- Cách đọc
Hán Việt | Hán tự | Ý nghĩa |
---|---|---|
Nguyên Khí |
元気 |
Khỏe mạnh |
Bệnh Khí |
病気 |
Bệnh |
Kiện Khang |
健康 |
Sức khỏe |
Bảo Hiểm |
保険 |
Bảo hiểm |
Thể Nghiệm |
体験 |
Trải nghiệm |
Kinh Nghiệm |
経験 |
Kinh nghiệm |
Quyết Định |
決定 |
Quyết định |
Dự Định |
予定 |
Dự định |
Kế Hoạch |
計画 |
Kế hoạch |
Khế Ước |
契約 |
Hợp đồng |
Khí Ôn |
気温 |
Nhiệt độ |
Thể Ôn |
体温 |
Thân độ |
Ôn Tuyền |
温泉 |
Suối nước nóng |
Phong Cảnh |
風景 |
Phong cảnh |
Cảnh Sắc |
景色 |
Cảnh sắc |
Tự Nhiên |
自然 |
Tự nhiên |
Hoàn Cảnh |
環境 |
Hoàn cảnh |
Xuất |
出す |
Đưa ra |
Tiêu |
消す |
Tắt, Xóa |
Áp |
押す |
Đẩy Ấn |
Thải |
貸す |
Cho mượn |
Chỉ |
指す |
Chỉ ra |
Thích |
刺す |
Đâm, Thọt |
Thám |
探す |
Tìm hiểu |
Thoại |
話す |
Nói chuyện |
Vô |
無くす |
Làm mất |
Phản |
返す |
Trả lại |
Mộ |
暮らす |
Sinh sống |
Lạc |
落とす |
Làm rơi |
Ô |
汚す |
Làm dơ |
Lệ |
戻す |
Trả lại |
Trị |
直す |
Chữa trị |
Trị |
治す |
Sửa, Chữa |
Nhiên |
燃やす |
Đốt |
Hồi |
回す |
Xoay |
Lãnh |
冷やす |
Làm lạnh |
Sát |
殺す |
Giết |
Hoại |
壊す |
Phá hủy |
Đảo |
倒す |
Đánh đổ |
Quá |
過ごす |
Trải qua |
Hứa |
許す |
Cho phép, tha thứ |
Phiến |
騙す |
Lừa gạt |
Ngoại |
外す |
Tháo ra |
のに
のに means EVEN THOUGH, ALTHOUGH, – it is used when what is stated in the second clause runs contrary to what is expected from the first clause
We combine Plain form with のに
In the case of Noun, だ becomes な
In the case of な Adjective, だ becomesな
We compare のに with ても、the grammar pattern also means EVEN THOUGH
In ても grammar sentence , the first clause suggest a possibility
While In のに grammar sentence, the first clause can only indicate things that have actually occurred in reality.
PHAN SAU
のに
Trong bài này ta học cách sử dụng のに để tạo thành mẫu câu mang ý nghĩa MẶC DÙ - miêu tả kết quả sự việc trái với suy nghĩ
QUY TẮC :
名詞、動詞、形容詞の普通形 + のに
名詞、な形容詞の辞書形 + だ + な + のに
普通形 |
|||||
|
名詞 + な形容詞 |
い形容詞 |
動詞 |
||
|
|
|
I |
II |
III |
辞書形 |
だ |
遠い |
行く |
食べる |
する |
ない形 |
ではない |
遠くない |
行かない |
食べない |
しない |
た形 |
だった |
遠かった |
行った |
食べた |
した |
なかった形 |
ではなかった |
遠くなかった |
行かなかった |
食べなかった |
しなかった |
彼 は 弓田 さんの電話番号 を 知 っているのに、私 に 言 いません。
• English: Even though he knows Yumita's phone number, he won't tell me.
• Vietnamese: Anh ấy biết số điện thoại của chị Yumita vậy mà không nói cho tôi.
彼 は 酔 っているのに、酒 を 飲 むのを 続 けます。
• English: He continues to drink alcohol even though he is drunk.
• Vietnamese: Anh ấy đã say vậy mà vẫn tiếp tục uống rượu.
彼 らは 結婚 していないのに、夫婦 のように 一緒 に 住 んでいます。
• English: Even though they are not married, they live together like a married couple.
