tôi bị bắt uống thuốc này ngoài ý muốn.
あなたの激励 の言葉 に 励 まされました。
• English: I was encouraged by your words of encouragement.
• Vietnamese: Tôi được lời nói khích lệ của bạn làm cho phấn chấn.
私達 は 小部屋 に 滞在 させられた。
• English: We were made to stay in a small room.
• Vietnamese: Chúng tôi được cho ở lại căn phòng nhỏ.
彼 は 課長 に 書類 を 点検 させられた。
• English: He was made to inspect the documents by the section chief.
• Vietnamese: Anh ấy bị trưởng phòng bắt kiểm tra giấy tờ.
その少年 は 両親 に 学校 を 辞 めさせられた。
• English: The boy was made to quit school by his parents.
• Vietnamese: Thiếu niên đó bị cha mẹ bắt nghỉ học.
彼女 は 先月 本社 から 支社 へ 転勤 させられた。
English: Last month, she was transferred from the head office to a branch office.
Vietnamese: Tháng rồi cô ấy bị chuyển việc từ công ty chính sang công ty chi nhánh.
少年 は 十二才 で 音楽 学校 を 退学 させられた。
• English: The boy was made to drop out of music school at the age of twelve.
• Vietnamese: Đứa bé bị bắt bỏ học trường âm nhạc vào năm 12 tuổi.
我々 は 子 を 叩 く親 には 本当 に 憤慨 させられる。
• English: We are truly outraged by parents who hit their children.
• Vietnamese: Chúng tôi thật sự bị những cha mẹ đánh con cái làm cho phẫn nộ.
その種 は 今 世紀 の終 わりまでに 絶滅 させられるでしょう。
English: That species will probably be made extinct by the end of this century.
Vietnamese: Chủng loài đó có lẽ sẽ bị tuyệt diệt vào cuối thế kỷ này.
わされる
夕 べ 忘年会 で 私 は 人前 で 歌 わされた。
• English: I was made to sing in front of people at the year-end party last night.
• Vietnamese: Tối qua, tôi bị bắt hát trước mặt mọi người trong buổi tiệc tất niên.
子供 の時 、よく お母 さんに 野菜 と 果物 を 食 わされた。
• English: When I was a child, my mother often made me eat vegetables and fruits.
• Vietnamese: Khi còn nhỏ, tôi thường bị mẹ bắt ăn rau và trái cây.
彼女 は 騙 されて 価値 のない株 を 買 わされた。
• English: I'm made to write a report at least three times a week.
• Vietnamese: Mỗi tuần, tôi bị bắt viết báo cáo ít nhất ba lần.
毎週 少 なくとも 三回 報告書 を 書 かされています。
• English: Yesterday, I was made to wait for two hours in front of the movie theater by my girlfriend.
• Vietnamese: Hôm qua, tôi bị người yêu bắt đợi đến hai tiếng đồng hồ trước rạp chiếu phim.
昨日 恋人 に 映画館 の前 で 二時間 も 待 たされた。
• English: Although I really like them, I was surprised by how expensive those shoes were.
• Vietnamese: Dù rất thích nhưng tôi vẫn kinh ngạc vì giá của đôi giày đó quá đắt.
私 は 何 よりも 長 い間 待 たされるのは 嫌 いだ。
• English: My older brother is made to smoke outside by our mother.
• Vietnamese: Anh trai tôi bị mẹ bắt hút thuốc ở ngoài.
大好 きですが、その靴 の値段 の高 さには 驚 かされた。
• English: I am made to learn another foreign language in my free time.
• Vietnamese: Tôi bị bắt học thêm một ngoại ngữ nữa trong thời gian rảnh.
兄 は お母 さんに 外 で 煙草 を 吸 わされます。
• English: When I was a child, my mother made me brush my teeth three times a day.
• Vietnamese: Khi còn nhỏ, tôi bị mẹ bắt đánh răng ba lần một ngày.
暇 な時間 を 利用 して もう一 つの外国語 を 習 わされます。
• English: Even though it's the weekend, I was made to stay home because I was sick.
• Vietnamese: Dù là cuối tuần, tôi vẫn bị mẹ bắt ở nhà vì bị ốm.
子供 の時 、お母 さんに 一日 に 三回 歯 を 磨 かされました。
• English: Since elementary school, I have been made to wake up early every morning.
• Vietnamese: Từ thời tiểu học, tôi đã bị bắt dậy sớm mỗi sáng.
