- Cách đọc
Hán Việt | Hán tự | Ý nghĩa |
---|---|---|
Phổ Thông |
普通 |
Phổ thông |
Phổ Đoạn |
普段 |
Thông thường |
Miễn Hứa |
免許 |
Cho phép |
Vi Phản |
違反 |
Vi phạm |
Hứa Khả |
許可 |
Cho phép |
Hoàn Thành |
完成 |
Hoàn thành |
Phản Đối |
反対 |
Phản đối |
Ứng Viện |
応援 |
Ủng hộ |
Tán Thành |
賛成 |
Tán thành |
Đồng Ý |
同意 |
Đồng ý |
Tự Phân |
自分 |
Tự mình |
Tự Do |
自由 |
Tự do |
Tự Tin |
自信 |
Tự tin |
Quan Hệ |
関係 |
Quan hệ |
Quan Tâm |
関心 |
Quan tâm |
Ảnh Hưởng |
影響 |
Ảnh hưởng/td> |
Hiệu Quả |
効果 |
Hiệu quả |
Mục Đích |
目的 |
Mục đích |
Cách Hảo |
格好 |
Hình dáng |
Độ |
渡す |
Trao cho |
Ẩn |
隠す |
Che giấu |
Thí |
試す |
Thử |
Giảm |
減らす |
Giảm xuống |
Tăng |
増やす |
Tăng lên |
Tàn |
残す |
Để lại |
Phí |
沸かす |
Đun sôi |
Lưu |
流す |
Rút nước |
Thân |
伸ばす |
Vươn ra |
Động |
動かす |
Di chuyển |
Tư Xuất |
思い出す |
Nhớ ra |
Khảo Xuất |
考え出す |
Nghĩ ra |
Kinh |
驚かす |
Gây kinh ngạc |
Đãi |
待つ |
Chờ đợi |
Trì |
持つ |
Mang |
Lập |
立つ |
Đứng |
Kinh |
経つ |
Trải qua |
Thắng |
勝つ |
Thắng |
Đả |
打つ |
Đánh |
Dục |
育つ |
Lớn lên |
Dịch Lập |
役立つ |
Hữu ích |
Tử |
死ぬ |
Chết |
Ẩm |
飲む |
Uống |
Hỗn |
混む |
Đông đúc |
Độc |
読む |
Đọc |
あいだ、あいだに
The grammar pattern “ Aあいだ,B” shows that event B extends throughout the time when event A occurs, event B is going on at the same time as event A
The grammar pattern “ Aあいだに, B” shows that event B takes place IN THE MIDDLE OF another event A.The event B must be of short duration and properly contained within the bounds of activity A.
The tense of the sentence is determined by the tense of Verb at the end of sentence
PHAN SAU
間(あいだ)
Mẫu ngữ pháp間mang ý nghĩa TRONG LÚC,TRONG KHI
動詞のている + あいだ・あいだに
名詞 + の + あいだ・あいだに
あいだ được sử dụng trong trường hợp hành động thứ 2 diễn ra TRONG SUỐT quá trình hành động 1 diễn ra,thường đi kèm với いつも、ずっと
あいだに được sử dụng trong trường hợp hành động thứ 2 diễn ra TRONG 1 THỜI ĐIỂM quá trình hành động 1 diễn ra
動詞の普通形 + 間・間に |
名詞 + の + 間・間に |
母 が 買 い物 している間 、父 は いつも 自動車 の中 で 待 っています。
• English: While my mother is shopping, my father always waits in the car.
• Vietnamese: Khi mẹ mua đồ, ba lúc nào cũng đợi trong xe hơi.
今朝 恋人 が 電話 で 喋 っていた間 、私 は ずっと 本 を 読 んでいました。
• English: This morning, while my girlfriend was talking on the phone, I was reading a book the whole time.
• Vietnamese: Sáng nay khi người yêu tán gẫu qua điện thoại thì tôi đọc sách suốt.
妹 は 電車 に 乗 っている間 、ずっと 携帯電話 で ゲームを しています。
• English: My younger sister plays games on her phone the whole time she is on the train.
• Vietnamese: Em gái chơi game trên điện thoại suốt thời gian ngồi trên xe điện.
ミンさんは 大学 で 勉強 していた間 、ずっと 郊外 に 住 んでいました。
• English: Mr. Minh lived in the suburbs the whole time he was studying at the university.
• Vietnamese: Anh Minh luôn ở ngoại ô trong suốt quá trình học đại học.
台風 の間 電気 が 止 まりました。
• English: The power went out during the typhoon.