• Vietnamese: Họ chưa kết hôn vậy mà chung sống với nhau như vợ chồng.
一生懸命 に 勉強 したのに、合格 が できません。
• English: Even though I studied hard, I couldn't pass the exam.
• Vietnamese: Đã học hành chăm chỉ vậy mà không thể thi đậu.
二年間 も 恋人 を 別 れたのに、まだ 彼女 を 覚 えています。
• English: Even though it's been two years since he broke up with his girlfriend, he still remembers her.
• Vietnamese: Đã chia tay người yêu 2 năm vậy mà vẫn còn nhớ cô ấy.
このアパートは 古 くて、狭 いのに、家賃 が 高 いです。
• English: This apartment is old and small, but the rent is high.
• Vietnamese: Căn hộ này cũ, hẹp vậy mà tiền thuê lại cao.
この仕事 は 大変 なのに、給料 が 低 い です。
• English: This job is difficult, but the salary is low.
• Vietnamese: Công việc này gian khó vậy mà lương lại thấp.
その問題 は 簡単 なのに、彼女 は 解決 が できません。
• English: That problem is simple, yet she can't solve it.
• Vietnamese: Vấn đề đó đơn giản vậy mà cô ấy lại không thể giải quyết.
その子供 は 三歳 なのに、まだ 話 せません。
• English: That child is already three years old, yet he still can't speak.
• Vietnamese: Đứa nhỏ đó đã 3 tuổi vậy mà vẫn chưa thể nói.
今日 は 日曜日 なのに、残業 しなければなりません。
• English: Even though today is Sunday, I have to work overtime.
• Vietnamese: Hôm nay là chủ nhật vậy mà vẫn phải làm thêm.
彼 は 裕福 なのに 幸 せではないです。
• English: He is not happy even though he is wealthy.
• Vietnamese: Anh ấy giàu có nhưng không hạnh phúc.
この時計 は 新 しいのに もう 修理 する必要 が あります。
• English: This watch is new, yet it already needs to be repaired.
• Vietnamese: Đồng hồ này mới nhưng đã cần phải sửa chữa.
彼 は 招待 を 受理 したのに、来 ませんでした。
• English: He accepted the invitation, but he didn't come.
• Vietnamese: Anh ấy đã nhận lời mời mà lại không đến.
彼女 は 約束 したのに まだ 現 れません。
• English: She promised she would come, but she still hasn't appeared.
• Vietnamese: Cô ấy đã hẹn vậy mà không xuất hiện.
七十五歳 なのに、私 の祖父 は 退職 する予定 が まだ ありません。
• English: My grandfather is 75 years old, but he still has no plans to retire.
• Vietnamese: Ông của tôi đã 75 tuổi nhưng vẫn chưa có dự định về hưu.
長所 が 多 いのに 彼女 は 自慢 しません。
• English: She has many strengths, yet she doesn't boast about them.
• Vietnamese: Cô ấy có nhiều ưu điểm nhưng không hề tự mãn.
せっかく 雨 の中 で 会 いに 行 ったのに 彼女 は 留守 でした。
• English: I went all the way to see her in the rain, but she was not at home.
• Vietnamese: Đã cất công đi trong mưa đến gặp nhưng cô ấy lại vắng nhà.
彼 は 成功 したのに 嬉 しく 感 じません。
• English: He doesn't feel happy even though he succeeded.
• Vietnamese: Anh ấy tuy thành công nhưng không cảm thấy vui.
彼女 は お金持 ちであるのに、貧乏 だと 言 います。
• English: Even though she is rich, she says she is poor.
• Vietnamese: Cô ấy giàu có nhưng lúc nào cũng nói là nghèo.
夕飯 の時間 なのに 父 が まだ 帰 って来 ません。
• English: It's already dinner time, but my father still hasn't come home.
• Vietnamese: Đã đến giờ cơm chiều nhưng cha vẫn chưa về nhà.
彼女 に 会 いたいのに 断 られてしまいました。
• English: I wanted to meet her, but I was rejected.
• Vietnamese: Muốn gặp cô ấy nhưng đã bị từ chối.
