- Cách đọc
Hán Việt | Hán tự | Ý nghĩa |
---|---|---|
Cấp Liệu |
給料 |
Lương |
Đồng Liêu |
同僚 |
Đồng nghiệp |
Thượng Ty |
上司 |
Cấp trên |
Bộ Hạ |
部下 |
Cấp dưới |
Tiền Bối |
先輩 |
Đàn anh |
Hậu Bối |
後輩 |
Đàn em |
Trọng Gian |
仲間 |
Người đồng hành |
Niên Thượng |
年上 |
Lớn tuổi |
Niên Hạ |
年下 |
Nhỏ tuổi |
Xã Trưởng |
社長 |
Chủ tịch |
Bộ Trưởng |
部長 |
Trưởng phòng |
Quả Trưởng |
課長 |
Trưởng bộ phận |
Hiệu Trưởng |
校長 |
Hiệu trưởng |
Điếm Trưởng |
店長 |
Cửa hàng trưởng |
Thị Trưởng |
市長 |
Thị trưởng |
Thân Hữu |
親友 |
Người thân |
Cơ Hội |
機会 |
Cơ hội |
Cơ Khí |
機械 |
Cơ khí |
Cơ Năng |
機能 |
Tính năng |
Phiên Tổ |
番組 |
Chương trình |
Thụ Nghiệp |
授業 |
Giờ học |
Giảng Nghĩa |
講義 |
Giờ giảng |
Điểm Số |
点数 |
Điểm số |
Thành Tích |
成績 |
Thành tích |
Hảo |
好き |
Thích |
Hiềm |
嫌い |
Ghét |
Thượng Thủ |
上手 |
Giỏi |
Hạ Thủ |
下手 |
Dở |
Đắc ý |
得意 |
Giỏi |
Khổ Thủ |
苦手 |
Dở |
Tố Địch |
素敵 |
Tuyệt vời |
Chính Trực |
正直 |
Chính trực |
Bất Chính |
不正 |
Bất chính |
Đinh Ninh |
丁寧 |
Lịch sự |
Thất lễ |
失礼 |
Bất lịch sự |
Đại Biến |
大変 |
Khó khăn |
Tàn Niệm |
残念 |
Đáng tiếc |
An Toàn |
安全 |
An toàn |
Nguy Hiểm |
危険 |
Nguy hiểm |
Chính Xác |
正確 |
Chính xác |
Sắc |
色々 |
Nhiều |
Dạng |
様々 |
Nhiều |
Khốn Nan |
困難 |
Khó khăn |
Hạnh Phúc |
幸福 |
Hạnh phúc |
Bất Hạnh |
不幸 |
Bất hạnh |
Khả Ái |
可愛い |
Dễ thương |
Khả Ai |
可哀そう |
Đáng thương |
Du Khoái |
愉快 |
Thoải mái |
Bất Khoái |
不快 |
Khó chịu |
Kiện |
健やか |
Tráng kiện |
Khẩn Cấp |
緊急 |
Khẩn cấp |
Nguyên Khí |
元気 |
Khỏe mạnh |
Bệnh Khí |
病気 |
Bệnh |
しまう
てform of a Verb plus しまう have two meanings
One, it is an expression which emphasizes that an action or event has been complete
Two, it conveys embarrassment or regret when something happened unintentionally
ちゃう
In casual speech, the 「~てしまう」 is often substituted by 「~ちゃう」 while 「~でしまう」 is substituted by 「じゃう」.
Note that , Both 「~ちゃう」 and 「~じゃう」 conjugate just like regular う- Verbs
PHAN SAU
しまう
Trong phần này ta học cách sử dụng Động từ Thể て形 kết hợp với しまう
動詞のて形 + しまう
Mẫu câu này có 2 nghĩa
Thể hiện ý tiếc nuối vì đã trót lỡ thực hiện hành động nào đó
Thể hiện ý là đã thực hiện,hoàn thành công việc nào đó
動詞のて形 + しまう |
動詞のて形 + しまう |
Tiếc nuối |
Tiếc nuối |
Hoàn thành |
Hoàn thành |
昨日 数学 の試験 で、ゼロ 点 を 取 ってしまいました。
• English: I ended up getting a zero on the math test yesterday.
