- Cách đọc
Hán Việt | Hán tự | Ý nghĩa |
---|---|---|
Chú Xạ |
注射 |
Tiêm Chích |
Trú Xa |
駐車 |
Đậu xe |
Tẩm Phòng |
寝坊 |
Ngủ nướng |
Ngộ Giải |
誤解 |
Hiểu lầm |
Cảm Tạ |
感謝 |
Cảm tạ |
Nhiệt Tâm |
熱心 |
Hăng hái |
Quyết Tâm |
決心 |
Quyết tâm |
Viễn Lự |
遠慮 |
Ngần ngại |
Văn Cú |
文句 |
Phàn nàn |
Chú Văn |
注文 |
Đặt hàng |
Canh Tân |
更新 |
Làm mới |
Du Đoạn |
油断 |
Chểnh mãng |
Phán Đoạn |
判断 |
Phán đoán |
Đăng Lục |
登録 |
Đăng kí |
Thoái Thức |
退職 |
Nghỉ hưu |
Vô Thức |
無職 |
Thất nghiệp |
Phân Biệt |
分別 |
Phân biệt |
Túy |
酔う |
Say |
Túy |
酔っ払う |
Say |
Ý Địa Ác |
意地悪 |
Xấu tính |
いたずら |
Ranh mãnh | |
Trú |
住む |
Sinh sống |
Tế |
済む |
Kết thúc |
Giảo |
噛む |
Cắn, Nhai |
Chỉ |
止む |
Dừng lại |
Đạp |
踏むむ |
Giẫm đạp |
Sinh |
生む |
Sinh ra |
Hưu |
休む |
Nghỉ ngơi |
Đạo |
盗む |
Trộm |
Tiến |
進む |
Tiến lên |
Lại |
頼む |
Nhờ vả |
Bao |
包む |
Gói bọc |
Não |
悩む |
Buồn phiền |
Điệp |
畳む |
Gấp, Xếp |
Lạc |
楽しむ |
Tận hưởng |
Bi |
悲しむ |
Đau buồn |
Hô |
呼ぶ |
Gọi |
Phi |
飛ぶ |
Bay |
Tuyển |
選ぶ |
Lựa chọn |
Du |
遊ぶ |
Chơi |
Vận |
運ぶ |
Mang |
Tịnh |
並ぶ |
Xếp hàng |
Chuyển |
転ぶ |
Té ngã |
Học |
学ぶ |
Học |
Khiếu |
叫ぶ |
La hét |
Hỷ |
喜ぶ |
Vui mừng |
PHAN SAU
途中で
Tiếp theo ta học cách sử dụng 途中で mang ý nghĩa GIỮA LÚC,GIỮA CHỪNG
QUY TẮC :
動詞の辞書形 + 途中で
名詞 + の + 途中で
動詞の辞書形 + 途中で |
名詞 + の + 途中で |
私 は 今朝 登校 する途中 で、交通事故 を 見 ました。
• English: This morning, on my way to school, I saw a traffic accident.
• Vietnamese: Sáng nay, trên đường đi học, tôi đã thấy tai nạn giao thông.
父 は 毎朝 会社 へ 来 る途中 で、その喫茶店 に 寄 ります。
• English: My father stops by that coffee shop every morning on his way to work.
• Vietnamese: Ba tôi mỗi sáng trên đường đi làm đều ghé qua quán cà phê đó.
会社 へ 行 く途中 で 財布 を 盗 まれました。
• English: On my way to the office, my wallet was stolen.
• Vietnamese: Hôm qua trên đường đến công ty đã bị lấy mất cái ví.
先週 日曜日 に 田舎 へ 帰 る途中 で、昔 の恋人 に 会 いました。
• English: Last Sunday, on my way back to my hometown, I met my ex-girlfriend.
• Vietnamese: Chủ nhật tuần trước, trong lúc trở về quê, tôi đã gặp người yêu cũ.
彼 は 夜遅 く 帰宅 の途中 で 襲 われました。
• English: Late at night, he was attacked on his way home.
• Vietnamese: Khuya hôm qua, trên đường về nhà, anh ấy đã bị cướp.
私 たちは 旅行 の途中 で しばらく 東京 に 滞在 しました。
• English: We stayed in Tokyo for a while during our trip.
• Vietnamese: Chúng tôi đã lưu lại Tokyo một chút trong khi đi du lịch.
車 は そこへ 行 く途中 で 故障 しました。
• English: The car broke down on the way there.
• Vietnamese: Xe bị hư trên đường đi đến đó.
彼 は 家 に 帰 る途中 で パン屋 に 寄 りました。
• English: He stopped by the bakery on his way home.
• Vietnamese: Anh ấy ghé qua tiệm bánh mì trên đường trở về nhà.
昨日 会社 へ 行 く途中 で 財布 を 盗 まれました。
• English: Yesterday, on my way to the company, my wallet was stolen.
• Vietnamese: Hôm qua trên đường đến công ty đã bị cướp ví.
彼 は 学校 へ 来 る途中 で その事故 を 見 ました。
- English: He saw that accident on his way to school.
