- Cách đọc
Hán Việt | Hán tự | Ý nghĩa |
---|---|---|
Thượng |
上 |
Trên |
Hạ |
下 |
Dưới |
Thổ |
土 |
Đất |
Trung |
中 |
Trong |
Nội |
内 |
Trong |
Ngoại |
外 |
Ngoài |
Hữu |
右 |
Phải |
Tả |
左 |
Trái |
Khẩu |
口 |
Miệng |
Kim |
今 |
Bây giờ |
Mộc |
木 |
Cây |
Tây |
西 |
Tây |
Bắc |
北 |
Bắc |
Thứ |
次 |
Tiếp theo |
Phụ |
父 |
Cha |
Huynh |
兄 |
Anh |
Phu |
夫 |
Chồng |
Phẫu |
缶 |
Can, Lon |
Thủy |
水 |
Nước |
Băng |
氷 |
Băng |
Thủ |
守る |
Giữ gìn |
Khúc |
曲がる |
Quẹo, Rẽ |
Thượng |
上がる |
Lên |
Hạ |
下がる |
Xuống |
Lệ |
戻る |
Quay lại |
Thông |
通る |
Ngang qua |
Độ |
渡る |
Băng qua |
Trị |
直る |
Lành bệnh |
Bị |
被る |
Đội |
Tàn |
残る |
Còn lại |
Đông |
凍る |
Đóng băng |
Hoạt |
滑る |
Trượt |
Hồi |
回る |
Vòng quanh |
Kì |
祈る |
Cầu nguyện |
Sất |
叱る |
Chửi mắng |
Ẩu |
殴る |
Đánh |
Mặc |
黙る |
Im lặng |
Nhượng |
譲る |
Nhường |
Hủ |
腐る |
Ôi thiu |
Phối |
配る |
Phân phát |
Ngoan Trương |
頑張る |
Cố gắng |
Tập |
集まる |
Tụ họp |
Thủy |
始まる |
Bắt đầu |
Điệp |
喋る |
Trò chuyện |
PHAN SAU
みたい
Trong bài này ta học mẫu みたい mang ý nghĩa GIỐNG NHƯ,DƯỜNG NHƯ
Quy tắc :
名詞、動詞、形容詞の普通形 + みたい
名詞、な形容詞の辞書形 + だ + みたい
普通形 |
|||||
|
名詞 + な形容詞 |
い形容詞 |
動詞 |
||
|
|
|
I |
II |
III |
辞書形 |
だ |
遠い |
行く |
食べる |
する |
ない形 |
ではない |
遠くない |
行かない |
食べない |
しない |
た形 |
だった |
遠かった |
行った |
食べた |
した |
なかった形 |
ではなかった |
遠くなかった |
行かなかった |
食べなかった |
しなかった |
風邪 を 引 いたみたい。
英語: I think I've caught a cold.
ベトナム語: Dường như tôi bị cảm lạnh.
何 となく 雨 みたいだ。
英語: It looks like it's going to rain.
ベトナム語: Dường như sắp mưa.
いい人 みたいじゃないか。
英語: He seems like a good person, doesn't he?
ベトナム語: Anh ấy có vẻ là người tốt nhỉ.
彼女 は 疲 れているみたいだ。
英語: She seems to be tired.
ベトナム語: Cô ấy có vẻ mệt mỏi.
その犬 は まるで 人間 みたいだ。
英語: That dog is just like a human.
ベトナム語: Con chó đó giống như con người.
こんなに 暑 いのに 君 は 平気 みたいだね。
英語: It's so hot, but you seem to be fine.
ベトナム語: Nóng thế này mà bạn có vẻ rất bình thường.
これ以上 待 つのは 時間 の浪費 みたいだ。
英語: It seems like a waste of time to wait any longer.
ベトナム語: Có vẻ lãng phí thời gian nếu đợi thêm nữa.
今度 来 た先生 は、先生 というより 友達 みたいだ。
英語: The new teacher who came this time is more like a friend than a teacher.
ベトナム語: Giáo viên mới đến lần này giống như bạn học hơn là giáo viên.
まるで 月面 を 歩 いているみたい。
英語: It feels like I'm walking on the moon.
ベトナム語: Giống như là đi bộ trên mặt trăng.
どうやら 食 べ過 ぎたみたいだ。
英語: It seems I've eaten too much.
ベトナム語: Dường như là tôi đã ăn quá nhiều.
