- Cách đọc
Hán Việt | Hán tự | Ý nghĩa |
---|---|---|
Tiếu Nhan |
笑顔 |
Mặt cười |
Ngôn Diệp |
言葉 |
Từ ngữ |
Thao Tác |
操作 |
Thao tác |
Động Tác |
動作 |
Động tác |
Thái Độ |
態度 |
Thái độ |
Hành Vị |
行為 |
Hành vi |
Hành Động |
行動 |
Hành động |
Nội Dung |
内容 |
Nội dung |
Ý Vị |
意味 |
Ý nghĩa |
Cách Hảo |
恰好 |
Hình dáng |
Trách Nhiệm |
責任 |
Trách nhiệm |
Tính Cách |
性格 |
Tính cách |
Chính Xác |
正確 |
Chính xác |
Ách Giới |
厄介 |
Phiền toái |
Đại |
大した |
To lớn |
Phi Thường |
非常 |
Khẩn cấp |
Dị Thường |
異常 |
Dị thường |
Đãi Nọa |
怠惰 |
Lười biếng |
Cao Cấp |
高級 |
Cao cấp |
Trước |
着く |
Đến nơi |
Phụ |
付く |
Dính |
Điểm |
点く |
Bật |
Tiếu |
咲く |
Hoa nở |
Phí |
沸く |
Nước sôi |
Khấp |
焼く |
Nướng |
Bão |
抱く |
Ôm |
Phu |
敷く |
Trải, lót |
Ma |
磨く |
Chà xát |
Bộ |
歩く |
Đi bộ |
Miêu |
描く |
Vẽ |
Tục |
続く |
Tiếp tục |
Động |
動く |
Cử động |
Khấu |
叩く |
Đánh |
Giới |
届く |
Gửi đến |
Cận |
近づく |
Đến gần |
Kinh |
驚く |
Kinh ngạc |
Động |
働く |
Làm việc |
Thoát |
脱ぐ |
Cởi |
Khứu |
嗅ぐ |
Ngửi |
Vĩnh |
泳ぐ |
Bơi |
Tào |
騒ぐ |
Làm ồn |
Cấp |
急ぐ |
Vội vã |
Chú |
注ぐ |
Rót |
Giá |
稼ぐ |
Kiếm tiền |
ばかり
たform of the Verb plus ばかり indicates that one has just finished doing something.
We compare たばかり with たところ
たなかり means that NOT MUCH TIME HAS PASSED since a certain action or event occurred.
It is expression of the speaker’s feeling and can be used regardless of the real length of time that has passed if the speaker feels it is short WHILE たところ can only indicate the time when a certain action has just been completed
We can treat たばかり like a noun
てばかりいる indicates that an action is performed habitually or repeatedly and that the speaker is critical of or dissatisfied with this
Noun plus ばかり is used to express the condition where there’s so much of something to the point where there’s nothing else.
PHAN SAU
ばかり
動詞 の た形 + ばかり |
動詞 の て形 + ばかりいます |
名詞 + ばかり |
Trong bài này ta sẽ học cách sử dụng Động từ thể た形kết hợp với ばかり để tạo thành mẫu câu mang ý nghĩa Hành động nào đó vừa xảy ra HÀNH ĐỘNG VỪA XẢY RA
QUY TẮC :
動詞のた形 + ばかり
兄 は 帰国 したばかりです。
• English: My older brother has just returned to our home country.
• Vietnamese: Anh trai vừa mới trở về nước.
その本 は 出版 されたばかりです。
• English: That book has just been published.
• Vietnamese: Quyển sách đó vừa mới được xuất bản.
夕 べ 赤 ちゃんは 生 まれたばかり です。
• English: The baby was just born last night.
• Vietnamese: Đứa bé vừa được sinh ra tối qua.
たった今 交通事故 を 見 たばかりです。怖 い です。
English: I just saw a traffic accident. It was scary.
Vietnamese: Mới nãy vừa thấy tai nạn giao thông. Thật đáng sợ.
