• Cách đọc

 

Hán Việt Hán tự Ý nghĩa
Trạng Huống

状況(じょうきょう)

Tình huống
Trạng Thái

状態(じょうたい)

Trạng thái
Thể Điều

体調(たいちょう)

Thể trạng
Bệnh Trạng

病状(びょうじょう)

Bệnh trạng
Điều Tử

調子(ちょうし)

Tình trạng
Dạng Tử

様子(ようす)

Tình trạng
Cụ Hợp

具合(ぐあい)

Tình trạng
Đô Hợp

都合(つごう)

Điều kiện
Trường Hợp

場合(ばあい)

Trường hợp
Khí Phân

気分(きぶん)

Tâm trạng
Khí Trì

気持(きも)

Tâm trạng
Phương Pháp

方法(ほうほう)

Phương pháp
Thủ Đoạn

手段(しゅだん)

Cách thức
Nguyên Nhân

原因(げんいん)

Nguyên nhân
Kết Quả

結果(けっか)

Kết quả
Lãnh Phòng

冷房(れいぼう)

Máy điều hòa
Noãn Phòng

暖房(だんぼう)

Máy sưởi ấm
Bích

(かべ)

Tường
Sàng

(ゆか)

Sàn
Thiên Tĩnh

天井(てんじょう)

Trần
Ốc Căn

屋根(やね)

Mái
Hội

()

Gặp gỡ
Hợp

()

Phù hợp
Tự Hợp

似合(にあ)

Phù hợp
Gian Hợp

()()

Kịp giờ
Phụ Hợp

()()

Khóc
Hấp

()

Hút
Mãi

()

Mua
Tự

()

Nuôi con vật
Ngôn

()

Nói chuyện
Giá

()

Bò trườn
Thế

(もら)

Nhận
Tập

(なら)

Học tập
Sử

使(つか)

Sử dụng
Phất

(はら)

Trả tiền
Tẩy

(あら)

Rửa
Ca

(うた)

Ca hát
Thập

(ひろ)

Nhặt lên
Dụ

(さそ)

Rủ rê
Tiếu

(わら)

Cười

(おも)

Suy nghĩ
Thông

(かよ)

Đi lại

(まよ)

Phân vân
Sĩ Vũ

仕舞(しま)

Hoàn thành

すぎる

すぎる indicates that the degree of an action or a state is excessive.It means “ Too much or Too excess”

In the case of ますform, we drop ます and adding すぎる

In the case of なAdjective, we add すぎる

In the case of いAdjective, we drop いand adding すぎる

Because すぎる is Group 2 Verb so We can treat the combination like a Group 2 Verb

 

 

 

PHAN SAU

過ぎる

Trong bài này ta sẽ hc cách s dng すぎる đ din t ý VƯỢT QUÁ

QUY TC : 

動詞のます形 + ます + すぎる

い形容詞 + い + すぎる

な形容詞 + すぎる

 

食べます

食べ過ぎる

多い

多過ぎる

複雑

複雑過ぎる

 

 

Ta sẽ chia Thì Theo すぎる

すぎる là đng t nhóm 2

 

 

 

( いもうと ) は ( からだ ) が ( よわ ) すぎます。

•  English: My younger sister is too weak.

•  Vietnamese: Em gái cơ th quá yếu.

 

この( かばん ) は 子供( こども ) に ( おも ) すぎます。

•  English: This bag is too heavy for a child.

•  Vietnamese: Cp này quá nng đi vi tr em.

 

部屋( へや ) は ( あか ) るすぎるので、( ) られません。

•  English: The room is too bright, so I can't sleep.

•  Vietnamese: Căn phòng vì quá sáng nên không th ng.

 

彼女( かのじょ ) は ( きび ) しすぎますから、彼女( かのじょ ) が ( ) きな( ひと ) は ( すく ) ない です。

•  English: She is too strict, so there are few people who like her.

•  Vietnamese: Vì cô y quá khó tính nên ít người thích cô y.