• Vietnamese: Kiểm tra toán hôm qua đã bị 0 điểm.
日本語 の本 を 持 って来 るのを 忘 れてしまいました。
• English: I forgot to bring the Japanese book.
• Vietnamese: Quên mang theo sách tiếng Nhật.
祖父母 は 年 を 取 ったので、時々 昔 の事 を すっかり 忘 れてしまいました。
• English: Because my grandparents are old, they sometimes completely forget things from the past.
• Vietnamese: Ông bà vì đã có tuổi nên đôi khi hoàn toàn quên chuyện ngày xưa.
私 は 恋人 を 怒 らせてしまいました。
• English: I ended up making my girlfriend angry.
• Vietnamese: Tôi đã làm người yêu giận.
お母 さん、私 は もう 皿 を 洗 ってしまいました。
• English: Mom, I have already finished washing the dishes.
• Vietnamese: Mẹ, con đã rửa xong chén đĩa.
彼 らは 作業 を 終 えてしまいました。
• English: They have finished their work.
• Vietnamese: Họ đã kết thúc công việc.
もう 靴 を 磨 いてしまいましたか。
• English: Have you finished shining your shoes yet?
• Vietnamese: Đánh giày xong chưa?
宿題 を 全部 やってしまったので、少 し 休 みたいです。
• English: I have finished all my homework, so I want to rest a bit.
• Vietnamese: Vừa hoàn thành xong bài tập, muốn nghỉ ngơi chút xíu.
やっと 借金 を 全部返 してしまいました、嬉 しいですね。
• English: I have finally paid off all my debts, I'm so happy.
• Vietnamese: Cuối cùng cũng trả hết nợ, thật mừng.
最近 よく 甘 い物 を 食 べ過 ぎたので、まもなく 体 は 太 ってしまうと 思 います
• English: Recently, I've been eating too many sweets, so I think I'll get fat soon.
• Vietnamese: Dạo gần đây thường ăn quá nhiều đồ ngọt, tôi nghĩ chẳng bao lâu cơ thể sẽ phát phì.
肉 は 腐 ってしまいました。
• English: The meat has gone bad.
• Vietnamese: Thịt đã thối mất rồi.
私 は そんな事 を 忘 れてしまいました。
• English: I forgot about that kind of thing.
• Vietnamese: Tôi đã quên chuyện đó.
不注意 なので 灰皿 を 割 ってしまいました。
• English: I accidentally broke the ashtray due to my carelessness.
• Vietnamese: Do bất cẩn đã làm bể gạt tàn.
弟 は 悪 に 染 まってしまいました。
• English: My younger brother has been corrupted by bad influences.
• Vietnamese: Em trai đã nhiễm thói xấu.
私 は もう 皿 を 洗 ってしまいました。
• Anh: I have already finished washing the dishes.
• Việt: Tôi đã rửa xong đĩa rồi.
直 ぐ 食 べてください、まもなく 料理 が 冷 めてしまう。
• English: Please eat now, the food will get cold soon.
• Vietnamese: Ăn ngay đi, đồ ăn sắp nguội rồi.
彼 らは 午後 五時 に 作業 を 終 えてしまう。
• English: They will finish the work at 5 PM.
• Vietnamese: Họ sẽ kết thúc công việc vào 5 giờ chiều nay.
植物 に 水 を やらないと 枯 れてしまう。
• English: If you don't water the plants, they will wither.
• Vietnamese: Hễ không tưới là thực vật sẽ khô héo.
こんなに 生 きたら、無駄 に 時間 を 過 ごしてしまう。
• English: If you live like this, you will end up wasting your time.
• Vietnamese: Nếu sống như thế này bạn sẽ phí thời gian vô ích.
やっと 靴 を 磨 いてしまった。
• English: I finally finished shining my shoes.
• Vietnamese: Cuối cùng đã đánh giày xong.
彼女の電話番号を 忘れてしまった
English: I forgot her phone number.
Vietnamese: Tôi đã quên số điện thoại của cô ấy.
もう お金 は 全部 使 ってしまった
• English: I have already used up all my money.
• Vietnamese: Đã xài toàn bộ số tiền.
