- Cách đọc
Hán Việt | Hán tự | Ý nghĩa |
---|---|---|
Khoa Học |
科学 |
Khoa học |
Công Nghiệp |
工業 |
Công nghiệp |
Nông Nghiệp |
農業 |
Nông nghiệp |
Doanh Nghiệp |
営業 |
Kinh doanh |
Thủ Thuật |
手術 |
Phẫu thuật |
Kĩ Thuật |
技術 |
Kĩ thuật |
Mỹ Thuật |
美術 |
Mỹ thuật |
Nghệ Thuật |
芸術 |
Nghệ thuật |
Bí Mật |
秘密 |
Bí mật |
Nguyên Nhân |
原因 |
Nguyên nhân |
Lí Do |
理由 |
Lí do |
Kết Quả |
結果 |
Kết quả |
Đối Sách |
対策 |
Đối sách |
Giải Quyết |
解決 |
Giải quyết |
Phương Pháp |
方法 |
Phương pháp |
Thủ Đoạn |
手段 |
Cách thức |
Vấn Đề |
問題 |
Vấn đề |
Thoại Đề |
話題 |
Chủ đề |
Sáp Trệ |
渋滞 |
Kẹt xe |
Mãn Viên |
満員 |
Đầy khách |
Mãn Điểm |
満点 |
Điểm tuyệt đối |
Mãn Tịch |
満席 |
Đầy chỗ |
Bất Mãn |
不満 |
Bất mãn |
Vị Mãn |
未満 |
Chưa đủ |
Ngã Mạn |
我慢 |
Chịu đựng |
Lợi Khẩu |
利口 |
Thông minh |
Dung Dị |
容易 |
Đơn giản |
Lạc |
楽 |
Dễ dàng |
Dũng Cảm |
勇敢 |
Dũng cảm |
Nhất Sinh Huyền Mệnh |
一生懸命 |
Hết sức |
Tân Tiên |
新鮮 |
Tươi |
Bản Đương |
本当 |
Thật sự |
Bần Phạp |
貧乏 |
Nghèo |
Kim Trì |
金持ち |
Giàu |
Cần Miễn |
勤勉 |
Siêng năng |
Đãi Nọa |
怠惰 |
Lười Biếng |
Đại Biến |
大変 |
Khó khăn |
Đặc Biệt |
特別 |
Đặc biệt |
Hạnh Phúc |
幸福 |
Hạnh phúc |
Hạnh |
幸せ |
Hạnh phúc |
Tàn Niệm |
残念 |
Đáng tiếc |
Chân Diện Mục |
真面目 |
Nghiêm túc |
Bất Tư Nghị |
不思議 |
Kì lạ |
Bất Chú Ý |
不注意 |
Bất cẩn |
Vô Đà |
無駄 |
Vô ích |
Vô Lí |
無理 |
Vô lí |
Vô Trà |
無茶 |
Ngớ ngẩn |
Đà Mục |
駄目 |
Lo lắng |
Tâm Phối |
心配 |
An tâm |
An Tâm |
安心 |
Tự do |
Tự Do |
自由 |
Khóc |
通り、場合
The word 通り means STREET, WAY
But in this grammar pattern , it means “ In accordance with or following”
場合 means “ In case, In situation”
Plain Form combine with 場合
In the case of Noun, だ becomes の
In the case of なAdjective, だ becomes な
PHAN SAU
通りに(とおりに)
Tiếp theo ta học とおりに dùng để tạo ra mẫu câu mang ý nghĩa là hành động theo quy định,lời nói,chỉ dẫn nào đó
QUY TẮC :
動詞の辞書形、た形 + 通りに
名詞 + の + 通りに
動詞のた形 + 通りに |
名詞 +の + 通りに |
私 が 言 った通 りに してください。
• English: Please do as I told you.
• Vietnamese: Hãy làm theo lời tôi đã nói.
姉 は 母 から 習 った通 りに 料理 を 作 ります。
• English: My older sister cooks as she learned from my mother.
• Vietnamese: Chị tôi nấu ăn theo như những gì học từ mẹ.
私 たちは 社長 が 命令 した通 りに しなければなりません。
• English: We must do as the president ordered.