- Vietnamese: Anh ấy đã thấy tai nạn đó trên đường đến trường.
昨夜 、姉 は 帰宅 の途中 で バッグを 強奪 されました。
• English: Last night, my older sister was robbed of her bag on her way home.
• Vietnamese: Tối qua, chị tôi bị cướp túi xách khi trở về nhà.
私達 は 先週 ピクニックの途中 で 雨 に 会 いました。
• English: Last week, we got caught in the rain during our picnic.
• Vietnamese: Tuần trước, chúng tôi mắc mưa trong lúc đi picnic.
今朝 、家 へ 帰 る途中 で 外国人 の一団 に 会 いました。
• English: This morning, on my way home, I met a group of foreigners.
• Vietnamese: Sáng nay đã gặp một đoàn người ngoại quốc trên đường về nhà.
パリへ 向 かう途中 で ロンドンで 二日 を 過 ごしました。
- English: We spent two days in London on our way to Paris.
- Vietnamese: Tôi đã lưu lại London 2 ngày trên đường đến Paris.
昨日 帰宅 の途中 で バス乗 り場 で 彼 に 会 いました。
• English: I met him at the bus stop on my way home yesterday.
• Vietnamese: Hôm qua trên đường về nhà tôi đã gặp anh ấy ở bến xe buýt.
今朝 学校 へ 行 く途中 で、事故 に 遭 って 足 を 折 りました。
• English: This morning, on my way to school, I had an accident and broke my leg.
• Vietnamese: Sáng nay trên đường đến trường, tôi gặp tai nạn và bị gãy chân.
昨日 会社 へ 来 る途中 で 財布 を 盗 まれた。
• English: Yesterday, on my way to the office, my wallet was stolen.
• Vietnamese: Hôm qua trên đường đến công ty đã bị lấy cắp ví.
駅 から 帰 る途中 で どこかで 鍵 を 落 としてしまいました。
• English: I dropped my keys somewhere on my way home from the station.
• Vietnamese: Trên đường về từ ga, tôi đã đánh rơi chìa khóa ở đâu đó.
彼 は その村 に 行 く途中 で 道 に 迷 ってしまいました。
• English: He got lost on his way to that village.
• Vietnamese: Anh ấy đã bị lạc đường trên đường đến ngôi làng đó.
来月 東京 へ 行 く途中 で 大阪 へ 立 ち寄 ります。
• English: Next month, on my way to Tokyo, I will stop by Osaka.
• Vietnamese: Tháng sau trên đường đến Tokyo, tôi sẽ ghé qua Osaka.
私 は 田舎 へ 行 く途中 で 小 さな村 を 通 った。
• English: On my way to the countryside, I passed through a small village.
• Vietnamese: Tôi đã đi qua một ngôi làng nhỏ trên đường về quê.
昨日 図書館 へ 行 く途中 で 旧友 に 会 いました。
• English: Yesterday, on my way to the library, I met an old friend.
• Vietnamese: Hôm qua trên đường đến thư viện, tôi đã gặp một người bạn cũ.
そこに 行 く途中 で 私達 は 交代 で 車 を 運転 した。
• English: On the way there, we took turns driving the car.
• Vietnamese: Trên đường đến đó, chúng tôi đã thay phiên nhau lái xe.
東京 の 中心部 に 向 かう途中 で ガソリンが 切 れてしまいました。
• English: The car ran out of gas on the way to the center of Tokyo.
• Vietnamese: Trên đường đi đến trung tâm Tokyo, xe đã hết xăng.
明日 映画館 に 行 く途中 で、忘 れずに 手紙 を 出 してください。
• English: Tomorrow, on your way to the movie theater, please don't forget to mail the letter.
• Vietnamese: Ngày mai trên đường đến rạp chiếu phim, đừng quên gửi thư nhé.
去年 私達 は 旅行 の途中 で しばらく 東京 に 滞在 した。
• English: Last year, we stayed in Tokyo for a while during our trip.
• Vietnamese: Năm ngoái chúng tôi đã ở lại Tokyo một thời gian trong chuyến du lịch.
昨日 スーパーへ 買 い物 に 行 く途中 で 不注意 で 財布 を 無 くした。
• English: Yesterday, on my way to the supermarket for shopping, I carelessly lost my wallet.
• Vietnamese: Hôm qua trên đường đi siêu thị, tôi đã bất cẩn đánh mất ví.
ここへ 来 る途中 で 誰 か 知 り合 いに 会 いましたか。
• English: Did you meet anyone you know on your way here?
• Vietnamese: Trên đường đến đây, bạn có gặp người quen nào không?
途中 で バスが 故障 したので、学校 へ 走 っていった。
• English: The bus broke down on the way, so I ran to school.
• Vietnamese: Trên đường đi xe buýt bị hỏng nên tôi đã chạy bộ đến trường.
途中 で 雨 が 降 り出 したので 引 き返 しました。
英語: It started raining halfway, so I turned back.
ベトナム語: Giữa đường trời bắt đầu mưa nên tôi quay lại.