自転車 で 公園 へ 行 こうと 思 っていたのに、雨 が 降 って来 ました。
• English: I was planning to go to the park by bicycle, but it started to rain.
• Vietnamese: Định đến công viên bằng xe đạp nhưng trời mưa.
お母 さんが 駄目 だと 言 ったのに、その男 の子 は 雨 を 浴 びました。
• English: Even though his mother told him not to, that boy took a bath in the rain.
• Vietnamese: Người mẹ đã nói không được nhưng bé trai đó vẫn tắm mưa.
これは 新 しい靴 なのに もう 修理 する必要 が あります。
• English: Although these are new shoes, they already need to be repaired.
• Vietnamese: Mặc dù đây là đôi giày mới vậy mà đã cần phải sửa.
風 が ないのに ドアは ひとりでに 開 いた。
• English: There was no wind, yet the door opened by itself.
• Vietnamese: Mặc dù không có gió nhưng cửa tự động mở.
彼女 は お金持 ちなのに、いつも 貧乏 だと 言 います。
• English: Even though she is rich, she always says she is poor.
• Vietnamese: Cô ấy tuy giàu nhưng luôn luôn nói mình nghèo.
こんなに 大変 な時 なのに、あの子 は いつも 明 るく しています。
• English: Even during such a difficult time, that child is always cheerful.
• Vietnamese: Thời điểm khó khăn như thế này mà đứa bé kia lúc nào cũng rạng rỡ.
彼女 に 会 いたいのに 断 られてしまいました。
• English: I wanted to meet her, but I was rejected.
• Vietnamese: Muốn gặp cô ấy nhưng đã bị từ chối.
姉 は 一生懸命 に 勉強 したのに 試験 に 落 ちました。
• English: Even though my older sister studied hard, she failed the exam.
• Vietnamese: Tuy đã học tập chăm chỉ nhưng chị đã thi rớt.
彼 は 事実 を 知 っているのに 何 も 言 いませんでした。
• English: Even though he knew the truth, he didn't say anything.
• Vietnamese: Anh ấy tuy biết sự thật nhưng không nói gì cả.
誰 でも 暑 さを 感 じるのに、私 は まだ 寒気 が します。
• English: Everyone else feels hot, but I still feel a chill.
• Vietnamese: Ai cũng cảm giác cái nóng nhưng tôi thì lạnh.
それほど お金 と 名誉 が あるのに、彼 は 幸 せではありません。
• English: Even though he has so much money and honor, he is not happy.
• Vietnamese: Có nhiều tiền và vinh dự đến thế mà anh ấy không hạnh phúc.
彼 は 成功 したかもしれないのに 諦 めてしまいました。
- English: He might have succeeded, yet he gave up.
- Vietnamese: Anh ấy có lẽ sẽ thành công vậy mà đã từ bỏ.
隣 に 住 んでるのに、私 たちは 一度 も 彼 らに 会 ったことが ありません。
• English: Even though we live next door, we have never met them.
• Vietnamese: Mặc dù sống gần nhưng chúng tôi chưa gặp họ dù chỉ 1 lần
自転車 で 行 こうと 思 っていたのに、雨 が 降 って来 ました。
• English: I was planning to go by bicycle, but it started to rain.
• Vietnamese: Đã định đi bằng xe đạp vậy mà mưa lại kéo đến.
その男 は 私 の足 を 踏 んだのに 謝 りませんでした。
• English: That man stepped on my foot, but he didn't apologize.
• Vietnamese: Người đàn ông đó dù đạp vào chân tôi nhưng không hề xin lỗi.
のに
その男 の人 は まだ 若 いのに 何 の事 でも しっかりしています。
• English: That man is still young, yet he is very reliable in everything.
• Vietnamese: Người đàn ông đó còn trẻ vậy mà việc gì cũng rất vững vàng.
その計画 が 成功 できるように 苦労 したのに 全 て 水 の泡 だった。
• English: I worked hard so that the plan would succeed, but all my efforts were in vain.
• Vietnamese: Đã vất vả để kế hoạch thành công, vậy mà tất cả đều tan thành bọt nước.
昨日 徹夜 しましたから、正午 近 いのに 兄 は まだ 寝 ています。
• English: My older brother stayed up all night yesterday, so even though it's almost noon, he's still sleeping.