 

高齢者( こうれいしゃ ) は 現在( げんざい )  ( わか ) ( もの ) 生活( せいかつ ) は 便利( べんり ) すぎると ( おも ) っています。

English: The elderly think that the lives of young people today are too convenient.

Vietnamese: Người cao tui nghĩ cuc sng ca gii tr hin nay quá tin li.

 

この問題( もんだい ) は ( わたし ) に 複雑( ふくざつ ) すぎます。

English: This problem is too complicated for me.

Vietnamese: Vn đ này quá phc tp đi vi tôi.

 

( わか ) ( もの ) たちは ( しず ) かすぎる( ところ ) が ( ) き ではありません。

English: Young people don't like places that are too quiet.

Vietnamese: Người tr chúng tôi không thích nơi quá yên tĩnh. 

 

ホーチミン( ) は ( せま ) ( みち ) は ( おお ) いですから、交通( こうつう ) に 不便( ふべん ) すぎます。

Vì Thành ph H chí Minh đường hp thì nhiu nên quá bt tin cho giao thông

 

そのネクタイの( いろ ) は 派手( はで ) すぎます。

Màu sc ca cavat đó quá lòe lot

 

運動( うんどう ) は 健康( けんこう ) に ( ) いですが 、運動( うんどう ) しすぎる( こと ) は 健康( けんこう ) に ( ) くないです。

Vn đng thì tt cho sc khe nhưng vn đng quá thì không tt cho sc khe

 

昨日( きのう ) ( よる )  ( さけ ) を ( ) みすぎたので、( いま )  ( あたま ) が ( いた ) いです。

Vì tôi hôm qua ung quá nhiu rượu nên bây gi b đau đu

 

( あま ) ( ) ( もの ) を ( ) べすぎないほうが いいです。

Không nên ăn quá nhiu đ ngt

 

( かね ) が 必要( ひつよう ) ですけど、お( かね ) を 重視( じゅうし ) しすぎないほうが いいです。

Tin thì cn thiết nhưng không nên quá coi trng đng tin

 

この帽子( ぼうし ) は きつすぎます。 

Cái nón này quá cht

 

彼女( かのじょ ) は 他人( たにん ) に ( たよ ) りすぎます。

Cô y quá da dm vào người khác

 

あなたの質問( しつもん ) は 直接的( ちょくせつてき ) すぎます。

Câu hi ca bn quá thng thn  

 

この( つくえ ) は 場所( ばしょ ) を 占領( せんりょう ) しすぎます。

Cái bàn này chiếm không gian nhiu quá

 

その両親( りょうしん ) は 息子( むすこ ) に 期待( きたい ) しすぎました。

Cha m đó đã quá kì vng vào đa con trai

 

この( かわ ) は ( およ ) ぐのに ( なが ) れが ( はや ) すぎます。

Dòng sông này dòng chy quá nhanh đ bơ

 

( ちゃ ) が ( ) すぎるので ( みず ) を ( すこ ) し ( くわ ) えてください。

Trà đm quá,hãy cho thêm nước vào 

 

その景色( けしき ) は ( うつく ) しすぎて 言葉( ことば ) で ( あらわ ) せません。

Cnh sc đó quá đp không th biu hin bng li

 

医者( いしゃ ) は ( かれ ) に 砂糖( さとう ) を ( ) べすぎないように 忠告( ちゅうこく ) しました。

Bác sĩ cnh báo anh y không nên ăn đường quá nhi

 

( かれ ) 病気( びょうき ) は ( さけ ) を ( ) みすぎた結果( けっか ) です。

Căn bnh ca anh y là kết qu do ung quá nhiu rượu

 

( あね ) は 太陽( たいよう ) を ( ) びすぎないように 助言( じょげん ) されました。

Ch được khuyên không nên tm nng nhiu quá

 

その( いけ ) は ( およ ) ぐのに ( あさ ) すぎます。

H đó quá cn đ bơi

 

この( いえ ) は ( ) むのに ( せま ) すぎます。

Nhà này quá hp đ sng

 