最近 、お腹 の周 りに 肉 が ついてきたみたい。中年太 りかな。
英語: It seems like I've gained some weight around my stomach lately. Is it middle-age spread?
ベトナム語: Dạo gần đây có vẻ thịt ngày càng nhiều quanh vùng bụng, hình như tôi đã bước vào tuổi trung niên.
結構 間違 った言葉 を 使 う生徒 が 多 いみたい。
英語: It seems that quite a lot of students use incorrect words.
ベトナム語: Có vẻ nhiều học sinh sử dụng từ không chính xác.
部屋 の中 には この二人 しか いないみたいだった。
英語: It seemed that there were only these two people in the room.
ベトナム語: Có vẻ như trong phòng chỉ có hai người này.
一日 ずっと 働 いてから、彼女 は 疲 れているみたいだ。
英語: After working all day, she seems to be tired.
ベトナム語: Sau khi làm việc cả ngày, có vẻ cô ấy mệt mỏi.
その犬 は 賢 くて、まるで 人間 みたいだ。
英語: That dog is so smart, it's just like a human.
ベトナム語: Con chó đó thông minh, giống hệt như con người.
今年 は ビキニが 流行 ってるみたいね。
英語: It seems bikinis are in fashion this year, isn't it?
ベトナム語: Có vẻ năm nay bikini đang thịnh hành nhỉ.
君 は 何 か 他 のことを 考 えているみたいだね。
英語: It seems you're thinking about something else.
ベトナム語: Có vẻ bạn đang nghĩ về một chuyện khác.
今度 来 た先生 は 先生 というより 友達 みたいだ。
英語: The new teacher who came is more like a friend than a teacher.
ベトナム語: Thầy giáo mới đến lần này giống như bạn bè hơn là giáo viên.
ウナギは 蛇 みたいだから 嫌 う人 も いる。
英語: Some people dislike eels because they are like snakes.
ベトナム語: Một số người ghét lươn vì chúng giống như rắn.
彼 の手 に 触 れる物 は 皆 金 に 変 わるみたいだ。
英語: It seems everything he touches turns into gold.
ベトナム語: Có vẻ như mọi thứ chạm vào tay anh ấy đều biến thành vàng.
その国 の所々 は 乾燥 して、ほとんど 砂漠 みたいだ。
英語: Some parts of that country are dry, almost like a desert.
ベトナム語: Một vài nơi trong đất nước đó khô hạn, hầu như giống sa mạc.
あの人 は お金持 ち みたいだ。
英語: That person seems to be rich.
ベトナム語: Người kia có vẻ giàu có.
どうやら、雨 が 降 るみたいだ。
英語: It looks like it's going to rain.
ベトナム語: Có vẻ như trời sắp mưa.
彼 は 疲 れているみたいだね。
英語: He seems to be tired.
ベトナム語: Anh ấy có vẻ mệt mỏi nhỉ.
このパソコンは 壊 れているみたいだ。
英語: This computer seems to be broken.
ベトナム語: Cái máy tính này có vẻ bị hỏng rồi.
彼女 は 彼 と 別 れたみたいだよ。
英語: It seems that she broke up with him.
ベトナム語: Hình như cô ấy đã chia tay với anh ta rồi.
彼 は 怒 っているみたいだ。
英語: He appears to be angry.
ベトナム語: Anh ấy có vẻ đang giận.
このレストランは、いつも 混 んでいるみたいだね。
英語: This restaurant seems to be always crowded.
ベトナム語: Nhà hàng này có vẻ lúc nào cũng đông khách nhỉ.
彼 は、もう 帰 ったみたいだ。
英語: It looks like he has already gone home.
ベトナム語: Có vẻ như anh ấy đã về rồi.
彼 は 何 か 隠 しているみたいだ。
英語: It seems like he's hiding something.
ベトナム語: Có vẻ như anh ấy đang giấu giếm điều gì đó.
この時計 は、動 いていないみたいだ。
英語: This watch doesn't seem to be working.
ベトナム語: Cái đồng hồ này có vẻ không chạy.
彼女 は 彼 に 会 いたくないみたいだ。
英語: It appears that she doesn't want to meet him.
ベトナム語: Có vẻ như cô ấy không muốn gặp anh ta.
この計画 は、うまく いくみたいだ。
英語: This plan seems to be working out.
ベトナム語: Kế hoạch này có vẻ sẽ thành công.
