- Cách đọc
Hán Việt | Hán tự | Ý nghĩa |
---|---|---|
Đề Án |
提案 |
Đề án |
Đề Xuất |
提出 |
Đề xuất |
Bình Giá |
評価 |
Đánh giá |
Kiểm Tra |
検査 |
Kiểm tra |
Điều Tra |
調査 |
Điều tra |
Khổ Lao |
苦労 |
Cực khổ |
Biểu Hiện |
表現 |
Biểu hiện |
Biểu Thị |
表示 |
Biểu thị |
Trung Chỉ |
中止 |
Dừng lại |
Diên Trường |
延長 |
Kéo dài |
Phẩm Vật |
品物 |
Hàng hóa |
Phong Mật |
蜂蜜 |
Mật ong |
Hiện Kim |
現金 |
Tiền mặt |
Thụ Phụ |
受け付け |
Tiếp tân |
Thụ Thủ |
受け取り |
Tiếp nhận |
Nhất Bôi |
一杯 |
Đầy rẫy |
Hồng Diệp |
紅葉 |
Lá đỏ |
Hồng Diệp |
紅葉 |
Lá đỏ |
Bồn Tài |
盆栽 |
Bonsai |
Sinh Hoa |
生け花 |
Nghệ thuật Cắm hoa |
Chiết Chỉ |
折り紙 |
Nghệ thuật Xếp giấy |
Thủ |
取る |
Lấy |
Toát |
撮る |
Chụp hình |
Thiết |
切る |
Cắt |
ある |
Có (Vật thể) | |
Mại |
売る |
Bán |
Thừa |
乗る |
Cưỡi |
Điếu |
釣る |
Câu cá |
Điếu |
吊る |
Treo |
Yêu |
要る |
Yêu cầu |
やる |
Làm | |
Chiết |
折る |
Gãy |
Thiếp |
貼る |
Dán |
Thành |
成る |
Trở thành |
Minh |
鳴る |
Reo |
Cát |
割る |
Vỡ |
Giáng |
降る |
Rơi xuống |
Chấn |
振る |
Vẫy |
Giảm |
減る |
Giảm xuống |
Kí |
寄る |
Ghé qua |
Khứ |
去る |
Rời khỏi |
Xúc |
蹴る |
Đá |
Quật |
掘る |
Đào |
Đồ |
塗る |
Sơn |
Chung |
終わる |
Kết thúc |
Quy |
帰る |
Quay về |
Tống |
送る |
Gửi đi |
まで、までに
In this grammar pattern , まで means “UNTIL” and までに means “BY or NOT LATER THAN”
In sentence “ AまでB” 、A indicates the final limit of B and B is a continuing action or situation
In sentence“ AまでにB”、A is also a limit but B is not a continuing action or situation. It is a one-off event. It shows that B occurs Not Later Than A
The tense of the sentence is determined by the tense at the end of sentence
まで
君 が 仕事 を 終 えてしまうまで ここで 待 ちます。
• English: I will wait here until you finish your work.
• Vietnamese: Tôi sẽ đợi ở đây cho đến khi cậu làm xong việc.
僕 が いいと 言 うまで ロープを 放 さないでください。
• English: Please don't let go of the rope until I say it's okay.
• Vietnamese: Đừng buông dây thừng cho đến khi tôi nói được.
私 が いいと 言 うまで 部屋 に 入 ってはいけない。
• English: You are not allowed to enter the room until I say it's okay.
• Vietnamese: Không được vào phòng cho đến khi tôi nói được.
太 った女性 が 歌 うまで オペラは 終 わらない。
• English: The opera won't end until the fat lady sings.
• Vietnamese: Vở opera sẽ không kết thúc cho đến khi người phụ nữ béo cất tiếng hát.
お菓子 を もらうまで その男 の子 は ずっと 泣 いていた。
• English: The boy kept crying until he got some candy.
• Vietnamese: Đứa bé đó đã khóc suốt cho đến khi được cho kẹo.
宿題 を やってしまうまでは テレビを 見 てはいけません。
• English: You must not watch TV until you finish your homework.
• Vietnamese: Không được xem TV cho đến khi làm xong bài tập về nhà.
教会 に 着 くまで まっすぐ 行 きなさい。
• English: Go straight until you reach the church.
• Vietnamese: Hãy đi thẳng cho đến khi đến nhà thờ.
彼 は 十時 まで この部屋 から 出 ることが 出来 ない。
• English: He can't leave this room until 10 o'clock.
• Vietnamese: Anh ấy không thể ra khỏi phòng này cho đến 10 giờ.
大雨 が 明日 まで 続 くだろうと 思 います。
• English: I think the heavy rain will continue until tomorrow.
• Vietnamese: Tôi nghĩ trời sẽ mưa to cho đến ngày mai.