• Vietnamese: Chúng ta phải làm theo mệnh lệnh của chủ tịch.
予報 された通 りに 雪 が 降 っています。
• English: It's snowing just as it was forecasted.
• Vietnamese: Tuyết rơi giống như đã dự báo.
私 が 考 えた通 りに 妹 が 大学 の試験 に 合格 しました。
• English: My younger sister passed the university exam just as I thought she would.
• Vietnamese: Em gái đã đậu Đại học giống như tôi nghĩ.
線 の通 りに 紙 を 切 ってください。
• English: Please cut the paper along the line.
• Vietnamese: Hãy cắt giấy theo đường kẻ.
この新 しい髪形 の通 りに 私 の髪 を 散髪 してください。
• English: Please cut my hair to match this new hairstyle.
• Vietnamese: Hãy cắt tóc tôi theo kiểu tóc mới này.
彼女 は 私達 の期待 の通 りに 成長 します。
• English: She is growing up just as we expected.
• Vietnamese: Cô ấy trưởng thành như kỳ vọng của chúng ta.
飛行機 は 時刻 の通 りに 空港 に 着 きました。
• English: The plane arrived at the airport on time.
• Vietnamese: Máy bay đến sân bay đúng giờ.
彼 は 約束 の通 りに 来 ました。
• English: He came as he had promised.
• Vietnamese: Anh ấy đến như đã hẹn.
目上 が 命 じた通 りに やりなさい。
• English: Do as your superior has ordered.
• Vietnamese: Hãy làm theo lệnh cấp trên.
私達 は 明日 計画 の通 りに 出発 します。
• English: We will depart tomorrow according to the plan.
• Vietnamese: Ngày mai chúng ta sẽ xuất phát theo kế hoạch.
日本 で 新幹線 は いつも 定刻 の通 りに 出 ます。
• nglish: In Japan, the bullet train always departs on schedule.
• Vietnamese: Tại Nhật Bản, tàu cao tốc luôn xuất phát đúng như quy định.
姉 は 料理書 の通 りに 料理 を 作 りますが、とても 不味 い です。
• English: My older sister cooks according to the cookbook, but the food is very unappetizing.
• Vietnamese: Chị tôi đã nấu ăn theo sách dạy nhưng món ăn rất dở.
我々 は 社長 の要求 の通 りに 最終 報告書 を 提出 しました。
• English: We submitted the final report as requested by the president.
• Vietnamese: Chúng tôi đã nộp bản báo cáo cuối cùng theo như Chủ tịch yêu cầu.
生活 は 全然 私 が 想像 した通 りに 簡単 ではないです。
• English: Life is not simple at all, as I had imagined.
• Vietnamese: Cuộc sống không hoàn toàn đơn giản như tôi đã tưởng tượng.
健康 のため、お医者 さんの言 う通 りに しなさい。
• English: For your health, do as the doctor says.
• Vietnamese: Để có sức khỏe, hãy làm theo lời bác sĩ.
皆 は 興奮 して、歌手 の歌 う通 りに 歌 いました。
• English: Everyone was excited and sang along to the singer's song.
• Vietnamese: Mọi người đã phấn khích và hát theo lời ca sĩ.
両親 に 期待 された通 りに 妹 は 奨学金 を 貰 いました。
• English: My younger sister received a scholarship just as our parents had hoped.
• Vietnamese: Em gái tôi đã nhận được học bổng đúng như kỳ vọng của bố mẹ.
予報 されていた通 り 大雨 が 一日中 ずっと 降 っていました。
• English: Just as it was forecasted, it rained heavily all day long.
• Vietnamese: Đúng như đã dự báo, trời mưa to suốt cả ngày.
私 は 彼 が 話 した通 りに これらの言葉 を 思 い出 すことが できる。
• English: I can recall these words just as he spoke them.
• Vietnamese: Tôi có thể nhớ lại những từ này đúng như cách anh ấy đã nói.
大雨 が 降 っていましたが、彼 らは 時間通 り 到着 しました。
• English: Although it was raining heavily, they arrived on time.
• Vietnamese: Mặc dù trời mưa to, họ đã đến đúng giờ.
飛行機 が 定刻通 り 到着 するか どうか 問 い合 わせた。
• English: I inquired whether the plane would arrive on schedule.
