• Cách đọc

 

Hán Việt Hán tự Ý nghĩa
Khoa Học

科学(かがく)

Khoa học
Công Nghiệp

工業(こうぎょう)

Công nghiệp
Nông Nghiệp

農業(のうぎょう)

Nông nghiệp
Doanh Nghiệp

営業(えいぎょう)

Kinh doanh
Thủ Thuật

手術(しゅじゅつ)

Phẫu thuật
Kĩ Thuật

技術(ぎじゅつ)

Kĩ thuật
Mỹ Thuật

美術(びじゅつ)

Mỹ thuật
Nghệ Thuật

芸術(げいじゅつ)

Nghệ thuật
Bí Mật

秘密(ひみつ)

Bí mật
Nguyên Nhân

原因(げんいん)

Nguyên nhân
Lí Do

理由(りゆう)

Lí do
Kết Quả

結果(けっか)

Kết quả
Đối Sách

対策(たいさく)

Đối sách
Giải Quyết

解決(かいけつ)

Giải quyết
Phương Pháp

方法(ほうほう)

Phương pháp
Thủ Đoạn

手段(しゅだん)

Cách thức
Vấn Đề

問題(もんだい)

Vấn đề
Thoại Đề

話題(わだい)

Chủ đề
Sáp Trệ

渋滞(じゅうたい)

Kẹt xe
Mãn Viên

満員(まんいん)

Đầy khách
Mãn Điểm

満点(まんてん)

Điểm tuyệt đối
Mãn Tịch

満席(まんせき)

Đầy chỗ
Bất Mãn

不満(ふまん)

Bất mãn
Vị Mãn

未満(みまん)

Chưa đủ
Ngã Mạn

我慢(がまん)

Chịu đựng
Lợi Khẩu

利口(りこう)

Thông minh
Dung Dị

容易(ようい)

Đơn giản
Lạc

(らく)

Dễ dàng
Dũng Cảm

勇敢(ゆうかん)

Dũng cảm
Nhất Sinh Huyền Mệnh

一生懸命(いっしょうけんめい)

Hết sức
Tân Tiên

新鮮(しんせん)

Tươi
Bản Đương

本当(ほんとう)

Thật sự
Bần Phạp

貧乏(びんぼう)

Nghèo
Kim Trì

金持(かねも)

Giàu
Cần Miễn

勤勉(きんべん)

Siêng năng
Đãi Nọa

怠惰(たいだ)

Lười Biếng
Đại Biến

大変(たいへん)

Khó khăn
Đặc Biệt

特別(とくべつ)

Đặc biệt
Hạnh Phúc

幸福(こうふく)

Hạnh phúc
Hạnh

(しあわ)

Hạnh phúc
Tàn Niệm

残念(ざんねん)

Đáng tiếc
Chân Diện Mục

真面目(まじめ)

Nghiêm túc
Bất Tư Nghị

不思議(ふしぎ)

Kì lạ
Bất Chú Ý

不注意(ふちゅうい)

Bất cẩn
Vô Đà

無駄(むだ)

Vô ích
Vô Lí

無理(むり)

Vô lí
Vô Trà

無茶(むちゃ)

Ngớ ngẩn
Đà Mục

駄目(だめ)

Lo lắng
Tâm Phối

心配(しんぱい)

An tâm
An Tâm

安心(あんしん)

Tự do
Tự Do

自由(じゆう)

Khóc

通り、場合

The word 通り means STREET, WAY

But in this grammar pattern , it means “ In accordance with or following”

 

 

場合 means “ In case, In situation”

Plain Form combine with 場合

In the case of Noun, だ becomes の

In the case of なAdjective, だ becomes な

 

 

PHAN SAU

通りに(とおりに)

Tiếp theo ta hc とおりに dùng đ to ra mu câu mang ý nghĩa là hành đng theo quy đnh,li nói,ch dn nào đó

QUY TC : 

動詞の辞書形、た形 + 通りに

名詞 + の + 通りに

 

動詞のた形 + 通りに

名詞 +の + 通りに

 

 

( わたし ) が ( ) った( とお ) りに してください。

•  English: Please do as I told you.

•  Vietnamese: Hãy làm theo li tôi đã nói.

 

( あね ) は ( はは ) から ( なら ) った( とお ) りに 料理( りょうり ) を ( つく ) ります。

•  English: My older sister cooks as she learned from my mother.

