• Cách đọc

 

Hán Việt Hán tự Ý nghĩa
Đề Án

提案(ていあん)

Đề án
Đề Xuất

提出(ていしゅつ)

Đề xuất
Bình Giá

評価(ひょうか)

Đánh giá
Kiểm Tra

検査(けんさ)

Kiểm tra
Điều Tra

調査(ちょうさ)

Điều tra
Khổ Lao

苦労(くろう)

Cực khổ
Biểu Hiện

表現(ひょうげん)

Biểu hiện
Biểu Thị

表示(ひょうじ)

Biểu thị
Trung Chỉ

中止(ちゅうし)

Dừng lại
Diên Trường

延長(えんちょう)

Kéo dài
Phẩm Vật

品物(しなもの)

Hàng hóa
Phong Mật

蜂蜜(はちみつ)

Mật ong
Hiện Kim

現金(げんきん)

Tiền mặt
Thụ Phụ

()()

Tiếp tân
Thụ Thủ

()()

Tiếp nhận
Nhất Bôi

一杯(いっぱい)

Đầy rẫy
Hồng Diệp

紅葉(こうよう)

Lá đỏ
Hồng Diệp

紅葉(もみじ)

Lá đỏ
Bồn Tài

盆栽(ぼんさい)

Bonsai
Sinh Hoa

()(ばな)

Nghệ thuật Cắm hoa
Chiết Chỉ

()(がみ)

Nghệ thuật Xếp giấy
Thủ

()

Lấy
Toát

()

Chụp hình
Thiết

()

Cắt
 

ある

Có (Vật thể)
Mại

()

Bán
Thừa

()

Cưỡi
Điếu

()

Câu cá
Điếu

()

Treo
Yêu

()

Yêu cầu
 

やる

Làm
Chiết

()

Gãy
Thiếp

()

Dán
Thành

()

Trở thành
Minh

()

Reo
Cát

()

Vỡ
Giáng

()

Rơi xuống
Chấn

()

Vẫy
Giảm

()

Giảm xuống

()

Ghé qua
Khứ

()

Rời khỏi
Xúc

()

Đá
Quật

()

Đào
Đồ

()

Sơn
Chung

()わる

Kết thúc
Quy

(かえ)

Quay về
Tống

(おく)

Gửi đi

まで、までに

In this grammar pattern , まで means “UNTIL” and までに means “BY or NOT LATER THAN”

In sentence “ AまでB” 、A indicates the final limit of B and B is a continuing action or situation

In sentence“ AまでにB”、A is also a limit but B is not a continuing action or situation. It is a one-off event. It shows that B occurs Not Later Than A

The tense of the sentence is determined by the tense at the end of sentence

 

まで

( きみ ) が 仕事( しごと ) を ( ) えてしまうまで ここで ( ) ちます。

•  English: I will wait here until you finish your work.

•  Vietnamese: Tôi sẽ đ đây cho đến khi cu làm xong vic.

 

( ぼく ) が いいと ( ) うまで ロープを ( はな ) さないでください。

•  English: Please don't let go of the rope until I say it's okay.

•  Vietnamese: Đng buông dây thng cho đến khi tôi nói được.

 

( わたし ) が いいと ( ) うまで 部屋( へや ) に ( はい ) ってはいけない。

•  English: You are not allowed to enter the room until I say it's okay.

•  Vietnamese: Không được vào phòng cho đến khi tôi nói được.

 

( ふと ) った女性( じょせい ) が ( うた ) うまで オペラは ( ) わらない。

•  English: The opera won't end until the fat lady sings.

•  Vietnamese: V opera sẽ không kết thúc cho đến khi người ph n béo ct tiếng hát.

菓子( かし ) を もらうまで その( おとこ ) ( ) は ずっと ( ) いていた。

•  English: The boy kept crying until he got some candy.

•   Vietnamese: Đa bé đó đã khóc sut cho đến khi được cho ko.

宿題( しゅくだい ) を やってしまうまでは テレビを ( ) てはいけません。

•  English: You must not watch TV until you finish your homework.

•  Vietnamese: Không được xem TV cho đến khi làm xong bài tp v nhà.

 

教会( きょうかい ) に ( ) くまで まっすぐ ( ) きなさい。

•  English: Go straight until you reach the church.

•  Vietnamese: Hãy đi thng cho đến khi đến nhà th.

 

( かれ ) は 十時( じゅうじ ) まで この部屋( へや ) から ( ) ることが 出来( でき ) ない。

•  English: He can't leave this room until 10 o'clock.

•  Vietnamese: Anh y không th ra khi phòng này cho đến 10 gi.

 

大雨( おおあめ ) が 明日( あした ) まで ( つづ ) くだろうと ( おも ) います。

•  English: I think the heavy rain will continue until tomorrow.

•  Vietnamese: Tôi nghĩ tri sẽ mưa to cho đến ngày mai.

 

( わたし ) たちは 日曜日( にちようび ) まで ここに 滞在( たいざい ) することに します。

•  English: We will stay here until Sunday.

•  Vietnamese: Chúng tôi quyết đnh sẽ  li đây cho đến Ch nht.

 

( わたし ) は 動物園( どうぶつえん ) に ( ) くまで きりんを ( ) たことが なかった。

•  English: I had never seen a giraffe until I went to the zoo.

•  Vietnamese: Tôi đã chưa tng thy hươu cao c cho đến khi đến s thú.

 

毎朝( まいあさ )  お( かあ ) さんが ( ) こすまで ( ) を ( ) まさない。

•  English: He doesn't wake up every morning until his mother wakes him.

