• Cách đọc

 

Hán Việt Hán tự Ý nghĩa
Sự Kiện

事件(じけん)

Sự kiện
Sự Tình

事情(じじょう)

Sự tình
Báo Cáo

報告(ほうこく)

Báo cáo
Tình Báo

情報(じょうほう)

Thông tin
Dự Báo

予報(よほう)

Dự báo
Thực Sự

食事(しょくじ)

Bữa ăn
Thực Phẩm

食品(しょくひん)

Thực phẩm
Thực Đường

食堂(しょくどう)

Nhà ăn
Thực Dục

食欲(しょくよく)

Ý muốn ăn
Ngoại Thực

外食(がいしょく)

Ăn ngoài
Phân Vi Khí

雰囲気(ふんいき)

Bầu không khí
Chân Diện Mục

真面目(まじめ)

Nghiêm túc
Bất Tư Nghị

不思議(ふしぎ)

Kì lạ
Bất Chú Ý

不注意(ふちゅうい)

Bất cẩn
Ngã Mạn Cường

我慢強(がまんづよ)

Giỏi chịu đựng
Nhẫn Nại Cường

忍耐強(にんたいづよ)

Giỏi nhẫn nại
Chú Ý Thâm

注意深(ちゅういぶか)

Rất cẩn thận
Lực Cường

力強(ちからづよ)

Mạnh mẽ
Diện Đáo Xú

面倒(めんどう)くさい

Phiền phức
Ý Địa Ác

意地悪(いじわる)

Xấu tính
Thệ

(ちか)

Giao thiệp
Nguyện

(ねが)

Thề
Đoạt

(うば)

Nguyện cầu
Hướng

()かう

Hướng đến
Cứu

(すく)

Cứu giúp
Bối Phụ

背負(せお)

Cõng
Thủ Truyền

手伝(てつだ)

Giúp đỡ
Hành

(おこな)

Tiến hành
Thất

(うしな)

Đánh mất
Khai

()

Mở
Không

()

Trống
Không

()

Vắng
Văn

()

Nghe, Hỏi
Hiệu

()

Hiệu quả
Thư

()

Viết
Trảo

()

Gãi
Khiếm

()

Thiếu
Trí

()

Đặt, Để
Hành

()

Đi
Đàn

()

Đàn
Dẫn

()

Kéo

()

Mặc
Thổ

()

Ói
Xúy

()

Thổi
Thức

()

Lau chùi
Khấp

()

Khóc
Minh

()

Động vật kêu

たところ

The word ところ originally means PLACE 

But in this grammar pattern , ところ is the latter and is used to stress a certain point in time during the course of an action

たform of the Verb plus ところ shows that a person has just finished a certain action OR a certain action has just been completed . It is used together with たった今

ているplus ところ shows that a person is now doing a certain action or a certain action is now being done.It is often used with 今

Dictionary form of the Verb plus ところ shows that a person is about to start doing something or something is about to start. It is often used together with これから、いまから、ちょうど今 … which makes the meaning clearer 

 

 

 

PHAN SAU

ところ

 

Trong bài này chúng ta hc v ところ đ ch Thi đim, thi gian xy ra Hành đng

Mu th 1 : miêu t hành đng va mi xy ra

QUY TC : 

動詞のた形 + ところ

 

 

動詞

 

I

II

III

辞書形

行く

食べる

する

ない形

行かない

食べない

しない

た形

行った

食べた

した

なかった形

行かなかった

食べなかった

しなかった

 

 

列車( れっしゃ ) は ( ) たところだ。          

•  English: The train just left.

•  Vietnamese: Xe la va ri đi.

 

( いま )  ここに ( ) たところだ。     

•  English: I just arrived here.

•  Vietnamese: Tôi va đến đây.

 

( わたし ) は 宿題( しゅくだい ) を ( ) えたところだ。          

•  English: I have just finished my homework.

•  Vietnamese: Tôi va hoàn thành bài tp v nhà.

 

学校( がっこう ) から ( かえ ) ってきたところだ。     

•  English: I just got back from school.

•  Vietnamese: Tôi va tr v t trường.

 

( ちち ) は ( さき ) ほど 帰宅( きたく ) したところです。         

•  English: My father just got home a little while ago.

•  Vietnamese: Cha tôi va tr v nhà.

