- Cách đọc
Hán Việt | Hán tự | Ý nghĩa |
---|---|---|
Nhất |
一 |
1 |
Nhị |
二 |
2 |
Tam |
三 |
3 |
Tứ |
四 |
4 |
Tứ |
四 |
4 |
Ngũ |
五 |
5 |
Lục |
六 |
6 |
Thất |
七 |
7 |
Thất |
七 |
7 |
Bát |
八 |
8 |
Cửu |
九 |
9 |
Cửu |
九 |
9 |
Thập |
十 |
10 |
Nhân |
人 |
Người |
Trúc |
竹 |
Trúc |
Khuyển |
犬 |
Chó |
Ngưu |
牛 |
Bò |
Dương |
羊 |
Cừu |
Tử |
子 |
Trẻ em |
Nữ |
女 |
Nữ |
Khu |
区 |
Khu |
Thị |
市 |
Thành phố |
Phân |
分 |
Phần |
Phân |
分かる |
Hiểu |
Nhập |
入る |
Đi vào |
Chế |
作る |
Làm ra |
Đăng |
登る |
Leo trèo |
Tẩu |
走る |
Chạy |
Sức |
飾る |
Trang trí |
Bế |
閉まる |
Đóng |
Tọa |
座る |
Ngồi |
Xúc |
触る |
Sờ chạm |
Miên |
眠る |
Ngủ |
Nộ |
怒る |
Tức giận |
Thái |
太る |
Mập mạp |
サボる |
Trốn việc | |
Phá |
破る |
Xé rách |
Biến |
変わる |
Thay đổi |
Chỉ |
止まる |
Dừng lại |
Bạch |
泊まる |
Trọ lại |
Quyết |
決まる |
Quyết định |
Khởi |
起こる |
Xảy ra |
Khoa |
誇る |
Tự hào |
Dũng |
踊る |
Nhảy múa |
Xa |
奢る |
Đãi, Bao |
Đàm |
曇る |
Có mây |
てほしい、ないでほしい
ほしい means “ WANT SOMETHING”
We use てform of the Verb plus ほしい when we want somebody to do something
We use ないform of the Verb plus でほしい when we want somebody to NOT do something
These sentences are often softened by appending expressions like “のですが、んですが”
If we use てもらいたい instead of て欲しい, we can express our desire in a more polite way like “would like someone to do something.” This can be used to make a request.
てほしい
直 ぐ この部屋 を 綺麗 に 片付 けて欲 しいです。
• English: I want you to clean up this room right away.
• Vietnamese: Tôi muốn cậu dọn dẹp phòng này ngay lập tức.
誰 でも 両親 に 長生 きして欲 しいと 思 います。
• English: Everyone wants their parents to live a long life.
• Vietnamese: Bất kỳ ai cũng muốn cha mẹ mình sống thọ.
聞 きたい事 が あるので、君 に 直 ぐ 来 て欲 しい です。
• English: I have something I want to ask you, so I want you to come right away.
• Vietnamese: Vì tôi có chuyện muốn hỏi nên muốn cậu đến ngay lập tức.
明日 君 に 彼女 と 一緒 に 残 って欲 しい です。
• English: I want you to stay with her tomorrow.
• Vietnamese: Ngày mai tôi muốn cậu ở lại cùng với cô ấy.
その計画 について もっと 詳 しく 説明 して欲 しい です。
• English: I want you to explain that plan in more detail.
• Vietnamese: Tôi muốn bạn giải thích chi tiết hơn về kế hoạch đó.
すみません、もっと 広 い部屋 を 代 えて欲 しいのですが。
• English: Excuse me, I would like to change to a larger room.
• Vietnamese: Xin lỗi, tôi muốn đổi sang một căn phòng rộng hơn.
私 に 何 を して欲 しいと 思 っていますか。
• English: What do you want me to do?
• Vietnamese: Bạn muốn tôi làm gì?
父 は 私 に 技師 に なって欲 しいと 思 っています。
• English: My father wants me to become an engineer.
• Vietnamese: Bố tôi muốn tôi trở thành kỹ sư.
危 ないので、夜一人 で 外出 して 欲 しくない。
• English: It's dangerous, so I don't want you to go out alone at night.
• Vietnamese: Nguy hiểm lắm, nên tôi không muốn cậu đi ra ngoài một mình vào buổi tối.
出 かける前 に ちゃんと 電気 と ガスを 消 して欲 しい です。
• English: I want you to properly turn off the electricity and gas before you leave.