•  Vietnamese: C mi sáng, nó không thc dy cho đến khi m gi.

 

彼女( かのじょ ) は ( ) ぬまで 初恋( はつこい ) ( こと ) を ( わす ) れずにいた。

•  English: She never forgot about her first love until the day she died.

•  Vietnamese: Cô y đã không quên mi tình đu cho đến khi chết.

 

( かれ ) らは ( あめ ) が ( ) むまで バス( ) ( ) で ( ) っていた。

•  English: They waited at the bus stop until the rain stopped.

•  Vietnamese: H đã đ bến xe buýt cho đến khi tnh mưa.

 

順番( じゅんばん ) が ( ) るまで しばらく ( ) ってください。

•  English: Please wait a moment until it's your turn.

•  Vietnamese: Xin vui lòng đi mt lát cho đến khi đến lượt bn.

 

バスが 完全( かんぜん ) に ( ) まるまで ( ) りてはだめです。

•  English: You must not get off the bus until it has completely stopped.

•  Vietnamese: Không được xung xe buýt cho đến khi nó dng hn.

 

信号( しんごう ) が ( あお ) に ( ) わるまで ちゃんと ( ) ちなさい。

•  English: Wait properly until the traffic light turns green.

•  Vietnamese: Hãy đi cho đến khi đèn giao thông chuyn sang màu xanh.

 

よい仕事( しごと ) を ( ) つけるまで 二年( にねん ) が ( ) ぎた。

•  English: Two years passed until I found a good job.

•   Vietnamese: Phi mt hai năm cho đến khi tôi tìm được mt công vic tt.

私達( わたしたち ) は ( かれ ) が ( ) えなくなるまで 見送( みおく ) った。

•  English: We saw him off until he was out of sight.

•   Vietnamese: Chúng tôi đã tin anh y cho đến khi không còn nhìn thy na.

 

列車( れっしゃ ) が ( ) まるまで ドアを ( ) けてはいけません。

•  English: You must not open the door until the train stops.

•  Vietnamese: Không được m ca cho đến khi tàu dng li.

 

二十歳( はたち ) に なるまで 煙草( たばこ ) を ( ) ってはいけない。

•  English: You are not allowed to smoke until you turn twenty.

•  Vietnamese: Không được hút thuc cho đến khi đ 20 tui.

 

彼女( かのじょ ) は ドアを ( ) けるまで ( さむ ) さに 気付( きづ ) いてなかった。

•  English: She didn't notice the cold until she opened the door.

•  Vietnamese: Cô y đã không nhn ra cái lnh cho đến khi m ca.

 

医者( いしゃ ) が ( ) るまで ( かれ ) は ( はげ ) しい苦痛( くつう ) で ( よこ ) に なっていた。

•  English: He was lying down in severe pain until the doctor came.

•  Vietnamese: Anh y đã nm vt vã trong cơn đau d di cho đến khi bác sĩ đến.

 

( きみ ) たちは 大人( おとな ) に なるまで ( さけ ) を ( ) んではいけない。

•  English: You guys are not allowed to drink alcohol until you become adults.

•   Vietnamese: Các em không được ung rượu cho đến khi tr thành người ln.

名前( なまえ ) を ( ) ばれるまで、椅子( いす ) に かけて お( ) ちください。

•  English: Please have a seat and wait until your name is called.

•  Vietnamese: Xin mi ngi và đi cho đến khi được gi tên.

 

( いえ ) に ( かえ ) るまでは 財布( さいふ ) が ( ) くなっているに ( ) がつかなかった。

•  English: I didn't realize my wallet was gone until I got home.

•  Vietnamese: Tôi đã không nhn ra mình b mt ví cho đến khi v đến nhà.

 

私達( わたしたち ) は 警察( けいさつ ) が ( ) るまで 事故( じこ ) 現場( げんば ) で ( ) ちました。

•  English: We waited at the accident site until the police arrived.

•  Vietnamese: Chúng tôi đã đ hin trường v tai nn cho đến khi cnh sát đến.

 

この( はなし ) が ( ) わるまで 我慢( がまん ) して ( ) いていてください。

•  English: Please listen patiently until this story is over.

•  Vietnamese: Hãy kiên nhn lng nghe cho đến khi câu chuyn này kết thúc.

 

彼女( かのじょ ) は お( なか ) が 一杯( いっぱい ) に なるまで、キャンデーを ( ) ( つづ ) けた。

•  English: She kept eating candy until she was full.

•  Vietnamese: Cô y đã tiếp tc ăn ko cho đến khi no căng bng.

 

病気( びょうき ) に なるまで 我々( われわれ ) は 健康( けんこう ) を ( ) たり( まえ ) ( もの ) だと ( おも ) っている。

•  English: We take our health for granted until we get sick.

•  Vietnamese: Chúng ta xem sc khe là điu hin nhiên cho đến khi b bnh.

 

色々( いろいろ ) 理由( りゆう ) で 私達( わたしたち ) は 六月( ろくがつ ) まで 結婚( けっこん ) を 延期( えんき ) しなければならなかった。

•  English: We had to postpone the wedding until June for various reasons.

•  Vietnamese: Vì nhiu lý do, chúng tôi đã phi hoãn đám cưới cho đến tháng Sáu.

 

 

( かれ ) は ( はし ) るのを ( ) めるまで、 ( ) ( かえ ) らなかった。

英語: He didn't look back until he stopped running.

ベトナム語: Anh y không ngonh li cho đến khi dng chy.

 

彼女( かのじょ ) は 目的地( もくてきち ) に ( ) くまで、 ( ある ) ( つづ ) けた。

英語: She kept walking until she reached her destination.