彼女 は 夕 べ ここに 到着 したばかりです。
• English: She just arrived here last night.
• Vietnamese: Cô ấy vừa mới tới đây đêm qua.
妹 は 寝 たばかりで、小 さい声 で 話 しましょう。
• English: My younger sister just fell asleep, let's talk in a low voice.
• Vietnamese: Em gái vừa mới ngủ, chúng ta nói chuyện nhỏ tiếng nào.
私 は 中古車 を 買 ったばかりです。
• English: I just bought a used car.
• Vietnamese: Tôi vừa mới mua cái xe hơi cũ.
結婚 したばかりで、これは 新婚旅行 です。
• English: We just got married, and this is our honeymoon trip.
• Vietnamese: Vừa mới kết hôn, đây là tuần trăng mật.
彼 は 大学 を 卒業 したばかりで、 まったく 経験 が ありません。
• English: He just graduated from university and has no experience at all.
• Vietnamese: Anh ấy vừa mới tốt nghiệp đại học, hoàn toàn không có kinh nghiệm.
赤 ちゃんが 生 まれたばかりです。
• English: The baby was just born.
• Vietnamese: Đứa trẻ vừa mới được sinh ra.
私達 は テニスを 始 めたばかりです。
• English: We have just started playing tennis.
• Vietnamese: Chúng tôi vừa bắt đầu chơi tennis.
たった今 その事故 を 見 たばかりです。
• English: I just saw that accident a moment ago.
• Vietnamese: Vừa nãy mới vừa thấy tai nạn đó.
娘 は 十二歳 に なったばかりです。
• English: My daughter just turned twelve.
• Vietnamese: Con gái vừa mới 12 tuổi.
私 は ついさっき 彼 に 会 ったばかりです。
• English: I just met him a little while ago.
• Vietnamese: Vừa nãy tôi vừa gặp anh ấy.
列車 は 今 着 いたばかりです。
• English: The train has just arrived now.
• Vietnamese: Xe lửa vừa mới tới.
仕事 を 仕上 がったばかりです、これから 帰 るところ。
• English: I've just finished work; I'm about to go home now.
• Vietnamese: Vừa hoàn thành xong công việc, bây giờ tôi chuẩn bị về.
三 か月 出張 してから、今朝 お父 さんが 帰国 したばかりです。
• English: After a three-month business trip, my father just returned to our country this morning.
• Vietnamese: Sau ba tháng công tác, sáng nay bố vừa về nước.
今 着 いたばかりです、そちらで 少々 待 っていてください。
• English: I just arrived, please wait there for a moment.
• Vietnamese: Tôi vừa đến, xin hãy đợi một lát ở đó.
その漫画 は 昨日 出版 されたばかりなのに、直 ぐ 売 り切 れました。
• English: That manga just came out yesterday, but it sold out right away.
• Vietnamese: Cuốn truyện tranh đó vừa mới xuất bản hôm qua mà đã bán hết ngay rồi.
ここに 引 っ越 してきたばかりだから、道 は よく 分 かりません。
• English: I just moved here, so I don't know the way very well.
• Vietnamese: Vì vừa mới chuyển đến đây nên tôi chưa rõ đường lắm.
家 を 出 て 行 ったばかりだから、急 げば 彼女 に 追 い付 くだろう。
• English: She just left, so if you hurry, you'll probably catch up to her.
• Vietnamese: Cô ấy vừa ra khỏi nhà, nếu đi nhanh có lẽ sẽ đuổi kịp cô ấy.
四時間 も 経 ってから、会議 が 終 わったばかりです。
• English: The meeting just ended after four hours.
• Vietnamese: Sau 4 tiếng đồng hồ, cuộc họp mới vừa kết thúc.
私 の車 は 昨日 修理 してもらったばかりです。
• English: My car was just repaired yesterday.
• Vietnamese: Xe của tôi vừa mới được sửa ngày hôm qua.