• Vietnamese: Tôi đã hỏi xem máy bay có đến đúng giờ hay không.
大雪 のため 列車 は 定刻通 り 出発 できなかった。
• English: Due to heavy snow, the train could not depart on time.
• Vietnamese: Vì tuyết rơi dày, xe lửa không thể khởi hành đúng giờ.
彼女 は 私 が 思 っていた通 り 良 い人 です。
• English: She is a good person, just as I thought.
• Vietnamese: Cô ấy là một người tốt đúng như tôi đã nghĩ.
君 は 予定通 り その計画 を 実行 した方 が いいです。
• English: You should execute the plan as scheduled.
• Vietnamese: Cậu nên thực hiện kế hoạch đúng như dự kiến.
成功 も 失敗 も 私 は いつも 自分 の思 い通 りに します。
• English: Whether it's a success or a failure, I always do as I please.
• Vietnamese: Dù thành công hay thất bại, tôi luôn làm theo ý mình.
電車 は スケジュール通 りに 七時 に 駅 を 出 ました。
• English: The train left the station at 7 o'clock according to the schedule.
• Vietnamese: Xe điện đã rời ga lúc 7 giờ theo đúng lịch trình.
部下 として 言 われた通 りに しなくては いけない。
• English: As a subordinate, you must do as you are told.
• Vietnamese: Là cấp dưới, phải làm theo những gì được bảo.
どんなに 急 いで運転 しても、時間通 りに 着 けないよ。
• English: No matter how fast you drive, you won't arrive on time.
• Vietnamese: Dù lái xe nhanh đến đâu, cũng không thể đến đúng giờ đâu.
嵐 のために、私達 は 時間通 りに 港 に 到着 できなかった。
• English: Due to the storm, we couldn't arrive at the port on time.
• Vietnamese: Vì cơn bão, chúng tôi không thể đến cảng đúng giờ.
場合
Tiếp theo ta học cách sử dụng 場合 mang ý nghĩa TRƯỜNG HỢP
QUY TẮC :
場合 là Danh từ ,Ta chỉ cần áp dụng quy tắc các từ loại đứng trước danh từ
ベトナムで 火事 が 起 こった場合 、114番号 に 電話 してください。
• English: In case of a fire in Vietnam, please call 114.
• Vietnamese: Tại Việt Nam, nếu hỏa hoạn xảy ra, hãy gọi số 114.
来年 大学 に 入 ることが できない場合 、直 ぐ 仕事 を 探 します。
• English: In the event that I can't get into university next year, I will look for a job immediately.
• Vietnamese: Trong trường hợp năm sau không thể vào đại học, tôi sẽ tìm việc ngay lập tức.
病気 が もっと 重 く なった場合 、直 ぐ 入院 したほうが いいです。
• English: In case the illness becomes more serious, it is better to be hospitalized immediately.
• Vietnamese: Trường hợp bệnh nặng hơn, nên nhập viện ngay lập tức.
都合 が 悪 い場合 、明日 のパーティーへ 来 なくても いい です。
• English: If it's not convenient for you, you don't have to come to tomorrow's party.
• Vietnamese: Nếu không thích hợp thì bữa tiệc ngày mai không đến cũng được.
緊急 な場合 、この番号 に 電話 してください。
• English: In an emergency, please call this number.
• Vietnamese: Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi số này.
参加 できない場合 、返信 を ください。
• English: Please reply if you cannot attend.
• Vietnamese: Hãy phản hồi trong trường hợp không thể tham gia.
来 られない場合 、できるだけ 早 く 連絡 してください。
• English: If you cannot come, please contact me as soon as possible.
• Vietnamese: Trong trường hợp không thể đến, hãy liên lạc càng sớm càng tốt.
危険物 を 飲 み込 んだ場合 、飲 み込 んだ物 によって 対処法 が 違 います。
• English: In case of swallowing a hazardous substance, the treatment method varies depending on the swallowed item.
• Vietnamese: Trường hợp nuốt phải dị vật thì phương pháp xử lí sẽ khác nhau tùy vào dị vật đã nuốt phải.
火事 の場合 その赤 いベルを 鳴 らしてください。
• English: In case of a fire, please ring that red bell.