• Vietnamese: Vì hôm qua đã thức trắng đêm, nên dù gần giữa trưa mà anh trai vẫn còn ngủ.
その二人 は とても 金持 ちなのに、全然 幸 せではない。
• English: Those two are very rich, but they are not happy at all.
• Vietnamese: Hai người đó rất giàu có, vậy mà chẳng hề hạnh phúc.
うちの子 は もう 二歳 なのに まだ 歩 けません。
• English: Our child is already two years old, yet he still can't walk.
• Vietnamese: Con tôi đã hai tuổi vậy mà vẫn chưa đi được.
車 が あるのに どうして 使 わずに いつも 歩 くのですか。
• English: You have a car, so why don't you use it and always walk?
• Vietnamese: Anh có xe hơi vậy mà sao không dùng, lúc nào cũng đi bộ thế?
風 も 吹 いてないのに ドアと 窓 は ひとりでに 開 きました。
• English: There was no wind blowing, yet the door and window opened by themselves.
• Vietnamese: Mặc dù không có gió nhưng cửa ra vào và cửa sổ tự động mở.
発車 まで あと五分 しかないのに、彼女 は 姿 を 見 せないわ。
• English: There are only five minutes left until departure, yet she hasn't shown up.
• Vietnamese: Chỉ còn 5 phút nữa là xe khởi hành, vậy mà cô ấy vẫn chưa xuất hiện.
私 は あまり 食 べないのに、半年 で 五 キロも 太 ってしまった。
• English: I don't eat much, but I still gained five kilograms in six months.
• Vietnamese: Tuy không ăn nhiều vậy mà trong nửa năm tôi đã tăng tận 5 cân.
彼 らは 何年間 も 一生懸命 働 いていたのに まだ 貧乏 です。
• English: They have been working hard for many years, but they are still poor.
• Vietnamese: Họ đã làm việc chăm chỉ suốt nhiều năm vậy mà vẫn nghèo.
招待 を 受 けたのに、私 の誕生会 に 出 てくれなかった。
• English: You accepted my invitation, but you didn't come to my birthday party.
• Vietnamese: Đã nhận lời mời, vậy mà anh lại không đến dự tiệc sinh nhật của tôi.
東京 に 来 て 三日間 しか 経 たないのに 父 が 死 んだという便 りを もらった。
• English: I had only been in Tokyo for three days when I received the news that my father had died.
• Vietnamese: Chỉ mới đến Tokyo được 3 ngày mà tôi đã nhận được tin cha mất.
彼 らの事 に 干渉 していないのに、彼 らは 私 の事 を 悪 く 思 っている。
• English: I haven't interfered in their affairs, yet they think badly of me.
• Vietnamese: Mặc dù không can thiệp vào chuyện của họ, vậy mà họ vẫn nghĩ xấu về tôi.
彼 は たった 一言 しか 言 わなかったのに、それが 彼女 の心 を 痛 く 傷つけた。
• English: He only said one word, yet it deeply hurt her feelings.
• Vietnamese: Anh ấy chỉ nói có một lời, vậy mà đã làm tổn thương sâu sắc trái tim cô ấy.
一年間 しか 勉強 していなかったのに、彼女 は 日本人 のように 日本語 が 話 せます。
• English: She has only been studying for one year, but she can speak Japanese like a native.
• Vietnamese: Cô ấy chỉ mới học có một năm, vậy mà đã có thể nói tiếng Nhật như người bản xứ.
のにvs ても
昨日 大雨 が 降 っていたのに、サッカーの試合 を 中止 せずに、最後 まで 続 けました。
• English: Even though it was raining heavily yesterday, they did not cancel the soccer match and continued until the end.
• Vietnamese: Mặc dù hôm qua trời mưa to, trận đấu bóng đá vẫn không bị hủy mà tiếp tục cho đến cuối cùng.
明日 大雨 が 降 っても、サッカーの試合 を 中止 せずに、最後 まで 続 けます。
• English: Even if it rains heavily tomorrow, the soccer match will not be canceled and will continue until the end.
• Vietnamese: Cho dù ngày mai trời có mưa to, trận đấu bóng đá vẫn sẽ không bị hủy mà sẽ tiếp tục cho đến cuối cùng.