- Cách đọc
Hán Việt | Hán tự | Ý nghĩa |
---|---|---|
Xuyên |
川 |
Sông |
Sơn |
山 |
Núi |
Nhật |
日 |
Ngày |
Nguyệt |
月 |
Tháng |
Cốc |
谷 |
Thung lũng |
Mục |
目 |
Mắt |
Nhĩ |
耳 |
Tai |
Thời |
時 |
Giờ |
Chu |
週 |
Tuần |
Niên |
年 |
Năm |
Trùng |
虫 |
Côn trùng |
Bì |
皮 |
Da |
Cơ |
肌 |
Vỏ |
Trảo |
爪 |
Móng |
Mao |
毛 |
Lông |
Mệnh |
命 |
Sinh mệnh |
Hình |
形 |
Hình dáng |
Lực |
力 |
Sức lực |
Sắc |
色 |
Màu sắc |
Nô |
奴 |
Gã, Cái |
Sàng |
床 |
Sàn |
Thôn |
村 |
Thôn làng |
Kiến |
見つかる |
Tìm ra |
Vô |
無くなる |
Mất |
Vong |
亡くなる |
Chết |
Tạ |
謝る |
Xin lỗi |
Bố |
怖がる |
Sợ hãi |
ぶつかる |
Đụng | |
Kiến Tống |
見送る |
Tiễn đưa |
Hoành Thiết |
横切る |
Băng ngang |
Lí Thiết |
裏切る |
Phản bội |
Chuyển |
転がる |
Quay tròn |
Hoành |
横になる |
Nằm |
Noãn |
暖まる |
Ấm lên |
Thực |
植える |
Trồng trọt |
Chung |
終える |
Kết thúc |
Tăng |
増える |
Tăng lên |
Tiêu |
消える |
Biến mất |
Nhiên |
燃える |
Cháy |
Kiến |
見える |
Nhìn thấy |
Nại |
耐える |
Chịu đựng |
Phệ |
吠える |
Sủa |
Lãnh |
冷える |
Lạnh |
Thế |
替える |
Thay thế |
Việt |
越える |
Vượt qua |
らしい
「らしい」 is used to show that things appear to be a certain way due to what you’ve heard.
We combine Plain Form with らしい
In the case of Noun, we drop だ
In the case of なAdjective, we drop だ
This is different from 「~そうだ」because 「~そうだ」 indicates something you heard about specifically while 「らしい」 means things seem to be a certain way based on some things you heard about the subject.
Note that「らしい」 conjugates like a normal い-adjective.
The combination “N1らしいN2” indicates that N2 possesses a typical quality or property of N1
Noun plus らしい can also be the predicate of a sentence
Note that「らしい」 conjugates like a normal い-adjective.
PHAN SAU
らしい
Trong bài này ta sẽ học về らしいmang ý nghĩa CÓ VẺ,DƯỜNG NHƯ,NGHE NÓI – Tùy trường hợp mà dịch nghĩa
QUY TẮC:
名詞、動詞、形容詞の普通形 + らしい
名詞、な形容詞の辞書形 + だ + らしい
普通形 |
|||||
|
名詞 + な形容詞 |
い形容詞 |
動詞 |
||
|
|
|
I |
II |
III |
辞書形 |
だ |
遠い |
行く |
食べる |
する |
ない形 |
ではない |
遠くない |
行かない |
食べない |
しない |
た形 |
だった |
遠かった |
行った |
食べた |
した |
なかった形 |
ではなかった |
遠くなかった |
行かなかった |
食べなかった |
しなかった |
彼 は 病気 らしいです。
英語: It seems he is sick.
ベトナム語: Anh ấy có vẻ bị bệnh.
その二人 は 幸 せらしいです。
英語: It seems those two are happy.
ベトナム語: Hai người đó có vẻ hạnh phúc.
その男 は 警察 らしいです。
英語: It seems that man is a police officer.
ベトナム語: Người đàn ông đó dường như là cảnh sát.
中田 さんは 大変 眠 いらしいです。
英語: It seems Mr. Nakata is very sleepy.
ベトナム語: Anh Nakata dường như rất buồn ngủ.
彼 は 近 ごろ 健康 状態 が 良 くないらしいです。
英語: It seems his health has not been good lately.
ベトナム語: Sức khỏe anh ấy dạo gần đây dường như không tốt.
あの店 は 料理 が 美味 しいらしいです。客 さんは とても 多 いんです。
英語: I hear the food at that restaurant is delicious. They have a lot of customers.
ベトナム語: Nghe nói thức ăn ở tiệm đó ngon. Vì khách rất đông.
彼女 は 大変 驚 いたらしい です。
英語: It seems she was very surprised.
ベトナム語: Cô ấy dường như rất hoảng sợ.
外見 を 見 ると 彼 は 正直 らしい です。
英語: Looking at his appearance, he seems to be an honest person.