彼 は 試合 の途中 で 怪我 を してしまいました。
英語: He got injured in the middle of the game.
ベトナム語: Anh ấy đã bị thương giữa trận đấu.
映画 の途中 で 寝 てしまったので、結末 が 分 かりません。
英語: I fell asleep in the middle of the movie, so I don't know the ending.
ベトナム語: Tôi đã ngủ quên giữa chừng bộ phim nên không biết kết cục.
旅行 の途中 で 財布 を 落 としてしまった事 に 気 づきました。
英語: I realized I had dropped my wallet in the middle of the trip.
ベトナム語: Tôi nhận ra mình đã đánh rơi ví tiền giữa chuyến đi.
道 に 迷 って、ハイキングの途中 で 不安 になりました。
英語: I got lost and felt anxious halfway through the hike.
ベトナム語: Tôi bị lạc và cảm thấy lo lắng giữa chừng buổi đi bộ đường dài.
仕事 の途中 ですが、少 し 休憩 しても いい ですか?
英語: I'm in the middle of work, but can I take a short break?
ベトナム語: Tôi đang làm việc nhưng có thể nghỉ một chút được không?
引越 しの途中 で、友達 が 手伝 いに 来 てくれました。
英語: My friend came to help me in the middle of my move.
ベトナム語: Bạn tôi đã đến giúp đỡ giữa chừng cuộc chuyển nhà.
マラソンの途中 で、足 が つって 動 けなくなりました。
英語: My leg cramped up halfway through the marathon and I couldn't move.
ベトナム語: Giữa cuộc thi marathon, chân tôi bị chuột rút và không thể di chuyển.
会議 の途中 で 急用 のため 退席 しました。
英語: I had to leave in the middle of the meeting due to an urgent matter.
ベトナム語: Tôi phải rời đi giữa cuộc họp vì có việc khẩn cấp.
小説 を 読 んでいる途中 で あまりの面白 さに 時間 を 忘 れてしまいました。
英語: I was so engrossed in the novel that I lost track of time while reading it.
ベトナム語: Giữa lúc đọc tiểu thuyết, vì nó quá hay nên tôi đã quên mất thời gian.
発表 の途中 で、マイクの調子 が 悪 く なりました。
英語: The microphone malfunctioned in the middle of the presentation.
ベトナム語: Giữa chừng bài thuyết trình, micro bị hỏng.
買 い物 の途中 で 懐 かしい友人 に 偶然 会 いました。
英語: I unexpectedly ran into an old friend in the middle of my shopping trip.
ベトナム語: Giữa chừng đi mua sắm, tôi tình cờ gặp lại một người bạn cũ.
食事 の途中 ですが 電話 に 出 ても 宜 しいでしょうか。
英語: I'm in the middle of a meal, but can I take this call?
ベトナム語: Tôi đang ăn nhưng có thể nghe điện thoại được không?
建設 工事 の途中 で 新 しい問題 が 見 つかりました。
英語: A new problem was found in the middle of the construction work.
ベトナム語: Một vấn đề mới đã được tìm thấy giữa chừng công trình xây dựng.
宿題 を やっている途中 で 分 からない問題 に ぶつかりました。
英語: I came across a problem I didn't understand while doing my homework.
ベトナム語: Giữa lúc làm bài tập về nhà, tôi gặp phải một bài toán không thể giải được.
彼女 は 歌 の途中 で 歌詞 を 忘 れてしまいました。
英語: She forgot the lyrics in the middle of the song.
ベトナム語: Cô ấy đã quên lời bài hát giữa chừng.
帰宅 の途中 で コンビニに 寄 って 夕食 を 買 いました。
英語: I stopped by a convenience store to buy dinner on my way home.
ベトナム語: Trên đường về nhà, tôi ghé vào cửa hàng tiện lợi mua bữa tối.
授業 の途中 で 先生 が 質問 を 投 げかけました。
英語: The teacher asked a question in the middle of the class.
ベトナム語: Giữa buổi học, giáo viên đã đặt ra một câu hỏi.
彼 は いつも 話 の途中 で 口 を 挟 んできます。
英語: He always interrupts me in the middle of a conversation.
ベトナム語: Anh ấy luôn xen vào giữa cuộc nói chuyện.
料理 を 作 っている途中 で 材料 が 足 りない事 に 気 づきました。
英語: I realized I was short on ingredients while cooking.
ベトナム語: Giữa lúc nấu ăn, tôi nhận ra mình thiếu nguyên liệu.
ライブの途中 で 突然 ステージの照明 が 消 えました。
英語: The stage lights suddenly went out in the middle of the live performance.
ベトナム語: Giữa buổi biểu diễn trực tiếp, đèn sân khấu đột nhiên tắt.
夢 を 見 ている途中 で、目 が 覚 めてしまいました。
英語: I woke up in the middle of a dream.
ベトナム語: Tôi đã tỉnh dậy giữa chừng giấc mơ.
プロジェクトの途中 経過 を 報告 してください。
英語: Please report on the progress of the project.
ベトナム語: Xin hãy báo cáo về tiến độ của dự án.