ベトナム語: Cô y tiếp tc đi b cho đến khi đến đích.

 

( かれ ) は ( ねむ ) く なるまで、( ほん ) を ( ) んでいた。

英語: He read a book until he got sleepy.

ベトナム語: Anh y đc sách cho đến khi bun ng.

 

電気( でんき ) が つくまで、( かれ ) は 部屋( へや ) で じっと ( ) っていた。

英語: He waited still in the room until the lights came on.

ベトナム語: Anh y đi lng lẽ trong phòng cho đến khi đèn bt.

 

彼女( かのじょ ) は ( からだ ) が ( あたた ) まるまで、( あつ ) いお風呂( ふろ ) に ( はい ) っていた。

英語: She stayed in the hot bath until her body felt warm.

ベトナム語: Cô y ngâm mình trong bn nước nóng cho đến khi cơ th m lên.

 

( かれ ) は 彼女( かのじょ ) が ( ) るまで、( えき ) で ( ) ( つづ ) けた。

英語: He continued waiting at the station until she arrived.

ベトナム語: Anh y tiếp tc đ nhà ga cho đến khi cô y đến.

 

( あめ ) が ( ) むまで、私達( わたしたち ) は 軒下( のきした ) で ( ) った。

英語: We waited under the eaves until the rain stopped.

ベトナム語: Chúng tôi đi dưới mái hiên cho đến khi tri tnh mưa.

 

彼女( かのじょ ) は、( ) べられなく なるまで ケーキを ( ) ( つづ ) けた。

英語: She kept eating the cake until she couldn't eat anymore.

ベトナム ng: Cô y tiếp tc ăn bánh cho đến khi không th ăn được na.

 

( かれ ) は 終電( しゅうでん ) が ( ) くなるまで、( えき ) のホームで ( すわ ) っていた。

英語: He sat on the station platform until the last train was gone.

ベトナム語: Anh y ng sân ga cho đến khi chuyến tàu cui cùng ri đi.

 

彼女( かのじょ ) は ( ) きるまで ( おな ) じゲームを ( ) ( かえ ) した。

英語: She kept repeating the same game until she got bored.

ベトナム語: Cô y c lp đi lp li trò chơđó cho đến khi chán.

 

彼女は 納得するまで、彼に 質問を 続けた。

英語: She kept asking him questions until she was convinced.

ベトナム語: Cô y tiếp tc hi anh y cho đến khi cm thy thuyết phc.

 

( かれ ) は 満足( まんぞく ) するまで、何度( なんど ) も ( つく ) ( なお ) した。

英語: He remade it over and over until he was satisfied.

ベトナム語: Anh y làm đi làm li nhiu ln cho đến khi hài lòng.

 

彼女( かのじょ ) は ( こた ) えが ( ) つかるまで、( かんが ) ( つづ ) けた。

英語: She kept thinking until she found the answer.

ベトナム語: Cô y tiếp tc suy nghĩ cho đến khi tìm ra câu tr li.

 

( かれ ) は ( こころ ) が ( ) ( ) くまで、一人( ひとり ) で 散歩( さんぽ ) を していた。

英語: He went for a walk alone until his mind calmed down.

ベトナム語: Anh y đi do mt mình cho đến khi tâm trng bình tĩnh li.

 

( かれ ) は 真実( しんじつ ) を ( ) るまで、( あきら ) めなかった。

英語: He didn't give up until he knew the truth.

ベトナム語: Anh y không b cuc cho đến khi biết s tht.

 

彼女( かのじょ ) は ( かな ) しみが ( ) えるまで ( ) ( つづ ) けた。

英語: She kept crying until her sadness disappeared.

ベトナム語: Cô y tiếp tc khóc cho đến khi ni bun tan biến.

 

( かれ ) は ( すべ ) てを 理解( りかい ) するまで、( なに ) も ( ) わなかった。

英語: He didn't say anything until he understood everything.

ベトナム語: Anh y không nói gì cho đến khi hiu rõ mi th.

 

( かれ ) は 彼女( かのじょ ) 笑顔( えがお ) を ( ) るまで、安心( あんしん ) できなかった。

英語: He couldn't feel at ease until he saw her smile.

ベトナム語: Anh y không th an tâm cho đến khi nhìn thy n cười ca cô y.

 

彼女( かのじょ ) は 自分( じぶん ) 気持( きも ) ちに 正直( しょうじき ) に なるまで、( はな ) すのを ためらった。

英語: She hesitated to speak until she was honest with her own feelings.

ベトナム語: Cô y đã do d không nói gì cho đến khi thành tht vi cm xúc ca mình.

 

( かれ ) は 彼女( かのじょ ) が ( ゆる ) してくれるまで ( あやま ) ( つづ ) けた。

英語: He kept apologizing until she forgave him.

ベトナム語: Anh y tiếp tc xin li cho đến khi cô y tha th.

 

私達( わたしたち ) は ( ) が ( ) れるまで、公園( こうえん ) で ( あそ ) んでいた。

英語: We played in the park until sunset.

ベトナム語: Chúng tôi chơi trong công viên cho đến khi mt tri ln.

 

( かれ ) は ( ゆき ) が ( ) もるまで、( そと ) で ( ) っていた。

英語: He waited outside until the snow piled up.

ベトナム語: Anh y đ ngoài cho đến khi tuyết tích t li.

 

そのパンは ( ) けるまで いい( かお ) りが した。

英語: The bread smelled wonderful until it was baked.