•  Vietnamese: Ch tôi nu ăn theo như nhng gì hc t m.

 

( わたし ) たちは 社長( しゃちょう ) が 命令( めいれい ) した( とお ) りに しなければなりません。

•  English: We must do as the president ordered.

•  Vietnamese: Chúng ta phi làm theo mnh lnh ca ch tch.

 

予報( よほう ) された( とお ) りに ( ゆき ) が ( ) っています。

•  English: It's snowing just as it was forecasted.

•  Vietnamese: Tuyết rơi ging như đã d báo.

 

( わたし ) が ( かんが ) えた( とお ) りに ( いもうと ) が 大学( だいがく ) 試験( しけん ) に 合格( ごうかく ) しました。

•  English: My younger sister passed the university exam just as I thought she would.

•  Vietnamese: Em gái đã đu Đi hc ging như tôi nghĩ.

 

( せん ) ( とお ) りに ( かみ ) を ( ) ってください。

•  English: Please cut the paper along the line.

•  Vietnamese: Hãy ct giy theo đường k.

 

この( あたら ) しい髪形( かみがた ) ( とお ) りに ( わたし ) ( かみ ) を 散髪( さんぱつ ) してください。

•  English: Please cut my hair to match this new hairstyle.

•  Vietnamese: Hãy ct tóc tôi theo kiu tóc mi này.

 

彼女( かのじょ ) は 私達( わたしたち ) 期待( きたい ) ( とお ) りに 成長( せいちょう ) します。

•  English: She is growing up just as we expected.

•  Vietnamese: Cô y trưởng thành như kỳ vng ca chúng ta.

 

飛行機( ひこうき ) は 時刻( じこく ) ( とお ) りに 空港( くうこう ) に ( ) きました。

•  English: The plane arrived at the airport on time.

•  Vietnamese: Máy bay đến sân bay đúng gi.

 

( かれ ) は 約束( やくそく ) ( とお ) りに ( ) ました。

•  English: He came as he had promised.

•  Vietnamese: Anh y đến như đã hn.

 

目上( めうえ ) が ( めい ) じた( とお ) りに やりなさい。

•  English: Do as your superior has ordered.

•  Vietnamese: Hãy làm theo lnh cp trên.

 

私達( わたしたち ) は 明日( あした )  計画( けいかく ) ( とお ) りに 出発( しゅっぱつ ) します。

•  English: We will depart tomorrow according to the plan.

•  Vietnamese: Ngày mai chúng ta sẽ xut phát theo kế hoch.

 

日本( にほん ) で 新幹線( しんかんせん ) は いつも 定刻( ていこく ) ( とお ) りに ( ) ます。

•  nglish: In Japan, the bullet train always departs on schedule.

•  Vietnamese: Ti Nht Bn, tàu cao tc luôn xut phát đúng như quy đnh.

 

( あね ) は 料理書( りょうりしょ ) ( とお ) りに 料理( りょうり ) を ( つく ) りますが、とても 不味( まず ) い です。

•  English: My older sister cooks according to the cookbook, but the food is very unappetizing.

•  Vietnamese: Ch tôi đã nu ăn theo sách dy nhưng món ăn rt d.

 

我々( われわれ ) は 社長( しゃちょう ) 要求( ようきゅう ) ( とお ) りに 最終( さいしゅう ) 報告書( ほうこくしょ ) を 提出( ていしゅつ ) しました。

•  English: We submitted the final report as requested by the president.

•  Vietnamese: Chúng tôi đã np bn báo cáo cui cùng theo như Ch tch yêu cu.

 

生活( せいかつ ) は 全然( ぜんぜん )  ( わたし ) が 想像( そうぞう ) した( とお ) りに 簡単( かんたん ) ではないです。

•  English: Life is not simple at all, as I had imagined.

•  Vietnamese: Cuc sng không hoàn toàn đơn gin như tôi đã tưởng tượng.

 

健康( けんこう ) のため、お医者( いしゃ ) さんの( ) ( とお ) りに しなさい。

•  English: For your health, do as the doctor says.

•  Vietnamese: Đ có sc khe, hãy làm theo li bác sĩ.

 

( みな ) は 興奮( こうふん ) して、歌手( かしゅ ) ( うた ) ( とお ) りに ( うた ) いました。

•  English: Everyone was excited and sang along to the singer's song.

•  Vietnamese: Mi người đã phn khích và hát theo li ca sĩ.