 

ちょうど ( さら ) を ( あら ) ( ) えたところだ。      

•  English: I just finished washing the dishes.

•  Vietnamese: Tôi va mi ra xong đĩa.

 

( かれ ) を ( えき ) に 見送( みおく ) りに ( ) ってきたところです。  

•  English: I just went to the station to see him off.

•  Vietnamese: Tôi va đến nhà ga đ tin anh y.

 

( わたし ) は コートを ( ) いだところだ。  

•  English: I just took off my coat.

•  Vietnamese: Tôi va mi ci áo khoác.

 

事故( じこ ) が ( ) こったところである。          

•  English: An accident just occurred.

•  Vietnamese: Tai nn va mi xy ra.

 

( わたし ) は 二十歳( はたち ) に なったところです。         

•  English: I just turned 20 years old.

•  Vietnamese: Tôi va mi 20 tui.

 

ちょうど 昼食( ちゅうしょく ) を ( ) えたところだ。     

•  English: I just finished lunch.

•  Vietnamese: Tôi va ăn trưa xong.

 

彼女( かのじょ ) 詩集( ししゅう ) が 出版( しゅっぱん ) されたところだ。 

  • English: Her poetry collection has just been published.
  • Vietnamese: Tp thơ ca cô y va mi xut bn.

 

たところ

私達( わたしたち ) が ( えき ) に ( ) いた( とき ) 列車( れっしゃ ) が ( ) たところだった。

•  English: When we arrived at the station, the train had just departed.

•  Vietnamese: Khi chúng tôi đến ga, xe la va ri đi.

 

( わたし ) は たった( いま )  朝食( ちょうしょく ) を とったところ、( すこ ) ( あと )  教室( きょうしつ ) に ( はい ) ります。

•  English: I've just had breakfast, and I'll enter the classroom a little later.

•  Vietnamese: Tôi va ăn sáng xong, lát na sẽ vào lp.

 

( とう ) さんが 帰宅( きたく ) したところよ、( あと ) で その( こと ) を 相談( そうだん ) しなさい。

English: Your father has just returned home, you should discuss that matter with him later.

Vietnamese: B va v nhà đy, lát na hãy nói chuyn vi b v chuyn đó.

( さら ) を ( あら ) ( ) えたところ、( つぎ ) は ( いえ ) を 掃除( そうじ ) します。

•  English: I just finished washing the dishes, next I will clean the house.

•  Vietnamese: Va ra bát xong, tiếp theo tôi sẽ dn nhà.

 

( かれ ) に 手紙( てがみ ) を ( ) いてしまったところだ。

•  English: I just finished writing a letter to him.

•  Vietnamese: Tôi va viết xong thư cho anh y.

 

( わたし ) は 友人( ゆうじん ) を 見送( みおく ) りに ( えき ) へ ( ) って( ) たところです

•  English: I just went to the station to see off my friend.

•  Vietnamese: Tôi va đến ga đ tin bn.

 

( わたし ) は 切手( きって ) を ( ) いに 郵便局( ゆうびんきょく ) へ ( ) ってきたところだ。

•  English: I just went to the post office to buy stamps.

•  Vietnamese: Tôi va đi bưu đin đ mua tem

そのニュースは インタネットと テレビで ( なが ) れたところだ。

English: That news has just been broadcast on the internet and television.

Vietnamese: Tin tc đó va được phát sóng trên Internet và TV.

( ぼく ) は たった( いま )  宿題( しゅくだい ) を ( ) えたところ、一緒( いっしょ ) に 映画( えいが ) を ( ) に ( ) きましょう。

•  English: I just finished my homework, let's go see a movie together.

•  Vietnamese: T va làm bài tp xong, chúng ta cùng đi xem phim nhé.

 

( わたし ) が ( いえ ) に ( ) いた( とき ) ( はは ) は 夕食( ゆうしょく ) 支度( したく ) が できたところだった。

•  English: When I arrived home, my mother had just finished preparing dinner.

•  Vietnamese: Khi tôi v đến nhà, m va nu xong ba ti.

 

 

 

 

 

Mu th 2: Miêu t hành đng đang xy ra

QUY TC

動詞のて形 + ている  +  ところ

 

 

( かれ ) は 演説( えんぜつ ) しているところだ。        

•  English: He is in the middle of giving a speech.

•  Vietnamese: Anh y đang din thuyết.

