- Cách đọc
Hán Việt | Hán tự | Ý nghĩa |
---|---|---|
Quốc Nội |
国内 |
Quốc nội |
Quốc Tế |
国際 |
Quốc tế |
Bình Hòa |
平和 |
Hòa bình |
Chiến Tranh |
戦争 |
Chiến tranh |
Thế Giới |
世界 |
Thế giới |
Kinh Tế |
経済 |
Kinh tế |
Mậu Dịch |
貿易 |
Thương mại |
Chính Trị |
政治 |
Chính trị |
Văn Hóa |
文化 |
Văn hóa |
Địa Lí |
地理 |
Địa lí |
Lịch Sử |
歴史 |
Lịch sử |
Quy Tắc |
規則 |
Quy tắc |
Pháp Luật |
法律 |
Pháp luật |
Nông Thôn |
農村 |
Nông thôn |
Điền Xá |
田舎 |
Miền quê |
Đô Thị |
都市 |
Đô thị |
Đô Hội |
都会 |
Đô thị |
Lữ Quán |
旅館 |
Khách sạn kiểu Nhật |
Truyền Thống |
伝統 |
Truyền thống |
わがまま |
Ích kỉ | |
けち |
Keo kiệt | |
Ái Muội |
曖昧 |
Mơ hồ |
Chuế Trạch |
贅沢 |
Sang trọng |
Thoái Khuất |
退屈 |
Chán nản |
Đại Thế |
大勢 |
Nhiều |
Đại Thiết |
大切 |
Quan trọng |
Đại Sự |
大事 |
Quan trọng |
Trọng Yếu |
重要 |
Quan trọng |
Lập Phái |
立派 |
Huy hoàng |
Phái Thủ |
派手 |
Sặc sỡ |
Phong |
豊か |
Phong phú |
Vô Đà |
無駄 |
Vô ích |
Vô Lí |
無理 |
Vô lí |
Vô Trà |
無茶 |
Ngớ ngẩn |
Thận Trọng |
慎重 |
Thận trọng |
Tự Do |
自由 |
Tự do |
Vô Lễ |
無礼 |
Vô lễ |
Vô Sự |
無事 |
An toàn |
Dư Kế |
余計 |
Dư thừa |
Ách Giới |
厄介 |
Phiền phức |
おしゃれ |
Hợp thời trang | |
Tất Yếu |
必要 |
Cần thiết |
Phi Thường |
非常 |
Cực kì |
Chân Kiếm |
真剣 |
Nghiêm túc |
まま
まま is used to express a lack of change in something
このまま means As it is like this
そのままmeans As it is like that
っぱなし
っぱなし is used to describe the act of doing something and leaving it that way without changing it
From the ますform of Verb ,we drop ます and adding っぱなし
We can treat the combination like a regular noun.
PHAN SAU
まま
Trong bài này chúng ta học cách sử dụng まま để tạo thành mẫu câu mang ý nghĩa Giữ Nguyên Tình Trạng,Không Thay đổi trạng thái
QUY TẮC:
動詞のた形 + まま
名詞 + の + まま
Ta sử dụng cụm từ このまま、そのまま với ý nghĩa Giữ nguyên như thế này,Giữ Nguyên như vậy
その時計 は 止 まったまま、ずっと 動 きません。
English: That clock has been stopped and hasn't moved since.
Vietnamese: Cái đồng hồ đó sau khi dừng thì không chuyển động nữa.
窓 を 開 けたまま、寝 ないでください。
• English: Please don't sleep with the window open.
• Vietnamese: Đừng ngủ mà để cửa sổ mở.
父 は 昨日 酔 ったので、靴下 を 履 いたまま、寝 ました。
• English: My father was drunk yesterday, so he went to sleep with his socks on.
• Vietnamese: Ba hôm qua vì say nên mang luôn vớ mà ngủ.
彼女 は 生 きたままの海老 を 食 べることが 大好 き です。
• English: She loves to eat raw shrimp.
• Vietnamese: Cô ấy rất thích việc ăn tôm sống.
ポケットに 手 を 入 れたまま、話 すのは 失礼 です。
• English: It's rude to talk with your hands in your pockets.
• Vietnamese: Việc nói chuyện mà đút tay vào túi quần thì bất lịch sự.
その複雑 な問題 は 未解決 のまま です。
• English: That complicated problem remains unresolved.
• Vietnamese: Vấn đề phức tạp đó vẫn chưa được giải quyết.
私 たちの 祖国 は 貧乏 のままです。
• English: Our homeland is still poor.
• Vietnamese: Đất nước chúng ta vẫn còn nghèo
現状 のままに して置 いてください。
• English: Please leave the current situation as it is.
• Vietnamese: Hãy để nguyên hiện trạng như vậy.
彼 らは 友達 のままです。
• English: They are still just friends.