彼 は、とても 忙 しいみたいだ。
英語: He seems to be very busy.
ベトナム語: Anh ấy có vẻ rất bận rộn.
この店 は、もう 閉 まっているみたいだ。
英語: This shop seems to be closed already.
ベトナム語: Cửa hàng này có vẻ đã đóng cửa rồi.
彼女 は 何 も 食 べていないみたいだ。
英語: It looks like she hasn't eaten anything.
ベトナム語: Có vẻ như cô ấy chưa ăn gì cả.
この話 は 本当 みたいだ。
英語: This story seems to be true.
ベトナム語: Câu chuyện này có vẻ là thật.
彼 は、私 に 何 か 言 いたげみたいだ。
英語: He looks like he wants to say something to me.
ベトナム語: Trông anh ấy có vẻ muốn nói gì đó với tôi.
この道 は、どこか 間違 っているみたいだ。
英語: It seems like we've taken a wrong turn somewhere on this road.
ベトナム語: Có vẻ như chúng ta đã đi nhầm đường ở đâu đó.
明日 は 晴 れみたいだよ。
英語: I think it will be sunny tomorrow.
ベトナム語: Tôi nghĩ ngày mai trời sẽ nắng.
この問題 やっぱり 間違 いみたいだ。
英語: I guess this problem is wrong after all.
ベトナム語: Bài toán này, cuối cùng thì vẫn sai rồi.
この道 を 行 けば、駅 に 着 くみたいだ。
英語: I think this road leads to the station.
ベトナム語: Tôi nghĩ đi đường này sẽ tới nhà ga.
あのニュースは 本当 みたいだね。
英語: I guess that news is true.
ベトナム語: Tôi đoán tin tức đó là thật.
彼 は 忙 しくて 来 られないみたい。
英語: I guess he's busy and can't come.
ベトナム語: Tôi đoán anh ấy bận nên không thể đến.
この本 面白 そうみたい。
英語: This book seems to be interesting.
ベトナム語: Cuốn sách này có vẻ thú vị.
このレストラン、結構 美味 しいみたいだよ。
英語: I've heard this restaurant is quite good. (or: I guess this restaurant is quite good.)
ベトナム語: Nghe nói nhà hàng này khá ngon đấy.
彼 は もうすぐ 着 くみたい。
英語: I think he'll be arriving soon.
ベトナム語: Tôi nghĩ anh ấy sắp đến nơi rồi.
やっぱり、この答 えで 合 っているみたいだ。
英語: I guess this answer is correct after all.
ベトナム語: Cuối cùng thì tôi nghĩ câu trả lời này là đúng rồi.
彼 は 私 に 何 かを 言 いたかったみたいだ。
英語: I think he wanted to tell me something.
ベトナム語: Tôi nghĩ anh ấy đã muốn nói với tôi điều gì đó.
この件 に ついては、まだ 知 られていないみたいだ。
英語: It seems that this matter is not yet known.
ベトナム語: Có vẻ như chuyện này vẫn chưa được biết đến.
あの二人 は 付 き合 っているみたいだ。
英語: I guess those two are dating.
ベトナム語: Tôi đoán hai người đó đang hẹn hò.
彼 の話 は 少 し 誇張 されているみたいだ。
英語: It seems like his story is a little exaggerated.
ベトナム語: Có vẻ như câu chuyện của anh ấy hơi phóng đại.
このルールは もう 使 われていないみたいだ。
英語: I guess this rule is no longer used.
湿語: Tôi đoán quy tắc này không còn được sử dụng nữa.
彼女 は すでに 準備 ができたみたいだ。
英語: It looks like she's already ready.
ベトナム語: Có vẻ như cô ấy đã chuẩn bị xong rồi.
この電車 は 遅 れているみたいだ。
英語: I think this train is delayed.
ベトナム語: Tôi nghĩ chuyến tàu này đang bị trễ.
彼 は 私 の事 を 覚 えていないみたいだ。
英語: It seems like he doesn't remember me.
ベトナム語: Có vẻ như anh ấy không nhớ tôi.
この計画 は 予算 オーバーに なりそうみたいだ。
英語: I guess this plan will likely go over budget.
ベトナム語: Tôi đoán kế hoạch này có vẻ sẽ vượt quá ngân sách.
彼 は 今日 の会議 に 来 ないみたいだ。
英語: It seems like he won't be coming to today's meeting.