有 り金 全部 無 くなってしまった。
• English: All the money I had is gone.
• Vietnamese: Số tiền có được đã mất hết.
宿題 を 全部 やってしまったので 少 し 休 みたい です。
• English: Since I have finished all my homework, I want to rest a bit.
• Vietnamese: Vì đã làm xong toàn bộ bài tập nên muốn nghỉ ngơi chút xíu.
てしまう
その冗談 を 聞 いて、思 わず 笑 ってしまった。
English: Hearing that joke, I laughed without thinking.
Vietnamese: Nghe câu đùa đó, tôi đã bật cười một cách vô ý.
また 同 じ間違 いを したら、上司 に 怒 られてしまいます。
• English: If I make the same mistake again, my boss will get angry at me.
• Vietnamese: Nếu lại mắc phải cùng một lỗi, tôi sẽ bị sếp mắng.
地図 を 持 って行 かなくて 林 の中 で 道 に 迷 ってしまいました。
• English: I didn't take a map with me and ended up getting lost in the forest.
• Vietnamese: Vì không mang theo bản đồ nên đã bị lạc đường trong rừng.
先週 ピクニックに 行 った時 、帽子 を 無 くしてしまいました。
• English: I lost my hat when I went on a picnic last week.
• Vietnamese: Tuần trước, khi đi dã ngoại, tôi đã làm mất cái mũ.
妹 は 嘘 を 付 いて 両親 を 怒 らせてしまいました。
• English: My younger sister ended up making our parents angry by lying.
• Vietnamese: Em gái đã nói dối và làm bố mẹ giận.
夕 べ 徹夜 して 授業中 に 居眠 りを してしまいました。
• English: I stayed up all night last night and ended up dozing off during class.
• Vietnamese: Tối qua vì thức trắng đêm nên đã ngủ gật trong giờ học.
今朝 朝寝坊 を して 会社 に 遅刻 してしまいました。
• English: I overslept this morning and ended up being late for work.
• Vietnamese: Sáng nay ngủ quên nên đã đến công ty trễ.
毎晩 九時 の前 に、皿 を 全部 洗 ってしまいます。
• English: I finish washing all the dishes before 9 PM every night.
• Vietnamese: Mỗi đêm, tôi sẽ rửa xong toàn bộ chén đĩa trước 9 giờ.
昨日 近 くの公園 で 自転車 を 盗 まれてしまいました。
• English: Yesterday, my bicycle was stolen at a nearby park.
• Vietnamese: Hôm qua, tôi đã bị mất trộm xe đạp ở công viên gần nhà.
さっき 公園 のトイレで 酷 く 蚊 に 刺 されてしまった。
• English: Just now, I was badly bitten by mosquitoes in the park's restroom.
• Vietnamese: Vừa nãy, tôi bị muỗi đốt rất nhiều trong nhà vệ sinh ở công viên.
渋滞 に 遭 って 遅 れてしまって ごめんなさい。
English: I'm sorry for being late because I got caught in a traffic jam.
Vietnamese: Xin lỗi vì bị kẹt xe nên tôi đã đến trễ.
冬 に なると、池 が 一面 に 凍 ってしまいます。
• English: When winter comes, the pond freezes over completely.
• Vietnamese: Cứ đến mùa đông, mặt hồ lại đóng băng hết.
秋 に 木 の葉 は 皆 落 ちてしまった。
• English: In autumn, all the leaves on the trees have fallen.
• Vietnamese: Vào mùa thu, tất cả lá cây đã rụng hết.
彼 は 二時間 前 仕事 を 終 えてしまいました。
• English: He finished his work two hours ago.
• Vietnamese: Anh ấy đã kết thúc công việc từ hai tiếng trước.
その赤 ん坊 は 揺 りかごの中 で すぐ 寝 てしまった。
English: The baby fell asleep quickly in the cradle.
Vietnamese: Đứa bé đó đã ngủ thiếp đi ngay trong nôi.
彼 の家 に 着 いた時 、彼 は 外出 してしまいました。
• English: When I arrived at his house, he had already gone out.
• Vietnamese: Khi tôi đến nhà anh ấy, anh ấy đã đi ra ngoài mất rồi.