人生 の途中 で 価値観 が 変 わる事 は よく あります。
英語: It's common for one's values to change in the middle of life.
ベトナム語: Rất thường xuyên, các giá trị cuộc sống thay đổi ở giữa chừng cuộc đời.
建設中 のビルの途中階 まで 見学 できます。
英語: You can visit up to the middle floors of the building under construction.
ベトナム語: Bạn có thể tham quan đến các tầng giữa của tòa nhà đang xây dựng.
彼女 は まだ 仕事 の途中 だと 答 えた。
英語: She replied that she was still in the middle of her work.
ベトナム語: Cô ấy trả lời rằng cô ấy vẫn đang trong quá trình làm việc.
道 の途中 に 美 しい花 が 咲 いていました。
英語: Beautiful flowers were blooming in the middle of the path.
ベトナム語: Những bông hoa đẹp đã nở rộ giữa đường.
プレゼンの途中 で プロジェクターが 故障 しました。
英語: The projector broke down in the middle of the presentation.
ベトナム語: Máy chiếu bị hỏng giữa chừng bài thuyết trình.
帰 りの途中 で 忘 れ物 を した事 に 気 づいて 家 に 戻 りました。
英語: I realized I had forgotten something on my way back and returned home.
ベトナム語: Trên đường về, tôi nhận ra mình đã quên đồ và quay về nhà.
手術 の途中 で 合併症 が 起 きてしまいました。
英語: A complication occurred in the middle of the surgery.
ベトナム語: Một biến chứng đã xảy ra giữa chừng cuộc phẫu thuật.
この曲 は 途中 から テンポが 速 く なります。
英語: This song gets faster in tempo from the middle.
ベトナム語: Bài hát này tăng tốc độ từ giữa chừng.
テストの途中 で 鉛筆 の芯 が 折 れてしまいました。
英語: The lead of my pencil broke in the middle of the test.
ベトナム語: Giữa chừng bài kiểm tra, ngòi bút chì của tôi bị gãy.
彼 は 話 の途中 で 別 の話題 に 切 り替 えた。
英語: He switched to another topic in the middle of the conversation.
ベトナム語: Anh ấy đã chuyển sang một chủ đề khác giữa cuộc nói chuyện.
彼 の旅 は まだ 途中 だ。
英語: His journey is still halfway there.
ベトナム語: Chuyến đi của anh ấy vẫn còn dang dở.
読書 の途中 で 眠 く なってしまった。
英語: I got sleepy in the middle of reading.
ベトナム語: Tôi đã buồn ngủ giữa chừng việc đọc sách.
彼 の説明 は 途中 から 理解 できなくなった。
英語: I couldn't understand his explanation from the middle.
ベトナム語: Tôi không thể hiểu lời giải thích của anh ấy từ giữa chừng.
電車 の途中駅 で 多 くの人 が 乗 り込 んできました。
英語: Many people got on at the intermediate station.
ベトナム語: Rất nhiều người đã lên tàu ở ga giữa chặng.
会議 は まだ 途中 で 結論 は 出 ていません。
英語: The meeting is still halfway, and no conclusion has been reached.
ベトナム語: Cuộc họp vẫn còn đang diễn ra và chưa có kết luận.
人生 の途中 で 目標 を 見失 う事 も ある。
英語: Sometimes you lose sight of your goals in the middle of life.
ベトナム語: Đôi khi bạn mất phương hướng giữa cuộc đời.
私 は バスケットボールの試合 の途中 から 観戦 した。
英語: I started watching the basketball game from the middle.
ベトナム語: Tôi bắt đầu xem trận đấu bóng rổ từ giữa chừng.
彼 は いつも 遊 びの途中 で 怒 って 帰 ってしまう。
英語: He always gets angry and goes home in the middle of playing.
ベトナム語: Anh ấy luôn giận dỗi và về nhà giữa chừng cuộc chơi.
論文 を 書 いている途中 で 行 き詰 まってしまった。
英語: I got stuck in the middle of writing my thesis.
ベトナム語: Tôi đã bế tắc giữa chừng khi viết luận văn.
彼女 は メールの途中 で 急 な電話 に 出 た。
英語: She answered an urgent call in the middle of writing an email.
ベトナム語: Cô ấy đã nghe một cuộc điện thoại khẩn cấp giữa chừng lúc viết email.
音楽 を 聴 いている途中 で、バッテリーが 切 れてしまった。
英語: The battery died in the middle of listening to music.
ベトナム語: Pin đã hết giữa chừng khi nghe nhạc.
彼 のスピーチは 途中 で 聴衆 の笑 いを 誘 った。
英語: His speech drew laughter from the audience in the middle.
ベトナム語: Bài phát biểu của anh ấy đã gây ra tiếng cười từ khán giả ở giữa chừng.
帰 り道 の途中 で 綺麗 な夕焼 けが 見 えた。
英語: I saw a beautiful sunset on my way back.
ベトナム語: Tôi đã nhìn thấy một hoàng hôn tuyệt đẹp trên đường về.
この計画 は まだ 途中 段階 です。
英語: This plan is still in the middle stage.