ベトナム語: Có vẻ như anh ấy sẽ không đến cuộc họp hôm nay.
みたいに・みたいな
Tiếp theo ta học về みたいに、みたいな
Quy tắc:
みたい + に + 動詞、形容詞
みたい + な + 名詞
みたいな
本 は 友人 みたいなものである。
英語: A book is a bit like a friend.
ベトナム語: Sách là vật ví như là bạn bè.
あなたは お母 さんみたいな喋 り方 を するのね。
英語: You talk just like your mother.
ベトナム語: Bạn nói chuyện cứ như là mẹ bạn vậy.
彼女 は 私 には 母親 みたいなものです。
英語: She is like a mother to me.
ベトナム語: Cô ấy cứ như là mẹ tôi.
子供 みたいな真似 を するのは 辞 めなさい。
英語: Stop acting like a child.
ベトナム語: Đừng cư xử như trẻ con nữa.
人間 の身体 は 機械 みたいなものだ。
英語: The human body is like a machine.
ベトナム語: Thân thể con người giống như một cỗ máy.
子供 みたいな真似 を するのは 辞 めなさい。
英語: Stop acting like a child.
ベトナム語: Đừng cư xử như trẻ con nữa.
君 は お母 さんみたいな喋 り方 を するのね。
英語: You talk just like your mother.
ベトナム語: Bạn nói chuyện cứ như là mẹ bạn vậy.
それは 何 か ボールみたいな物 です。
英語: It is something like a ball.
ベトナム語: Đó là vật gì đó giống như một quả bóng.
君 みたいな人 と 一緒 に 暮 らしたいです。
英語: I want to live with a person like you.
ベトナム語: Tôi muốn sống chung với một người giống như bạn.
将来 何 か 冒険 みたいな事 を したいのです。
英語: In the future, I want to do something like an adventure.
ベトナム語: Trong tương lai, tôi muốn làm một điều gì đó giống như là một cuộc phiêu lưu.
娘 は 今 一人 で 小屋 みたいな家 に 住 んでいます。
英語: My daughter is now living alone in a house like a hut.
ベトナム語: Con gái tôi bây giờ đang sống một mình trong một ngôi nhà giống như một căn lều.
そんな白 い着物 を 着 た女 みたいな男 たちは 私達 に 挨拶 しました。
英語: Those men in white kimonos, who were like women, greeted us.
ベトナム语: Những người đàn ông mặc kimono trắng giống phụ nữ đó đã chào chúng tôi.
農民 みたいな男 が お寺 への道 を 教 えてくれました。
英語: A man like a farmer showed me the way to the temple.
ベトナム語: Một người đàn ông giống nông dân đã chỉ đường đến chùa cho tôi.
彼 は 子供 みたいな風 を して 一日中 勝手 な事 ばかり して 暮 しています。
英語: He acts like a child and spends all day doing whatever he pleases.
ベトナム語: Anh ta mang dáng vẻ giống như trẻ con và sống cả ngày chỉ làm những điều mình thích.
世 の中 には、私達 みたいな種類 の人間 も 確 かに 必要 なんだ。
英語: In this world, there is certainly a need for people like us.
ベトナム語: Trong thế giới này, chắc chắn cũng cần có những con người giống như chúng ta.
彼 は 子供 みたいな無邪気 な笑顔 を 見 せた。
英語: He showed a childlike innocent smile.
ベトナム語: Anh ấy đã nở một nụ cười ngây thơ giống như trẻ con.
彼女 は 天使 みたいな美 しい声 を 持 っている。
英語: She has a beautiful voice like an angel.
ベトナム語: Cô ấy có một giọng nói đẹp giống như thiên thần.
彼 は 鉄 みたいな硬 い体 で、タックルに 耐 えた。
英語: He withstood the tackle with a hard body like iron.
ベトナム語: Anh ấy đã chịu đựng được cú tắc bóng với một cơ thể cứng như sắt.
この本 は 辞書 みたいな分厚 い本 で、読 むのに 時間 が かかる。
英語: This is a thick book like a dictionary, and it takes time to read.
ベトナム語: Đây là một cuốn sách dày như từ điển, phải mất nhiều thời gian để đọc.
まるで おとぎ話 みたいな夢 を 見 ていた。
英語: It was a dream like a fairy tale.
ベトナム語: Cứ như là một giấc mơ cổ tích.
将来 は 冒険家 みたいな仕事 を してみたい。
英語: In the future, I want to try a job like an adventurer.