 

両親( りょうしん ) に 期待( きたい ) された( とお ) りに ( いもうと ) は 奨学金( しょうがくきん ) を ( もら ) いました。

•  English: My younger sister received a scholarship just as our parents had hoped.

•  Vietnamese: Em gái tôi đã nhn được hc bng đúng như kỳ vng ca b m.

 

予報( よほう ) されていた( とお ) り 大雨( おおあめ ) が 一日中( いちにちじゅう )  ずっと ( ) っていました。

•  English: Just as it was forecasted, it rained heavily all day long.

•  Vietnamese: Đúng như đã d báo, tri mưa to sut c ngày.

 

( わたし ) は ( かれ ) が ( はな ) した( とお ) りに これらの言葉( ことば ) を ( おも ) ( ) すことが できる。

•  English: I can recall these words just as he spoke them.

•  Vietnamese: Tôi có th nh li nhng t này đúng như cách anh y đã nói.

 

大雨( おおあめ ) が ( ) っていましたが、( かれ ) らは 時間通( じかんどお ) り 到着( とうちゃく ) しました。

•  English: Although it was raining heavily, they arrived on time.

•  Vietnamese: Mc dù tri mưa to, h đã đến đúng gi.

 

飛行機( ひこうき ) が 定刻通( ていこくどお ) り 到着( とうちゃく ) するか どうか ( ) ( ) わせた。         

•  English: I inquired whether the plane would arrive on schedule.

•  Vietnamese: Tôi đã hi xem máy bay có đến đúng gi hay không.

 

大雪( おおゆき ) のため 列車( れっしゃ ) は 定刻通( ていこくどお ) り 出発( しゅっぱつ ) できなかった。

•  English: Due to heavy snow, the train could not depart on time.

•  Vietnamese: Vì tuyết rơi dày, xe la không th khi hành đúng gi.

 

彼女( かのじょ ) は ( わたし ) が ( おも ) っていた( とお ) り ( ) ( ひと ) です。

•  English: She is a good person, just as I thought.

•  Vietnamese: Cô y là mt người tt đúng như tôi đã nghĩ.

 

( きみ ) は 予定通( よていどお ) り その計画( けいかく ) を 実行( じっこう ) した( ほう ) が いいです。

•  English: You should execute the plan as scheduled.

•  Vietnamese: Cu nên thc hin kế hoch đúng như d kiến.

 

成功( せいこう ) も 失敗( しっぱい ) も ( わたし ) は いつも 自分( じぶん ) ( おも ) ( どお ) りに します。

•  English: Whether it's a success or a failure, I always do as I please.

•  Vietnamese: Dù thành công hay tht bi, tôi luôn làm theo ý mình.

 

電車( でんしゃ ) は スケジュール( どお ) りに 七時( しちじ ) に ( えき ) を ( ) ました。

•  English: The train left the station at 7 o'clock according to the schedule.

•  Vietnamese: Xe đin đã ri ga lúc 7 gi theo đúng lch trình.

 

部下( ぶか ) として ( ) われた( とお ) りに しなくては いけない。

•  English: As a subordinate, you must do as you are told.

•  Vietnamese: Là cp dưới, phi làm theo nhng gì được bo.

 

どんなに ( いそ ) いで運転( うんてん ) しても、時間通( じかんどお ) りに ( ) けないよ。

•  English: No matter how fast you drive, you won't arrive on time.

•  Vietnamese: Dù lái xe nhanh đến đâu, cũng không th đến đúng gi đâu.

 

( あらし ) のために、私達( わたしたち ) は 時間通( じかんどお ) りに ( みなと ) に 到着( とうちゃく ) できなかった。

•  English: Due to the storm, we couldn't arrive at the port on time.

•  Vietnamese: Vì cơn bão, chúng tôi không th đến cng đúng gi.

 

 

 

 

 

 

 

場合

Tiếp theo ta hc cách s dng 場合 mang ý nghĩa TRƯỜNG HP

QUY TC : 

場合 là Danh t   ,Ta ch cn áp dng quy tc các t loi đng trước danh t

 

 

ベトナムで 火事( かじ ) が ( ) こった場合( ばあい ) 、114番号( ばんごう ) に 電話( でんわ ) してください。

•  English: In case of a fire in Vietnam, please call 114.

•  Vietnamese: Ti Vit Nam, nếu ha hon xy ra, hãy gi s 114.