私 たちは 日曜日 まで ここに 滞在 することに します。
• English: We will stay here until Sunday.
• Vietnamese: Chúng tôi quyết định sẽ ở lại đây cho đến Chủ nhật.
私 は 動物園 に 行 くまで きりんを 見 たことが なかった。
• English: I had never seen a giraffe until I went to the zoo.
• Vietnamese: Tôi đã chưa từng thấy hươu cao cổ cho đến khi đến sở thú.
毎朝 お母 さんが 起 こすまで 目 を 覚 まさない。
• English: He doesn't wake up every morning until his mother wakes him.
• Vietnamese: Cứ mỗi sáng, nó không thức dậy cho đến khi mẹ gọi.
彼女 は 死 ぬまで 初恋 の事 を 忘 れずにいた。
• English: She never forgot about her first love until the day she died.
• Vietnamese: Cô ấy đã không quên mối tình đầu cho đến khi chết.
彼 らは 雨 が 止 むまで バス乗 り場 で 待 っていた。
• English: They waited at the bus stop until the rain stopped.
• Vietnamese: Họ đã đợi ở bến xe buýt cho đến khi tạnh mưa.
順番 が 来 るまで しばらく 待 ってください。
• English: Please wait a moment until it's your turn.
• Vietnamese: Xin vui lòng đợi một lát cho đến khi đến lượt bạn.
バスが 完全 に 止 まるまで 降 りてはだめです。
• English: You must not get off the bus until it has completely stopped.
• Vietnamese: Không được xuống xe buýt cho đến khi nó dừng hẳn.
信号 が 青 に 変 わるまで ちゃんと 待 ちなさい。
• English: Wait properly until the traffic light turns green.
• Vietnamese: Hãy đợi cho đến khi đèn giao thông chuyển sang màu xanh.
よい仕事 を 見 つけるまで 二年 が 過 ぎた。
• English: Two years passed until I found a good job.
• Vietnamese: Phải mất hai năm cho đến khi tôi tìm được một công việc tốt.
私達 は 彼 が 見 えなくなるまで 見送 った。
• English: We saw him off until he was out of sight.
• Vietnamese: Chúng tôi đã tiễn anh ấy cho đến khi không còn nhìn thấy nữa.
列車 が 止 まるまで ドアを 開 けてはいけません。
• English: You must not open the door until the train stops.
• Vietnamese: Không được mở cửa cho đến khi tàu dừng lại.
二十歳 に なるまで 煙草 を 吸 ってはいけない。
• English: You are not allowed to smoke until you turn twenty.
• Vietnamese: Không được hút thuốc cho đến khi đủ 20 tuổi.
彼女 は ドアを 開 けるまで 寒 さに 気付 いてなかった。
• English: She didn't notice the cold until she opened the door.
• Vietnamese: Cô ấy đã không nhận ra cái lạnh cho đến khi mở cửa.
医者 が 来 るまで 彼 は 激 しい苦痛 で 横 に なっていた。
• English: He was lying down in severe pain until the doctor came.
• Vietnamese: Anh ấy đã nằm vật vã trong cơn đau dữ dội cho đến khi bác sĩ đến.
君 たちは 大人 に なるまで 酒 を 飲 んではいけない。
• English: You guys are not allowed to drink alcohol until you become adults.
• Vietnamese: Các em không được uống rượu cho đến khi trở thành người lớn.
名前 を 呼 ばれるまで、椅子 に かけて お待 ちください。
• English: Please have a seat and wait until your name is called.
• Vietnamese: Xin mời ngồi và đợi cho đến khi được gọi tên.
家 に 帰 るまでは 財布 が 無 くなっているに 気 がつかなかった。
• English: I didn't realize my wallet was gone until I got home.
• Vietnamese: Tôi đã không nhận ra mình bị mất ví cho đến khi về đến nhà.
私達 は 警察 が 来 るまで 事故 現場 で 待 ちました。
• English: We waited at the accident site until the police arrived.
• Vietnamese: Chúng tôi đã đợi ở hiện trường vụ tai nạn cho đến khi cảnh sát đến.
この話 が 終 わるまで 我慢 して 聞 いていてください。
• English: Please listen patiently until this story is over.
• Vietnamese: Hãy kiên nhẫn lắng nghe cho đến khi câu chuyện này kết thúc.
彼女 は お腹 が 一杯 に なるまで、キャンデーを 食 べ続 けた。
• English: She kept eating candy until she was full.
• Vietnamese: Cô ấy đã tiếp tục ăn kẹo cho đến khi no căng bụng.
病気 に なるまで 我々 は 健康 を 当 たり前 の物 だと 思 っている。
• English: We take our health for granted until we get sick.
• Vietnamese: Chúng ta xem sức khỏe là điều hiển nhiên cho đến khi bị bệnh.