ベトナム語: Trong tương lai, tôi muốn thử một công việc giống như nhà thám hiểm.
彼女 は 母親 みたいな温 かい手 で、私 の手 を 握 ってくれた。
英語: She held my hand with her warm hand like a mother's.
ベトナム語: Cô ấy đã nắm tay tôi bằng một bàn tay ấm áp giống như của mẹ.
その俳優 は モデルみたいな顔立 ちを している。
英語: That actor has a face like a model.
ベトナム語: Diễn viên đó có một khuôn mặt giống như người mẫu.
彼 は 猫 みたいな気 まぐれな性格 だ。
英語: He has a fickle personality like a cat.
ベトナム語: Anh ấy có một tính cách thất thường giống như một con mèo.
ロボットみたいな話 し方 を する人 は 少 し 怖 い。
英語: People who talk in a way like a robot are a little scary.
ベトナム語: Người mà nói chuyện giống như một con robot thì hơi đáng sợ.
彼女 の髪 は 絹 みたいな滑 らかな髪 だ。
英語: Her hair is smooth hair like silk.
ベトナム語: Tóc của cô ấy là mái tóc mượt mà giống như lụa.
その老人 は 仙人 みたいな長 い髭 を 生やしていた。
英語: That old man had a long beard like a hermit's.
ベトナム語: Ông lão đó có một bộ râu dài giống như của tiên nhân.
壁 みたいな高 い塀 が その家 を 囲 んでいた。
英語: A high fence like a wall surrounded the house.
ベトナム語: Một hàng rào cao như một bức tường đã bao quanh ngôi nhà đó.
赤 ちゃんみたいな柔 らかい肌 に 触 れた。
英語: I touched his soft skin like a baby's.
ベトナム語: Tôi đã chạm vào một làn da mềm mại giống như của em bé.
彼 は 探偵 みたいな鋭 い目 で 事件 を 解決 した。
英語: He solved the case with a sharp eye like a detective's.
ベトナム語: Anh ấy đã giải quyết vụ án bằng một con mắt tinh tường giống như thám tử.
彼女 は 人形 みたいな可愛 らしい顔 を している。
英語: She has a cute face like a doll.
ベトナム語: Cô ấy có một gương mặt dễ thương giống như búp bê.
まるで 絵本 みたいな素敵 な家 に 住 みたい。
英語: I want to live in a wonderful house just like in a picture book.
ベトナム語: Tôi muốn sống trong một ngôi nhà tuyệt đẹp cứ như trong truyện tranh.
彼 は 石 みたいな冷 たい手 で、彼女 を 拒 んだ。
英語: He rejected her with a cold hand like a stone's.
ベトナム語: Anh ấy đã từ chối cô ấy bằng một bàn tay lạnh như đá.
羽 みたいな軽 やかな布 でできたドレスを 着 た。
英語: She wore a dress made of a light fabric like a feather.
ベトナム語: Cô ấy đã mặc một chiếc váy được làm từ vải nhẹ như lông vũ.
彼 は 虎 みたいな勇敢 な兵士 だった。
英語: He was a brave soldier like a tiger.
ベトナム語: Anh ấy là một người lính dũng cảm giống như một con hổ.
そのレストランは 秘密 基地 みたいな場所 に ある。
英語: That restaurant is in a place like a secret base.
ベトナム語: Nhà hàng đó nằm ở một nơi giống như một căn cứ bí mật.
雲 みたいなふわふわのパンを 食 べた。
英語: I ate fluffy bread like a cloud.
ベトナム語: Tôi đã ăn bánh mì mềm xốp như mây.
彼女 は お姫様 みたいなドレスを 着 て パーティーに 参加 した。
英語: She attended the party wearing a dress like a princess's.
ベトナム語: Cô ấy đã tham dự bữa tiệc trong một chiếc váy giống như công chúa.
彼 は 機械 みたいな正確 な動 きで 作業 を こなした。
英語: He completed the work with a precise movement like a machine's.
ベトナム語: Anh ấy đã hoàn thành công việc bằng một động tác chuẩn xác giống như máy móc.
この地域 は 砂漠 みたいな乾燥 した土地 だ。
英語: This area is a dry land like a desert.
ベトナム語: Khu vực này là một vùng đất khô hạn giống như sa mạc.
お城 みたいな豪華 な建物 が、丘 の上 に 建 っている。
英語: A luxurious building like a castle stands on the hill.