• Vietnamese: Tôi muốn cậu tắt điện và ga cẩn thận trước khi ra ngoài.
故障 していましたから、今日中 会議室 のエアコンを 修理 して欲 しいです。
• English: Since it was broken, I want you to repair the air conditioner in the meeting room today.
• Vietnamese: Vì nó đã hỏng nên tôi muốn bạn sửa điều hòa trong phòng họp ngay trong hôm nay.
必要 ですから、できるだけ 早 く 借金 を 返 して欲 しい です。
• English: It's necessary, so I want you to repay the debt as soon as possible.
• Vietnamese: Vì rất cần nên tôi muốn bạn trả nợ càng sớm càng tốt.
明日 忙 しいので、代 わりに 君 に 買 い物 へ 行 って欲 しい です。
• English: I'm busy tomorrow, so I want you to go shopping instead.
• Vietnamese: Ngày mai tôi bận nên muốn cậu đi mua sắm thay.
学校 の成績 は 悪 いですから、もっと 一生懸命 勉強 して欲 しい です。
• English: Your school grades are bad, so I want you to study harder.
• Vietnamese: Thành tích học tập ở trường kém nên tôi muốn bạn học hành chăm chỉ hơn nữa.
今 直 ぐ この書類 を コピーして 彼女 に 届 けて欲 しい です。
• English: I want you to copy this document and deliver it to her right now.
• Vietnamese: Tôi muốn cậu sao chép tài liệu này và mang đến cho cô ấy ngay bây giờ.
この仕事 を 明日 の二時 までに 仕上 げて欲 しいん です。
• English: I want you to finish this work by 2 p.m. tomorrow.
• Vietnamese: Tôi muốn bạn hoàn thành công việc này trước 2 giờ chiều mai.
七時 に 仕事 が 終 わるまで 待 っていて欲 しいのですが。
• English: I would like you to wait until my work is finished at 7 o'clock.
• Vietnamese: Tôi muốn bạn đợi cho đến khi tôi làm xong việc lúc 7 giờ.
私 は 社長 に 来年 給料 を 上 げて欲 しいと 言 いました。
• English: I told the president that I wanted a raise next year.
• Vietnamese: Tôi đã nói với giám đốc rằng tôi muốn được tăng lương vào năm sau.
妻 は 夏休 みに 旅行 に 連 れて行 って欲 しいと 言 いました。
• English: My wife said that she wanted me to take her on a trip during the summer vacation.
• Vietnamese: Vợ tôi đã nói rằng cô ấy muốn được đưa đi du lịch vào kỳ nghỉ hè.
今回 の遠足 皆 に 自分 の飲 み物 と 食 べ物 を 持 って来 て欲 しいです。
• English: For this excursion, I want everyone to bring their own drinks and food.
• Vietnamese: Đối với chuyến dã ngoại lần này, tôi muốn mọi người tự mang đồ ăn và thức uống của mình.
親 は 子供 が できるだけ 早 く 独立 して欲 しいと 思 っています。
• English: Parents want their children to become independent as soon as possible.
• Vietnamese: Cha mẹ muốn con cái mình tự lập càng sớm càng tốt.
観光客 に 山道 に 空 き缶 や ゴミを 捨 てるのは 辞 めて欲 しい です。
• English: I want tourists to stop throwing empty cans and garbage on the mountain roads.
• Vietnamese: Tôi muốn khách du lịch ngừng vứt lon rỗng và rác trên đường núi.
帰 るまでに 家 を 掃除 したり 皿 を 拭 いたり して欲 しい です。
• English: I want you to clean the house and wipe the dishes before I get back.
• Vietnamese: Tôi muốn cậu dọn nhà và lau bát đĩa trước khi tôi về.
来週 から この件 について できるだけの情報 を 集 めて欲 しいです。
• English: I want you to gather as much information as possible about this matter starting next week.
• Vietnamese: Từ tuần sau, tôi muốn bạn thu thập càng nhiều thông tin càng tốt về vụ việc này.
ないでほしい
子供 がいる時 、煙草 を 吸 わないで欲 しいです。
• English: I don't want you to smoke when there are children around.
• Vietnamese: Tôi không muốn bạn hút thuốc khi có trẻ con ở đây.
授業中 、皆 が スマホを 使 わないで欲 しいです。
• English: I don't want everyone to use their smartphones during class.
• Vietnamese: Tôi không muốn mọi người dùng điện thoại trong giờ học.
冷蔵庫 の上 に 何 も 置 かないで欲 しいです。
• English: I don't want you to put anything on top of the refrigerator.