色々 な理由 で 私達 は 六月 まで 結婚 を 延期 しなければならなかった。
• English: We had to postpone the wedding until June for various reasons.
• Vietnamese: Vì nhiều lý do, chúng tôi đã phải hoãn đám cưới cho đến tháng Sáu.
彼 は 走 るのを 辞 めるまで、 振 り返 らなかった。
英語: He didn't look back until he stopped running.
ベトナム語: Anh ấy không ngoảnh lại cho đến khi dừng chạy.
彼女 は 目的地 に 着 くまで、 歩 き続 けた。
英語: She kept walking until she reached her destination.
ベトナム語: Cô ấy tiếp tục đi bộ cho đến khi đến đích.
彼 は 眠 く なるまで、本 を 読 んでいた。
英語: He read a book until he got sleepy.
ベトナム語: Anh ấy đọc sách cho đến khi buồn ngủ.
電気 が つくまで、彼 は 部屋 で じっと 待 っていた。
英語: He waited still in the room until the lights came on.
ベトナム語: Anh ấy đợi lặng lẽ trong phòng cho đến khi đèn bật.
彼女 は 体 が 温 まるまで、熱 いお風呂 に 入 っていた。
英語: She stayed in the hot bath until her body felt warm.
ベトナム語: Cô ấy ngâm mình trong bồn nước nóng cho đến khi cơ thể ấm lên.
彼 は 彼女 が 来 るまで、駅 で 待 ち続 けた。
英語: He continued waiting at the station until she arrived.
ベトナム語: Anh ấy tiếp tục đợi ở nhà ga cho đến khi cô ấy đến.
雨 が 止 むまで、私達 は 軒下 で 待 った。
英語: We waited under the eaves until the rain stopped.
ベトナム語: Chúng tôi đợi dưới mái hiên cho đến khi trời tạnh mưa.
彼女 は、食 べられなく なるまで ケーキを 食 べ続 けた。
英語: She kept eating the cake until she couldn't eat anymore.
ベトナム ngữ: Cô ấy tiếp tục ăn bánh cho đến khi không thể ăn được nữa.
彼 は 終電 が 無 くなるまで、駅 のホームで 座 っていた。
英語: He sat on the station platform until the last train was gone.
ベトナム語: Anh ấy ngồi ở sân ga cho đến khi chuyến tàu cuối cùng rời đi.
彼女 は 飽 きるまで 同 じゲームを 繰 り返 した。
英語: She kept repeating the same game until she got bored.
ベトナム語: Cô ấy cứ lặp đi lặp lại trò chơi đó cho đến khi chán.
彼女は 納得するまで、彼に 質問を 続けた。
英語: She kept asking him questions until she was convinced.
ベトナム語: Cô ấy tiếp tục hỏi anh ấy cho đến khi cảm thấy thuyết phục.
彼 は 満足 するまで、何度 も 作 り直 した。
英語: He remade it over and over until he was satisfied.
ベトナム語: Anh ấy làm đi làm lại nhiều lần cho đến khi hài lòng.
彼女 は 答 えが 見 つかるまで、考 え続 けた。
英語: She kept thinking until she found the answer.
ベトナム語: Cô ấy tiếp tục suy nghĩ cho đến khi tìm ra câu trả lời.
彼 は 心 が 落 ち着 くまで、一人 で 散歩 を していた。
英語: He went for a walk alone until his mind calmed down.
ベトナム語: Anh ấy đi dạo một mình cho đến khi tâm trạng bình tĩnh lại.
彼 は 真実 を 知 るまで、諦 めなかった。
英語: He didn't give up until he knew the truth.
ベトナム語: Anh ấy không bỏ cuộc cho đến khi biết sự thật.
彼女 は 悲 しみが 消 えるまで 泣 き続 けた。
英語: She kept crying until her sadness disappeared.
ベトナム語: Cô ấy tiếp tục khóc cho đến khi nỗi buồn tan biến.
彼 は 全 てを 理解 するまで、何 も 言 わなかった。
英語: He didn't say anything until he understood everything.
ベトナム語: Anh ấy không nói gì cho đến khi hiểu rõ mọi thứ.
彼 は 彼女 の笑顔 を 見 るまで、安心 できなかった。
英語: He couldn't feel at ease until he saw her smile.
ベトナム語: Anh ấy không thể an tâm cho đến khi nhìn thấy nụ cười của cô ấy.
彼女 は 自分 の気持 ちに 正直 に なるまで、話 すのを ためらった。
英語: She hesitated to speak until she was honest with her own feelings.
ベトナム語: Cô ấy đã do dự không nói gì cho đến khi thành thật với cảm xúc của mình.
彼 は 彼女 が 許 してくれるまで 謝 り続 けた。
英語: He kept apologizing until she forgave him.
ベトナム語: Anh ấy tiếp tục xin lỗi cho đến khi cô ấy tha thứ.