• Vietnamese: Trường hợp hỏa hoạn, hãy bấm chuông màu đỏ đó.
火事 の場合 、外 へ 逃 げるために 階段 を 使 いなさい。
• nglish: In case of a fire, use the stairs to escape outside.
• Vietnamese: Trường hợp hỏa hoạn, hãy sử dụng cầu thang để chạy ra ngoài.
必要 な場合 には、私 の所 を 訪 ねて来 てください。
• English: If necessary, please come and visit me.
• Vietnamese: Trong trường hợp cần thiết thì hãy đến thăm chỗ tôi.
参加 できない場合 に 二時間 以内 返信 を ください。
• English: In case you cannot attend, please reply within two hours.
• Vietnamese: Trong trường hợp không thể tham gia, hãy phản hồi trong vòng 2 tiếng.
約束 が 守 れない場合 に どう 弁解 しますか。
• English: How would you apologize in case you can't keep a promise?
• Vietnamese: Trong trường hợp không thể giữ lời hứa thì phải giải thích thế nào?
旅行 を 計画 する場合 家族 全員 の希望 を 考慮 したほうが いいです。
• English: When planning a trip, it's a good idea to consider the wishes of all family members.
• Vietnamese: Trong trường hợp lên kế hoạch du lịch thì nên tham khảo nguyện vọng của toàn bộ thành viên gia đình.
私 が 列車 に 乗 り遅 れた場合に 待 たずに 出発 してください。
• English: In case I miss the train, please depart without waiting for me.
• Vietnamese: Trong trường hợp tôi trễ chuyến xe lửa thì hãy xuất phát mà đừng đợi tôi.
特別 な場合 を 除 いて、誰 でも その建物 に 入 ることが できます。
• English: Anyone can enter that building, except for special cases.
• Vietnamese: Trừ trường hợp đặc biệt, người nào cũng có thể vào tòa nhà đó.
より詳 しい情報 を 知 りたい場合 に 我々 に ご連絡 ください。
• English: Please contact us if you would like to know more detailed information.
• Vietnamese: Trong trường hợp muốn biết thông tin chi tiết hơn, xin hãy liên lạc với chúng tôi.
疑問 を 感 じる場合 に もう一度 確認 してください。
• English: In case you feel doubtful, please double-check.
• Vietnamese: Trong trường hợp cảm thấy nghi ngờ, xin hãy xác nhận lại lần nữa.
火事 の場合 直 ぐに このベル を 鳴 らしてください。
• English: In case of a fire, please ring this bell immediately.
• Vietnamese: Trường hợp hỏa hoạn, hãy rung chuông này ngay lập tức.
火事 の場合 エレベーターではなく 非常 階段 を 使 ってください。
• English: In case of a fire, please use the emergency stairs, not the elevator.
• Vietnamese: Trường hợp hỏa hoạn, hãy sử dụng cầu thang thoát hiểm chứ không phải thang máy.
火事 の場合 119に 電話 してから、直 ぐ 外 へ 出 てください。
• English: In case of a fire, after calling 119, please get outside immediately.
• Vietnamese: Trường hợp hỏa hoạn, sau khi gọi 119, hãy ra ngoài ngay lập tức.
明日 大雨 が 降 る場合 、サッカーの試合 は 中止 に なります。
• English: If it rains heavily tomorrow, the soccer match will be canceled.
• Vietnamese: Nếu ngày mai trời mưa to, trận đấu bóng đá sẽ bị hủy bỏ.
緊急 の場合 、110番 に お電話 ください。
• English: In an emergency, please call 110.
• Vietnamese: Trong trường hợp khẩn cấp, xin hãy gọi số 110.
必要 な場合 遠慮 なく、いつでも 私 に 連絡 してください。
• English: If necessary, please don't hesitate to contact me anytime.
• Vietnamese: Trong trường hợp cần thiết, đừng ngại liên lạc với tôi bất cứ lúc nào.
参加 できない場合 に 、あらかじめに 返信 を ください。
• English: If you cannot attend, please reply in advance.
• Vietnamese: Trong trường hợp không thể tham gia, xin hãy phản hồi trước.