 

来年( らいねん )  大学( だいがく ) に ( はい ) ることが できない場合( ばあい ) ( ) ぐ 仕事( しごと ) を ( さが ) します。

•  English: In the event that I can't get into university next year, I will look for a job immediately.

•  Vietnamese: Trong trường hp năm sau không th vào đi hc, tôi sẽ tìm vic ngay lp tc.

 

病気( びょうき ) が もっと ( おも ) く なった場合( ばあい ) ( ) ぐ 入院( にゅういん ) したほうが いいです。

•  English: In case the illness becomes more serious, it is better to be hospitalized immediately.

•  Vietnamese: Trường hp bnh nng hơn, nên nhp vin ngay lp tc.

 

都合( つごう ) が ( わる ) 場合( ばあい ) 明日( あした ) のパーティーへ ( ) なくても いい です。

•  English: If it's not convenient for you, you don't have to come to tomorrow's party.

•  Vietnamese: Nếu không thích hp thì ba tic ngày mai không đến cũng được.

 

緊急( きんきゅう ) 場合( ばあい ) 、この番号( ばんごう ) に 電話( でんわ ) してください。

•  English: In an emergency, please call this number.

•  Vietnamese: Trong trường hp khn cp, hãy gi s này.

 

参加( さんか ) できない場合( ばあい ) 返信( へんしん ) を ください。

•  English: Please reply if you cannot attend.

•  Vietnamese: Hãy phn hi trong trường hp không th tham gia.

 

( ) られない場合( ばあい ) 、できるだけ ( はや ) く 連絡( れんらく ) してください。

•  English: If you cannot come, please contact me as soon as possible.

•  Vietnamese: Trong trường hp không th đến, hãy liên lc càng sm càng tt.

 

危険物( きけんぶつ ) を ( ) ( ) んだ場合( ばあい ) ( ) ( ) んだ( もの ) によって 対処法( たいしょほう ) が ( ちが ) います。

•  English: In case of swallowing a hazardous substance, the treatment method varies depending on the swallowed item.

•  Vietnamese: Trường hp nut phi d vt thì phương pháp x lí sẽ khác nhau tùy vào d vt đã nut phi.

 

火事( かじ ) 場合( ばあい )  その( あか ) いベルを ( ) らしてください。

•  English: In case of a fire, please ring that red bell.

•  Vietnamese: Trường hp ha hon, hãy bm chuông màu đ đó.

 

火事( かじ ) 場合( ばあい ) ( そと ) へ ( ) げるために 階段( かいだん ) を 使( つか ) いなさい。

•  nglish: In case of a fire, use the stairs to escape outside.

•  Vietnamese: Trường hp ha hon, hãy s dng cu thang đ chy ra ngoài.

 

必要( ひつよう ) 場合( ばあい ) には、( わたし ) ( ところ ) を ( たず ) ねて( ) てください。

•  English: If necessary, please come and visit me.

•  Vietnamese: Trong trường hp cn thiết thì hãy đến thăm ch tôi.

 

参加( さんか ) できない場合( ばあい ) に 二時間( にじかん ) 以内( いない )  返信( へんしん ) を ください。

•  English: In case you cannot attend, please reply within two hours.

•  Vietnamese: Trong trường hp không th tham gia, hãy phn hi trong vòng 2 tiếng.

 

約束( やくそく ) が ( まも ) れない場合( ばあい ) に どう 弁解( べんかい ) しますか。

•  English: How would you apologize in case you can't keep a promise?

•  Vietnamese: Trong trường hp không th gi li ha thì phi gii thích thế nào?

 

旅行( りょこう ) を 計画( けいかく ) する場合( ばあい )  家族( かぞく ) 全員( ぜんいん ) 希望( きぼう ) を 考慮( こうりょ ) したほうが いいです。

•  English: When planning a trip, it's a good idea to consider the wishes of all family members.

•  Vietnamese: Trong trường hp lên kế hoch du lch thì nên tham kho nguyn vng ca toàn b thành viên gia đình.

 

( わたし ) が 列車( れっしゃ ) に ( ) ( おく ) れた場合に ( ) たずに 出発( しゅっぱつ ) してください。

•  English: In case I miss the train, please depart without waiting for me.

•  Vietnamese: Trong trường hp tôi tr chuyến xe la thì hãy xut phát mà đng đi tôi.

 

特別( とくべつ ) 場合( ばあい ) を ( のぞ ) いて、( だれ ) でも その建物( たてもの ) に ( はい ) ることが できます。

•  English: Anyone can enter that building, except for special cases.