ベトナム語: Chiếc bánh mì ta ra mùi hương thơm ngon cho đến khi được nướng chín.

 

( かれ ) は ( くるま ) が ( うご ) かなくなるまで 運転( うんてん ) を ( つづ ) けた。

英語: He kept driving until the car broke down.

ベトナム語: Anh y tiếp tc lái xe cho đến khi xe không chy được na.

 

その話は、結末が 分かるまで 面白かった。

英語: The story was interesting until the ending was revealed.

ベトナム語: Câu chuyn thú v cho đến khi biết được kết thúc.

 

この( みず ) は 沸騰( ふっとう ) するまで ( あつ ) くなかった。

英語: This water wasn't hot until it boiled.

ベトナム語: Nước này không nóng cho đến khi nó sôi lên.

 

( かれ ) らは 仕事( しごと ) が ( ) わるまで、食事( しょくじ ) を とらなかった。

英語: They didn't eat until they finished their work.

ベトナム語: H đã không ăn cho đến khi hoàn thành công vic.

 

( かれ ) は、その( ) が ( ) るまで、この計画( けいかく ) を 秘密( ひみつ ) に していた。

英語: He kept this plan a secret until that day came.

ベトナム語: Anh y gi bí mt kế hoch này cho đến khi ngày đó đến.

 

この( くすり ) は、( ねつ ) が ( ) がるまで ( ) ( つづ ) けないと いけない。

英語: You must keep taking this medicine until your fever goes down.

ベトナム語: Phi tiếp tc ung thuc này cho đến khi h st.

 

このプロジェクトは、成功( せいこう ) するまで ( ) わらない。

英語: This project won't end until it succeeds.

ベトナム語: D án này sẽ không kết thúc cho đến khi thành công.

 

( かれ ) は ( なに ) も ( ) わないで、彼女( かのじょ ) が ( はな ) すまで ( ) っていた。

英語: He said nothing and waited until she spoke.

ベトナム語: Anh y không nói gì và đi cho đến khi cô y lên tiếng.

 

彼女( かのじょ ) は、その場所( ばしょ ) が ( ) まるまで ( みせ ) ( なか ) に いた。

英語: She stayed inside the store until it closed.

ベトナム語: Cô  trong ca hàng cho đến khi nó đóng ca.

 

( かれ ) は ( こた ) えを ( ) すまで、質問( しつもん ) に ( こた ) えなかった。

英語: He didn't answer the question until he came up with an answer.

ベトナム語: Anh y đã không tr li câu hi cho đến khi tìm ra câu tr li.

 

( わたし ) は、( かれ ) が 納得( なっとく ) してくれるまで 説明( せつめい ) を ( つづ ) けた。

英語: I kept explaining until he was convinced.

ベトナム語: Tôi tiếp tc gii thích cho đến khi anh y thuyết phc.

 

( かれ ) は ( すべ ) てを ( はな ) ( ) えるまで、( ) まらなかった。

英語: He didn't stop until he had finished saying everything.

ベトナム語: Anh y không dng li cho đến khi nói xong mi th.

 

彼女( かのじょ ) は ( つか ) れて ( ねむ ) ってしまうまで、勉強( べんきょう ) を ( つづ ) けた。

英語: She kept studying until she got tired and fell asleep.

ベトナム語: Cô y tiếp tc hc cho đến khi mt mi và ng gt.

 

彼は 彼女が 起きるまで、ベッドの横に 座っていた。

英語: He sat beside the bed until She woke up.

ベトナム語: Anh y ngi cnh giường cho đến khi  y tnh dy.

 

( かれ ) は、電車( でんしゃ ) が ( ) るまで、スマホを いじっていた。

英語: He played on his smartphone until the train arrived.

ベトナム語: Anh y lướt đin thoi cho đến khi tàu đến.

 

彼女( かのじょ ) は 映画( えいが ) が ( ) わるまで、( うご ) かなかった。

英語: She didn't move until the movie was over.

ベトナム語: Cô y không di chuyn cho đến khi b phim kết thúc.

 

( かれ ) は、( なに ) も ( のこ ) らなく なるまで、全部( ぜんぶ )  ( ) べた。

英語: He ate everything until nothing was left.

ベトナム語: Anh y đã ăn hết cho đến khi không còn gì.

 

( かれ ) は、彼女( かのじょ ) が ( おこ ) るまで、冗談( じょうだん ) を ( ) ( つづ ) けた。

英語: He kept telling jokes until she got angry.

ベトナム語: Anh y tiếp tc nói đùa cho đến khi cô y tc gin.

 

( かれ ) は、彼女( かのじょ ) が ( ) ( はじ ) めるまで、その( はなし ) を しなかった。

英語: He didn't tell that story until she started to cry.

ベトナム語: Anh y không k câu chuyn đó cho đến khi cô y bt đu khóc.

 

( かれ ) は、ドアが ( ひら ) くまで、ずっと ノックしていた。

英語: He kept knocking until the door opened.

ベトナム語: Anh y c gõ ca mãi cho đến khi ca m.

 

彼女( かのじょ ) は、( ゆき ) が ( ) もるまで、( そと ) で ( あそ ) んでいた。

英語: She played outside until the snow piled up.

ベトナム語: Cô y chơ ngoài cho đến khi tuyết tích t.

 

( かれ ) は 彼女( かのじょ ) が 理解( りかい ) するまで、繰り( かえ ) 説明( せつめい ) した。

英語: He explained it over and over until she understood.

ベトナム語: Anh y lp li li gii thích cho đến khi cô y hiu.

 

私達( わたしたち ) は ( よる ) が ( ) けるまで ( はな ) ( つづ ) けた。

英語: We kept talking until dawn.