• Vietnamese: Cúp điện trong suốt cơn bão.
彼 は 病気 の間 凄 い勇気 を 表 しました。
• English: He showed great courage while he was sick.
• Vietnamese: Khi bị bệnh anh ấy thể hiện sự dũng khí tuyệt vời.
夜 の間 雨 が ずっと 降 りました。
• English: It rained continuously throughout the night.
• Vietnamese: Mưa suốt buổi tối.
彼 の暇 な講演 の間 、私 は ずっと 眠 っていました。
• English: I was sleeping the whole time during his boring lecture.
• Vietnamese: Tôi đã ngủ trong suốt bài diễn thuyết nhàn nhạt của anh ấy.
私 は 海岸 の近 くに 住 んでいる間 、よく 泳 ぎます。
• English: I often swim while I'm living near the coast.
• Vietnamese: Tôi thường bơi khi sống gần bờ biển.
私 が 列車 の切符 を 買 う間 、私 のバイクから 目 を 離 さないでください。
• English: Please don't take your eyes off my motorcycle while I buy the train ticket.
• Vietnamese: Khi tôi mua vé xe lửa, đừng rời mắt khỏi xe máy của tôi.
彼 は 列車 を 待 つ間 、ホームを 行 ったり 戻 ったり します。
• English: While waiting for the train, he walks back and forth on the platform.
• Vietnamese: Anh ấy đi đi lại lại trong nhà ga khi đợi xe lửa.
私 が 話 している間 、静 かに しなさい。
• English: Be quiet while I'm speaking.
• Vietnamese: Hãy im lặng khi tôi nói chuyện.
彼 らが 眠 っている間 私 が ハンドルを 握 りました。
• English: I took the wheel while they were sleeping.
• Vietnamese: Tôi cầm vô lăng khi họ ngủ.
田舎 に 滞在 している間 、私 は 楽 しく 過 ごしました。
• English: I had a good time while staying in the countryside.
• Vietnamese: Khi ở nông thôn tôi đã trải qua thời gian vui vẻ.
私 が 生 きている間 、 彼 の事 を 決 して 許 しません。
• English: I will never forgive him as long as I live.
• Vietnamese: Khi tôi còn sống, tôi không bao giờ tha thứ cho anh ấy.
彼 は いつも 眠 っている間 、窓 を 開 けたままに します。
• English: He always leaves the window open while he is sleeping.
• Vietnamese: Anh ấy để cửa sổ suốt trong lúc ngủ.
彼 が 新聞 を 読 んでいる間 、彼 の犬 は 側 で 横 に なっています。
• English: While he is reading the newspaper, his dog is lying down beside him.
• Vietnamese: Khi anh ấy đọc báo, con chó luôn nằm bên cạnh.
私 たちは 夏 の間 ずっと 彼 らの家 に 滞在 しました。
• English: We stayed at their house the entire summer.
• Vietnamese: Chúng tôi đã ở nhà họ trong suốt mùa hè.
私 が 外出 している間 、犬 の面倒 を 見 てくれませんか。
• English: While I am out, would you please look after my dog?
• Vietnamese: Trong lúc tôi ra ngoài, bạn có thể trông giúp con chó được không?
彼 の暇 な講演 の間 私 は ずっと 眠 っていました。
• English: I was sleeping the whole time during his boring lecture.
• Vietnamese: Tôi đã ngủ suốt trong bài diễn thuyết nhạt nhẽo của anh ấy.
注意 して 信号 が赤 の間 決 して 道路 を 渡 るな。
• English: Be careful; never cross the street while the traffic light is red.
• Vietnamese: Hãy cẩn thận, tuyệt đối không được băng qua đường khi đèn đỏ.
彼 は 重 い病気 で 入院 している間 凄 い勇気 を 示 した。
• English: He showed incredible courage while he was hospitalized with a serious illness.
• Vietnamese: Trong lúc nằm viện vì bệnh nặng, anh ấy đã thể hiện sự dũng cảm phi thường.
夏休 みの間 、アルバイトとして 郵便局 で 働 いていました。
• English: During the summer vacation, I was working part-time at the post office.
• Vietnamese: Trong suốt kỳ nghỉ hè, tôi đã làm thêm tại bưu điện.
その島 は 冬 の間 、いつも 氷 と 雪 で 覆 われる。
• English: That island is always covered with ice and snow during the winter.
• Vietnamese: Hòn đảo đó luôn bị băng tuyết bao phủ trong suốt mùa đông.
私達 が 留守 している間 、赤 ちゃんを 見 てくれる人 が 必要 である。
• English: We need someone to look after the baby while we are away.