ベトナム語: Một tòa nhà sang trọng giống như một lâu đài đang đứng trên đồi.
彼女 の肌 は 雪 みたいな白 い肌 だった。
英語: Her skin was white skin like snow.
ベトナム語: Da của cô ấy là làn da trắng như tuyết.
彼 は 幽霊 みたいな静 かな足音 で 部屋 に 入 ってきた。
英語: He entered the room with a quiet footstep like a ghost's.
ベトナム語: Anh ấy đã bước vào phòng với tiếng chân nhẹ nhàng giống như ma.
みたいに
去年 みたいに 遊 びに 行 きましょう。
英語: Let's go out and have fun like last year.
ベトナム語: Chúng ta hãy đi chơi như năm vừa rồi.
彼 は 子供 みたいに 振舞 う。
英語: He behaves like a child.
ベトナム語: Anh ấy cư xử như trẻ con.
彼女 は 天使 みたいに 見 える。
英語: She looks like an angel.
ベトナム語: Cô ấy nhìn như thiên thần.
氷 みたいに 冷 めたく しないでくれよ。
英語: Don't be so cold like ice.
ベトナム語: Đừng lạnh lùng như băng.
この前 みたいに 私 を がっかりさせないでね。
英語: Don't disappoint me like last time.
ベトナム語: Đừng làm tôi thất vọng như trước đây.
ベティは まるで 何 でも 知 っているみたいに 話 す。
英語: Betty talks as if she knows everything.
ベトナム語: Betty nói chuyện cứ như là cô ấy biết tất cả.
氷 みたいに冷 たい顔 を しないでくれよ。
英語: Don't make a face so cold like ice.
ベトナム語: Đừng làm mặt lạnh lùng như băng nữa.
この前 みたいに 私 を がっかりさせないでね。
英語: That writer is honest like a child, isn't he?
ベトナム語: Nhà văn đó thật thà như trẻ con nhỉ.
その作家 は、子供 みたいに 正直 ですね。
英語: That writer is honest like a child, isn't he?
ベトナム語: Nhà văn đó thật thà như trẻ con nhỉ.
地面 が 石 みたいに カチコチに なっている。
英語: The ground is as hard as a rock.
ベトナム語: Mặt đất trở nên cứng như đá.
生徒達 は 教室 の前 に、壁 みたいに 並 んで 立 っている。
英語: The students are lined up in front of the classroom like a wall.
ベトナム語: Các học sinh đứng xếp hàng trước lớp như một bức tường.
兵士達 は 馬 みたいに 足踏 みを します。
英語: The soldiers stomp their feet like horses.
ベトナム語: Các binh sĩ dậm chân như ngựa.
夏中 なのに、今日 は 秋 みたいに 涼 しいです。
英語: Even though it's the middle of summer, today is cool like autumn.
ベトナム語: Mặc dù đang giữa mùa hè, hôm nay trời lại mát mẻ như mùa thu.
妹 は 着物 を 着 ると、大人 みたいに 見 える。
英語: When my younger sister wears a kimono, she looks like an adult.
ベトナム語: Em gái tôi khi mặc kimono trông như người lớn.
彼 の体 は 鉄 みたいに 肉 が 緊 まった。
英語: His body's muscles became tight like iron.
ベトナム語: Cơ bắp của anh ấy săn chắc như sắt.
お爺 さんの言葉 で、貧血 が 起 きたみたいに 眼 の前 が 暗 く なった。
英語: At my grandfather's words, my vision went dark as if I had anemia.
ベトナム語: Theo lời ông, trước mắt tôi tối sầm lại như bị thiếu máu.
その奴 は いつも まるで 何 でも 知 っているみたいに 話 します。
英語: That guy always talks as if he knows everything.
ベトナム語: Gã đó lúc nào cũng nói chuyện cứ như là hắn ta biết hết mọi thứ.
彼 は 子供 みたいに 無邪気 に 笑 った。
英語: He smiled innocently like a child.
ベトナム語: Anh ấy đã cười một cách ngây thơ như trẻ con.
まるで 天使 みたいに 美 しい声 で 歌 っていた。
英語: She was singing with a beautiful voice just like an angel.
ベトナム語: Cô ấy đang hát bằng một giọng hát đẹp hệt như thiên thần.
ロボットみたいに 話 す人 は、少 し 怖 い。
英語: People who talk like a robot are a little scary.