このお( ちゃ ) は ( うす ) すぎます。

Trà này quá nht

 

このネクタイは 派手( はで ) すぎますよ。

Cà vt này quá sc s

 

( かれ ) ( かんが ) えは ( わたし ) に 過激( かげき ) すぎます。

Suy nghĩ anh y quá khích đi vi tôi

 

この問題( もんだい ) は 中学生( ちゅうがくせい ) に ( むずか ) しすぎると ( おも ) います。

Tôi nghĩ vn đ này quá khó đi vi hc sinh cp 2

 

( あに ) は お( かね ) について ( かんが ) えすぎます。

Anh trai suy nghĩ quá nhiu v tin

 

清子( きよこ ) さんは 厳格( げんかく ) すぎるので、友達( ともだち ) が ( すく ) ないです。

Vì quá nghiêm nên ch Kiyoko có ít bn

 

( あま ) ( もの ) を ( ) べすぎないでください。

Đng ăn quá nhiu đ ngt

 

両親( りょうしん ) は 子供( こども ) を ( ) めすぎないほうが いいです。

Cha m không nên khen con quá

 

その( やつ ) は ( ) みすぎて ( ) にました。

Gã đó chết vì ung quá nhiu

 

批判( ひはん ) に 敏感( びんかん ) すぎてはいけません。

Không được quá mn cm vi li phê bình

 

この問題( もんだい ) は 単純( たんじゅん ) すぎるので 子供( こども ) も 解決( かいけつ ) できると ( おも ) います。

Tôi nghĩ vn đ này quá đơn gin đến tr con cũng gii quyết được

 

( わたし ) は ( ゆう ) べ 幸福( こうふく ) すぎて ( ねむ ) れませんでした。

Ti qua vì quá hnh phúc tôi đã không ng được

 

( うみ ) ( みず ) は 塩辛( しおから ) すぎて ( ) めません。

Nước bin quá mn đ ung

 

( かれ ) は その問題( もんだい ) を 強調( きょうちょう ) しすぎます。

Anh y quan trng hóa vn đ đó

 

( きみ ) は その( こと ) を 重視( じゅうし ) しすぎると ( おも ) います。

Tôi nghĩ bn quá xem trng vn đ đó

 

先週( せんしゅう )  医者( いしゃ ) に ( さけ ) を ( ) みすぎないように ( ) われました。

English: Last week, my doctor told me not to drink too much alcohol.

Vietnamese: Tun trước, bác sĩ đã dn tôi không được ung quá nhiu rượu.

 

夕べ ( ) み会で ( ) みすぎて 病気( びょうき ) に なってしまいました。

English: I drank too much at a party last night and got sick.

Vietnamese: Ti qua tôi đã ung quá nhi bui tic nên b m ri.

 

( きみ ) は ( いそ ) がなくても よかったのに。( はや ) く ( ) きすぎですよ。

English: You didn't have to rush. You arrived too early.

Vietnamese: Bn không cn phi vi vã đâu. Bn đến quá sm ri.

 

( わたし ) は ( ) くのが ( おそ ) すぎたので 列車( れっしゃ ) に ( ) ( おく ) れてしまいました。

English: I arrived too late and missed the train.

Vietnamese: Tôi đến quá mun nên b l chuyến tàu.

 

( なが ) ( あいだ )  ( はたら ) きすぎで ( かれ ) は 病気( びょうき ) に なってしまった。

English: He worked too hard for a long time and got sick.

Vietnamese: Anh y đã làm vic quá sc trong mt thi gian dài nên đã đ bnh.

 

いくら 美味( おい ) しくても ( ) べすぎてはいけない。

English: No matter how delicious it is, you shouldn't eat too much.

Vietnamese: Cho dù ngon đến my cũng không nên ăn quá nhiu.

 

( きみ ) は 両親( りょうしん ) に ( たよ ) りすぎるよ。もっと 自立( じりつ ) しなくちゃ。

English: You rely on your parents too much. You need to be more independent.