ベトナム語: Chúng tôi tiếp tc nói chuyn cho đến khi tri sáng.

 

( かれ ) は 彼女( かのじょ ) が ( わら ) うまで、面白( おもしろ ) ( かお ) を していた。

英語: He made funny faces until she laughed.

ベトナム語: Anh y làm mt h cho đến khi cô y cười.

 

彼女( かのじょ ) は、目的地( もくてきち ) に たどり( ) くまで、地図( ちず ) を 見続( みつづ ) けた。

英語: She kept looking at the map until she reached her destination.

ベトナム語: Cô y tiếp tc xem bn đ cho đến khi đến đích.

 

( かれ ) は、試合( しあい ) が ( ) わるまで、応援( おうえん ) ( つづ ) けた。

英語: He kept cheering until the match was over.

ベトナム語: Anh y tiếp tc c vũ cho đến khi trn đu kết thúc.

 

( かれ ) は、彼女( かのじょ ) 返事( へんじ ) を ( ) つまで、( なに ) も ( ) めることが できなかった。

英語: He couldn't decide anything until he received her reply.

ベトナム語: Anh y không th quyết đnh gì cho đến khi nhn được câu tr li ca cô y.

 

 

 

 

 

 

までに

( いもうと ) は 毎日( まいにち )  ( おそ ) くとも ( よる )  十時( じゅうじ ) までに ( かえ ) って( ) ます。

•  English: My younger sister comes home by 10 p.m. at the latest every day.

•  Vietnamese: Em gái tôi v nhà mun nht là trước 10 gi ti mi ngày.

 

来週( らいしゅう ) 月曜日( げつようび ) までに 宿題( しゅくだい ) を ( かなら ) ず 提出( ていしゅつ ) しなさい。

•  English: Be sure to submit your homework by next Monday.

•   Vietnamese: Nht đnh phi np bài tp v nhà trước th Hai tun sau.

 

四月( しがつ ) の ( ) わりまでに 借金( しゃっきん ) を 全部( ぜんぶ )  ( かえ ) さないといけない。

•  English: I have to repay all the debt by the end of April.

•  Vietnamese: Phi tr hết n trước cui tháng Tư.

 

( かれ ) は 明日( あす ) までに その仕事( しごと ) を ( ) えなければなりません。

•  English: He must finish that work by tomorrow.

•  Vietnamese: Anh y phi hoàn thành công vic đó trước ngày mai.

 

( あたら ) しい( はし ) は 三月( さんがつ ) までに 完成( かんせい ) できるか どうか ( ) かりません。

•  English: I don't know if the new bridge can be completed by March.

•  Vietnamese: Tôi không biết liu cây cu mi có th hoàn thành trước tháng Ba hay không.

 

( かれ ) は 午後( ごご )  九時( くじ ) までに きっと 空港( くうこう ) に 到着( とうちゃく ) すると ( おも ) います。

•  English: I think he will surely arrive at the airport by 9 p.m.

•  Vietnamese: Tôi nghĩ chc chn anh y sẽ đến sân bay trước 9 gi ti.

 

( つぎ ) 授業( じゅぎょう ) までに これらの漢字( かんじ ) を 暗記( あんき ) しなければならない。

•  English: I have to memorize these kanji characters by the next class.

•  Vietnamese: Phi ghi nh các ch Hán này trước bui hc tiếp theo.

 

( あさ )  七時( しちじ ) までに 新聞( しんぶん ) は 配達( はいたつ ) されなくてはならない。

•  English: The newspaper must be delivered by 7 a.m.

•  Vietnamese: Báo phi được giao trước 7 gi sáng.

 

この仕事( しごと ) を 明日( あした ) 二時( にじ ) までに 仕上( しあ ) げて( ) しいん です。

•  English: I want you to finish this work by 2 p.m. tomorrow.

•  Vietnamese: Tôi mun bn hoàn thành công vic này trước 2 gi chiu ngày mai.

 

( よる )  九時( くじ ) までに ( かえ ) ってくるなら 外出( がいしゅつ ) しても よい。

•  English: You can go out if you come back by 9 p.m.

•   Vietnamese: Nếu v trước 9 gi ti thì có th ra ngoài.

 

( いま )  ( ) ぐ 出発( しゅっぱつ ) したら 六時( ろくじ ) までには ( ) きます。

•  English: If we leave right now, we will arrive by 6 o'clock.

•  Vietnamese: Nếu xut phát ngay bây gi thì sẽ đến nơi trước 6 gi.

 

( ちち ) は 定年( ていねん ) までには、( やく )  三十年間( さんじゅうねんかん )  ( はたら ) くことに なる。

•  English: My father will have worked for about thirty years by the time he retires.

•  Vietnamese: B tôi sẽ làm vic khong 30 năm tính đến khi ông v hưu.

 

( かれ ) は、( おそ ) くとも 月曜( げつよう ) ( あさ ) までには ( もど ) るでしょう。

•  English: He will be back by Monday morning at the latest.

•  Vietnamese: Anh y sẽ tr v mun nht là trước sáng th Hai.

 

この仕事( しごと ) を 五時( いじ ) までに 全部( ぜんぶ )  ( ) えられないと ( おも ) う。

•  English: I don't think I can finish all this work by 5 o'clock.

•  Vietnamese: Tôi nghĩ không th hoàn thành tt c công vic này trước 5 gi.

 

彼女( かのじょ ) は 昼食( ちゅうしょく ) までには ( かえ ) ってくると 父親( ちちおや ) に 約束( やくそく ) した。

•  English: She promised her father that she would be back by lunchtime.