•  Vietnamese: Tr trường hp đc bit, người nào cũng có th vào tòa nhà đó.

 

より( くわ ) しい情報( じょうほう ) を ( ) りたい場合( ばあい ) に 我々( われわれ ) に ご連絡( れんらく ) ください。

•  English: Please contact us if you would like to know more detailed information.

•  Vietnamese: Trong trường hp mun biết thông tin chi tiết hơn, xin hãy liên lc vi chúng tôi.

 

疑問( ぎもん ) を ( かん ) じる場合( ばあい ) に もう一度( いちど )  確認( かくにん ) してください。

•  English: In case you feel doubtful, please double-check.

•  Vietnamese: Trong trường hp cm thy nghi ng, xin hãy xác nhn li ln na.

 

火事( かじ ) 場合( ばあい )  ( ) ぐに このベル( べる ) を ( ) らしてください。

•  English: In case of a fire, please ring this bell immediately.

•  Vietnamese: Trường hp ha hon, hãy rung chuông này ngay lp tc.

 

火事( かじ ) 場合( ばあい )  エレベーターではなく 非常( ひじょう ) 階段( かいだん ) を 使( つか ) ってください。

•  English: In case of a fire, please use the emergency stairs, not the elevator.

•  Vietnamese: Trường hp ha hon, hãy s dng cu thang thoát him ch không phi thang máy.

 

火事( かじ ) 場合( ばあい )  119に 電話( でんわ ) してから、( ) ぐ ( そと ) へ ( ) てください。

•  English: In case of a fire, after calling 119, please get outside immediately.

•  Vietnamese: Trường hp ha hon, sau khi gi 119, hãy ra ngoài ngay lp tc.

 

明日( あした )  大雨( おおあめ ) が ( ) 場合( ばあい ) 、サッカーの試合( しあい ) は 中止( ちゅうし ) に なります。

•  English: If it rains heavily tomorrow, the soccer match will be canceled.

•  Vietnamese: Nếu ngày mai tri mưa to, trn đu bóng đá sẽ b hy b.

 

緊急( きんきゅう ) 場合( ばあい ) 、110( ばん ) に お電話( でんわ ) ください。

•  English: In an emergency, please call 110.

•  Vietnamese: Trong trường hp khn cp, xin hãy gi s 110.

 

必要( ひつよう ) 場合( ばあい )  遠慮( えんりょ ) なく、いつでも ( わたし ) に 連絡( れんらく ) してください。

•  English: If necessary, please don't hesitate to contact me anytime.

•  Vietnamese: Trong trường hp cn thiết, đng ngi liên lc vi tôi bt c lúc nào.

 

参加( さんか ) できない場合( ばあい ) に 、あらかじめに 返信( へんしん ) を ください。

•  English: If you cannot attend, please reply in advance.

•  Vietnamese: Trong trường hp không th tham gia, xin hãy phn hi trước.

 

万一( まんいち ) 場合( ばあい ) に ( そな ) えて 貯金( ちょきん ) するのは 賢明( けんめい ) だ。

•  English: It's wise to save money in case of an emergency.

•  Vietnamese: Tiết kim tin đ phòng trường hp khn cp là điu khôn ngoan.

 

この薬品( やくひん ) は 場合( ばあい ) によって ( どく ) にも ( くすり ) にも なる。

•  English: This medicine can be either a poison or a remedy, depending on the situation.

•  Vietnamese: Loi thuc này có th va là thuc đc va là thuc cha bnh, tùy vào trường hp.

 

そのわがままな( やつ ) と 意見( いけん ) が ( ) わない場合( ばあい ) ( かれ ) は ( おこ ) りがちだ。

•  English: If his opinion doesn't match that selfish guy's, he tends to get angry.

•  Vietnamese: Trong trường hp không hp ý vi tên ích k đó, anh ta thường d ni gin.

 

最悪( さいあく ) 場合( ばあい ) でも 彼女( かのじょ ) は 二等賞( にとうしょう ) を ( ) れるだろう。

•  English: Even in the worst-case scenario, she will probably win second place.

•  Vietnamese: Ngay c trong trường hp xu nht, cô y vn có th giành gii nhì.

 

喫煙( きつえん ) が ( はい ) がんの原因( げんいん ) に なっている場合( ばあい ) が ( おお ) いです。

•  English: In many cases, smoking is the cause of lung cancer.