万一 の場合 に 備 えて 貯金 するのは 賢明 だ。
• English: It's wise to save money in case of an emergency.
• Vietnamese: Tiết kiệm tiền để phòng trường hợp khẩn cấp là điều khôn ngoan.
この薬品 は 場合 によって 毒 にも 薬 にも なる。
• English: This medicine can be either a poison or a remedy, depending on the situation.
• Vietnamese: Loại thuốc này có thể vừa là thuốc độc vừa là thuốc chữa bệnh, tùy vào trường hợp.
そのわがままな奴 と 意見 が 合 わない場合 、彼 は 怒 りがちだ。
• English: If his opinion doesn't match that selfish guy's, he tends to get angry.
• Vietnamese: Trong trường hợp không hợp ý với tên ích kỷ đó, anh ta thường dễ nổi giận.
最悪 の場合 でも 彼女 は 二等賞 を 取 れるだろう。
• English: Even in the worst-case scenario, she will probably win second place.
• Vietnamese: Ngay cả trong trường hợp xấu nhất, cô ấy vẫn có thể giành giải nhì.
喫煙 が 肺 がんの原因 に なっている場合 が 多 いです。
• English: In many cases, smoking is the cause of lung cancer.
• Vietnamese: Có nhiều trường hợp hút thuốc lá là nguyên nhân gây ra ung thư phổi.
私達 は 非常 の場合 に 備 えて いくらか 貯金 した方 が いいです。
• English: We should save some money in case of an emergency.
• Vietnamese: Chúng ta nên tiết kiệm một chút tiền để đề phòng trường hợp khẩn cấp.
受付 と 連絡 したい場合 には このボタンを 押 してください。
• English: If you would like to contact the reception desk, please press this button.
• Vietnamese: Trong trường hợp muốn liên lạc với quầy lễ tân, hãy nhấn nút này.
お父 さんは 特別 な場合 を 除 いては 決 して 酒 を 飲 まない。
• English: My father never drinks alcohol except on special occasions.
• Vietnamese: Bố tôi không bao giờ uống rượu trừ những trường hợp đặc biệt.
傘 を 持 って行 った方 が いいよ。雨 が 降 る場合 が あるから。
English: You should take an umbrella. It might rain.
Vietnamese: Bạn nên mang theo một chiếc ô. Có thể trời sẽ mưa.
困 った場合 は、いつでも 私 に 電話 してください。
English: In case you have any trouble, please feel free to call me anytime.
Vietnamese: Nếu bạn gặp khó khăn, hãy cứ gọi cho tôi bất cứ lúc nào.
急 な用事 が ある場合 は、参加 できません。
English: In case of an emergency, I won't be able to attend.
Vietnamese: Nếu có việc đột xuất, tôi sẽ không thể tham dự được.
欠席 する場合 は、事前 に 連絡 してください。
English: In case of absence, please notify us in advance.
Vietnamese: Trong trường hợp vắng mặt, vui lòng thông báo trước.
予約 が 一杯 の場合 は、お待 ちいただくことが あります。
English: In case the reservations are full, you may have to wait.
Vietnamese: Nếu hết chỗ, quý khách có thể phải chờ đợi.
この薬 は 頭痛 が ひどい場合に 飲 んでください。
English: Take this medicine in case you have a severe headache.
Vietnamese: Hãy uống thuốc này nếu bạn bị đau đầu dữ dội.
サービスが 悪 い場合 は、マネージャーに ご連絡 ください。
English: In case of poor service, please contact the manager.
Vietnamese: Nếu dịch vụ không tốt, vui lòng liên hệ với quản lý.
何 か 質問 が ある場合 は、遠慮 なく お聞 きください。
English: If you have any questions, please don't hesitate to ask.
Vietnamese: Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, xin đừng ngần ngại hỏi.
災害 が 発生 した場合 、落ち着 いて 行動 してください。
English: In case of a disaster, please act calmly.
Vietnamese: Khi thảm họa xảy ra, xin hãy hành động một cách bình tĩnh.
故障 の場合 は、電源 プラグを 抜 いてください。
English: In case of a malfunction, please unplug the power cord.
Vietnamese: Trong trường hợp bị hỏng hóc, vui lòng rút phích cắm điện.