Vietnamese: Cu quá  li vào b m đy. Phi t lp hơn na ch.

 

( あね ) は ( ひと ) を ( しん ) じすぎて 何回( なんかい ) も ( だま ) されました。

English: My older sister trusts people too much and has been deceived many times.

Vietnamese: Ch gái tôi quá tin người nên đã b la nhiu ln.

 

( かれ ) は ( つか ) れすぎていて もう それ以上( いじょう )  ( ある ) けなかった。

English: He was too tired to walk any further.

Vietnamese: Anh y quá mt mi nên không th đi b thêm na.

 

( かれ ) は ( なん ) でも やりすぎる傾向( けいこう ) が あります。

English: He tends to overdo everything.

Vietnamese: Anh y có xu hướng làm mi vic quá đà.

 

彼女( かのじょ ) は ( しゃべ ) りすぎで 秘密( ひみつ ) を ( ) らしてしまいました。

English: She talked too much and let out a secret.

Vietnamese: Cô y nói quá nhiu nên đã tiết l bí mt.

 

注意( ちゅうい ) して 前髪( まえがみ ) を ( みじか ) く ( ) りすぎないでください。

English: Be careful not to cut your bangs too short.

Vietnamese: Cn thn đng ct mái tóc quá ngn nhé.

 

( ふと ) りすぎることは 健康( けんこう ) に よくないと ( ) われました。

English: I was told that being overweight is not good for my health.

Vietnamese: Tôi được khuyên rng vic béo phì quá mc không tt cho sc khe.

 

この料理( りょうり ) を ( つく ) るのに 時間( じかん ) が かかりすぎた。

English: It took too long to cook this dish.

 

Vietnamese: Món ăn này tn quá nhiu thi gian đ nu.

 

子供( こども ) に ( あま ) ( もの ) を ( ) べさせすぎてはいけません。

English: You shouldn't let your children eat too many sweets.

Vietnamese: Không nên cho tr con ăn quá nhiu đ ngt.

 

その( みち ) は ( せま ) すぎて トラックは ( とお ) れません。

Con đường đó quá hp xe ti không th qua được

 

( かれ ) 給料( きゅうりょう ) は ( やす ) すぎて 一家( いっか ) を ( ささ ) えられません。

Lương anh y quá thp không th nuôi c nhà

 

( かれ ) は ( ふと ) りすぎているので ダイエット( ちゅう )  です。

Anh y đang ăn kiêng vì quá mp

 

子供( こども ) に ( あま ) ( もの ) を ( ) べさせすぎてはいけません。

Không được cho tr ăn quá nhiu đ ngt

 

( かれ ) 病気( びょうき ) は あまりに 煙草( たばこ ) を ( ) いすぎた結果( けっか )  です。

Bnh tình ca anh y là kết qu ca vic hút thuc quá nhiu

 

その機械( きかい ) は 複雑( ふくざつ ) すぎて、我々( われわれ ) は 故障( こしょう ) 原因( げんいん ) を ( ) つけられません。

Cái máy đó quá phc tp,chúng tôi không th tìm ra nguyên nhân hư hng

 

 

 

 

いすぎる

その質問( しつもん ) は ( むずか ) しすぎますから、小学生( しょうがくせい ) が ( こた ) えられません。

English: That question is too difficult for an elementary school student to answer.

Vietnamese: Câu hi đó quá khó, hc sinh tiu hc không th tr li được.

 

このピザ( ぴざ ) は ( おお ) きすぎるので、一人( ひとり ) で ( ) ( ) れない。

English: This pizza is too big, so I can't finish it by myself.

Vietnamese: Cái pizza này to quá, mt mình tôi không th ăn hết được.

 

この時計( とけい ) は ( たか ) すぎます、( ほか ) には もっと ( やす ) いのが ありますか。

English: This watch is too expensive. Do you have a cheaper one?

Vietnamese: Cái đng h này đt quá, có cái nào r hơn không?