明日 買 ったばかりのカメラを 君 に 見 せるよ。
English: I'll show you the camera I just bought tomorrow.
Vietnamese: Ngày mai tớ sẽ cho cậu xem chiếc máy ảnh vừa mới mua.
お母 さんの髪 は 洗 ったばかりで まだ 濡 れています。
• English: My mother's hair is still wet as she just washed it.
• Vietnamese: Tóc mẹ vừa gội xong nên vẫn còn ướt.
大雨 が 止 んだばかりだから、地面 は まだ 濡 れています。
• English: The heavy rain just stopped, so the ground is still wet.
• Vietnamese: Mưa to vừa tạnh xong nên mặt đất vẫn còn ướt.
必要 だから、先月 韓国語 の勉強 を 始 めたばかりです。
• English: Because it's necessary, I just started studying Korean last month.
• Vietnamese: Vì cần thiết nên tháng trước tôi mới bắt đầu học tiếng Hàn.
生 まれたばかりの赤 ん坊 は 病気 に なりやすい です。
• English: Newborn babies are prone to getting sick.
• Vietnamese: Em bé mới sinh dễ bị ốm.
彼 は 大学 を 出 たばかりで、まったく 経験 が ない。
• English: He just graduated from university and has no experience at all.
• Vietnamese: Anh ấy vừa tốt nghiệp đại học, hoàn toàn không có kinh nghiệm.
姉 は 今朝 農場 から 来 たばかりの新鮮 な卵 を たくさん 買 いました。
• English: This morning, my older sister bought a lot of fresh eggs that just came from the farm.
• Vietnamese: Sáng nay, chị tôi đã mua rất nhiều trứng tươi vừa được chuyển từ nông trại đến.
たところ vs たばかり
さっき 新 しいスマホを 買 ったところです。
• English: I just bought a new smartphone a moment ago.
• Vietnamese: Tôi vừa mới mua một chiếc điện thoại thông minh mới.
先月 買 ったばかりなのに、このスマホは 修理 してもらう必要 です。
• English: Even though I just bought this smartphone last month, it needs to be repaired.
• Vietnamese: Mặc dù vừa mua chiếc điện thoại này tháng trước, nhưng nó cần phải sửa chữa.
Tiếp theo ta học cách sử dụng ばかりđể tạo thành mẫu câu mang ý nghĩ tiêu cực CHỈ TOÀN LÀ,KHÔNG LÀM GÌ NGOÀI...
QUY TẮC :
動詞のて形 + ばかり + いる
名詞 + ばかり
弟 は 勉強 しないで、遊 んでばかりいます。
• English: My younger brother is always playing and never studies.
• Vietnamese: Em trai toàn là đi chơi, không học hành.
その頃 兄 は いつも 酒 を 飲 んでばかりいました。
English: At that time, my older brother was always drinking alcohol.
Vietnamese: Lúc đó anh trai lúc nào cũng uống rượu.
祖父 が 死 んだ後 、祖母 は 悩 んでばかりいます。
English: After my grandfather passed away, my grandmother is always worrying.
Vietnamese: Sau khi ông mất, bà lúc nào cũng buồn rầu.
隣 の犬 は 吠 えてばかりいます。
• English: The neighbor's dog is always barking.
• Vietnamese: Con chó gần nhà lúc nào cũng sủa.
彼 は 給料 が 低 いと 零 してばかりいます。
• English: He is always complaining that his salary is low.
• Vietnamese: Anh ấy luôn phàn nàn lương thấp.
父 は いつも 朝 から 晩 まで 働 いてばかりいます。
• English: My father is always working from morning until night.
• Vietnamese: Cha luôn làm việc từ sáng đến tối.
彼女 は いつも 他 の人 を 非難 してばかりいます。
• English: She is always criticizing other people.
• Vietnamese: Cô ấy lúc nào cũng chỉ trích người khác.
彼 は いつも 自分 の業績 を 自慢 してばかりいます。
• English: He is always boasting about his own achievements.