•  Vietnamese: Có nhiu trường hp hút thuc lá là nguyên nhân gây ra ung thư phi.

 

私達( わたしたち ) は 非常( ひじょう ) 場合( ばあい ) に ( そな ) えて いくらか 貯金( ちょきん ) した( ほう ) が いいです。

•  English: We should save some money in case of an emergency.

•  Vietnamese: Chúng ta nên tiết kim mt chút tin đ đ phòng trường hp khn cp.

 

受付( うけつけ ) と 連絡( れんらく ) したい場合( ばあい ) には このボタンを ( ) してください。

•  English: If you would like to contact the reception desk, please press this button.

•  Vietnamese: Trong trường hp mun liên lc vi quy l tân, hãy nhn nút này.

 

( とう ) さんは 特別( とくべつ ) 場合( ばあい ) を ( のぞ ) いては ( けっ ) して ( さけ ) を ( ) まない。

•  English: My father never drinks alcohol except on special occasions.

•  Vietnamese: B tôi không bao gi ung rượu tr nhng trường hp đc bit.

 

( かさ ) を ( ) って( ) った( ほう ) が いいよ。( あめ ) が ( ) 場合( ばあい ) が あるから。

English: You should take an umbrella. It might rain.

Vietnamese: Bn nên mang theo mt chiếc ô. Có th tri sẽ mưa.

 

( こま ) った場合( ばあい ) は、いつでも ( わたし ) に 電話( でんわ ) してください。

English: In case you have any trouble, please feel free to call me anytime.

Vietnamese: Nếu bn gp khó khăn, hãy c gi cho tôi bt c lúc nào.

 

( きゅう ) 用事( ようじ ) が ある場合( ばあい ) は、参加( さんか ) できません。

English: In case of an emergency, I won't be able to attend.

Vietnamese: Nếu có vic đt xut, tôi sẽ không th tham d được.

 

欠席( けっせき ) する場合( ばあい ) は、事前( じぜん ) に 連絡( れんらく ) してください。

English: In case of absence, please notify us in advance.

Vietnamese: Trong trường hp vng mt, vui lòng thông báo trước.

 

予約( よやく ) が 一杯( いっぱい ) 場合( ばあい ) は、お( ) ちいただくことが あります。

English: In case the reservations are full, you may have to wait.

Vietnamese: Nếu hết ch, quý khách có th phi ch đi.

 

この( くすり ) は 頭痛( ずつう ) が ひどい場合に ( ) んでください。

English: Take this medicine in case you have a severe headache.

Vietnamese: Hãy ung thuc này nếu bn b đau đu d di.

 

サービスが ( わる ) 場合( ばあい ) は、マネージャーに ご連絡( れんらく ) ください。

English: In case of poor service, please contact the manager.

Vietnamese: Nếu dch v không tt, vui lòng liên h vi qun lý.

 

( なに ) か 質問( しつもん ) が ある場合( ばあい ) は、遠慮( えんりょ ) なく お( ) きください。

English: If you have any questions, please don't hesitate to ask.

Vietnamese: Nếu bn có bt kỳ câu hi nào, xin đng ngn ngi hi.

 

災害( さいがい ) が 発生( はっせい ) した場合( ばあい ) 、落ち( ) いて 行動( こうどう ) してください。

English: In case of a disaster, please act calmly.

Vietnamese: Khi thm ha xy ra, xin hãy hành đng mt cách bình tĩnh.

 

故障( こしょう ) 場合( ばあい ) は、電源( でんげん ) プラグを ( ) いてください。

English: In case of a malfunction, please unplug the power cord.

Vietnamese: Trong trường hp b hng hóc, vui lòng rút phích cm đin.

 

迷子( まいご ) に なった場合( ばあい ) は、( ちか ) くの交番( こうばん ) に ( ) ってください。

English: In case you get lost, please go to the nearest police box.

Vietnamese: Nếu b lc, hãy đến đn cnh sát gn nht.

 

( こま ) った場合( ばあい ) は、私達( わたしたち ) が お手伝( てつだ ) いします。

English: In case you're in trouble, we will help you.

Vietnamese: Nếu bn gp khó khăn, chúng tôi sẽ giúp đ bn.

 

試験( しけん ) に 合格( ごうかく ) した場合( ばあい ) は、お( いわ ) いを しよう。

English: In case you pass the exam, let's celebrate.