 

( おとうと ) ( からだ ) は ( よわ ) すぎるので、こんな大変( たいへん ) 仕事( しごと ) は 絶対( ぜったい ) に できない。

English: My younger brother is too weak to handle such a tough job.

Vietnamese: Em trai tôi quá yếu, chc chn không th làm được công vic vt v như vy.

 

( きみ ) ( かみ ) は ( なが ) すぎるよ。明日( あした )  散髪( さんぱつ ) してもらってください。

English: Your hair is too long. Please get it cut tomorrow.

Vietnamese: Tóc ca cu dài quá ri đy. Ngày mai đi ct đi nhé.

 

その( いえ ) は 五人( ごにん ) が ( ) むには ( せま ) すぎる。  

English: That house is too small for five people to live in.

Vietnamese: Ngôi nhà đó quá cht đ năm người có th sng.

 

その( もん ) は トラックが 入るには ( せま ) すぎる。

English: That gate is too narrow for a truck to enter.

Vietnamese: Cánh cng đó quá hp đ xe ti có th đi vào.

 

ここは 写真( しゃしん ) を ( ) るのには ( くら ) すぎる。

English: It's too dark here to take a picture.

Vietnamese:  đây quá ti đ chnh.

 

私達( わたしたち ) が その問題( もんだい ) を ( はな ) ( ) うのに 二時間( にじかん ) は ( みじか ) すぎる。

English: Two hours is too short for us to discuss that problem.

Vietnamese: Hai gi đng h là quá ngn đ chúng tôi tho lun v vn đ đó.

 

荷物( にもつ ) は ( おも ) すぎて 運転手( うんてんしゅ ) は 一人( ひとり ) では ( はこ ) べなない。

English: The luggage is too heavy for the driver to carry alone.

Vietnamese: Hành lý quá nng, mt mình tài xế không th mang đi được.

 

 

 

 

なすぎる

そのネクタイは 派手( はで ) すぎるよ、( わたし ) 年齢( ねんれい ) に ( ) っていないと ( おも ) います。

English: That tie is too flashy. I don't think it suits my age.

Vietnamese: Chiếc cà vt đó quá sc s, tôi nghĩ nó không hp vi tui ca tôi.

 

この問題( もんだい ) は 単純( たんじゅん ) すぎるよ。子供( こども ) も 解決( かいけつ ) できる。

English: This problem is too simple. Even a child can solve it.

Vietnamese: Vn đ này quá đơn gin. Ngay c mt đa tr cũng có th gii quyết được.

 

最近( さいきん )  仕事( しごと ) に ( いそが ) しすぎて デート時間( じかん ) も 全然( ぜんぜん )  ありません。

English: I've been too busy with work lately and have no time for dates at all.

Vietnamese: Gn đây tôi quá bn rn vi công vic nên không có thi gian hn hò.

 

自由( じゆう ) すぎると ( ひと ) は ( みな )  駄目( だめ ) に なる。

English: People become spoiled if they have too much freedom.

Vietnamese: Khi quá t do, mi người sẽ tr nên hư hng.

 

このダイヤの指輪( ゆびわ ) は ( わたし ) には 贅沢( ぜいたく ) すぎる。

English: This diamond ring is too luxurious for me.

Vietnamese: Chiếc nhn kim cương này quá xa x đi vi tôi.

 

( あたら ) しい計画( けいかく ) についての( かれ ) 説明( せつめい ) は 曖昧( あいまい ) すぎて 全然( ぜんぜん )  ( ) からない。

English: His explanation about the new plan is too vague. I don't understand it at all.

Vietnamese: Li gii thích ca anh y v kế hoch mi quá mơ h, tôi không th hiu được gì c.

 

高橋( たかはし ) さんは 子供( こども ) に ( たい ) して 厳格( げんかく ) すぎると ( おも ) います。

English: I think Mr. Takahashi is too strict with his children.

Vietnamese: Tôi nghĩ rng anh Takahashi quá nghiêm khc vi con cái.