私達 は 日 が 暮 れるまで、公園 で 遊 んでいた。
英語: We played in the park until sunset.
ベトナム語: Chúng tôi chơi trong công viên cho đến khi mặt trời lặn.
彼 は 雪 が 積 もるまで、外 で 待 っていた。
英語: He waited outside until the snow piled up.
ベトナム語: Anh ấy đợi ở ngoài cho đến khi tuyết tích tụ lại.
そのパンは 焼 けるまで いい香 りが した。
英語: The bread smelled wonderful until it was baked.
ベトナム語: Chiếc bánh mì tỏa ra mùi hương thơm ngon cho đến khi được nướng chín.
彼 は 車 が 動 かなくなるまで 運転 を 続 けた。
英語: He kept driving until the car broke down.
ベトナム語: Anh ấy tiếp tục lái xe cho đến khi xe không chạy được nữa.
その話は、結末が 分かるまで 面白かった。
英語: The story was interesting until the ending was revealed.
ベトナム語: Câu chuyện thú vị cho đến khi biết được kết thúc.
この水 は 沸騰 するまで 熱 くなかった。
英語: This water wasn't hot until it boiled.
ベトナム語: Nước này không nóng cho đến khi nó sôi lên.
彼 らは 仕事 が 終 わるまで、食事 を とらなかった。
英語: They didn't eat until they finished their work.
ベトナム語: Họ đã không ăn cho đến khi hoàn thành công việc.
彼 は、その日 が 来 るまで、この計画 を 秘密 に していた。
英語: He kept this plan a secret until that day came.
ベトナム語: Anh ấy giữ bí mật kế hoạch này cho đến khi ngày đó đến.
この薬 は、熱 が 下 がるまで 飲 み続 けないと いけない。
英語: You must keep taking this medicine until your fever goes down.
ベトナム語: Phải tiếp tục uống thuốc này cho đến khi hạ sốt.
このプロジェクトは、成功 するまで 終 わらない。
英語: This project won't end until it succeeds.
ベトナム語: Dự án này sẽ không kết thúc cho đến khi thành công.
彼 は 何 も 言 わないで、彼女 が 話 すまで 待 っていた。
英語: He said nothing and waited until she spoke.
ベトナム語: Anh ấy không nói gì và đợi cho đến khi cô ấy lên tiếng.
彼女 は、その場所 が 閉 まるまで 店 の中 に いた。
英語: She stayed inside the store until it closed.
ベトナム語: Cô ấy ở trong cửa hàng cho đến khi nó đóng cửa.
彼 は 答 えを 出 すまで、質問 に 答 えなかった。
英語: He didn't answer the question until he came up with an answer.
ベトナム語: Anh ấy đã không trả lời câu hỏi cho đến khi tìm ra câu trả lời.
私 は、彼 が 納得 してくれるまで 説明 を 続 けた。
英語: I kept explaining until he was convinced.
ベトナム語: Tôi tiếp tục giải thích cho đến khi anh ấy thuyết phục.
彼 は 全 てを 話 し終 えるまで、止 まらなかった。
英語: He didn't stop until he had finished saying everything.
ベトナム語: Anh ấy không dừng lại cho đến khi nói xong mọi thứ.
彼女 は 疲 れて 眠 ってしまうまで、勉強 を 続 けた。
英語: She kept studying until she got tired and fell asleep.
ベトナム語: Cô ấy tiếp tục học cho đến khi mệt mỏi và ngủ gật.
彼は 彼女が 起きるまで、ベッドの横に 座っていた。
英語: He sat beside the bed until She woke up.
ベトナム語: Anh ấy ngồi cạnh giường cho đến khi cô ấy tỉnh dậy.
彼 は、電車 が 来 るまで、スマホを いじっていた。
英語: He played on his smartphone until the train arrived.
ベトナム語: Anh ấy lướt điện thoại cho đến khi tàu đến.
彼女 は 映画 が 終 わるまで、動 かなかった。
英語: She didn't move until the movie was over.
ベトナム語: Cô ấy không di chuyển cho đến khi bộ phim kết thúc.
彼 は、何 も 残 らなく なるまで、全部 食 べた。
英語: He ate everything until nothing was left.
ベトナム語: Anh ấy đã ăn hết cho đến khi không còn gì.
彼 は、彼女 が 怒 るまで、冗談 を 言 い続 けた。
英語: He kept telling jokes until she got angry.
ベトナム語: Anh ấy tiếp tục nói đùa cho đến khi cô ấy tức giận.
彼 は、彼女 が 泣 き始 めるまで、その話 を しなかった。
英語: He didn't tell that story until she started to cry.
ベトナム語: Anh ấy không kể câu chuyện đó cho đến khi cô ấy bắt đầu khóc.
彼 は、ドアが 開 くまで、ずっと ノックしていた。
英語: He kept knocking until the door opened.