• Vietnamese: Anh ấy lúc nào cũng tự mãn với thành tích của bản thân.
弟 は 寝坊 して 学校 に 遅刻 してばかりいます。
• English: My younger brother is always oversleeping and being late for school.
• Vietnamese: Em trai tôi lúc nào cũng ngủ nướng và đi học muộn.
隣 の犬 は 吠 えてばかりいますから、全然 眠 れません。
• English: The neighbor's dog is always barking, so I can't sleep at all.
• Vietnamese: Con chó nhà bên cứ sủa hoài nên tôi không thể ngủ được.
妻 は 一日中 こぼしてばかりいます、煩 いな。
- •
English: My wife is complaining all day long, it's so annoying.
- Vietnamese: Vợ tôi than phiền suốt cả ngày, thật là ồn ào.
•
母 は いつも 私 の私的 な生活 に 干渉 してばかりいる。
• English: My mother is always interfering in my private life.
• Vietnamese: Mẹ tôi lúc nào cũng can thiệp vào cuộc sống riêng tư của tôi.
弟 は いつも どこかに 傘 を 置 き忘 れてばかりいる。
• English: My younger brother is always forgetting to put his umbrella somewhere.
• Vietnamese: Em trai tôi lúc nào cũng quên ô ở đâu đó.
その奴 は 手伝 ってくれずに、辺 りを 見回 してばかりいます。
English: That guy doesn't help and just keeps looking around.
Vietnamese: Tên đó không giúp đỡ mà chỉ toàn nhìn xung quanh.
彼は 飲 み会 で 同 じ冗談 を 繰 り返 してばかりいます。
• English: He is always repeating the same jokes at drinking parties.
• Vietnamese: Anh ấy cứ lặp đi lặp lại cùng một câu đùa trong các buổi nhậu.
彼 は いつも 人 の名 を 間違 えてばかりいます。
• English: He is always getting people's names wrong.
• Vietnamese: Anh ấy lúc nào cũng nhầm tên người khác.
恋人 は いつも 高価 な服 を 買 ってばかりいます。
• English: My lover is always buying expensive clothes.
• Vietnamese: Người yêu tôi lúc nào cũng mua quần áo đắt tiền.
その奴 は いつも 自分 の業績 を 自慢 してばかりいる。
• English: That guy is always bragging about his own achievements.
• Vietnamese: Tên đó lúc nào cũng tự mãn với thành tích của bản thân.
妻 は つまらないうわさを 信 じてばかりいます。
• English: My wife is always believing trivial rumors.
• Vietnamese: Vợ tôi cứ tin vào những tin đồn vớ vẩn.
一緒 に働 いていた時 、彼 は いつも 私 を からかってばかりいた。
• English: When we worked together, he was always teasing me.
• Vietnamese: Khi làm việc cùng nhau, anh ấy lúc nào cũng trêu chọc tôi.
どんなに 頻繁 に 言 っても、彼女 は 同 じ間違 いを してばかりいる。
• English: No matter how many times I tell her, she keeps making the same mistake.
• Vietnamese: Dù đã nói bao nhiêu lần, cô ấy vẫn cứ mắc cùng một lỗi.
お爺 さんが 亡 くなってから、お婆 さんが 悩 んでばかりいた。
• English: After my grandfather passed away, my grandmother was always worrying.
• Vietnamese: Sau khi ông mất, bà lúc nào cũng buồn rầu.
うちの息子 は 全然 勉強 せずに、遊 んでばかりいる。
• English: Our son never studies and is always playing.
• Vietnamese: Con trai tôi chẳng học hành gì, chỉ toàn chơi bời.
うちの赤 ちゃんは 昨日 熱 があるので、一日中 泣 いてばかりいました。
• English: Our baby had a fever yesterday, so he was crying all day long.
• Vietnamese: Con tôi hôm qua bị sốt nên đã khóc suốt cả ngày.
彼 は 問題 を 起 こしてばかりいます。
• English: He is always causing problems.