•  Vietnamese: Cô y đã ha vi b rng sẽ v trước gi ăn trưa.

 

出席( しゅっせき ) できない( とき ) は 水曜日( すいようび ) までに ( ) らせてください。

•  English: If you cannot attend, please let us know by Wednesday.

•  Vietnamese: Nếu không th tham d, xin hãy báo cho chúng tôi trước th Tư.

 

 

( きゃく ) さんが ( ) るまでに ( かなら ) ず 片付( かたづ ) けてください。

•  English: Please make sure to clean up before the guests arrive.

•  Vietnamese: Nht đnh phi dn dp xong trước khi khách đến.

 

列車( れっしゃ ) が 出発( しゅっぱつ ) するまでに ( すこ ) し 時間( じかん ) が あります。

•  English: We have a little time before the train departs.

•   Vietnamese: Vn còn mt chút thi gian trước khi tàu khi hành.

( かれ ) は 音楽会( おんがくかい ) が ( ) わるまでには 到着( とうちゃく ) しなかった。

•  English: He didn't arrive by the time the concert was over.

•  Vietnamese: Anh y đã không đến trước khi bui hòa nhc kết thúc.

 

( かれ ) が 到着( とうちゃく ) するまでに 列車( れっしゃ ) は 出発( しゅっぱつ ) しているでしょう。

•  English: The train will probably have departed by the time he arrives.

•  Vietnamese: Có lẽ tàu đã khi hành trước khi anh y đến.

 

彼女( かのじょ ) が ( かえ ) ってくるまでには、( わたし ) は ここを ( ) ります。

•  English: I will leave here before she comes back.

•  Vietnamese: Tôi sẽ ri khi đây trước khi cô y tr v.

 

警察( けいさつ ) が ここに ( ) るまでには ( くら ) く なっているだろう。

•  English: It will probably be dark by the time the police get here.

•  Vietnamese: Chc tri sẽ ti trước khi cnh sát đến đây.

 

( かれ ) らは ( もど ) って( ) るまでに 夕食( ゆうしょく ) 用意( ようい ) が できているだろう。

•  English: Dinner will probably be ready by the time they get back.

•   Vietnamese: Ba ti chc sẽ chun b xong trước khi h tr v.

( わたし ) は ( ねむ ) るまでに ( ほん ) ( かず ) ページしか ( ) まなかった。

•  English: I only read a few pages of the book before I fell asleep.

•  Vietnamese: Tôi ch đc được vài trang sách trước khi chìm vào gic ng.

 

( わたし ) が ( もど ) って( ) るまでに ( かなら ) ず これを 仕上( しあ ) げておきなさい。

•  English: Make sure to finish this by the time I get back.

•  Vietnamese: Nht đnh phi hoàn thành cái này trước khi tôi tr li.

 

( つま ) が ( ふく ) を 着終( きお ) わるまでには、バスは ( ) てしまっていた。

•  English: By the time my wife finished getting dressed, the bus had already left.

•  Vietnamese: Khi v tôi mc xong qun áo thì xe buýt đã ri đi ri.

 

( ) が ( しず ) むまでには、私達( わたしたち ) は その地点( ちてん ) に 到着( とうちゃく ) するだろう。

•  English: We will probably arrive at that spot by the time the sun sets.

•  Vietnamese: Chúng ta có lẽ sẽ đến đa đim đó trước khi mt tri ln.

 

彼女( かのじょ ) は 二十歳( はたち ) に なるまでに 五回( ごかい )  結婚( けっこん ) ( もう ) ( ) みを ( ) けた。

•  English: She received five marriage proposals by the time she turned twenty.

•  Vietnamese: Cô y đã nhn được 5 li cu hôn trước khi tròn 20 tui.

 

電車( でんしゃ ) が 発車( はっしゃ ) するまでに、切符( きっぷ ) を ( ) っておく。

英語: I will buy a ticket before the train departs.

ベトナム語: Tôi sẽ mua vé trước khi tàu khi hành.

 

( ) が ( ) れるまでに、( いえ ) に ( かえ ) らなければならない。

英語: I have to get home before it gets dark.

ベトナム語: Tôi phi v nhà trước khi tri ti.

 

( かれ ) が ( ) るまでに、この部屋( へや ) を 片付( かたづ ) けよう。

英語: Let's clean up this room before he arrives.

ベトナム語: Chúng ta hãy dn dp căn phòng này trước khi anh y đến.

 

( あめ ) が ( ) むまでに、洗濯物( せんたくもの ) を ( ) ( ) む。

英語: I will take in the laundry before the rain stops.

ベトナム語: Tôi sẽ mang qun áo vào trước khi tri tnh mưa.

 

( よる ) が ( ) けるまでに、この仕事( しごと ) を ( ) わらせる。

英語: I will finish this work before dawn.

ベトナム語: Tôi sẽ hoàn thành công vic này trước khi tri sáng.

 

( かれ ) が ( ねむ ) るまでに、絵本( えほん ) を ( ) んであげた。

英語: I read him a picture book before he went to sleep.

ベトナム語: Tôi đã đc cho cy mt cun truyn tranh trước khi cy ng.

 

( みず ) が 沸騰( ふっとう ) するまでに、野菜( やさい ) を ( ) っておく。

英語: I will cut the vegetables before the water boils.

ベトナム語: Tôi sẽ ct rau trước khi nước sôi.

 

風呂( ふろ ) が ( ) くまでに、夕食( ゆうしょく ) 準備( じゅんび ) を ( ) えた。

英語: I finished preparing dinner before the bath was ready.