ベトナム語: Anh ấy cứ gõ cửa mãi cho đến khi cửa mở.
彼女 は、雪 が 積 もるまで、外 で 遊 んでいた。
英語: She played outside until the snow piled up.
ベトナム語: Cô ấy chơi ở ngoài cho đến khi tuyết tích tụ.
彼 は 彼女 が 理解 するまで、繰り返 し説明 した。
英語: He explained it over and over until she understood.
ベトナム語: Anh ấy lặp lại lời giải thích cho đến khi cô ấy hiểu.
私達 は 夜 が 明 けるまで 話 し続 けた。
英語: We kept talking until dawn.
ベトナム語: Chúng tôi tiếp tục nói chuyện cho đến khi trời sáng.
彼 は 彼女 が 笑 うまで、面白 い顔 を していた。
英語: He made funny faces until she laughed.
ベトナム語: Anh ấy làm mặt hề cho đến khi cô ấy cười.
彼女 は、目的地 に たどり着 くまで、地図 を 見続 けた。
英語: She kept looking at the map until she reached her destination.
ベトナム語: Cô ấy tiếp tục xem bản đồ cho đến khi đến đích.
彼 は、試合 が 終 わるまで、応援 し続 けた。
英語: He kept cheering until the match was over.
ベトナム語: Anh ấy tiếp tục cổ vũ cho đến khi trận đấu kết thúc.
彼 は、彼女 の返事 を 待 つまで、何 も 決 めることが できなかった。
英語: He couldn't decide anything until he received her reply.
ベトナム語: Anh ấy không thể quyết định gì cho đến khi nhận được câu trả lời của cô ấy.
までに
妹 は 毎日 遅 くとも 夜 十時 までに 帰 って来 ます。
• English: My younger sister comes home by 10 p.m. at the latest every day.
• Vietnamese: Em gái tôi về nhà muộn nhất là trước 10 giờ tối mỗi ngày.
来週 の月曜日 までに 宿題 を 必 ず 提出 しなさい。
• English: Be sure to submit your homework by next Monday.
• Vietnamese: Nhất định phải nộp bài tập về nhà trước thứ Hai tuần sau.
四月 の 終 わりまでに 借金 を 全部 返 さないといけない。
• English: I have to repay all the debt by the end of April.
• Vietnamese: Phải trả hết nợ trước cuối tháng Tư.
彼 は 明日 までに その仕事 を 終 えなければなりません。
• English: He must finish that work by tomorrow.
• Vietnamese: Anh ấy phải hoàn thành công việc đó trước ngày mai.
新 しい橋 は 三月 までに 完成 できるか どうか 分 かりません。
• English: I don't know if the new bridge can be completed by March.
• Vietnamese: Tôi không biết liệu cây cầu mới có thể hoàn thành trước tháng Ba hay không.
彼 は 午後 九時 までに きっと 空港 に 到着 すると 思 います。
• English: I think he will surely arrive at the airport by 9 p.m.
• Vietnamese: Tôi nghĩ chắc chắn anh ấy sẽ đến sân bay trước 9 giờ tối.
次 の授業 までに これらの漢字 を 暗記 しなければならない。
• English: I have to memorize these kanji characters by the next class.
• Vietnamese: Phải ghi nhớ các chữ Hán này trước buổi học tiếp theo.
朝 七時 までに 新聞 は 配達 されなくてはならない。
• English: The newspaper must be delivered by 7 a.m.
• Vietnamese: Báo phải được giao trước 7 giờ sáng.
この仕事 を 明日 の二時 までに 仕上 げて欲 しいん です。
• English: I want you to finish this work by 2 p.m. tomorrow.
• Vietnamese: Tôi muốn bạn hoàn thành công việc này trước 2 giờ chiều ngày mai.
夜 九時 までに 帰 ってくるなら 外出 しても よい。
• English: You can go out if you come back by 9 p.m.
• Vietnamese: Nếu về trước 9 giờ tối thì có thể ra ngoài.
今 直 ぐ 出発 したら 六時 までには 着 きます。
• English: If we leave right now, we will arrive by 6 o'clock.
• Vietnamese: Nếu xuất phát ngay bây giờ thì sẽ đến nơi trước 6 giờ.
父 は 定年 までには、約 三十年間 働 くことに なる。
• English: My father will have worked for about thirty years by the time he retires.
• Vietnamese: Bố tôi sẽ làm việc khoảng 30 năm tính đến khi ông về hưu.
彼 は、遅 くとも 月曜 の朝 までには 戻 るでしょう。
• English: He will be back by Monday morning at the latest.
• Vietnamese: Anh ấy sẽ trở về muộn nhất là trước sáng thứ Hai.
この仕事 を 五時 までに 全部 終 えられないと 思 う。
• English: I don't think I can finish all this work by 5 o'clock.