ベトナム語: Kế hoạch này vẫn còn đang trong giai đoạn giữa.
彼 は いつも 勉強 の途中 で ゲームを 始 めてしまう。
英語: He always starts playing a game in the middle of studying.
ベトナム語: Anh ấy luôn bắt đầu chơi game giữa chừng khi đang học.
私達 の関係 は まだ 始 まったばかりの途中 です。
英語: Our relationship is still at the very beginning.
ベトナム語: Mối quan hệ của chúng ta vẫn còn ở giai đoạn đầu.
そのニュースは テレビ番組 の途中 で 速報 として 流 れた。
英語: The news was broadcast as a flash report in the middle of the TV program.
ベトナム語: Tin tức đó đã được phát sóng như một bản tin khẩn cấp giữa chương trình truyền hình.
度に
Cuối cùng ta học cụm từ 度に mang ý nghĩa MỖI KHI.MỔI LẦN
QUY TẮC :
辞書形 + 度に
名詞 + の + 度に
動詞の辞書形 + 度に |
名詞 + の + 度に |
この歌 を 聞 く度 に、懐 かしい昔 を 思 い出 します。
• English: Every time I listen to this song, I remember the nostalgic past.
• Vietnamese: Cứ mỗi lần nghe lại bài hát này là tôi nhớ lại ngày xưa yêu dấu.
彼 らを 訪 れる度 に、私 は 暖 かく 歓迎 されます。
• English: We are warmly welcomed every time we visit them.
• Vietnamese: Chúng tôi được đón tiếp nồng hậu mỗi lần đến thăm họ.
犬 が 吠 える度 に、子供 は びっくりします。
• English: Every time the dog barks, the child gets startled.
• Vietnamese: Mỗi lần con chó sủa là đứa trẻ giật mình.
妹 は 家 を 掃除 する度 に、何 か 壊 します。
• English: My younger sister breaks something every time she cleans the house.
• Vietnamese: Em gái mỗi lần dọn dẹp là sẽ làm vỡ cái gì đó.
会議 の度 に、私達 が 色々 な準備 を しなければなりません。
• English: We have to do various preparations every time there's a meeting.
• Vietnamese: Chúng tôi đều phải chuẩn bị nhiều thứ mỗi lần có hội nghị.
車 が 通 る度 に 多量 のほこりが 舞 い上 がります。
• English: A large amount of dust flies up every time a car passes by.
• Vietnamese: Mỗi lần xe tải chạy qua là bụi bay lên rất nhiều.
この写真 を 見 る度 に、父 を 思 い出 します。
• English: Every time I look at this photo, I remember my father.
• Vietnamese: Mỗi lần nhìn tấm hình này là tôi nhớ đến cha.
彼 は 来 る度 に 長 い時間 滞在 します。
• English: Every time he comes, he stays for a long time.
• Vietnamese: Mỗi lần anh ấy đến là ở lại thời gian dài.
妹 は 洗 い物 の度 に 皿 を 割 ります。
• English: My younger sister breaks a plate every time she washes the dishes.
• Vietnamese: Em gái cứ mỗi lần rửa bát là làm vỡ đĩa.
彼 らを 訪 れる度 に 私 は 暖 かく 歓迎 されます。
English: Every time I visit them, I am warmly welcomed.
Vietnamese: Cứ mỗi lần đến thăm họ là tôi được đón tiếp nồng hậu.
彼女 に 会 う度 に 胸 が どきどきします。
• English: My heart pounds every time I meet her.
• Vietnamese: Cứ mỗi lần gặp cô ấy là trống ngực đập liên hồi.
私達 は 週末 の度 に デートを します。
• English: We go on a date every weekend.
• Vietnamese: Chúng tôi hẹn hò cứ mỗi cuối tuần.
姉 は 外出 する度 に、その本屋 に 寄 ります。
• English: My older sister stops by that bookstore every time she goes out.
• Vietnamese: Chị tôi luôn ghé tiệm sách đó mỗi lần ra ngoài.
稲妻 が 走 る度 に 犬 は ベッドの下 に 隠 れます。
• English: Every time there's lightning, the dog hides under the bed.
• Vietnamese: Cứ mỗi khi sấm sét là con chó trốn dưới gầm giường.
祖母 は 来 る度 に お土産 を 持 って来 てくれます。
• English: My grandmother brings me a souvenir every time she comes to visit.
• Vietnamese: Cứ mỗi lần đến là bà mang quà theo.
あの歌 を 聞 く度 に、高校 時代 の記念 を 思 い出 します。
• English: Every time I hear that song, I remember the memories from my high school days.
• Vietnamese: Cứ mỗi lần nghe bài hát kia là tôi nhớ đến kỉ niệm thời cấp 3.
この歌 を 聞 く度 に、私 は 高校 時代 の事 を 思 い出 す。
• English: Every time I listen to this song, I remember my high school days.
• Vietnamese: Cứ mỗi lần nghe bài hát này, tôi lại nhớ về thời cấp 3.