ベトナム語: Tôi đã chun b xong ba ti trước khi nước tm nóng.

 

彼女( かのじょ ) が ( おこ ) るまでに、( あやま ) っておこう。

英語: I should apologize before she gets angry.

ベトナム語: Tôi nên xin li trước khi cô y gin.

 

( ゆき ) が ( ) るまでに、タイヤを 交換( こうかん ) しなければならない。

英語: I have to change the tires before it snows.

ベトナム語: Tôi phi thay lp xe trước khi tri có tuyết.

 

( かれ ) が 真実( しんじつ ) を ( ) るまでに、( すべ ) てを ( はな ) すつもりだ。

英語: I intend to tell him everything before he finds out the truth.

ベトナム語: Tôi đnh k cho anh y nghe mi chuyn trước khi anh y biết s tht.

 

彼女( かのじょ ) が 失望( しつぼう ) するまでに、この問題( もんだい ) を 解決( かいけつ ) する。

英語: I will solve this problem before she gets disappointed.

ベトナム語: Tôi sẽ gii quyết vn đ này trước khi cô y tht vng.

 

( かれ ) が ( あきら ) めるまでに、( あたら ) しい方法( ほうほう ) を 提案( ていあん ) した。

英語: I proposed a new method before he gave up.

ベトナム語: Tôi đã đ xut mt phương pháp mi trước khi anh y b cuc.

 

( かれ ) が ( いか ) ( ) すまでに、( わたし ) は 冷静( れいせい ) に なろう。

英語: I will calm down before he gets angry.

ベトナム語: Tôi sẽ bình tĩnh li trước khi anh y ni gin.

 

彼女( かのじょ ) が ( かな ) しむまでに、( なぐさ ) めの言葉( ことば ) を かけた。

英語: I offered words of comfort before she became sad.

ベトナム語: Tôi đã nói li an i trước khi cô y bun.

 

( かれ ) が 後悔( こうかい ) するまでに、( ただ ) しい( みち ) を ( しめ ) すつもりだ。

英語: I will show him the right way before he has regrets.

ベトナム語: Tôi sẽ ch cho anh y con đường đúng đn trước khi anh y hi hn.

 

彼女( かのじょ ) が 不安( ふあん ) に なるまでに、連絡( れんらく ) を した。

英語: I contacted her before she became anxious.

ベトナム語: Tôi đã liên lc vi cô y trước khi cô y cm thy lo lng.

 

( かれ ) が ( わたし ) を ( わす ) れるまでに、もう一度( いちど )  ( ) いたい。

英語: I want to see him again before he forgets me.

ベトナム語: Tôi mun gp li anh y trước khi anh y quên tôi.

 

彼女( かのじょ ) が 失望( しつぼう ) するまでに、( わたし ) が ( なに ) かを しなければならない。

英語: I have to do something before she gets disappointed.

ベトナム語: Tôi phi làm gì đó trước khi cô y tht vng.

 

( かれ ) が 彼女( かのじょ ) に 告白( こくはく ) するまでに、( わたし ) は 自分( じぶん ) 気持( きも ) ちを ( つた ) えた。

英語: I told him my feelings before he confessed to her.

ベトナム語: Tôi đã nói cho anh y biết tình cm ca mình trước khi anh y t tình vi cô y.

 

試合( しあい ) が ( ) わるまでに、もう一点( いってん )  ( ) らなければならない。

英語: We have to score one more point before the match ends.

ベトナム語: Chúng tôi phi ghi thêm mt đim na trước khi trn đu kết thúc.

 

太陽( たいよう ) が ( しず ) むまでに、山頂( さんちょう ) に たどり( ) く。

英語: We will reach the summit before the sun sets.

ベトナム語: Chúng tôi sẽ lên đến đnh núi trước khi mt tri ln.

 

( はる ) が ( ) るまでに、花壇( かだん ) を 綺麗( きれい ) に しよう。

英語: Let's clean up the flower bed before spring comes.

ベトナム語: Hãy dn dp bn hoa trước khi mùa xuân đến.

 

パンが ( ) けるまでに、コーヒーを ( ) れておこう。

英語: I'll make coffee before the bread is baked.

ベトナム語: Tôi sẽ pha cà phê trước khi bánh mì nướng xong.

 

( かれ ) は 卒業( そつぎょう ) するまでに、( あたら ) しい技術( ぎじゅつ ) を ( ) に つけた。

英語: He acquired new skills before graduating.

ベトナム語: Anh y đã hc được k năng mi trước khi tt nghip.

 

バスが ( ) るまでに、( ほん ) を ( すこ ) し ( ) んだ。

英語: I read a little of my book before the bus arrived.

ベトナム語: Tôi đã đc mt chút sách trước khi xe buýt đến.

 

( かれ ) が ( ) を ( ) ますまでに、朝食( ちょうしょく ) を 用意( ようい ) しておこう。

英語: I'll prepare breakfast before he wakes up.

ベトナム語: Tôi sẽ chun b ba sáng trước khi anh y thc dy.

 

( ゆき ) が ( ) もるまでに、( そと ) ( もの ) を ( なか ) に ( ) れる。

英語: I'll bring the outdoor things inside before the snow piles up.

ベトナム語: Tôi sẽ mang đ  ngoài vào trong trước khi tuyết tích t.

 

電車( でんしゃ ) が ( うご ) ( ) すまでに、( せき ) に ( すわ ) っておく。

英語: I'll sit down before the train starts moving.

ベトナム語: Tôi sẽ ngi xung ghế trước khi tàu bt đu chy.