• Vietnamese: Họ vẫn còn là bạn bè.
ドアが 閉 まったままです、彼 は 家 へ 帰 らないかもしれない。
• English: The door is still closed; he might not have returned home.
• Vietnamese: Cửa vẫn còn đóng, có lẽ anh ấy chưa trở về nhà.
動物 は 本能 のままに 振舞 います。
• English: Animals act according to their instincts.
• Vietnamese: Động vật hành động theo bản năng.
彼 は 帽子 を 被 ったまま、教室 に 入 ったので、先生 に 叱 られました。
• English: He was scolded by the teacher because he entered the classroom with his hat on.
• Vietnamese: Vì anh ấy vào lớp mà vẫn đội nón nên bị giáo viên la rầy.
木村 さんは そこに 座 ったままです。
• English: Mr. Kimura is still sitting there.
• Vietnamese: Anh Kimura vẫn còn ngồi đó.
天気 が このまま 続 くと いいですね。
• English: It would be great if the weather continues like this.
• Vietnamese: Nếu thời tiết cứ tiếp tục như thế này thì tốt quá.
部屋 を そのままに しておきなさい。
• English: Leave the room as it is.
• Vietnamese: Cứ để căn phòng như vậy.
触 らずに、そのままに して置 きなさい。
• English: Leave it as it is, without touching it.
• Vietnamese: Cứ để như vậy đừng sờ vào.
電話 を切 らずに そのまま 待 ってください。
• English: Please hold the line without hanging up.
• Vietnamese: Xin chờ, đừng cúp điện thoại.
問題 を このままに して置 いては いけません。
English: You can't leave the problem as it is.
Vietnamese: Không thể để vấn đề như thế này được.
私達 のテレビは 一週間 以上 故障 したままです。
• English: Our TV has been broken for over a week.
• Vietnamese: Tivi của chúng tôi đã hư trên 1 tuần.
貧乏 のままで 生 きるのは 彼 の運命 です。
• English: Living in poverty seems to be his destiny.
• Vietnamese: Sống cuộc sống nghèo khổ dường như là vận mệnh của anh ấy.
祖母 は 夕 べ 無意識 のまま、病院 に 運 ばれました。
• English: My grandmother was taken to the hospital unconscious last night.
• Vietnamese: Bà hôm qua được chuyển vào bệnh viện trong tình trạng bất tỉnh.
パジャマのまま、外 へ 出 ては 駄目 です。
• English: You shouldn't go outside in your pajamas.
• Vietnamese: Không được mặc đồ ngủ ra ngoài.
りんごなら、皮 のまま、食 べても いいですけど、ドリアンなら、ちょっと.....
• English: As for an apple, you can eat it with the skin on, but as for a durian...
• Vietnamese: Táo thì ăn mà không gọt vỏ cũng được nhưng còn sầu riêng thì...
問題 は 未解決 のままです。
English: The problem remains unresolved.
Vietnamese: Vấn đề vẫn chưa được giải quyết.
現状 のままに して置 いてください。
• English: Please leave the situation as it is.
• Vietnamese: Hãy giữ nguyên hiện trạng.
戸 は 閉 まったまま です。
• English: The door is still closed.
• Vietnamese: Cửa vẫn còn đóng.
弟 は よく 電気 を つけたまま 寝 ます。
• English: My younger brother often sleeps with the lights on.
• Vietnamese: Em trai hay ngủ mà để đèn.
状況 は 相変 わらずに そのまま です。
• English: The situation is still the same as ever.
• Vietnamese: Tình trạng vẫn như thế không hề thay đổi.
兄 は パジャマのまま 朝食 を 食 べます。
• English: My older brother eats breakfast in his pajamas.
• Vietnamese: Anh trai mặc nguyên Pyjama ăn sáng.
その町 は 昔 のままです。
• English: That town is still the same as it was in the past.
• Vietnamese: Thị trấn đó vẫn như xưa.
ドアを 開 けたままにしたのは 誰 ですか。
• English: Who left the door open?
• Vietnamese: Ai đã để cửa mở?
その少年 は 靴下 を 履 いたまま 寝 ます。
• English: That boy sleeps with his socks on.
• Vietnamese: Thiếu niên đó đeo nguyên vớ nằm ngủ.
口 に 食 べ物 を 入 れたまま 喋 るな。
English: Don't talk with food in your mouth.
Vietnamese: Đừng tám chuyện khi mồm ngậm thức ăn.
彼女 は 意識 不明 のまま 病院 に 運 ばれました。
• English: She was taken to the hospital unconscious.
• Vietnamese: Cô ấy được chở đến bệnh viện trong tình trạng bất tỉnh.
問題 を このままに しておいては いけません。
• English: You can't just leave the problem as it is.
• Vietnamese: Không thể để vấn đề như thế này.