• Vietnamese: Chúng tôi cần người trông bé trong lúc chúng tôi vắng nhà.
社長 が 話 している間 、静 かに して、注意深 く 聞 いてください。
• English: While the president is speaking, please be quiet and listen carefully.
• Vietnamese: Trong lúc giám đốc đang nói chuyện, xin hãy giữ im lặng và lắng nghe cẩn thận
お父 さんが 仕事 に 集中 している間 、決 して 迷惑 をかけるな。
• English: Never bother your father while he is concentrating on his work.
• Vietnamese: Trong lúc ba đang tập trung làm việc, tuyệt đối không được làm phiền.
去年 田舎 に 滞在 している間 、新 しい友達 と 楽 しく 過 ごした。
• English: I had a great time with my new friends while I was staying in the countryside last year.
• Vietnamese: Năm ngoái, trong lúc ở quê, tôi đã có thời gian vui vẻ với những người bạn mới.
私 は 生 きている間 決 して 再 び その悪 い奴 とは 会 わない。
• English: I will never meet that bad guy again as long as I live.
• Vietnamese: Khi tôi còn sống, tôi sẽ không bao giờ gặp lại tên khốn đó nữa.
私 が 町 を 離 れている間 、弟 を 私 の代理人 に した。
• English: While I was away from the town, I made my younger brother my representative.
• Vietnamese: Trong lúc tôi rời khỏi thị trấn, tôi đã cử em trai làm người đại diện cho mình.
お爺 さんが 本 を 読 んでいる間 邪魔 を してはいけない。
• English: You must not interrupt your grandfather while he is reading a book.
• Vietnamese: Không được làm phiền ông trong lúc ông đang đọc sách.
私 が 地図 を 見 る間 この鞄 を 持 ってくれませんか。
• English: Would you hold this bag for me while I look at the map?
• Vietnamese: Trong lúc tôi xem bản đồ, bạn có thể cầm giúp tôi cái túi này được không?
彼 は いつも 眠 っている間 、窓 を 開 けたままに しておきます。
• English: He always leaves the window open while he is sleeping.
• Vietnamese: Anh ấy lúc nào cũng để cửa sổ mở trong lúc ngủ.
あいだに
夕 べ 寝 ていた間 に、地震 が ありました。
• English: There was an earthquake while I was sleeping last night.
• Vietnamese: Tối qua có động đất khi đang ngủ.
彼女 は 子供 が 寝 ている間 に、洗濯 します。
• English: She does the laundry while the children are sleeping.
• Vietnamese: Cô ấy giặt giũ trong lúc bọn trẻ đang ngủ.
できる間 に 人生 を 楽 しみなさい。
• English: Enjoy your life while you still can.
• Vietnamese: Trong khi còn có thể, hãy sống cuộc sống vui vẻ.
昨日 寝 ていた間 に、恋人 が 来 てくれました。
• English: My girlfriend/boyfriend came while I was sleeping yesterday.
• Vietnamese: Hôm qua người yêu đến trong lúc tôi đang ngủ.
私達 は 休暇 の間 に、どこも 行 かないで、家 で ゆっくり 休 みます。
• English: We are not going anywhere during the holidays; we will relax and rest at home.
• Vietnamese: Chúng tôi không đi đâu cả, ở nhà nghỉ ngơi thoải mái trong kì nghỉ.
食事 の間 に、テレビを 見 ないでください
• English: Please don't watch TV while you are eating.
• Vietnamese: Đừng xem tivi trong lúc dùng bữa.
昼寝 を していた間 に 変 な夢 を 見 ました。
• English: I had a strange dream while I was taking a nap.
• Vietnamese: Trong lúc ngủ trưa đã gặp giấc mơ kì lạ.
私 に 午後 七時 から 八時 までの間 に、電話 してください。
• English: Please call me between 7 and 8 p.m.
• Vietnamese: Hãy gọi cho tôi từ 7 giờ đến 8 giờ tối.
私 の留守 の間 に、母 が 死 にました。
• English: My mother passed away while I was away from home.
• Vietnamese: Mẹ đã mất khi tôi đang vắng nhà.
ヨーロッパに いる間 に 僕 は パリを 訪 ねました。
• English: I visited Paris while I was in Europe.
• Vietnamese: Tôi đã thăm Paris trong lúc ở Châu Âu.
あなたが 外出 している間 に この手紙 が 着 きました。
• English: This letter arrived while you were out.
• Vietnamese: Lá thư này tới trong lúc bạn vắng nhà.