Vietnamese: Nếu bn đu kỳ thi, hãy t chc mt ba tic ăn mng.

 

事故に 遭った場合は、まず 警察に 連絡してください。

English: In case you get into an accident, first contact the police.

Vietnamese: Nếu bn gp tai nn, trước tiên hãy liên h vi cnh sát.

 

( かれ ) 病気( びょうき ) は、最悪( さいあく ) 場合( ばあい ) 手術( しゅじゅつ ) が 必要( ひつよう ) だ。

English: In the worst-case scenario, his illness will require surgery.

Vietnamese: Trong trường hp xu nht, bnh ca anh y sẽ cn phi phu thut.

 

( なに ) か あった場合( ばあい ) は、すぐに ( ) らせて。

English: In case anything happens, let me know immediately.

Vietnamese: Nếu có chuyn gì xy ra, hãy báo cho tôi ngay lp tc.

 

( あいだ ) に ( ) わない場合( ばあい ) は、( あと ) から ( ) いついてください。

English: In case you don't make it on time, please catch up later.

Vietnamese: Nếu bn không đến kp gi, hãy đui theo sau.

 

もしもの場合( ばあい ) のために、緊急( きんきゅう ) 連絡先( れんらくさき ) を ( ひか ) えておこう。

English: Let's keep emergency contact information just in case.

Vietnamese: Hãy gi thông tin liên lc khn cp phòng khi có chuyn gì xy ra.

 

荷物( にもつ ) が ( おお ) 場合( ばあい ) は、タクシーを 利用( りよう ) してください。

English: In case you have a lot of luggage, please use a taxi.

Vietnamese: Nếu bn có nhiu hành lý, hãy s dng taxi.

 

( あたら ) しい仕事( しごと ) が ( ) つからない場合( ばあい ) は、どうしますか?

English: What will you do in case you can't find a new job?

Vietnamese: Bn sẽ làm gì nếu không th tìm được mt công vic mi?

 

地震( じしん ) が ( ) きた場合( ばあい ) は、( つくえ ) ( した ) に ( かく ) れてください。

English: In case of an earthquake, please hide under a desk.

Vietnamese: Trong trường hp có đng đt, xin hãy trn dưới gm bàn.

 

( みち ) に ( まよ ) った場合( ばあい ) は、この地図( ちず ) を ( ) てください。

English: In case you get lost, please look at this map.

Vietnamese: Nếu b lc đường, hãy nhìn vào bn đ này.

 

参加者( さんかしゃ ) が ( すく ) ない場合( ばあい ) は、イベントを 中止( ちゅうし ) します。

English: In case of low attendance, the event will be canceled.

Vietnamese: Nếu s người tham gia ít, s kin sẽ b hy b.

 

緊急( きんきゅう ) 場合( ばあい ) は、このボタンを ( ) してください。

English: In case of an emergency, press this button.

Vietnamese: Trong trường hp khn cp, hãy nhn nút này.

 

( あいだ ) に ( ) わない場合( ばあい ) は、連絡( れんらく ) してください。

English: In case you're not on time, please let us know.

Vietnamese: Nếu bn không đến đúng gi, hãy thông báo cho chúng tôi.

 

故障( こしょう ) 場合( ばあい ) は、こちらに ご連絡( れんらく ) ください。

English: In case of a breakdown, please contact us here.

Vietnamese: Nếu b hng hóc, xin vui lòng liên h vi chúng tôi ti đây.

 

彼女( かのじょ ) が ( ) ない場合( ばあい ) は、( わたし ) が ( ) きます。

English: In case she doesn't come, I will go.

Vietnamese: Nếu cô y không đến, tôi sẽ đi.

 

予定( よてい ) が 変更( へんこう ) に なる場合( ばあい ) は、( はや ) めに ( ) らせて。

English: In case the plan changes, let me know as soon as possible.

Vietnamese: Nếu kế hoch thay đi, hãy thông báo cho tôi càng sm càng tt.

 

大雨( おおあめ ) 場合( ばあい ) は、試合( しあい ) は 延期( えんき ) されます。

English: In case of heavy rain, the game will be postponed.

Vietnamese: Trong trường hp mưa ln, trn đu sẽ b hoãn li.

 

( わす ) ( もの ) が ある場合( ばあい ) は、受付( うけつけ ) に ( とど ) けてください。

English: In case you forget something, please bring it to the reception desk.

Vietnamese: Nếu bn quên đ, hãy mang đến quy l tân.