迷子 に なった場合 は、近 くの交番 に 行 ってください。
English: In case you get lost, please go to the nearest police box.
Vietnamese: Nếu bị lạc, hãy đến đồn cảnh sát gần nhất.
困 った場合 は、私達 が お手伝 いします。
English: In case you're in trouble, we will help you.
Vietnamese: Nếu bạn gặp khó khăn, chúng tôi sẽ giúp đỡ bạn.
試験 に 合格 した場合 は、お祝 いを しよう。
English: In case you pass the exam, let's celebrate.
Vietnamese: Nếu bạn đậu kỳ thi, hãy tổ chức một bữa tiệc ăn mừng.
事故に 遭った場合は、まず 警察に 連絡してください。
English: In case you get into an accident, first contact the police.
Vietnamese: Nếu bạn gặp tai nạn, trước tiên hãy liên hệ với cảnh sát.
彼 の病気 は、最悪 の場合 、手術 が 必要 だ。
English: In the worst-case scenario, his illness will require surgery.
Vietnamese: Trong trường hợp xấu nhất, bệnh của anh ấy sẽ cần phải phẫu thuật.
何 か あった場合 は、すぐに 知 らせて。
English: In case anything happens, let me know immediately.
Vietnamese: Nếu có chuyện gì xảy ra, hãy báo cho tôi ngay lập tức.
間 に 合 わない場合 は、後 から 追 いついてください。
English: In case you don't make it on time, please catch up later.
Vietnamese: Nếu bạn không đến kịp giờ, hãy đuổi theo sau.
もしもの場合 のために、緊急 連絡先 を 控 えておこう。
English: Let's keep emergency contact information just in case.
Vietnamese: Hãy giữ thông tin liên lạc khẩn cấp phòng khi có chuyện gì xảy ra.
荷物 が 多 い場合 は、タクシーを 利用 してください。
English: In case you have a lot of luggage, please use a taxi.
Vietnamese: Nếu bạn có nhiều hành lý, hãy sử dụng taxi.
新 しい仕事 が 見 つからない場合 は、どうしますか?
English: What will you do in case you can't find a new job?
Vietnamese: Bạn sẽ làm gì nếu không thể tìm được một công việc mới?
地震 が 起 きた場合 は、机 の下 に 隠 れてください。
English: In case of an earthquake, please hide under a desk.
Vietnamese: Trong trường hợp có động đất, xin hãy trốn dưới gầm bàn.
道 に 迷 った場合 は、この地図 を 見 てください。
English: In case you get lost, please look at this map.
Vietnamese: Nếu bị lạc đường, hãy nhìn vào bản đồ này.
参加者 が 少 ない場合 は、イベントを 中止 します。
English: In case of low attendance, the event will be canceled.
Vietnamese: Nếu số người tham gia ít, sự kiện sẽ bị hủy bỏ.
緊急 の場合 は、このボタンを 押 してください。
English: In case of an emergency, press this button.
Vietnamese: Trong trường hợp khẩn cấp, hãy nhấn nút này.
間 に 合 わない場合 は、連絡 してください。
English: In case you're not on time, please let us know.
Vietnamese: Nếu bạn không đến đúng giờ, hãy thông báo cho chúng tôi.
故障 の場合 は、こちらに ご連絡 ください。
English: In case of a breakdown, please contact us here.
Vietnamese: Nếu bị hỏng hóc, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi tại đây.
彼女 が 来 ない場合 は、私 が 行 きます。
English: In case she doesn't come, I will go.
Vietnamese: Nếu cô ấy không đến, tôi sẽ đi.
予定 が 変更 に なる場合 は、早 めに 知 らせて。
English: In case the plan changes, let me know as soon as possible.
Vietnamese: Nếu kế hoạch thay đổi, hãy thông báo cho tôi càng sớm càng tốt.
大雨 の場合 は、試合 は 延期 されます。
English: In case of heavy rain, the game will be postponed.
Vietnamese: Trong trường hợp mưa lớn, trận đấu sẽ bị hoãn lại.
忘 れ物 が ある場合 は、受付 に 届 けてください。
English: In case you forget something, please bring it to the reception desk.
Vietnamese: Nếu bạn quên đồ, hãy mang đến quầy lễ tân.