彼女 は 赤 ん坊 を 泣 かせたままに しておきます。
• English: She leaves the baby crying.
• Vietnamese: Cô ấy để mặc đứa bé khóc.
ポケットに 手 を 入 れたままで 発言 しては いけません。
• English: You are not allowed to speak with your hands in your pockets.
• Vietnamese: Không được phép cho tay vào túi quần và phát biểu.
まま
その複雑 な問題 は まだ 未解決 のままだ。
English: That complicated problem still remains unresolved.
Vietnamese: Vấn đề phức tạp đó vẫn chưa được giải quyết.
夜中 は とても 寒 いですから、窓 を 開 けたまま 寝 るな。
• English: It gets very cold in the middle of the night, so don't sleep with the window open.
• Vietnamese: Giữa đêm trời rất lạnh, nên đừng ngủ mà để cửa sổ mở.
その家 の戸 は 長 い間 閉 まったまま だった。
• English: The door of that house had been closed for a long time.
• Vietnamese: Cánh cửa của căn nhà đó đã đóng suốt một thời gian dài.
昨夜 疲 れて お母 さんは 電気 を つけたまま 寝 ました。
• English: Last night, my mom was tired and fell asleep with the lights on.
• Vietnamese: Tối qua, mẹ mệt nên đã ngủ quên mà để đèn.
その件 について 実際 感 じたままを 話 してよい。
• English: You can talk about that matter just as you truly feel.
• Vietnamese: Về việc đó, anh cứ nói những gì mà anh thật sự cảm thấy.
お爺 さんは いつも パジャマのまま 朝食 を 食 べる。
English: My grandfather always eats breakfast in his pajamas.
Vietnamese: Ông nội lúc nào cũng mặc nguyên đồ ngủ để ăn sáng.
動物 は 本能 のままに 振 る舞 う。
• English: Animals act according to their instincts.
• Vietnamese: Động vật hành động theo bản năng.
少 しの間 ここに 座 ったままでいて 待 ってっください。
• English: Please stay sitting here for a little while and wait.
• Vietnamese: Xin hãy ngồi yên ở đây và chờ một lát.
ドアを 開 けたままにしたのは 誰 ですか。
• English: Who left the door open?
• Vietnamese: Ai đã để cửa mở vậy?
昨日 の晩 兄 は 酔 っ払 って 靴下 を 履 いたまま 寝 てしまいました。
• English: Last night, my brother got drunk and fell asleep with his socks on.
• Vietnamese: Tối hôm qua, anh trai tôi say rượu nên đã đi ngủ mà vẫn mang vớ.
日本 では 帽子 を 被 ったまま 教室 に 入 っては いけない。
• English: In Japan, you should not enter a classroom while wearing a hat.
• Vietnamese: Ở Nhật Bản, không được vào lớp học khi vẫn đang đội mũ.
彼 は 会議中 何 も 言 わずに、ずっと 黙 ったままだった。
• English: He remained silent throughout the meeting without saying anything.
• Vietnamese: Suốt buổi họp, anh ấy không nói một lời nào mà cứ im lặng như vậy.
とても 失礼 ですから、口 に 食 べ物 を 入 れたまま 喋 るな。
• English: It's very rude, so don't talk with food in your mouth.
• Vietnamese: Rất bất lịch sự, nên đừng nói chuyện khi miệng còn ngậm thức ăn.
会場 の出入 り口 は 開 けたままに なっています。
• English: The entrances and exits of the venue are being kept open.
• Vietnamese: Lối ra vào của hội trường vẫn đang để mở.
刺身 が 大好 きですが、私 は 生 きたままの海老 を 食 べたくない。
• English: I love sashimi, but I don't want to eat live shrimp.
• Vietnamese: Tôi rất thích gỏi cá sống, nhưng tôi không muốn ăn tôm còn sống.
その結果 は まだ 調 べられていないままだ。
• English: The results still have not been investigated.
• Vietnamese: Kết quả đó vẫn chưa được điều tra.
彼 らから 何 の便 りもないまま 何 ヵ 月 も 過 ぎた。
• English: Several months passed without any news from them.
• Vietnamese: Đã mấy tháng trôi qua mà không có tin tức gì từ họ.
彼女 は 玄関 の鍵 を かけないままにしていた。
• English: She left the front door unlocked.
• Vietnamese: Cô ấy đã để cửa ra vào không khóa.
面接 されたのか どうか よく 分 からないまま 家 に 帰 ってきた。
English: I came home without really knowing whether I was accepted for the interview or not.
Vietnamese: Tôi đã về nhà mà không biết rõ mình có được nhận phỏng vấn hay không.
何 が 起 きたのか 分 からないままに、あの人 は 死 んだと 思 います。
• English: I think that person died without knowing what happened.