 

計画( けいかく ) は 議論( ぎろん ) されているところだ。  

•  English: The plan is currently being discussed.

•  Vietnamese: Kế hoch đang được tho lun.

 

( わたし ) は ( いま )  野球( やきゅう ) を しているところだ。 

•  English: I am playing baseball right now.

•  Vietnamese: Bây gi tôi đang chơi bóng chày.

 

( かれ ) は ( くるま ) を ( あら ) っているところです。      

•  English: He is in the middle of washing the car.

•  Vietnamese: Anh y đang ra xe.

 

( かれ ) は ( いま )  ( みち ) を 横切( よこぎ ) っているところだ。 

•  English: He is currently crossing the road.

•  Vietnamese: Bây gi anh y đang băng qua đường.

 

( わたし ) は その問題( もんだい ) を ( かんが ) えているところだ。     

•  English: I am currently thinking about that problem.

•  Vietnamese: Tôi đang suy nghĩ v vn đ đó.

 

彼女( かのじょ ) は 病院( びょういん ) に ( はこ ) ばれているところだった。         

•  English: She was in the middle of being taken to the hospital.

•  Vietnamese: Cô y đang được ch đến bnh vin.

 

( かれ ) らは ( かれ ) ( ぬす ) んでいるところを ( ) つけた。     

•  English: They caught him in the act of stealing.

•  Vietnamese: H đã nhìn thy anh y đang ăn trm.

 

警察( けいさつ ) は あの( ひと ) たちの経歴( けいれき ) を 調( しら ) べているところだ。          

•  English: The police are in the process of investigating those people's backgrounds.

•  Vietnamese: Cnh sát đang điu tra lý lch ca nhng người kia.

 

( かあ ) さんは 朝食( ちょうしょく ) 用意( ようい ) を しているところです。

•  English: My mother is in the middle of preparing breakfast.

•  Vietnamese: M đang chun b ba sáng.

 

彼女( かのじょ ) は ( あか ) ( ぼう ) を 入浴( にゅうよく ) させているところだ。

•  English: She is bathing the baby right now.

•  Vietnamese: Cô y đang tm cho em bé.

 

( わたし ) は 彼女( かのじょ ) ( うた ) を ( うた ) っているところを ( ) いた。

English: I heard her singing.

Vietnamese: Tôi đã nghe thy cô y đang hát.

 

( いま )  その問題( もんだい ) を ( かんが ) えているところ、午後( ごご )  返事( へんじ ) します。

English: I'm currently thinking about that problem, I will reply in the afternoon.

Vietnamese: Bây gi tôi đang suy nghĩ v vn đ đó, chiu nay tôi sẽ tr li.

 

うちの( ) は ( いま )  ( ) が ( ) えかけているところです。

•  English: Our child's teeth are just starting to come in now.

•  Vietnamese: Con tôi bây gi đang mc răng.

 

( つき ) 地面( じめん ) を ( ある ) いているところを 想像( そうぞう ) できますか。

•  English: Can you imagine yourself walking on the surface of the moon?

•  Vietnamese: Bn có th tưởng tượng mình đang đi trên b mt Mt Trăng không?

 

( かれ ) は ( にい ) さんに 英語( えいご ) を ( おし ) えてもらっているところだ。

English: He is in the middle of being taught English by his older brother.

Vietnamese: Anh y đang được anh trai dy tiếng Anh.

 

( わたし ) は ( かれ ) ( わたし ) 悪口( わるくち ) を ( ) っているところを ( ) さえた。

•  English: I caught him in the act of bad-mouthing me.

•  Vietnamese: Tôi đã bt qu tang anh y đang nói xu tôi.

 

( わたし ) は その( やつ ) が 自転車( じてんしゃ ) を ( ぬす ) んでいるところを ( ) つけた。

•  English: I saw that guy in the act of stealing a bicycle.

•  Vietnamese: Tôi đã nhìn thy tên đó đang ăn trm xe đp.

          

( かあ ) さんは 八百屋( やおや ) で 新鮮( しんせん ) 果物( くだもの ) を ( えら ) んでいるところです。

•  English: My mother is in the middle of choosing fresh fruits at the greengrocer.

•  Vietnamese: M tôi đang chn hoa qu tươ ca hàng rau.