 

( かれ ) が 結婚( けっこん ) するまでに、お( いわ ) いの( しな ) を ( わた ) したい。

英語: I want to give him a congratulatory gift before he gets married.

ベトナム語: Tôi mun tng anh y mt món quà chúc mng trước khi anh y kết hôn.

 

( かれ ) ( くるま ) が ( ) るまでに、( わたし ) は もう一度( いちど )  地図( ちず ) を 確認( かくにん ) した。

英語: I checked the map one more time before his car arrived.

ベトナム語: Tôi đã kim tra li bn đ mt ln na trước khi xe ca anh y đến.

 

( かれ ) が ( かえ ) るまでに、( はな ) ( ) いを ( ) えよう。

英語: Let's finish our discussion before he goes home.

ベトナム語: Chúng ta hãy kết thúc cuc tho lun trước khi anh y v.

 

テストが ( はじ ) まるまでに、もう一度( いちど )  復習( ふくしゅう ) しておこう。

英語: I'll review it one more time before the test begins.

ベトナム語: Tôi sẽ ôn li mt ln na trước khi bài kim tra bt đu.

 

( かれ ) が ( ねむ ) るまでに、私達( わたしたち ) は ( しず ) かに していなければならない。

英語: We have to be quiet before he falls asleep.

ベトナム語: Chúng tôi phi gi yên lng trước khi anh y ng.

 

彼女( かのじょ ) が ( かな ) しむまでに、( わたし ) が ( なに ) かを しなければならない。

英語: I have to do something before she gets sad.

ベトナム語: Tôi phi làm gì đó trước khi cô y bun.

 

( かれ ) が ( ) るまでに、部屋( へや ) 掃除( そうじ ) を ( ) ませておいた。

英語: I finished cleaning the room before he came.

ベトナム語: Tôi đã dn dp xong phòng trước khi anh y đến.

 

会議( かいぎ ) が ( はじ ) まるまでに、資料( しりょう ) を 準備( じゅんび ) しておく。

英語: I will prepare the materials before the meeting starts.

ベトナム語: Tôi sẽ chun b tài liu trước khi cuc hp bt đu.

 

( かれ ) が ( あきら ) めるまでに、もう一度( いちど )  チャンスを ( あた ) えたい。

英語: I want to give him one more chance before he gives up.

ベトナム語: Tôi mun cho anh y thêm mt cơ hi na trước khi anh y b cuc.

 

彼女( かのじょ ) が ( かな ) しむまでに、( わたし ) は 彼女( かのじょ ) を 笑顔( えがお ) に させたい。

英語: I want to make her smile before she gets sad.

ベトナム語: Tôi mun làm cho cô y cười trước khi cô y bun.

 

( かれ ) が ( おこ ) るまでに、( わたし ) は 冷静( れいせい ) に 説明( せつめい ) した。

英語: I calmly explained before he got angry.

ベトナム語: Tôi đã bình tĩnh gii thích trước khi anh y ni gin.

 

この問題( もんだい ) が 複雑( ふくざつ ) に なるまでに、解決( かいけつ ) しなければならない。

英語: We have to solve this problem before it gets complicated.

ベトナム語: Chúng ta phi gii quyết vn đ này trước khi nó tr nên phc tp.

 

( かれ ) が ( ねむ ) りに つくまでに、( わたし ) は ( いえ ) を ( ) た。

英語: I left the house before he fell asleep.

ベトナム語: Tôi đã ri khi nhà trước khi anh y đi ng.

 

彼女( かのじょ ) が 失望( しつぼう ) するまでに、( わたし ) は 約束( やくそく ) を ( まも ) る。

英語: I will keep my promise before she gets disappointed.

ベトナム語: Tôi sẽ gi li ha ca mình trước khi cô y tht vng.

 

( かれ ) が ( ) るまでに、( わたし ) は すでに 食事( しょくじ ) を ( ) えていた。

英語: I had already finished my meal before he arrived.

ベトナム語: Tôi đã ăn xong ba trước khi anh y đến.

 

( かれ ) が ( ) ( ) るまでに、( わたし ) は ( すべ ) てを ( はな ) した。

英語: I told him everything before he left.

ベトナム語: Tôi đã k cho anh y nghe mi chuyn trước khi anh y ri đi.

 

彼女( かのじょ ) が ( ) ( ) すまでに、( わたし ) は 彼女( かのじょ ) を ( ) きしめた。

英語: I hugged her before she started to cry.

ベトナム語: Tôi đã ôm ly cô y trước khi cô y bt khóc.

 

( かれ ) が 質問( しつもん ) するまでに、( わたし ) は ( こた ) えを 用意( ようい ) していた。

英語: I had the answer ready before he asked the question.

ベトナム語: Tôi đã chun b sn câu tr li trước khi anh y đt câu hi.

 

彼女( かのじょ ) が 不安( ふあん ) に なるまでに、( わたし ) は 彼女( かのじょ ) を 安心( あんしん ) させた。

英語: I reassured her before she became anxious.

ベトナム語: Tôi đã trn an cô y trước khi cô y cm thy lo lng.

 

( かれ ) が ( おこ ) るまでに、( わたし ) は 冗談( じょうだん ) を ( ) った。

英語: I told a joke before he got angry.

ベトナム語: Tôi đã nói mt câu đùa trước khi anh y tc gin.

 

( かれ ) は、出発( しゅっぱつ ) するまでに、荷物( にもつ ) を まとめた。

英語: He packed his luggage before departing.

ベトナム語: Anh y đã gói ghém hành lý trước khi khi hành.