• Vietnamese: Tôi nghĩ người đó đã chết mà không hề biết chuyện gì đã xảy ra.
姉 は 誰 に 対 して 怒 るべきなのか、分 からないままに 怒 っていたのだ。
• English: My sister was angry without knowing who she should be angry at.
• Vietnamese: Chị gái tôi đã tức giận mà không biết nên giận ai.
どこへ 行 くのか 知 らないまま 一緒 に 歩 いて行 った。
English: We walked together without knowing where we were going.
Vietnamese: Chúng tôi đã đi cùng nhau mà không biết sẽ đi đâu.
電車 が やって来 たので 私 は 行先 も 知 らないまま それに 乗 りました。
• English: The train arrived, so I got on it without even knowing its destination.
• Vietnamese: Chuyến tàu điện đã đến, nên tôi đã lên tàu mà không hề biết điểm đến.
古 い時代 の背景 が 分 からないまま この小説 を 読 んでも まったく 理解 できません。
• English: You won't be able to understand this novel at all if you read it without knowing the historical background.
• Vietnamese: Nếu đọc cuốn tiểu thuyết này mà không hiểu bối cảnh của thời kỳ xưa, bạn sẽ không thể hiểu được gì cả.
彼 は 立 ったまま、本 を 読 んでいた。
英語: He read a book, standing up.
ベトナム語: Anh ấy đọc sách trong khi vẫn đứng.
彼女 は 座 ったまま、食事 を 済 ませた。
英語: She finished her meal, sitting down.
ベトナム語: Cô ấy ăn xong bữa trong khi vẫn ngồi.
ドアを 開 けたまま、 寝 てしまった。
英語: I fell asleep with the door open.
ベトナム語: Tôi đã ngủ quên trong khi cửa vẫn mở.
彼 は 靴 を 履 いたまま、部屋 に 入 った。
英語: He entered the room with his shoes on.
ベトナム語: Anh ấy đi vào phòng trong khi vẫn mang giày.
窓 を 開 けたまま、 出 かけてしまった。
英語: I went out with the window open.
ベトナム語: Tôi đã ra ngoài trong khi cửa sổ vẫn mở.
電気 を つけたまま、 家 を 出 た。
英語: I left the house with the lights on.
ベトナム語: Tôi đã rời khỏi nhà trong khi đèn vẫn bật.
眼鏡 を かけたまま、お風呂 に 入 った。
英語: I went into the bath with my glasses on.
ベトナム語: Tôi đã vào bồn tắm trong khi vẫn đeo kính.
彼 は テレビを つけたまま、 眠 ってしまった。
英語: He fell asleep with the TV on.
ベトナム語: Anh ấy đã ngủ gật trong khi TV vẫn bật.
彼女 は コートを 着 たまま、 部屋 で 待 っていた。
英語: She waited in the room, keeping her coat on.
ベトナム語: Cô ấy đã chờ trong phòng trong khi vẫn mặc áo khoác.
鍵 を 差 したまま、 自転車 を 放置 した。
英語: I left my bicycle with the key still in the lock.
ベトナム語: Tôi đã để xe đạp ở đó trong khi chìa khóa vẫn cắm trong ổ.
靴下 を 履 いたまま、 足 を 洗 った。
英語: I washed my feet with my socks on.
ベトナム語: Tôi đã rửa chân trong khi vẫn mang vớ.
蓋 を 開 けたまま、 飲 み物 を 放置 した。
英語: I left the drink with its lid off.
ベトナム語: Tôi đã để đồ uống đó trong khi nắp vẫn mở.
彼 は 服 を 着 たまま、プールに 飛び込 んだ。
英語: He jumped into the pool with his clothes on.
ベトナム語: Anh ấy đã nhảy xuống hồ bơi trong khi vẫn mặc quần áo.
彼 は 目 を 閉 じたまま、歌 を 聞 いていた。
英語: He listened to the song with his eyes closed.
ベトナム語: Anh ấy đã nghe bài hát trong khi vẫn nhắm mắt.
彼女 は 傘 を 開 いたまま、店 に 入 った。
英語: She entered the store with her umbrella open.
ベトナム語: Cô ấy đã vào cửa hàng trong khi ô vẫn mở.
彼 は 怒 ったまま、 部屋 を 出 て行 った。
英語: He left the room while still angry.
ベトナム語: Anh ấy đã rời khỏi phòng trong khi vẫn còn tức giận.
彼女 は 悲 しいまま、何 も 話 さなかった。
英語: She didn't say anything, still sad.
ベトナム語: Cô ấy đã không nói gì trong khi vẫn còn buồn.
彼 は 不安 なまま、結果 を 待 っていた。
英語: He waited for the result while still feeling anxious.
ベトナム語: Anh ấy đã đợi kết quả trong khi vẫn còn lo lắng.