• Vietnamese: Anh ấy toàn gây ra vấn đề.
トムは いつも テレビを 見 てばかりいます。
• English: Tom is always watching TV.
• Vietnamese: Tom lúc nào cũng xem Tivi.
私 は いつも 人 の名前 を 忘 れてばかりいます。
• English: I am always forgetting people's names.
• Vietnamese: Tôi lúc nào cũng quên tên người khác.
姉 は いつも 朝 から 晩 まで 働 いてばかりいます。
• English: My older sister is always working from morning until night.
• Vietnamese: Chị lúc nào cũng làm việc từ sáng đến tối.
妹 は いつも 高価 な服 を 買 ってばかりいる。
• English: My younger sister is always buying expensive clothes.
• Vietnamese: Em gái luôn luôn mua trang phục đắt tiền.
子供 の時代 、よく 母 に 叱 られてばかりいました。
• English: When I was a child, I was always being scolded by my mother.
• Vietnamese: Lúc nhỏ thường bị mẹ la mắng.
恋人 は 私 に 電話 を かけてばかりいます。
• English: My lover is always calling me.
• Vietnamese: Người yêu cứ điện thoại cho tôi hoài.
N+ばかり
権利 ばかり主張 する人 が 多 いです。
• English: There are many people who only assert their rights.
• Vietnamese: Có nhiều người chỉ chủ trương quyền lợi.
人生 の暗 い面 ばかりを 見 ないでください。
• English: Please don't just look at the dark side of life.
• Vietnamese: Đừng chỉ nhìn vào mặt tối của cuộc sống.
彼女 は 夫 の欠点 ばかり 探 しています。
• English: She is always looking for her husband's flaws.
• Vietnamese: Cô ấy luôn tìm khuyết điểm của chồng.
今日 何 もせずに、一日中 テレビばかり 見 ました。
• English: I didn't do anything today and just watched TV all day long.
• Vietnamese: Cả ngày hôm nay không làm gì cả, chỉ xem tivi cả ngày.
私 の三歳 の子供 は ずっと 質問 ばかり しています。
• English: My three-year-old child is always asking questions.
• Vietnamese: Đứa con 3 tuổi của tôi hỏi suốt.
口 ばかりで、やっていない人 が 大嫌 いです。
• English: I really dislike people who are all talk and no action.
• Vietnamese: Rất ghét người chỉ nói miệng mà không làm.
このレストランの料理 は 辛 い料理 ばかりです、タイのレストランなんです。
• English: The food at this restaurant is all spicy dishes, because it's a Thai restaurant.
• Vietnamese: Thức ăn nhà hàng này toàn là đồ ăn cay, vì là nhà hàng của Thái.
あなたは 何度 も 同 じ誤 りばかり しています。
English: You are always making the same mistakes over and over again.
Vietnamese: Bạn phạm cùng một lỗi lầm không biết bao nhiêu lần.
人生 は 面白 くて、楽 しい事 ばかり ではないです。
• English: Life is not all about interesting and fun things.
• Vietnamese: Đời người không phải chỉ toàn điều vui vẻ, thú vị.
あなたは いつも 文句 ばかり 言 っています
• English: You are always complaining.
• Vietnamese: Bạn lúc nào cũng phàn nàn.
人生 は 困難 な事 ばかり ではありません。
• English: Life is not only full of difficulties.
• Vietnamese: Đời người không phải toàn chuyện khó khăn.
彼 は 彼女 に 会 うことばかり 考 えています。
• English: He is only thinking about meeting her.
• Vietnamese: Anh ấy luôn nghĩ về việc gặp cô ấy.
今日 は 朝 から 故郷 の事 ばかり 思 い出 します。
• English: Today, since the morning, I've been thinking only about my hometown.
• Vietnamese: Hôm nay chỉ nghĩ về quê nhà kể từ sáng đến giờ.
彼 は 何 の事 にも 全然 頑張 らずに、不平 ばかり 言 います。
• English: He never puts in any effort and just complains all the time.