その面白 い本 を 読 む度 に 新 しい意味 を 発見 する。
• English: Every time I read that interesting book, I discover a new meaning.
• Vietnamese: Mỗi lần đọc cuốn sách thú vị đó, tôi lại khám phá ra một ý nghĩa mới.
彼 は いつでも 英語 を 話 す度 に 何 か 間違 いを する。
• English: He always makes some mistake every time he speaks English.
• Vietnamese: Anh ấy lúc nào cũng mắc lỗi mỗi khi nói tiếng Anh.
あなたに 会 う度 に、私 は あなたの父親 を 思 い出 す。
• English: Every time I meet you, I remember your father.
• Vietnamese: Mỗi lần gặp anh, tôi lại nhớ đến bố của anh.
妹 は 洗 い物 を するたびに、いくつか 皿 を 割 ります。
• English: My younger sister breaks a few plates every time she washes the dishes.
• Vietnamese: Em gái tôi cứ mỗi lần rửa bát là lại làm vỡ vài cái đĩa.
犬 が 吠 えるたびに 赤 ちゃんが 目 を 覚 ます。
• English: The baby wakes up every time the dog barks.
• Vietnamese: Em bé cứ mỗi lần con chó sủa là lại tỉnh giấc.
彼 を 訪 れるたびに 私達 は 暖 かい歓迎 を 受 けます。
• English: We receive a warm welcome every time we visit him.
• Vietnamese: Cứ mỗi lần đến thăm anh ấy, chúng tôi lại được đón tiếp nồng hậu.
彼 らは 上京 するたびに 私 の家 に 泊 まる。
• English: Every time they go to Tokyo, they stay at my house.
• Vietnamese: Cứ mỗi lần lên Tokyo, họ lại ở trọ nhà tôi.
この写真 を 見 るたびに、祖父母 の事 を 思 い出 す。
• English: Every time I look at this photo, I remember my grandparents.
• Vietnamese: Mỗi lần nhìn tấm hình này, tôi lại nhớ đến ông bà.
彼女 は 部屋 を 掃除 するたびに 何 かを 壊 す。
• English: She breaks something every time she cleans the room.
• Vietnamese: Cô ấy cứ mỗi lần dọn phòng là lại làm vỡ cái gì đó.
稲妻 が 走 るたびに 犬 は ベッドの下 に 隠 れた。
• English: The dog hid under the bed every time there was lightning.
• Vietnamese: Cứ mỗi khi có sấm chớp, con chó lại chui xuống gầm giường trốn.
トラックが 通 るたびに 多量 のほこりが 舞 い上 がった。
• English: A large amount of dust flew up every time a truck passed by.
• Vietnamese: Cứ mỗi lần xe tải đi qua, rất nhiều bụi lại bay lên.
彼女 は 来 るたびに お土産 を 持 って来 てくれる。
• English: She brings me a souvenir every time she comes to visit.
• Vietnamese: Cứ mỗi lần đến, cô ấy lại mang quà đến cho tôi.
彼女 に 会 うたびに 私 は とても 幸 せな気持 ちに なる。
• English: I feel very happy every time I meet her.
• Vietnamese: Mỗi lần gặp cô ấy, tôi lại cảm thấy rất hạnh phúc.
この橋 を 渡 るたびに、子供 時代 の事 が 思 い出 される。
• English: Every time I cross this bridge, I am reminded of my childhood.
• Vietnamese: Mỗi lần qua cây cầu này, tôi lại nhớ về thời thơ ấu.
風 が 吹 くたびに、桜 の花 びらが、ひらひらと 舞 い降 りてました。
• English: Every time the wind blew, the cherry blossoms fluttered down.
• Vietnamese: Cứ mỗi lần gió thổi, cánh hoa anh đào lại bay lất phất.
海外 へ 行 くたびに 新 しい発見 が あります。
英語: Every time I go abroad, I find something new.
ベトナム語: Mỗi lần đi nước ngoài, tôi lại có một khám phá mới.
この曲 を 聴 くたびに 昔 の事 を 思 い出 します。
英語: I remember the past every time I listen to this song.
ベトナム語: Mỗi lần nghe bài hát này, tôi lại nhớ về chuyện xưa.
彼 は ここに 来 るたびに お土産 を 持 ってきてくれます。
英語: He brings a souvenir every time he comes here.
ベトナム語: Mỗi lần đến đây, anh ấy lại mang quà đến.
彼女 は 失敗 するたびに 強 く なります。
英語: She gets stronger every time she fails.
ベトナム語: Cô ấy trở nên mạnh mẽ hơn mỗi khi thất bại.
あの映画 を 見 るたびに 涙 が 止 まらない。
英語: I can't stop crying every time I watch that movie.
ベトナム語: Mỗi lần xem bộ phim đó, tôi lại không thể ngừng khóc.
春 に なるたびに 花粉症 に 悩 まされます。
英語: I suffer from hay fever every time spring comes.
ベトナム語: Mỗi khi xuân đến, tôi lại bị dị ứng phấn hoa.
彼 は 会 うたびに 雰囲気 が 変 わっていく。
英語: His atmosphere changes every time I meet him.