彼女 は 黙 ったまま、話 を 聞 いていた。
英語: She listened to the story in silence.
ベトナム语: Cô ấy đã lắng nghe câu chuyện trong im lặng.
彼 は 緊張 したまま、プレゼンを 始 めた。
英語: He started his presentation while still nervous.
ベトナム語: Anh ấy đã bắt đầu buổi thuyết trình trong khi vẫn còn căng thẳng.
彼 は 何 も 言 わないまま、 立 ち去 った。
英語: He left without saying anything.
ベトナム語: Anh ấy đã bỏ đi mà không nói một lời nào.
彼女 は 泣 いたまま、駅 まで 走 った。
英語: She ran to the station while still crying.
ベトナム語: Cô ấy đã chạy đến nhà ga trong khi vẫn còn khóc.
彼 は 驚 いたまま、固 まって 動 けなかった。
英語: He was so surprised that he froze and couldn't move.
ベトナム語: Anh ấy đã sững sờ và không thể di chuyển vì quá ngạc nhiên.
彼 は 何 も 知 らないまま、その話 を 受 け入 れた。
英語: He accepted the offer without knowing anything.
ベトナム語: Anh ấy đã chấp nhận lời đề nghị đó trong khi không biết gì cả.
彼女 は 何 も 食 べないまま、仕事 に 出 かけた。
英語: She went to work without eating anything.
ベトナム語: Cô ấy đã đi làm trong khi không ăn gì cả.
ご飯 は 温 かいまま、テーブルに 置 かれていた。
英語: The rice was left on the table while still hot.
ベトナム語: Cơm được để trên bàn trong khi vẫn còn nóng.
その問題 は 解決 しないまま、 放置 されている。
英語: The problem is being left unsolved.
ベトナム語: Vấn đề đó đang bị bỏ mặc trong khi vẫn chưa được giải quyết.
この町 は 昔 のまま、何 も 変 わっていない。
英語: This town remains as it was in the past, without any changes.
ベトナム語: Thị trấn này vẫn như xưa, không có gì thay đổi.
ビールは 冷 たいまま、飲 んだ方 が 美味 しい。
英語: Beer tastes better when you drink it cold.
ベトナム語: Bia ngon hơn khi uống lúc vẫn còn lạnh.
この家 は 建 てられたまま、一度 も 使 われていない。
英語: This house has never been used since it was built.
ベトナム語: Ngôi nhà này chưa bao giờ được sử dụng kể từ khi nó được xây xong.
彼 の考 えは 変 わらないまま、会議 は 終 わった。
英語: The meeting ended without his opinion changing.
ベトナム語: Cuộc họp kết thúc trong khi ý kiến của anh ấy vẫn không thay đổi.
その噂 は 真実 のまま、 広 まり続 けた。
英語: The rumor continued to spread as true.
ベトナム語: Tin đồn đó tiếp tục lan truyền trong khi vẫn là sự thật.
料理 は 冷 たいまま、食卓 に 並 んでいた。
英語: The food was arranged on the table while still cold.
ベトナム語: Món ăn được bày trên bàn trong khi vẫn còn nguội.
鍵 は かけられたまま、誰 も 中 に 入 れない。
英語: The door is locked, so no one can get in.
ベトナム語: Cửa bị khóa nên không ai có thể vào được.
彼 は 子供 のまま、大人 に なったようだ。
英語: He seems to have grown into an adult while still remaining a child.
ベトナム語: Anh ấy có vẻ đã trưởng thành trong khi vẫn còn là một đứa trẻ.
この川 は 汚 れたまま、誰 も 気 に しなかった。
英語: This river remained dirty, and no one cared.
ベトナム語: Dòng sông này vẫn ô nhiễm và không ai quan tâm.
彼 は 若 いまま、この世 を 去 った。
英語: He passed away while still young.
ベトナム語: Anh ấy đã ra đi khi còn rất trẻ.
その計画 は 実行 されないまま、一年 が 過 ぎた。
英語: A year passed without the plan being executed.
ベトナム語: Một năm đã trôi qua trong khi kế hoạch đó vẫn chưa được thực hiện.
この話 は 未完成 のまま、 終 わってしまった。
英語: This story ended without being completed.
ベトナム語: Câu chuyện này đã kết thúc trong khi vẫn còn dang dở.
その秘密 は 知 られないまま、墓場 まで 行 った。
英語: The secret was taken to the grave without being known.
ベトナム語: Bí mật đó đã theo anh ấy xuống mồ mà không ai biết.
彼 は 服 を 着替 えないまま、家 で 寝転 がっていた。
英語: He was lounging at home without changing his clothes.
ベトナム語: Anh ấy nằm dài ở nhà trong khi không thay quần áo.
彼女 は 何 も 持 たないまま、旅 に 出 た。
英語: She went on a trip without carrying anything.