• Vietnamese: Tôi không muốn bạn đặt bất cứ thứ gì lên trên tủ lạnh.
煩 いですから、夜遅 くまで ギターを 弾 かないで欲 しい です。
• English: It's noisy, so I don't want you to play the guitar late at night.
• Vietnamese: Ồn ào lắm, nên tôi không muốn cậu chơi đàn guitar khuya.
お客 さんが 食事 している時 、テーブルを 拭 かないで欲 しい。
• English: I don't want you to wipe the tables when customers are eating.
• Vietnamese: Tôi không muốn bạn lau bàn khi khách đang ăn.
お兄 さんが そんなに たくさん 酒 を 飲 まないで欲 しい。
• English: I don't want you to drink so much alcohol, big brother.
• Vietnamese: Anh à, em không muốn anh uống nhiều rượu như thế.
子供 が 芝生 を 踏 まないで欲 しい です。
• English: I don't want the children to step on the grass.
• Vietnamese: Tôi không muốn trẻ con giẫm lên bãi cỏ.
とても 危険 ですから、皆 が この機械 に 触 らないで欲 しいです。
• English: It's very dangerous, so I don't want anyone to touch this machine.
• Vietnamese: Vì rất nguy hiểm nên tôi không muốn mọi người chạm vào máy móc này.
何 が 起 こっても、約束 を 破 らないで欲 しいです。
• English: No matter what happens, I don't want you to break your promise.
• Vietnamese: Cho dù có chuyện gì xảy ra, tôi không muốn cậu thất hứa.
午後 十時 の後 、他人 に 電話 しないで 欲 しいです。
• English: I don't want you to call other people after 10 p.m.
• Vietnamese: Tôi không muốn bạn gọi điện cho người khác sau 10 giờ tối.
お金 のため、友達 を 裏切 らないで欲 しいです。
• English: I don't want you to betray your friends for money.
• Vietnamese: Vì tiền bạc, tôi không muốn cậu phản bội bạn bè.
子供 が 崖 の近 くで 遊 ばないで欲 しいです。
• English: I don't want the children to play near the cliff.
• Vietnamese: Tôi không muốn trẻ con chơi gần vách đá.
大雨 が 降 っている時 、その激 しい川 で 泳 がないで欲 しいです。
• English: I don't want you to swim in that fierce river when it's raining heavily.
• Vietnamese: Khi trời mưa to, tôi không muốn bạn bơi ở con sông chảy xiết đó.
皆 が 眠 っていますから、騒 がないで欲 しいです。
• English: Everyone is sleeping, so I don't want you to make noise.
• Vietnamese: Mọi người đang ngủ nên tôi không muốn cậu gây ồn.
とても 失礼 ですから、絶対 に 人 の名前 を 間違 えないで欲 しいです。
• English: It's very rude, so I absolutely don't want you to get people's names wrong.
• Vietnamese: Rất bất lịch sự, nên tôi tuyệt đối không muốn bạn nhầm tên người khác.
この辺 りは 危 ないですから、夜 出 かけないで欲 しいです。
• English: This area is dangerous, so I don't want you to go out at night.
• Vietnamese: Khu vực này nguy hiểm nên tôi không muốn bạn ra ngoài vào ban đêm.
子供 が そんなに たくさん 赤 いお肉 を 食 べないで欲 しいです。
• English: I don't want the children to eat so much red meat.
• Vietnamese: Tôi không muốn bọn trẻ ăn nhiều thịt đỏ như thế.
こんな重要 な仕事 を その怠惰 な男 に 任 せないで欲 しいです。
• English: I don't want you to entrust such an important job to that lazy man.
• Vietnamese: Tôi không muốn bạn giao một công việc quan trọng như thế cho người đàn ông lười biếng đó.
自分 の夢 を 簡単 に 諦 めないで欲 しいです。
• English: I don't want you to give up on your dreams so easily.
• Vietnamese: Tôi không muốn bạn dễ dàng từ bỏ ước mơ của mình.
結婚 について よく 考 えずに 決 めないで欲 しいです。
• English: I don't want you to decide on marriage without thinking it through carefully.
• Vietnamese: Tôi không muốn bạn quyết định kết hôn mà không suy nghĩ kỹ càng.
妻 が 子供 を 甘 やかしすぎないで欲 しいです。
• English: I don't want my wife to spoil the children too much.
• Vietnamese: Tôi không muốn vợ tôi quá nuông chiều bọn trẻ.
熱 い物 を 冷蔵庫 に 入 れないで欲 しいです。
• English: I don't want you to put hot things in the refrigerator.