ベトナム語: Mỗi lần gặp, anh ấy lại thay đổi.
この本 を 読 むたびに 新 しい学 びが ある。
英語: Every time I read this book, I learn something new.
ベトナム語: Mỗi lần đọc cuốn sách này, tôi lại có thêm kiến thức mới.
旅行 に 出 かけるたびに わくわく する。
英語: I get excited every time I go on a trip.
ベトナム語: Mỗi lần đi du lịch, tôi lại cảm thấy háo hức.
母 は 電話 を するたびに 健康 を 気遣 ってくれる。
英語: My mother cares about my health every time she calls me.
ベトナム語: Mỗi lần gọi điện, mẹ tôi lại lo lắng cho sức khỏe của tôi.
彼女 は 笑 うたびに 周 りを 明 るく する。
英語: She brightens up the surroundings every time she laughs.
ベトナム語: Mỗi lần cười, cô ấy lại làm tươi sáng cả không gian xung quanh.
子供 は 大 きく なるたびに 親 を 心配 させる。
英語: Children make their parents worry every time they grow.
ベトナム語: Trẻ con càng lớn, cha mẹ càng lo lắng.
故郷 を 離 れるたびに 寂 しく なる。
英語: I feel lonely every time I leave my hometown.
ベトナム語: Mỗi lần rời xa quê hương, tôi lại cảm thấy cô đơn.
新 しい仕事 を するたびに 緊張 します。
英語: I get nervous every time I start a new job.
ベトナム語: Mỗi lần làm một công việc mới, tôi lại căng thẳng.
彼 は 試合 に 出 るたびに 成長 している。
英語: He is growing every time he plays a game.
ベトナム語: Anh ấy trưởng thành hơn mỗi lần ra sân thi đấu.
この道 を 車 で 通 るたびに 渋滞 に 巻 き込 まれる。
英語: I get caught in a traffic jam every time I drive on this road.
ベトナム語: Mỗi lần lái xe qua con đường này, tôi lại bị kẹt xe.
彼 は 食事 を するたびに 感謝 の言葉 を 述 べる。
英語: He expresses gratitude every time he eats.
ベトナム語: Mỗi lần ăn, anh ấy lại nói lời cảm ơn.
テストの結果 を 見 るたびに ため息 が 出 る。
英語: I sigh every time I see my test results.
ベトナム語: Mỗi lần xem kết quả bài kiểm tra, tôi lại thở dài.
彼 は 何 かを 始 めるたびに 最後 まで やり遂 げられない。
英語: He can't finish what he starts every time he begins something.
ベトナム語: Mỗi lần bắt đầu một việc gì đó, anh ấy lại không thể hoàn thành đến cùng.
ニュースを 見 るたびに 世界 の状況 が 心配 に なる。
英語: I worry about the world situation every time I watch the news.
ベトナム語: Mỗi lần xem tin tức, tôi lại lo lắng cho tình hình thế giới.
妻 は 出 かけるたびに 忘 れ物 を してしまう。
英語: My wife forgets something every time she goes out.
ベトナム語: Mỗi lần ra ngoài, vợ tôi lại để quên đồ.
彼 は 本 を 出版 するたびに ベストセラーに なる。
英語: Every time he publishes a book, it becomes a bestseller.
ベトナム語: Mỗi lần anh ấy xuất bản sách, cuốn sách đó lại trở thành sách bán chạy nhất.
彼 は 私 と 会 うたびに 元気 に なる。
英語: He feels energized every time he meets me.
ベトナム語: Anh ấy cảm thấy tràn đầy năng lượng mỗi khi gặp tôi.
雨 が 降 るたびに 庭 の草木 が 生 き生 きとする。
英語: The plants in the garden come to life every time it rains.
ベトナム語: Mỗi lần trời mưa, cây cối trong vườn lại tươi tốt.
彼 は 海外 旅行 に 行 くたびに 家族 に 絵葉書 を 送 る。
英語: He sends a postcard to his family every time he travels abroad.
ベトナム語: Mỗi lần đi du lịch nước ngoài, anh ấy lại gửi bưu thiếp cho gia đình.
彼女 は 歌 うたびに 聴衆 を 魅了 する
英語: She captivates the audience every time she sings.
ベトナム語: Mỗi lần cô ấy hát, cô ấy lại mê hoặc khán giả.
友人 と 話 すたびに 元気 を もらう。
英語: I feel energized every time I talk with my friends.
ベトナム語: Mỗi lần nói chuyện với bạn bè, tôi lại cảm thấy tràn đầy năng lượng.
彼 は 試合 に 勝 つたびに 自信 を つけている。
英語: He gains confidence every time he wins a game.
ベトナム語: Anh ấy tự tin hơn mỗi lần thắng trận đấu.
人 は 苦 しい経験 を するたびに 成長 する。
英語: People grow every time they have a difficult experience.
ベトナム語: Con người trưởng thành hơn mỗi khi trải qua một kinh nghiệm khó khăn.
彼 は 何 かを 学 ぶたびに それを すぐに 実践 する。
英語: He immediately puts into practice what he learns every time he learns something new.