お母 さんが 帰 ってくる前 に、汚 れた皿 を 片付 けてしまいましょう。
English: Let's clean up the dirty dishes before Mom comes home.
Vietnamese: Trước khi mẹ về, chúng ta hãy dọn dẹp xong đống đĩa bẩn này đi.
最近 暑 く なりました。乾季 に 入 ってしまったね。
English: It's become hot recently. The dry season has begun, hasn't it?
Vietnamese: Dạo này nóng quá. Mùa khô đã đến rồi nhỉ.
雪 が 解 けてしまうまで 絶対 に 出 かけないでください。
• English: Please do not go out until all the snow has melted.
• Vietnamese: Tuyệt đối đừng ra ngoài cho đến khi tuyết tan hết.
家 に 帰 ってきたら、疲 れて お父 さんが 直 ぐに 寝 てしまいました。
• English: When he came home, my tired father immediately fell asleep.
• Vietnamese: Khi về đến nhà, bố tôi vì mệt mỏi nên đã ngủ thiếp đi ngay lập tức.
昼食 を 食 べてしまってから 君 と 一緒 に 出 かけてください。
• English: Please go out with me after you finish eating lunch.
• Vietnamese: Hãy đi ra ngoài cùng tôi sau khi ăn xong bữa trưa nhé.
でしまう
酒 を 飲 むのを 直 ぐ 辞 めないと、まもなく 死 んでしまうよ。
• English: If you don't quit drinking alcohol now, you'll die soon.
• Vietnamese: Nếu không bỏ rượu ngay lập tức, bạn sẽ chết sớm đấy.
その船 は 酷 い嵐 に 襲 われて 沈 んでしまいました。
• English: That ship was caught in a terrible storm and sank.
• Vietnamese: Con tàu đó bị một cơn bão khủng khiếp ập đến và đã chìm mất rồi.
図書館 から 借 りた本 は 二日 で 全部 読 んでしまいました。
• English: I finished reading all the books I borrowed from the library in two days.
• Vietnamese: Tôi đã đọc xong tất cả những cuốn sách mượn ở thư viện chỉ trong hai ngày.
妹 は ミルクを 一瓶 すっかり 飲 んでしまった。
English: My younger sister drank an entire bottle of milk.
Vietnamese: Em gái đã uống hết cả một chai sữa.
彼 らは 雪 の中 で 道 に 迷 って 皆 死 んでしまいました。
• English: They got lost in the snow and all died.
• Vietnamese: Họ đã bị lạc trong tuyết và tất cả đều đã chết.
ちゃう
兄 は お酒 を 飲 むと 直 ぐに 赤 く なってしまいます。
English: When my brother drinks alcohol, his face gets red right away.
Vietnamese: Anh trai tôi hễ uống rượu vào là mặt đỏ ngay lập tức.
兄 は お酒 を 飲 むと 直 ぐに 赤 く なっちゃう。
• English: When my brother drinks alcohol, his face gets red right away. (Casual)
• Vietnamese: Anh trai tôi hễ uống rượu vào là mặt đỏ ngay lập tức. (Cách nói thân mật)
泥棒 は 警察 の顔 を 見 ると 直 ぐに 逃 げてしまいます。
• English: When the thief sees a policeman's face, he runs away immediately.
• Vietnamese: Tên trộm hễ nhìn thấy mặt cảnh sát là bỏ chạy ngay.
泥棒 は 警察 の顔 を 見 ると 直 ぐに 逃 げちゃう。
• English: When the thief sees a policeman's face, he runs away immediately. (Casual)
• Vietnamese: Tên trộm hễ nhìn thấy mặt cảnh sát là bỏ chạy ngay. (Cách nói thân mật)
彼女 は 給料 を もらうと 直 ぐに 使 い切 ってしまいます。
• English: When she gets her salary, she uses it all up right away.
• Vietnamese: Cô ấy hễ nhận lương là tiêu hết sạch ngay lập tức.
彼女 は 給料 を もらうと 直 ぐに 使 い切 っちゃう。
• English: When she gets her salary, she uses it all up right away. (Casual)
• Vietnamese: Cô ấy hễ nhận lương là tiêu hết sạch ngay lập tức. (Cách nói thân mật)
今朝 不注意 で 電車 に 傘 を 置 き忘 れてしまいました。
• English: I was careless this morning and left my umbrella on the train.