• Vietnamese: Anh ấy chẳng cố gắng gì cả, chỉ toàn phàn nàn.
失敗 した時 、言 い訳 ばかり するなよ、ちゃんと 原因 を 考 えなさい。
- English: When you fail, don't just make excuses, think carefully about the cause.
- Vietnamese: Khi thất bại, đừng chỉ bao biện, hãy suy nghĩ kỹ về nguyên nhân.
人生 の暗 い面 ばかりを 見 るな。他 には 色々 な面白 い事 も あります。
• English: Don't just look at the dark side of life. There are many other interesting things too.
• Vietnamese: Đừng chỉ nhìn vào mặt tối của cuộc sống. Còn có nhiều điều thú vị khác nữa.
何 の事 にも 自分 の権利 ばかり主張 する人 が 多 い です。
• English: There are many people who only assert their own rights in everything.
• Vietnamese: Có nhiều người chỉ khăng khăng đòi hỏi quyền lợi của bản thân trong mọi việc.
僕 は 最近 何 も できなくて、君 の事 ばかり 考 えています。
• English: Lately, I can't do anything, I just keep thinking about you.
• Vietnamese: Dạo này tớ chẳng làm được việc gì cả, chỉ toàn nghĩ về cậu.
そのわがままな奴 は いつも 他 の人 の欠点 ばかり 探 します。
• English: That selfish guy is always looking for other people's flaws.
• Vietnamese: Tên ích kỷ đó lúc nào cũng chỉ tìm khuyết điểm của người khác.
昨日 病気 で 一日中 何 も せずに、テレビばかり 見 ていた。
• English: I was sick yesterday, so I didn't do anything and just watched TV all day long.
• Vietnamese: Hôm qua bị ốm nên cả ngày chẳng làm gì, chỉ xem tivi.
私達 は 絶 えず 喧嘩 ばかり していたので、離婚 することに 決 めた。
• nglish: We were constantly fighting, so we decided to get a divorce.
• Vietnamese: Chúng tôi cứ cãi nhau suốt, nên đã quyết định ly hôn.
妹 は 高校 時代 から ロマンチックな小説 ばかり 読 んでいました。
• English: Since high school, my younger sister has only been reading romantic novels.
• Vietnamese: Em gái từ thời cấp ba chỉ toàn đọc tiểu thuyết lãng mạn.
お爺 さんは 最近 重 い病気 で 瘦 せ衰 えて 骨 と 皮 ばかりに なりました。
• English: Recently, due to a serious illness, my grandfather has become emaciated, just skin and bones.
• Vietnamese: Gần đây, vì bệnh nặng, ông gầy gò chỉ còn da bọc xương.
彼 は 注意 せずに、いつも 同 じ間違 いばかり しています。
• English: He is not careful and always makes the same mistakes.
• Vietnamese: Anh ấy không chú ý nên lúc nào cũng mắc cùng một lỗi.
この頃 、何 の事 にも 集中 できない、彼女 に 会 うことばかり 考 えている。
• English: Lately, I can't concentrate on anything, I'm just thinking about meeting her.
• Vietnamese: Dạo này, tôi không thể tập trung vào việc gì cả, chỉ toàn nghĩ đến việc gặp cô ấy.
小学校 の時 、弟 は 授業中 いつも 居眠 りばかり しました。
• English: When he was in elementary school, my younger brother was always dozing off during class.
• Vietnamese: Hồi học tiểu học, em trai lúc nào cũng ngủ gật trong giờ học.
生徒 は いつも 厳 しい先生 の悪口 ばかり 言 っています。
• English: The students are always speaking ill of their strict teacher.
• Vietnamese: Học sinh lúc nào cũng nói xấu thầy giáo nghiêm khắc.
ハンバーガーばかり 食 べていると 太 っていきますよ。
• English: If you only eat hamburgers, you'll get fat.
• Vietnamese: Nếu chỉ toàn ăn hamburger thì sẽ béo lên đấy.