 

 

 

 

Mu th 3: Miêu t hành đng sp sa din ra trong thi gian ngn

QUY TC :

動詞の辞書形  +  ところ

 

 

( わたし ) は ( みせ ) へ ( ) くところです。       

•  English: I'm about to go to the store.

•  Vietnamese: Tôi sp đi đến ca tim.

 

太陽( たいよう ) は ( いま )  ( しず ) むところだ。          

•  English: The sun is about to set now.

•  Vietnamese: Mt tri sp ln.

 

大統領( だいとうりょう ) は ( くるま ) に ( ) ( ) むところです。        

•  English: The president is about to get into the car.

•  Vietnamese: Tng thng sp bước vào xe.

 

ちょうど ( ) かけるところだ。   

•  English: I'm just about to head out.

•  Vietnamese: Tôi sp ri khi.

 

( わたし ) ( ゆめ ) が もう 実現( じつげん ) するところだ。    

•  English: My dream is about to come true.

•  Vietnamese: Gic mơ ca tôi sp thành hin thc.

 

( かれ ) らは ( かど ) ( ところ ) で バスに ( ) るところです。  

•  English: They are about to get on the bus at the corner.

•  Vietnamese: H sp lên xe buýt ngay ti ch cua quo.

 

( わたし ) たちは 映画館( えいがかん ) に ( ) くところです。   

•  English: We are about to go to the movie theater.

•  Vietnamese: Chúng tôi sp đi đến rp chiếu phim.

 

ピザを( ) べに ( まち ) へ ( ) くところです。        

•  English: We are about to go to town to eat pizza.

•  Vietnamese: Chúng tôi sp đi đến th trn đ ăn Pizza.

 

ピザを ( ) べに ( まち ) へ ( ) くところ、一緒( いっしょ ) に どうですか。

•  English: I'm about to go into town to eat pizza, would you like to join me?

•  Vietnamese: Sp đi vào th trn ăn pizza, cùng đi không?

 

( かれ ) らは その( ふる ) くて、( おお ) きな( はし ) を ( こわ ) すところだ。

•  English: They are about to demolish that old, big bridge.

•  Vietnamese: H sp phá hy cây cu cũ và ln đó.

 

その( ) は ( こわ ) ( いぬ ) を ( ) て、( ) ( ) すところです。

•  English: That child saw a scary dog and is about to burst into tears.

•  Vietnamese: Đa tr đó nhìn thy con chó đáng s và sp khóc.

 

家族( かぞく ) は 空港( くうこう ) ( ほう ) に 出発( しゅっぱつ ) するところです。

•  English: The family is about to depart for the airport.

•  Vietnamese: Gia đình sp khi hành đến sân bay.

 

木村( きむら ) さんは ( よこ ) 出口( でぐち ) から ( ) ( ) くところを ( ) られた。

•  English: Kimura-san was seen leaving from the side exit.

•  Vietnamese: Anh Kimura đã b nhìn thy đang đi ra t li thoát him bên cnh.

 

太陽( たいよう ) は ちょうど ( いま )  ( しず ) むところだ。景色( けしき ) は 素晴( すば ) らしいですね。

•  English: The sun is just about to set now. The scenery is wonderful, isn't it?

•  Vietnamese: Mt tri sp ln ri. Cnh đp tuyt vi nh.

          

( かれ ) は 図書館( としょかん ) から その( ほん ) を こっそり ( ) ( ) すところを ( ) られた。

•  English: He was caught secretly taking that book out of the library.

•  Vietnamese: Anh ta đã b bt qu tang lén lút mang quyn sách đó ra khi thư vin.

 

( みな ) に ( ) を ( ) った( あと ) で 大統領( だいとうりょう ) は ( くるま ) に ( ) ( ) むところ です。

•  English: After waving to everyone, the president is about to get into the car.

•  Vietnamese: Sau khi vy tay chào mi người, tng thng sp bước vào xe.

 

生徒達( せいとたち ) は ( かど ) のところで バスに ( ) るところです。

•  English: The students are about to get on the bus at the corner.

•  Vietnamese: Các hc sinh sp lên xe buýt  ch rẽ.

 

スマホゲームを ( ) めてね。先生( せんせい ) が 教室( きょうしつ ) に ( はい ) るところよ。

•  English: Stop playing that mobile game. The teacher is about to enter the classroom.

•  Vietnamese: Dng chơi game đin thoi đi. Thy giáo sp vào lp ri.