ベトナム語: Người mà nói chuyện giống như một con robot thì hơi đáng sợ.
彼女 は お姫様 みたいに 豪華 なドレスを 着 ていた。
英語: She was wearing a luxurious dress like a princess.
ベトナム語: Cô ấy đã mặc một chiếc váy sang trọng giống như công chúa.
彼 は 機械 みたいに 正確 な動 きで 作業 を こなした。
英語: He completed the work with a precise movement like a machine.
ベトナム語: Anh ấy đã hoàn thành công việc bằng một động tác chuẩn xác giống như máy móc.
この地域 は 砂漠 みたいに 乾燥 している。
英語: This area is dry like a desert.
ベトナム語: Khu vực này khô hạn giống như sa mạc.
彼女 の肌 は 雪 みたいに 白 い。
英語: Her skin is white as snow.
ベトナム語: Da của cô ấy trắng như tuyết.
彼 は 幽霊 みたいに 静 かな足音 で 部屋 に 入 ってきた。
英語: He entered the room with a quiet footstep like a ghost.
ベトナム語: Anh ấy đã bước vào phòng với tiếng chân nhẹ nhàng giống như ma.
この曲 は 夢 みたいに 美 しい。
英語: This song is beautiful like a dream.
ベトナム語: Bài hát này đẹp như một giấc mơ.
彼 は 動物 みたいに 本能 だけで 行動 する。
英語: He acts solely on instinct like an animal.
ベトナム語: Anh ấy chỉ hành động theo bản năng giống như một con vật.
彼 は お父 さんみたいに いつも 優 しく 話 を 聞 いてくれる。
英語: He always listens to me kindly like a father.
ベトナム語: Anh ấy luôn lắng nghe tôi một cách tử tế giống như một người cha.
彼 は 子供 みたいに 素直 に 謝 った。
英語: He apologized honestly like a child.
ベトナム語: Anh ấy đã xin lỗi một cách thành thật như một đứa trẻ.
彼女 は ライオンみたいに 勇敢 に 戦 った。
英語: She fought bravely like a lion.
ベトナム語: Cô ấy đã chiến đấu dũng cảm như một con sư tử.
彼 は 風 みたいに 自由 に 旅 を している。
英語: He is traveling freely like the wind.
ベトナム語: Anh ấy đang đi du lịch tự do như gió.
彼 は 機械 みたいに 正確 に 作業 を こなした。
英語: He performed the work with precision like a machine.
ベトナム語: Anh ấy đã hoàn thành công việc một cách chuẩn xác như máy móc.
彼女 は 花 みたいに 可憐 な笑顔 を 見 せた。
英語: She showed a lovely smile like a flower.
ベトナム語: Cô ấy đã nở một nụ cười đáng yêu như một đóa hoa.
その子犬 は ボールみたいに 丸 かった。
英語: That puppy was round like a ball.
ベトナム語: Con chó con đó tròn như một quả bóng.
彼 は 水 みたいに 静 かに 部屋 に 入 ってきた。
英語: He entered the room silently like water.
ベトナム語: Anh ấy đã bước vào phòng một cách im lặng như nước.
彼女 は 天使 みたいに 優 しく 微笑 んだ。
英語: She smiled gently like an angel.
ベトナム語: Cô ấy đã mỉm cười dịu dàng như thiên thần.
彼 は 父親 みたいに いつも 優 しく 話 を 聞 いてくれる。
英語: He always listens to me kindly like a father.
ベトナム語: Anh ấy luôn lắng nghe tôi một cách tử tế giống như một người cha.
その歌 は 魔法 みたいに 私 を 幸 せな気分 に させた。
英語: That song made me feel happy like magic.
ベトナム語: Bài hát đó đã khiến tôi cảm thấy hạnh phúc như có phép màu.
彼女 の髪 は 絹 みたいに 滑 らかだ。
英語: Her hair is as smooth as silk.
ベトナム語: Tóc của cô ấy mượt mà như lụa.
彼 は 石 みたいに 動 かずに 立 っていた。
英語: He stood still like a stone.
ベトナム語: Anh ấy đã đứng im không nhúc nhích như một tảng đá.
彼 は 幽霊 みたいに 静 かに 現 れた。
英語: He appeared silently like a ghost.
ベトナム語: Anh ấy đã xuất hiện một cách yên lặng như ma.