ベトナム語: Mỗi lần học được điều gì, anh ấy lại áp dụng vào thực tế ngay lập tức.
彼 は 新 しい場所 に 引っ越 すたびに 新 しい友達 を 作 る。
英語: He makes new friends every time he moves to a new place.
ベトナム語: Mỗi lần chuyển đến một nơi mới, anh ấy lại kết bạn mới.
私 は 新 しい服 を 買 うたびに 気持 ちが 明 るく なる。
英語: My mood brightens every time I buy new clothes.
ベトナム語: Mỗi lần mua quần áo mới, tâm trạng của tôi lại trở nên vui vẻ.
彼 は プレゼンテーションを するたびに 緊張 しているように 見 える。
英語: He seems nervous every time he gives a presentation.
ベトナム語: Anh ấy có vẻ lo lắng mỗi lần thuyết trình.
彼女 は ピアノを 弾 くたびに その音 が 美 しく なる。
英語: The sound of her piano becomes more beautiful every time she plays.
ベトナム語: Âm thanh của cây đàn piano của cô ấy trở nên hay hơn mỗi lần cô ấy chơi.
彼 は 仕事 で ミスを するたびに、上司 に 厳 しく 叱 られる。
英語: He gets severely scolded by his boss every time he makes a mistake at work.
ベトナム語: Anh ấy bị sếp mắng nặng lời mỗi lần mắc lỗi trong công việc.
彼 の顔 を 見 るたびに 笑 いが 止 まらない。
英語: I can't stop laughing every time I see his face.
ベトナム語: Mỗi lần nhìn thấy mặt anh ấy, tôi lại không thể ngừng cười.
彼 は 新 しい言語 を 学 ぶたびに その文化 にも 興味 を 持 つ。
英語: He gets interested in the culture of a new language every time he learns it.
ベトナム語: Anh ấy quan tâm đến văn hóa của một ngôn ngữ mới mỗi khi học nó.
夏 が 来 るたびに 花火 大会 が 楽 しみに なる。
英語: I look forward to the fireworks display every time summer comes.
ベトナム語: Mỗi khi mùa hè đến, tôi lại mong chờ lễ hội pháo hoa.
彼 は 何 かを 試 すたびに 新 しい発見 が ある。
英語: He has a new discovery every time he tries something.
ベトナム語: Anh ấy có một khám phá mới mỗi lần thử một điều gì đó.
私 は お婆 ちゃんの家 に 行 くたびに 美味 しい料理 を ごちそうに なる。
英語: I get treated to delicious food every time I go to my grandmother's house.
ベトナム語: Mỗi lần về nhà bà ngoại, tôi lại được chiêu đãi những món ăn ngon.
彼 は 新 しいスポーツを 始 めるたびに すぐに 上達 する。
英語: He gets better quickly every time he starts a new sport.
ベトナム語: Anh ấy tiến bộ nhanh chóng mỗi khi bắt đầu một môn thể thao mới.
彼女 は 旅行 を するたびに、たくさん 写真 を 撮 る。
英語: She takes a lot of photos every time she travels.
ベトナム語: Cô ấy chụp rất nhiều ảnh mỗi lần đi du lịch.
彼 は 電話 を するたびに 長話 に なる。
英語: He ends up having a long conversation every time he makes a phone call.
ベトナム語: Mỗi lần gọi điện, anh ấy lại nói chuyện rất lâu.
私 は 新 しいカフェを 見 つけるたびに 入 ってみたく なる。
英語: I feel like going in every time I find a new cafe.
ベトナム語: Mỗi lần tìm thấy một quán cà phê mới, tôi lại muốn bước vào.
彼 は 何 かを 食 べるたびに 感想 を 言 う。
英語: He gives his thoughts on the food every time he eats.
ベトナム語: Anh ấy lại nhận xét về món ăn mỗi khi ăn.
先生 は 授業 を するたびに 新 しい教材 を 使 う。
英語: The teacher uses new teaching materials every time she teaches a class.
ベトナム語: Giáo viên sử dụng tài liệu giảng dạy mới mỗi khi lên lớp.
彼 は パソコンの電源 を 入 れるたびに、パスワードを 忘 れてしまう。
英語: He forgets his password every time he turns on his computer.
ベトナム語: Anh ấy lại quên mật khẩu mỗi lần bật máy tính.
私 は 友達 と 会 うたびに 幸 せな気持 ちに なる。
英語: I feel happy every time I meet my friends.
ベトナム語: Tôi cảm thấy hạnh phúc mỗi khi gặp gỡ bạn bè.
彼 は 新 しい場所 に 住 むたびに、その土地 の歴史 を 学 ぶ。
英語: He learns the history of the land every time he lives in a new place.
ベトナム語: Anh ấy tìm hiểu lịch sử của vùng đất mỗi khi sống ở một nơi mới.
子供 は 遊 ぶたびに 何 かを 学 んでいる。
英語: Children learn something every time they play.
ベトナム語: Trẻ con học được một điều gì đó mỗi khi chơi.