• Vietnamese: Tôi không muốn bạn cho đồ nóng vào tủ lạnh.
生 きている限 り 決 して 他人 の恩 を 忘 れないで欲 しいです。
• English: I want you to never forget the kindness of others as long as you live.
• Vietnamese: Chừng nào còn sống, tôi không muốn bạn quên đi ân nghĩa của người khác.
明日 の会議 に 社長 も 出席 しますから、絶対 に 遅 れないで欲 しい です。
• English: The president will also be attending the meeting tomorrow, so I absolutely don't want you to be late.
• Vietnamese: Vì giám đốc cũng tham dự cuộc họp ngày mai, tôi tuyệt đối không muốn cậu đến muộn.
異常 が 何 も ありませんから、子供 の健康 を 心配 しすぎないで欲 しい です。
• English: There is nothing wrong, so I don't want you to worry too much about your child's health.
• Vietnamese: Không có gì bất thường cả, nên tôi không muốn bạn lo lắng quá nhiều về sức khỏe của con mình.
目 が 悪 く なりましたから、夜遅 くまで 起 きないで 欲 しいです。
• English: My eyes have gotten bad, so I don't want you to stay up late.
• Vietnamese: Mắt tôi đã kém rồi, nên tôi không muốn bạn thức khuya.
夫 の健康 は 最近 悪 く なりましたから、しばらく 残業 しないで欲 しいです。
• English: My husband's health has gotten worse recently, so I don't want him to work overtime for a while.
• Vietnamese: Sức khỏe của chồng tôi gần đây không được tốt nên tôi không muốn anh ấy làm thêm giờ một thời gian.
姉 が 勉強 している時 、邪魔 しないで欲 しいです。
• English: I don't want you to interrupt my older sister while she is studying.
• Vietnamese: Khi chị tôi đang học, tôi không muốn bạn làm phiền.
仕事中 他人 に 迷惑 を しないで欲 しいです。
• English: I don't want you to cause trouble for others while at work.
• Vietnamese: Khi đang làm việc, tôi không muốn bạn gây phiền phức cho người khác.
明日 六時 に 出発 する予定 です。皆 が 遅刻 しないで欲 しいです。
• English: We plan to depart at 6 a.m. tomorrow. I don't want anyone to be late.
• Vietnamese: Chúng ta dự định xuất phát lúc 6 giờ sáng mai. Tôi không muốn bất cứ ai đến muộn.
てもらいたい
今朝 会議 に 遅 れたわけを 説明 してもらいたいです。
• English: I would like you to explain why you were late for the meeting this morning.
• Vietnamese: Tôi muốn bạn giải thích lý do tại sao sáng nay bạn lại đến muộn cuộc họp.
この書類 に ざっと目 を 通 してもらいたいです。
• English: I would like you to quickly look through this document.
• Vietnamese: Tôi muốn bạn xem qua tài liệu này.
少 なくとも 一週間 に 一回 車 を 洗 ってもらいたいです。
• English: I want you to wash the car at least once a week.
• Vietnamese: Tôi muốn bạn rửa xe ít nhất một lần mỗi tuần.
君 を 叱 るのは 良 くなってもらいたいからだ。
• English: The reason I'm scolding you is because I want you to become a better person.
• Vietnamese: Tôi mắng cậu là vì tôi muốn cậu trở nên tốt hơn.
この契約書 を 英語 に 翻訳 してもらいたいです。
• English: I would like you to translate this contract into English.
• Vietnamese: Tôi muốn bạn dịch bản hợp đồng này sang tiếng Anh.
これらの書類 を 急 いで 調 べてもらいたいのですが。
• English: I would like you to investigate these documents quickly.
• Vietnamese: Tôi muốn bạn điều tra các tài liệu này một cách khẩn trương.
来週 木曜日 に 私 の両親 に 会 ってもらいたいんですが。
• English: I would like you to meet my parents next Thursday.
• Vietnamese: Tôi muốn bạn gặp bố mẹ tôi vào thứ Năm tuần sau.
.
この仕事 を 次 の木曜日 までに 仕上 げてもらいたい。
• English: I want you to finish this job by next Thursday.
• Vietnamese: Tôi muốn bạn hoàn thành công việc này trước thứ Năm tuần tới.
この手荷物 を 直 ぐに 部屋 へ 持 っていってもらいたい。
• English: I would like you to take this luggage to the room right away.
• Vietnamese: Tôi muốn bạn mang hành lý này vào phòng ngay lập tức.