ベトナム語: Cô ấy đã đi du lịch mà không mang theo bất cứ thứ gì.
彼 は 何 も 食 べないまま、学校 に 行 った。
英語: He went to school without eating anything.
ベトナム語: Anh ấy đã đến trường mà không ăn gì cả.
彼 は 何 も 言 わないまま、 帰 ってしまった。
英語: He went home without saying a word.
ベトナム語: Anh ấy đã về nhà mà không nói một lời nào.
彼女 は 音楽 を 聞 いたまま、勉強 していた。
英語: She studied while listening to music.
ベトナム語: Cô ấy đã học bài trong khi vẫn nghe nhạc.
彼 は 靴下 を 履 いたまま、ベッドに 入 った。
英語: He got into bed with his socks on.
ベトナム語: Anh ấy đã lên giường trong khi vẫn mang vớ.
彼 は 服 を 着 たまま、シャワーを 浴 びた。
英語: He took a shower with his clothes on.
ベトナム語: Anh ấy đã tắm vòi sen trong khi vẫn mặc quần áo.
彼 は テレビを つけたまま、 寝 てしまった。
英語: He fell asleep with the TV on.
ベトナム語: Anh ấy đã ngủ gật trong khi TV vẫn bật.
彼女 は 何 も 見 ないまま、道 を 進 んだ。
英語: She continued walking without looking at anything.
ベトナム語: Cô ấy đã tiếp tục đi mà không nhìn vào bất cứ thứ gì.
彼 は 何 も 言 わないまま、席 を 立 った。
英語: He stood up from his seat without saying anything.
ベトナム語: Anh ấy đã đứng dậy khỏi chỗ ngồi mà không nói gì cả.
このまま
こんな素晴 らしい天気 が このまま 続 くと いいですね。
English: It would be nice if this wonderful weather would continue as it is.
Vietnamese: Nếu thời tiết tuyệt vời này cứ tiếp tục như thế này thì tốt quá nhỉ.
問題 を このままに しておいては いけない。
• English: You can't just leave this problem as it is.
• Vietnamese: Không thể để vấn đề này như thế này được.
残念 ながら このままに 放 っておくより ほかに 仕方 が ない。
• English: Unfortunately, there's no other choice but to leave it as it is.
• Vietnamese: Tiếc là không còn cách nào khác ngoài việc cứ để mặc nó như thế này.
このまま 放 っておけば、その少女 は 死 んでしまうかもしれないのだ。
• English: If we leave her like this, that girl might die.
• Vietnamese: Nếu cứ để mặc như thế này, cô gái đó có thể sẽ chết mất.
今夜 は このままに して置 いて、もう一度 よく 考 えてみましょう。
English: Let's leave it as it is for tonight and think about it carefully again.
Vietnamese: Tối nay hãy cứ để mọi chuyện như vậy, và hãy suy nghĩ kỹ lại một lần nữa.
そんな所 へ 行 くなら 私 は むしろ このまま 今 いる所 に いたい。
• English: If it means going to a place like that, I would rather stay where I am.
• Vietnamese: Nếu phải đến nơi như vậy, tôi thà cứ ở lại nơi này.
家 に 帰 って、明日 また 出 るより、今日 このまま 飛行機 に 乗 ったほうが いい。
• English: It would be better to take the plane today as it is, rather than going home and then leaving again tomorrow.
• Vietnamese: Thay vì về nhà rồi mai lại đi, chi bằng hôm nay cứ lên máy bay luôn thì tốt hơn.
そのまま
片付 けずに、私 の机 を そのままに しておいてください。
• English: Please leave my desk as it is, without tidying it up.
• Vietnamese: Đừng dọn dẹp mà hãy cứ để nguyên bàn làm việc của tôi.
私 は 君 の言葉 を そのまま 信 じた。
• English: I believed your words just as they were.
• Vietnamese: Tôi đã tin lời bạn một cách nguyên vẹn.
そのまま、まっすぐ 行 ったら、五分後 着 きます。
• English: If you go straight from here, you will arrive in five minutes.
• Vietnamese: Cứ đi thẳng, khoảng năm phút sau là tới.
少 し後 読 みますから、本 は そのままに しておきなさい。
• English: I'll read it in a little while, so leave the book as it is.
• Vietnamese: Lát nữa tôi sẽ đọc, nên hãy cứ để nguyên cuốn sách ở đó.
電話 を 切 らずに そのまま お待 ち下 さい。
• English: Please hold the line without hanging up.
• Vietnamese: Xin vui lòng chờ máy, đừng cúp điện thoại.
何 も 触 らず そのままに しておきなさい。
• English: Leave it as it is without touching anything.
• Vietnamese: Cứ để nguyên như vậy, đừng chạm vào bất cứ thứ gì.