信号 が 赤 の間 に 道路 を 渡 らないでください。
• English: Please do not cross the street while the traffic light is red.
• Vietnamese: Trong lúc đèn đỏ đừng băng qua đường.
私 は 煙草 を 吸 っている間 に その計画 を 思 いつきました。
• English: I came up with that plan while I was smoking.
• Vietnamese: Tôi nghĩ ra kế hoạch đó trong lúc hút thuốc.
池 で 泳 いでいる間 に、姉 は 鍵 を 無 くしました。
• English: My older sister lost her keys while she was swimming in the pond.
• Vietnamese: Chị làm mất chìa khóa trong lúc bơi ở hồ.
彼女 は 夏休 みの間 に 髪型 を 変 えました。
• English: She changed her hairstyle during the summer vacation.
• Vietnamese: Cô ấy đã thay kiểu tóc trong kì nghỉ hè.
できる間 に 人生 を 楽 しみなさい。
• English: Enjoy your life while you still can.
• Vietnamese: Trong khi còn có thể, hãy tận hưởng cuộc sống.
私 は 海岸 の近 くに 住 んでいる間 に よく 泳 いだ。
• English: I often swam while I was living near the coast.
• Vietnamese: Tôi đã thường xuyên bơi khi sống gần bờ biển.
去年 私達 の留守 の間 に、母 が 死 んでしまいました。
• English: My mother passed away last year while we were away.
• Vietnamese: Mẹ đã qua đời năm ngoái trong lúc chúng tôi vắng nhà.
恋人 は 夏休 みの間 に 三回 も 髪型 を 変 えた。
• English: My girlfriend/boyfriend changed their hairstyle three times during the summer vacation.
• Vietnamese: Người yêu tôi đã thay đổi kiểu tóc đến ba lần trong suốt kỳ nghỉ hè.
電車 で 眠 っている間 に 財布 を 盗 まれてしまいました。
• English: My wallet was stolen while I was sleeping on the train.
• Vietnamese: Trong lúc ngủ trên tàu, tôi đã bị trộm ví.
今晩 七時 から 八時 の間 に 電話 してください。
• English: Please call me between 7 and 8 p.m. tonight.
• Vietnamese: Tối nay, hãy gọi cho tôi trong khoảng từ 7 giờ đến 8 giờ.
昨日 留守 の間 に お金 を 全部 盗 まれてしまった。
• English: All my money was stolen yesterday while I was away.
• Vietnamese: Hôm qua, trong lúc tôi vắng nhà, toàn bộ tiền đã bị trộm mất.
休暇 の間 に、自転車 を 使 って、農村 を 見物 しました。
• English: During the vacation, I used a bicycle to sightsee in the countryside.
• Vietnamese: Trong kỳ nghỉ, tôi đã dùng xe đạp để thăm quan vùng nông thôn.
妹 は 昼寝 を している間 に 怖 い夢 を 見 て 泣 きました。
• English: My younger sister had a scary dream and cried while she was taking a nap.
• Vietnamese: Em gái tôi đã có một giấc mơ đáng sợ và khóc trong lúc ngủ trưa.
つまらない本 を 読 んでいる間 に 眠 ってしまった。
• English: I fell asleep while reading a boring book.
• Vietnamese: Trong lúc đang đọc một cuốn sách nhàm chán, tôi đã ngủ gật.
赤 ん坊 が 寝 ている間 に 私 は 洗濯 したり 掃除 したり します。
• English: While the baby is sleeping, I do the laundry and clean the house.
• Vietnamese: Trong lúc em bé ngủ, tôi giặt giũ và dọn dẹp nhà cửa.
私 は 煙草 を 吸 っている間 に その計画 を 思 いついた。
• English: I came up with that plan while I was smoking.
• Vietnamese: Tôi đã nghĩ ra kế hoạch đó trong lúc đang hút thuốc.
昨日 、弟 は 買 い物 を している間 に 自転車 を 盗 まれた。
• English: Yesterday, my younger brother's bicycle was stolen while he was shopping.
• Vietnamese: Hôm qua, trong lúc em trai đi mua sắm, xe đạp đã bị trộm mất.
君 が 外出 している間 に この手紙 が 着 きました。
• English: This letter arrived while you were out.
• Vietnamese: Lá thư này đã đến trong lúc bạn đi vắng.
今朝 公園 を 散歩 していた間 に、どこかで 鍵 を 落 としてしまいました。
• English: This morning, I dropped my keys somewhere while I was walking in the park.
• Vietnamese: Sáng nay, trong lúc đi dạo ở công viên, tôi đã đánh rơi chìa khóa ở đâu đó.