• Vietnamese: Tôi nghĩ không thể hoàn thành tất cả công việc này trước 5 giờ.
彼女 は 昼食 までには 帰 ってくると 父親 に 約束 した。
• English: She promised her father that she would be back by lunchtime.
• Vietnamese: Cô ấy đã hứa với bố rằng sẽ về trước giờ ăn trưa.
出席 できない時 は 水曜日 までに 知 らせてください。
• English: If you cannot attend, please let us know by Wednesday.
• Vietnamese: Nếu không thể tham dự, xin hãy báo cho chúng tôi trước thứ Tư.
お客 さんが 来 るまでに 必 ず 片付 けてください。
• English: Please make sure to clean up before the guests arrive.
• Vietnamese: Nhất định phải dọn dẹp xong trước khi khách đến.
列車 が 出発 するまでに 少 し 時間 が あります。
• English: We have a little time before the train departs.
• Vietnamese: Vẫn còn một chút thời gian trước khi tàu khởi hành.
彼 は 音楽会 が 終 わるまでには 到着 しなかった。
• English: He didn't arrive by the time the concert was over.
• Vietnamese: Anh ấy đã không đến trước khi buổi hòa nhạc kết thúc.
彼 が 到着 するまでに 列車 は 出発 しているでしょう。
• English: The train will probably have departed by the time he arrives.
• Vietnamese: Có lẽ tàu đã khởi hành trước khi anh ấy đến.
彼女 が 帰 ってくるまでには、私 は ここを 去 ります。
• English: I will leave here before she comes back.
• Vietnamese: Tôi sẽ rời khỏi đây trước khi cô ấy trở về.
警察 が ここに 来 るまでには 暗 く なっているだろう。
• English: It will probably be dark by the time the police get here.
• Vietnamese: Chắc trời sẽ tối trước khi cảnh sát đến đây.
彼 らは 戻 って来 るまでに 夕食 の用意 が できているだろう。
• English: Dinner will probably be ready by the time they get back.
• Vietnamese: Bữa tối chắc sẽ chuẩn bị xong trước khi họ trở về.
私 は 眠 るまでに 本 の数 ページしか 読 まなかった。
• English: I only read a few pages of the book before I fell asleep.
• Vietnamese: Tôi chỉ đọc được vài trang sách trước khi chìm vào giấc ngủ.
私 が 戻 って来 るまでに 必 ず これを 仕上 げておきなさい。
• English: Make sure to finish this by the time I get back.
• Vietnamese: Nhất định phải hoàn thành cái này trước khi tôi trở lại.
妻 が 服 を 着終 わるまでには、バスは 出 てしまっていた。
• English: By the time my wife finished getting dressed, the bus had already left.
• Vietnamese: Khi vợ tôi mặc xong quần áo thì xe buýt đã rời đi rồi.
日 が 沈 むまでには、私達 は その地点 に 到着 するだろう。
• English: We will probably arrive at that spot by the time the sun sets.
• Vietnamese: Chúng ta có lẽ sẽ đến địa điểm đó trước khi mặt trời lặn.
彼女 は 二十歳 に なるまでに 五回 結婚 の申 し込 みを 受 けた。
• English: She received five marriage proposals by the time she turned twenty.
• Vietnamese: Cô ấy đã nhận được 5 lời cầu hôn trước khi tròn 20 tuổi.
電車 が 発車 するまでに、切符 を 買 っておく。
英語: I will buy a ticket before the train departs.
ベトナム語: Tôi sẽ mua vé trước khi tàu khởi hành.
日 が 暮 れるまでに、家 に 帰 らなければならない。
英語: I have to get home before it gets dark.
ベトナム語: Tôi phải về nhà trước khi trời tối.
彼 が 来 るまでに、この部屋 を 片付 けよう。
英語: Let's clean up this room before he arrives.
ベトナム語: Chúng ta hãy dọn dẹp căn phòng này trước khi anh ấy đến.
雨 が 止 むまでに、洗濯物 を 取 り込 む。
英語: I will take in the laundry before the rain stops.
ベトナム語: Tôi sẽ mang quần áo vào trước khi trời tạnh mưa.
夜 が 明 けるまでに、この仕事 を 終 わらせる。
英語: I will finish this work before dawn.
ベトナム語: Tôi sẽ hoàn thành công việc này trước khi trời sáng.
彼 が 眠 るまでに、絵本 を 読 んであげた。
英語: I read him a picture book before he went to sleep.
ベトナム語: Tôi đã đọc cho cậu ấy một cuốn truyện tranh trước khi cậu ấy ngủ.
水 が 沸騰 するまでに、野菜 を 切 っておく。
英語: I will cut the vegetables before the water boils.
ベトナム語: Tôi sẽ cắt rau trước khi nước sôi.