眠 っている犬 は そのままに しておけ。
• English: Leave the sleeping dog as it is.
• Vietnamese: Hãy cứ để con chó đang ngủ yên.
私 の物 は 触 らずに、そのままに しておいて下 さい。
• English: Please do not touch my things and leave them as they are.
• Vietnamese: Đừng đụng vào đồ của tôi, hãy cứ để nguyên như vậy.
私 は 彼 の述 べたことを そっくり そのまま 返 した。
• English: I repeated exactly what he said.
• Vietnamese: Tôi đã đáp lại y hệt những gì anh ấy nói.
っぱなし
家 に 入 ってから、ドアを 開 けっぱなしに するな。
• English: Don't leave the door wide open after you enter the house.
• Vietnamese: Đừng để cửa mở toang sau khi vào nhà.
使 ってから、水 を 出 しっぱなしに しておくな。
• English: Don't leave the water running after you've used it.
• Vietnamese: Đừng để nước chảy liên tục sau khi dùng xong.
弟 は よく テレビを つけっぱなしに して 出 かけます。
• English: My younger brother often goes out leaving the TV on.
• Vietnamese: Em trai tôi hay ra ngoài mà để tivi bật.
明 かりが つけっぱなしでしたよ、これから 気 を つけてね。
• English: You left the lights on. Please be careful from now on.
• Vietnamese: Đèn vẫn đang bật đấy, từ giờ hãy cẩn thận nhé.
部屋 を 出 て、エアコンを つけっぱなしに しないで。
• English: Don't leave the air conditioner on when you leave the room.
• Vietnamese: Đừng ra khỏi phòng mà để điều hòa bật.
浴室 を 散 らかしっぱなしに しないで。直 ぐ 片付 けてね。
• English: Don't leave the bathroom a mess. Tidy it up right away.
• Vietnamese: Đừng để phòng tắm bừa bộn như vậy. Dọn dẹp ngay đi nhé.
誰 が 窓 を 開 けっぱなしに したのですか。
• English: Who left the window wide open?
• Vietnamese: Ai đã để cửa sổ mở toang thế kia?
妹 は よく 片付 けずに、自分 の部屋 を 散 らかしっぱなしに します。
• English: My younger sister often leaves her room a complete mess without tidying up.
• Vietnamese: Em gái tôi hay để phòng mình bừa bộn mà không chịu dọn dẹp.
雨 の中 に 自転車 を 出 しっぱなしに するな。
• English: Don't leave the bicycle out in the rain.
• Vietnamese: Đừng để xe đạp ở ngoài trời mưa.
一日中 立 ちっぱなしだったので 疲 れて くたくただ。
• English: I was standing all day long, so I'm exhausted.
• Vietnamese: Vì đứng suốt cả ngày nên tôi mệt rã rời.
兄 は いつも 車 を 汚 れっぱなしに しています。
• English: My older brother always leaves his car dirty.
• Vietnamese: Anh trai tôi lúc nào cũng để xe bẩn.
赤 ちゃんを 泣 かせっぱなしに しておくな。
• English: Don't leave the baby crying.
• Vietnamese: Đừng để mặc đứa bé khóc.
姉 は ヒーターを つけっぱなしに したまま 外出 した。
English: My older sister went out while leaving the heater on.
Vietnamese: Chị gái tôi ra ngoài mà vẫn để máy sưởi bật.
ガスを つけっぱなしに するなんて 私 も 不注意 でした。
• English: I was also careless to leave the gas on.
• Vietnamese: Để quên bếp ga bật như vậy, tôi thật là bất cẩn.
明 かりを つけっぱなしに したままで 寝 ては いけない。
• English: You shouldn't sleep with the lights left on.
• Vietnamese: Không được ngủ mà vẫn để đèn bật.
ドアを 開 けっぱなしに しないでください。
English: Please don't leave the door open.
Vietnamese: Xin đừng để cửa mở.
テレビを つけっぱなしで 寝 てしまった。
English: I fell asleep with the TV on.
Vietnamese: Tôi đã ngủ quên trong khi TV vẫn bật.
電気 を つけっぱなしで 出 かけてしまった。
English: I went out with the lights left on.
Vietnamese: Tôi đã ra ngoài mà quên tắt đèn.
窓 を 開 けっぱなしにしていたので、部屋 が 寒 くなった。
English: I left the window open, so the room got cold.
Vietnamese: Tôi đã để cửa sổ mở, nên phòng bị lạnh.
彼 は 靴 を 脱 ぎっぱなしに している。
English: He leaves his shoes off.
Vietnamese: Anh ấy cứ để giày bừa bãi.
彼女 は 財布 を 開 けっぱなしに している。
English: She leaves her wallet open.
Vietnamese: Cô ấy cứ để ví mở toang.