• Vietnamese: Sáng nay do bất cẩn nên tôi đã để quên cái ô trên tàu điện.
今朝 不注意 で 電車 に 傘 を 置 き忘 れちゃった。
• English: I was careless this morning and left my umbrella on the train. (Casual)
• Vietnamese: Sáng nay do bất cẩn nên tôi đã để quên cái ô trên tàu điện. (Cách nói thân mật)
地図 を 持 って行 かなくて 林 の中 で 道 に 迷 ってしまいました。
• English: I didn't take a map with me and ended up getting lost in the forest.
• Vietnamese: Vì không mang theo bản đồ nên tôi đã bị lạc đường trong rừng.
地図 を 持 って行 かなくて 林 の中 で 道 に 迷 っちゃった。
• English: I didn't take a map with me and ended up getting lost in the forest. (Casual)
• Vietnamese: Vì không mang theo bản đồ nên tôi đã bị lạc đường trong rừng. (Cách nói thân mật)
お父 さんは 働 きすぎて 重 い病気 に なってしまった。
English: My father worked too hard and ended up getting a serious illness.
Vietnamese: Bố tôi vì làm việc quá sức nên đã mắc bệnh nặng.
お父 さんは 働 きすぎて 重 い病気 に なっちゃった.
English: My father worked too hard and ended up getting a serious illness. (Casual)
Vietnamese: Bố tôi vì làm việc quá sức nên đã mắc bệnh nặng. (Cách nói thân mật)
じゃう
酒 を 飲 むのを 直 ぐ 辞 めないと、まもなく 死 んでしまうよ。
English: If you don't quit drinking alcohol now, you'll die soon.
Vietnamese: Nếu không bỏ rượu ngay lập tức, bạn sẽ chết sớm đấy.
酒 を 飲 むのを 直 ぐ 辞 めないと、まもなく 死 んじゃうよ。
• English: If you don't quit drinking alcohol now, you'll die soon. (Casual)
• Vietnamese: Nếu không bỏ rượu ngay lập tức, bạn sẽ chết sớm đấy. (Cách nói thân mật)
その船 は 酷 い嵐 に 襲 われて 沈 んでしまいました。
• English: That ship was caught in a terrible storm and sank.
• Vietnamese: Con tàu đó bị một cơn bão khủng khiếp ập đến và đã chìm mất rồi.
その船 は 酷 い嵐 に 襲 われて 沈 んじゃった。
• English: I finished reading all the books I borrowed from the library in two days.
• Vietnamese: Tôi đã đọc xong tất cả những cuốn sách mượn ở thư viện chỉ trong hai ngày.
図書館 から 借 りた本 は 二日 で 全部 読 んでしまいました。
• English: I finished reading all the books I borrowed from the library in two days. (Casual)
• Vietnamese: Tôi đã đọc xong tất cả những cuốn sách mượn ở thư viện chỉ trong hai ngày. (Cách nói thân mật)
図書館 から 借 りた本 は 二日 で 全部 読 んじゃった。
English: My younger sister drank an entire bottle of milk.
Vietnamese: Em gái đã uống hết cả một chai sữa.
妹 は ミルクを 一瓶 すっかり 飲 んでしまった。
• English: My younger sister drank an entire bottle of milk. (Casual)
• Vietnamese: Em gái đã uống hết cả một chai sữa. (Cách nói thân mật)
妹 は ミルクを 一瓶 すっかり 飲 んじゃった
• English: They got lost in the snow and all died.
• Vietnamese: Họ đã bị lạc trong tuyết và tất cả đều đã chết.
彼 らは 雪 の中 で 道 に 迷 って 皆 死 んでしまいました。
• English: They got lost in the snow and all died. (Casual)
• Vietnamese: Họ đã bị lạc trong tuyết và tất cả đều đã chết. (Cách nói thân mật)
彼 らは 雪 の中 で 道 に 迷 って 皆 死 んじゃった。
• English: They got lost in the snow and all died. (Casual)
• Vietnamese: Họ đã bị lạc trong tuyết và tất cả đều đã chết. (Cách nói thân mật)