鳥 みたいに 空 を 自由 に 飛 びたい。
英語: I want to fly freely in the sky like a bird.
ベトナム語: Tôi muốn bay lượn tự do trên bầu trời như chim.
彼 は 犬 みたいに 忠実 で 優 しい。
英語: He is loyal and kind like a dog.
ベトナム語: Anh ấy trung thành và tốt bụng như một con chó.
雨 みたいに 涙 が 流 れた。
英語: Tears streamed down like rain.
ベトナム語: Nước mắt đã rơi như mưa.
彼 の言葉 は 刃物 みたいに 私 の心 を 傷 つけた。
英語: His words hurt my heart like a blade.
ベトナム語: Lời nói của anh ấy đã làm tổn thương trái tim tôi như một lưỡi dao.
彼 は 忍者 みたいに 素早 く 動 いた。
英語: He moved quickly like a ninja.
ベトナム語: Anh ấy đã di chuyển nhanh nhẹn như một ninja.
彼女 は 赤 ちゃんみたいに 小 さな声 で 泣 いた。
英語: She cried with a tiny voice like a baby.
ベトナム語: Cô ấy đã khóc bằng một giọng nhỏ như em bé.
彼 は ロボットみたいに 同 じ事 を 繰 り返 す。
英語: He repeats the same thing like a robot.
ベトナム語: Anh ấy lặp lại cùng một việc như một con robot.
その景色 は 絵画 みたいに 美 しかった。
英語: The scenery was beautiful like a painting.
ベトナム語: Phong cảnh đó đẹp như một bức tranh.
風船 みたいに 空 に 浮 かんでみたい。
英語: I want to float in the sky like a balloon.
ベトナム語: Tôi muốn lơ lửng trên bầu trời như một quả bóng bay.
その音 は 雷 みたいに 大 きかった。
英語: The sound was as loud as thunder.
ベトナム語: Tiếng động đó lớn như sấm.
彼女 は お姫様 みたいに 優雅 に 振舞 う。
英語: She behaves gracefully like a princess.
ベトナム語: Cô ấy cư xử một cách duyên dáng như một công chúa.
このパンは 雲 みたいに 柔 らかい。
英語: This bread is as soft as a cloud.
ベトナム語: Bánh mì này mềm như mây.
彼 は 教師 みたいに 丁寧 な言葉遣 いで 話 した。
英語: He spoke with polite language like a teacher.
ベトナム語: Anh ấy đã nói chuyện bằng cách nói lịch sự như một giáo viên.
嵐 みたいに 激 しい雨 が 降 った。
英語: It rained heavily like a storm.
ベトナム語: Trời đã mưa dữ dội như một cơn bão.
彼 は 石像 みたいに 動 かなかった。
英語: He didn't move like a stone statue.
ベトナム語: Anh ấy đã không nhúc nhích như một bức tượng đá.
彼女 は 花 みたいに 可愛 らしい笑顔 を 見 せた。
英語: She showed a cute smile like a flower.
ベトナム語: Cô ấy đã nở một nụ cười dễ thương như một đóa hoa.
彼 は 虎 みたいに 力強 く 走 った。
英語: He ran powerfully like a tiger.
ベトナム語: Anh ấy đã chạy mạnh mẽ như một con hổ.
漫画 みたいに 面白 い話 を 聞 いた。
英語: I heard a story as funny as a comic book.
ベトナム語: Tôi đã nghe một câu chuyện thú vị như truyện tranh.
彼 は ロボットみたいに 淡々 と 仕事 を している。
英語: He is doing his work calmly like a robot.
ベトナム語: Anh ấy đang làm việc một cách bình thản như một con robot.
彼 は 子供 みたいに 泣 き出 した。
英語: He started crying like a child.
ベトナム語: Anh ấy đã bắt đầu khóc như một đứa trẻ.
彼 は 猿 みたいに 木 に 登 るのが 上手 だ。
英語: He is good at climbing trees like a monkey.
ベトナム語: Anh ấy leo cây giỏi như một con khỉ.
彼女 は まるで 絵本 みたいに カラフルな服 を 着 ていた。
英語: She was wearing clothes as colorful as a picture book.
ベトナム語: Cô ấy đã mặc quần áo sặc sỡ cứ như trong truyện tranh.
彼 は 幽霊 みたいに 静 かに 消 えた。
英語: He disappeared silently like a ghost.
ベトナム語: Anh ấy đã biến mất một cách yên lặng như ma.