お風呂 が 沸 くまでに、夕食 の準備 を 終 えた。
英語: I finished preparing dinner before the bath was ready.
ベトナム語: Tôi đã chuẩn bị xong bữa tối trước khi nước tắm nóng.
彼女 が 怒 るまでに、謝 っておこう。
英語: I should apologize before she gets angry.
ベトナム語: Tôi nên xin lỗi trước khi cô ấy giận.
雪 が 降 るまでに、タイヤを 交換 しなければならない。
英語: I have to change the tires before it snows.
ベトナム語: Tôi phải thay lốp xe trước khi trời có tuyết.
彼 が 真実 を 知 るまでに、全 てを 話 すつもりだ。
英語: I intend to tell him everything before he finds out the truth.
ベトナム語: Tôi định kể cho anh ấy nghe mọi chuyện trước khi anh ấy biết sự thật.
彼女 が 失望 するまでに、この問題 を 解決 する。
英語: I will solve this problem before she gets disappointed.
ベトナム語: Tôi sẽ giải quyết vấn đề này trước khi cô ấy thất vọng.
彼 が 諦 めるまでに、新 しい方法 を 提案 した。
英語: I proposed a new method before he gave up.
ベトナム語: Tôi đã đề xuất một phương pháp mới trước khi anh ấy bỏ cuộc.
彼 が 怒 り出 すまでに、私 は 冷静 に なろう。
英語: I will calm down before he gets angry.
ベトナム語: Tôi sẽ bình tĩnh lại trước khi anh ấy nổi giận.
彼女 が 悲 しむまでに、慰 めの言葉 を かけた。
英語: I offered words of comfort before she became sad.
ベトナム語: Tôi đã nói lời an ủi trước khi cô ấy buồn.
彼 が 後悔 するまでに、正 しい道 を 示 すつもりだ。
英語: I will show him the right way before he has regrets.
ベトナム語: Tôi sẽ chỉ cho anh ấy con đường đúng đắn trước khi anh ấy hối hận.
彼女 が 不安 に なるまでに、連絡 を した。
英語: I contacted her before she became anxious.
ベトナム語: Tôi đã liên lạc với cô ấy trước khi cô ấy cảm thấy lo lắng.
彼 が 私 を 忘 れるまでに、もう一度 会 いたい。
英語: I want to see him again before he forgets me.
ベトナム語: Tôi muốn gặp lại anh ấy trước khi anh ấy quên tôi.
彼女 が 失望 するまでに、私 が 何 かを しなければならない。
英語: I have to do something before she gets disappointed.
ベトナム語: Tôi phải làm gì đó trước khi cô ấy thất vọng.
彼 が 彼女 に 告白 するまでに、私 は 自分 の気持 ちを 伝 えた。
英語: I told him my feelings before he confessed to her.
ベトナム語: Tôi đã nói cho anh ấy biết tình cảm của mình trước khi anh ấy tỏ tình với cô ấy.
試合 が 終 わるまでに、もう一点 取 らなければならない。
英語: We have to score one more point before the match ends.
ベトナム語: Chúng tôi phải ghi thêm một điểm nữa trước khi trận đấu kết thúc.
太陽 が 沈 むまでに、山頂 に たどり着 く。
英語: We will reach the summit before the sun sets.
ベトナム語: Chúng tôi sẽ lên đến đỉnh núi trước khi mặt trời lặn.
春 が 来 るまでに、花壇 を 綺麗 に しよう。
英語: Let's clean up the flower bed before spring comes.
ベトナム語: Hãy dọn dẹp bồn hoa trước khi mùa xuân đến.
パンが 焼 けるまでに、コーヒーを 淹 れておこう。
英語: I'll make coffee before the bread is baked.
ベトナム語: Tôi sẽ pha cà phê trước khi bánh mì nướng xong.
彼 は 卒業 するまでに、新 しい技術 を 身 に つけた。
英語: He acquired new skills before graduating.
ベトナム語: Anh ấy đã học được kỹ năng mới trước khi tốt nghiệp.
バスが 来 るまでに、本 を 少 し 読 んだ。
英語: I read a little of my book before the bus arrived.
ベトナム語: Tôi đã đọc một chút sách trước khi xe buýt đến.
彼 が 目 を 覚 ますまでに、朝食 を 用意 しておこう。
英語: I'll prepare breakfast before he wakes up.
ベトナム語: Tôi sẽ chuẩn bị bữa sáng trước khi anh ấy thức dậy.
雪 が 積 もるまでに、外 の物 を 中 に 入 れる。
英語: I'll bring the outdoor things inside before the snow piles up.
ベトナム語: Tôi sẽ mang đồ ở ngoài vào trong trước khi tuyết tích tụ.
電車 が 動 き出 すまでに、席 に 座 っておく。
英語: I'll sit down before the train starts moving.