週末 なのに、病気 で 母 に 家 に いさせられた。
English: I am made to finish my homework before watching TV every night.
Vietnamese: Mỗi đêm, tôi bị bắt hoàn thành bài tập về nhà trước khi xem TV.
子供 の時 、よく お母 さんに 野菜 と 果物 を 食 べさせられました。
• English: I was made to inspect all the documents by my section chief, so I had to stay at the office until 9 PM.
• Vietnamese: Bị trưởng phòng bắt kiểm tra toàn bộ giấy tờ nên tôi phải ở lại công ty đến 9 giờ.
小学校 の時代 から 毎朝 早 く 起 きさせられていました。
• English: For his health, my father was made to quit smoking and drinking immediately.
• Vietnamese: Vì sức khỏe, bố tôi đã bị bắt phải bỏ thuốc lá và rượu ngay lập tức.
毎晩 テレビを 見 る前 に、宿題 を 終 えさせられます。
• English: When I was studying Japanese, I was made to memorize the readings and ways of writing Kanji every day.
• Vietnamese: Khi học tiếng Nhật, tôi bị bắt phải học thuộc cách đọc và cách viết Hán tự mỗi ngày.
課長 に 書類 を 全部 点検 させられて 会社 に 九時 まで 残 りました。
• English: Yesterday, my boss made me work overtime until 10 PM.
• Vietnamese: Hôm qua, tôi bị cấp trên bắt làm thêm giờ đến 10 giờ tối.
健康 のため、お父 さんは 直 ぐ 煙草 と お酒 を 辞 めさせられました。
• English: He was tricked and reluctantly made to sign that contract.
• Vietnamese: Anh ấy bị lừa và buộc phải ký hợp đồng đó một cách miễn cưỡng.
日本語 を 勉強 していた時 、毎日 漢字 の読 み方 と 書 き方 を 覚 えさせられました。
• English: My younger brother was made to stay after school because he was chattering during class.
• Vietnamese: Em trai tôi bị bắt ở lại sau giờ học vì nói chuyện riêng trong lớp.
昨日 十時 まで 上司 に 残業 させられた。
• English: We are made to practice for at least four hours a day by the director.
• Vietnamese: Chúng tôi bị huấn luyện viên bắt luyện tập ít nhất bốn tiếng mỗi ngày.
彼 は 騙 されて 無理 に その契約 に 署名 させられた。
• English: I am made to practice soccer for as long as four hours a day by my coach.
• Vietnamese: Mỗi ngày, tôi bị huấn luyện viên bắt luyện tập bóng đá đến bốn tiếng đồng hồ.
恋人 は 先月 本社 から 海外 支社 へ 転勤 させられた。
• English: The manager made me translate this contract into English in two days.
• Vietnamese: Tôi bị trưởng phòng bắt dịch hợp đồng này sang tiếng Anh trong hai ngày.
弟 は 授業中 お喋 りを していたので 居残 りさせられた。
• English: I'm made to do laundry and clean the house every Saturday.
• Vietnamese: Mỗi thứ Bảy, tôi bị bắt giặt quần áo và dọn dẹp nhà cửa.
私達 は 監督 によって 一日 少 なくとも 四時間 練習 させられています。
• English: We are always surprised by his actions.
• Vietnamese: Chúng tôi luôn luôn bất ngờ bởi hành động của anh ấy.
毎日 コーチに 四時間 も サッカーを 練習 させられています。
• English: I am made to practice soccer for as long as four hours a day by my coach.
• Vietnamese: Mỗi ngày, tôi bị huấn luyện viên bắt luyện tập bóng đá đến bốn tiếng đồng hồ.
部長 に 二日 で この契約書 を 英語 に 翻訳 させられました。
English: The manager made me translate this contract into English in two days.
Vietnamese: Tôi bị trưởng phòng bắt dịch hợp đồng này sang tiếng Anh trong hai ngày.
毎週 土曜日 に 洗濯 したり 家 を 掃除 したり させられます。
• English: I'm made to do laundry and clean the house every Saturday.
• Vietnamese: Mỗi thứ Bảy, tôi bị bắt giặt quần áo và dọn dẹp nhà cửa.
私達 は 彼 の行動 には いつも びっくりさせられる。
• English: We are always surprised by his actions.
• Vietnamese: Chúng tôi luôn luôn bất ngờ bởi hành động của anh ấy.