水道 の水 を 出 しっぱなしに しないでください。
English: Please don't leave the water running.
Vietnamese: Xin đừng để nước chảy liên tục.
彼 は ご飯 を 食 べっぱなしで 出 かけた。
English: He went out, leaving his meal unfinished.
Vietnamese: Anh ấy đã ra ngoài mà để dở bữa ăn.
食 べ物 を 出 しっぱなしに すると、虫 が 来 るよ。
English: If you leave food out, insects will come.
Vietnamese: Nếu bạn để thức ăn ngoài, côn trùng sẽ tới.
彼女 は 冷蔵庫 のドアを 開 けっぱなしに している。
English: She leaves the refrigerator door open.
Vietnamese: Cô ấy cứ để cửa tủ lạnh mở.
彼 は 話 しっぱなしで、中々 話 が 終 わらない。
English: He keeps talking and never finishes his story.
Vietnamese: Anh ấy cứ nói liên tục, mãi không ngừng.
彼 の部屋 は 散 らかりっぱなしだ。
English: His room is always a mess.
Vietnamese: Phòng của anh ấy lúc nào cũng bừa bộn.
本を 読みっぱなしで、最後まで 読まなかった。
English: I started reading the book but didn't finish it.
Vietnamese: Tôi đã đọc dở cuốn sách và không đọc hết.
私 は 彼 を 待 ちっぱなしで、結局 会 えなかった。
English: I kept waiting for him, but we never met in the end.
Vietnamese: Tôi cứ chờ anh ấy mãi, nhưng cuối cùng chúng tôi không gặp được nhau.
宿題 を やりっぱなしにして、遊 びに 行 ってしまった。
English: I left my homework unfinished and went out to play.
Vietnamese: Tôi đã để dở bài tập về nhà và đi chơi.
彼女 は 泣 きっぱなしで、止 まらなかった。
English: She kept crying and couldn't stop.
Vietnamese: Cô ấy cứ khóc mãi và không ngừng.
彼 は 一日中 立 ちっぱなしで、足 が 疲 れた。
English: He was on his feet all day and his legs got tired.
Vietnamese: Anh ấy đã đứng cả ngày và chân bị mỏi.
この仕事 は 座 りっぱなしなので、腰 が 痛 くなる。
English: This job requires sitting all the time, so my back hurts.
Vietnamese: Công việc này phải ngồi suốt nên lưng tôi bị đau.
彼 は 喋 りっぱなしで、何 も 聞 いていなかった。
English: He was just talking and not listening to anything.
Vietnamese: Anh ấy chỉ nói thôi và không nghe bất cứ điều gì.
荷物 を 置 きっぱなしに しないでください。
English: Please don't leave your luggage behind.
Vietnamese: Xin đừng để hành lý của bạn lại.
彼 は 走 りっぱなしで、息 が 切 れた。
English: He kept running and ran out of breath.
Vietnamese: Anh ấy cứ chạy mãi và hết hơi.
彼女 は 笑 いっぱなしで、涙 を 流 していた。
English: She kept laughing and had tears in her eyes.
Vietnamese: Cô ấy cứ cười mãi và chảy cả nước mắt.
ドア を 閉 めっぱなしに すると、空気 が こもる。
English: If you keep the door closed, the air will get stuffy.
Vietnamese: Nếu bạn cứ đóng cửa mãi, không khí sẽ trở nên ngột ngạt.
彼 は 寝 っぱなしで、一日中 起 きてこなかった。
English: He kept sleeping and didn't wake up all day.
Vietnamese: Anh ấy cứ ngủ mãi và không dậy cả ngày.
彼は 飲 みっぱなしで、何 も 食 べていない。
English: He kept drinking and didn't eat anything.
Vietnamese: Anh ấy cứ uống mãi và không ăn gì cả.
彼女 は 話 しかけても、聞 きっぱなしで 返事 を しない。
English: Even when I talk to her, she just listens and doesn't reply.
Vietnamese: Dù tôi có nói chuyện, cô ấy chỉ nghe và không trả lời.
彼女 は 泣 きっぱなしで、目 が 腫 れていた。
English: She kept crying and her eyes were swollen.
Vietnamese: Cô ấy cứ khóc mãi và mắt bị sưng.
彼 は ご飯 を 食 べっぱなしで、食器 を 洗 わない。
English: He leaves his finished meal and doesn't wash the dishes.
Vietnamese: Anh ấy cứ để dở bữa ăn và không rửa bát.
彼 は 一日中 喋 りっぱなしで 疲 れた。
English: He kept talking all day and got tired.
Vietnamese: Anh ấy đã nói cả ngày và mệt.
彼女 は 泣 きっぱなしで、何 も 言 わなかった。
English: She kept crying and didn't say anything.
Vietnamese: Cô ấy cứ khóc mãi và không nói gì.