ベトナム語: Tôi sẽ ngồi xuống ghế trước khi tàu bắt đầu chạy.
彼 が 結婚 するまでに、お祝 いの品 を 渡 したい。
英語: I want to give him a congratulatory gift before he gets married.
ベトナム語: Tôi muốn tặng anh ấy một món quà chúc mừng trước khi anh ấy kết hôn.
彼 の車 が 来 るまでに、私 は もう一度 地図 を 確認 した。
英語: I checked the map one more time before his car arrived.
ベトナム語: Tôi đã kiểm tra lại bản đồ một lần nữa trước khi xe của anh ấy đến.
彼 が 帰 るまでに、話 し合 いを 終 えよう。
英語: Let's finish our discussion before he goes home.
ベトナム語: Chúng ta hãy kết thúc cuộc thảo luận trước khi anh ấy về.
テストが 始 まるまでに、もう一度 復習 しておこう。
英語: I'll review it one more time before the test begins.
ベトナム語: Tôi sẽ ôn lại một lần nữa trước khi bài kiểm tra bắt đầu.
彼 が 眠 るまでに、私達 は 静 かに していなければならない。
英語: We have to be quiet before he falls asleep.
ベトナム語: Chúng tôi phải giữ yên lặng trước khi anh ấy ngủ.
彼女 が 悲 しむまでに、私 が 何 かを しなければならない。
英語: I have to do something before she gets sad.
ベトナム語: Tôi phải làm gì đó trước khi cô ấy buồn.
彼 が 来 るまでに、部屋 の掃除 を 済 ませておいた。
英語: I finished cleaning the room before he came.
ベトナム語: Tôi đã dọn dẹp xong phòng trước khi anh ấy đến.
会議 が 始 まるまでに、資料 を 準備 しておく。
英語: I will prepare the materials before the meeting starts.
ベトナム語: Tôi sẽ chuẩn bị tài liệu trước khi cuộc họp bắt đầu.
彼 が 諦 めるまでに、もう一度 チャンスを 与 えたい。
英語: I want to give him one more chance before he gives up.
ベトナム語: Tôi muốn cho anh ấy thêm một cơ hội nữa trước khi anh ấy bỏ cuộc.
彼女 が 悲 しむまでに、私 は 彼女 を 笑顔 に させたい。
英語: I want to make her smile before she gets sad.
ベトナム語: Tôi muốn làm cho cô ấy cười trước khi cô ấy buồn.
彼 が 怒 るまでに、私 は 冷静 に 説明 した。
英語: I calmly explained before he got angry.
ベトナム語: Tôi đã bình tĩnh giải thích trước khi anh ấy nổi giận.
この問題 が 複雑 に なるまでに、解決 しなければならない。
英語: We have to solve this problem before it gets complicated.
ベトナム語: Chúng ta phải giải quyết vấn đề này trước khi nó trở nên phức tạp.
彼 が 眠 りに つくまでに、私 は 家 を 出 た。
英語: I left the house before he fell asleep.
ベトナム語: Tôi đã rời khỏi nhà trước khi anh ấy đi ngủ.
彼女 が 失望 するまでに、私 は 約束 を 守 る。
英語: I will keep my promise before she gets disappointed.
ベトナム語: Tôi sẽ giữ lời hứa của mình trước khi cô ấy thất vọng.
彼 が 来 るまでに、私 は すでに 食事 を 終 えていた。
英語: I had already finished my meal before he arrived.
ベトナム語: Tôi đã ăn xong bữa trước khi anh ấy đến.
彼 が 立 ち去 るまでに、私 は 全 てを 話 した。
英語: I told him everything before he left.
ベトナム語: Tôi đã kể cho anh ấy nghe mọi chuyện trước khi anh ấy rời đi.
彼女 が 泣 き出 すまでに、私 は 彼女 を 抱 きしめた。
英語: I hugged her before she started to cry.
ベトナム語: Tôi đã ôm lấy cô ấy trước khi cô ấy bật khóc.
彼 が 質問 するまでに、私 は 答 えを 用意 していた。
英語: I had the answer ready before he asked the question.
ベトナム語: Tôi đã chuẩn bị sẵn câu trả lời trước khi anh ấy đặt câu hỏi.
彼女 が 不安 に なるまでに、私 は 彼女 を 安心 させた。
英語: I reassured her before she became anxious.
ベトナム語: Tôi đã trấn an cô ấy trước khi cô ấy cảm thấy lo lắng.
彼 が 怒 るまでに、私 は 冗談 を 言 った。
英語: I told a joke before he got angry.
ベトナム語: Tôi đã nói một câu đùa trước khi anh ấy tức giận.
彼 は、出発 するまでに、荷物 を まとめた。
英語: He packed his luggage before departing.
ベトナム語: Anh ấy đã gói ghém hành lý trước khi khởi hành.