ベトナム語: Nhìn bề ngoài anh ấy có vẻ là người chính trực.
彼 の妹 は 料理 が 上手 らしいです。
英語: I hear his younger sister is good at cooking.
ベトナム語: Nghe nói em gái anh ấy nấu ăn rất giỏi.
この時計 は 故障 しているらしいです。
英語: It seems this watch is broken.
ベトナム語: Đồng hồ này dường như đang bị hư.
先生 は 私 と 兄 を 間違 えたらしいです。
英語: It seems the teacher mistook me for my older brother.
ベトナム語: Giáo viên dường như đã nhầm tôi với anh trai.
若 い頃 彼女 は 美人 だったらしいです。
英語: I hear she was a beauty when she was young.
ベトナム語: Nghe nói bà ấy lúc trẻ là người đẹp.
私達 が 違 う列車 に 乗 ったらしいです。
英語: It seems we took the wrong train.
ベトナム語: Dường như chúng ta đã lên nhầm xe lửa.
誰 も その真実 を 知 らなかったらしいです。
英語: It seems no one knew the truth.
ベトナム語: Dường như đã không có ai biết sự thật đó.
彼 は しずかさんが 好 きですが、両親 は そうではないらしいです。
英語: He likes Ms. Shizuka, but it seems his parents don't.
ベトナム語: Anh ấy thích chị Shizuka nhưng có vẻ cha mẹ anh ấy thì không như vậy.
我々 は 彼 を 誤解 しているらしいです。
英語: It seems we have misunderstood him.
ベトナム語: Dường như chúng ta đang hiểu lầm anh ấy.
こんどさんは 泳 げないらしいです。
英語: I hear Mr. Kondo can't swim.
ベトナム語: Anh Kondo có vẻ không biết bơi.
秘密 は 漏 れたらしいです。
英語: It seems the secret has leaked out.
ベトナム語: Có vẻ bí mật đã bị lộ ra.
彼 は 前 凄 いサッカー選手 だったらしいです。
英語: I hear he was a great soccer player before.
ベトナム語: Nghe nói anh ấy trước đây là cầu thủ bóng đá xuất sắc.
彼 の奥 さんは 外国人 らしい です。
英語: It seems his wife is a foreigner.
ベトナム語: Vợ của anh ấy dường như là người nước ngoài.
彼 は 見 かけは 健康 そうだが 実 は 体 が 弱 いらしいです。
英語: He looks healthy, but I hear he is actually physically weak.
ベトナム語: Nhìn bề ngoài anh ấy có vẻ khỏe mạnh nhưng thật ra cơ thể có vẻ yếu ớt.
どうやら 電車 の中 で 傘 を 置 き忘 れてきたらしい です。
英語: It seems I left my umbrella on the train.
ベトナム語: Hình như là đã bỏ quên cây dù trên xe điện.
彼 は 弓田 さんが 好 きだったのだが、両親 は そうではないらしいです。
英語: He liked Ms. Yumita, but it seems his parents didn't.
ベトナム語: Anh ấy thì thích chị Yumita nhưng cha mẹ anh ấy có vẻ không như vậy.
彼 の妹 は 料理 が 上手 らしいです。
英語: I hear his younger sister is good at cooking.
ベトナム語: Nghe nói em gái anh ấy giỏi nấu ăn.
どうやら 風邪 を 引 いたらしいです。
英語: It seems I've caught a cold.
ベトナム語: Hình như là tôi bị trúng gió.
この時計 は 故障 しているらしいです。
英語: It seems this watch is broken.
ベトナム語: Hình như là đồng hồ bị hư.
彼 は その秘密 を 知 っているらしいです。
英語: It seems he knows that secret.
ベトナム語: Có vẻ anh ấy biết bí mật đó.
彼 は 偉大 な運動選手 だったらしいです。
英語: I hear he used to be a great athlete.
ベトナム語: Nghe nói anh ấy đã từng là vận động viên vĩ đại.
若 いころ 彼女 は 美人 だったらしいです。
英語: I hear she was a beauty when she was young.
ベトナム語: Nghe nói lúc trẻ bà ấy là một người đẹp.
らしい
山 の天気 は 変 わりやすいらしいです。
英語: I hear that the weather in the mountains is changeable.
ベトナム語: Nghe nói thời tiết trên núi rất thất thường.
私以外 誰 でも その秘密 を 知 っているらしいです。
英語: It seems everyone except me knows that secret.
ベトナム語: Dường như ai cũng biết bí mật đó, trừ tôi.
この時計 は どこか 故障 しているらしいです。
英語: It seems this watch is broken somewhere.
ベトナム語: Có vẻ chiếc đồng hồ này bị hỏng ở đâu đó.
若 い頃 彼女 は 美人 だったらしいです。
英語: I hear she was a beauty when she was young.
ベトナム語: Nghe nói bà ấy lúc trẻ là một người đẹp.
彼女 は 子供 の頃 病弱 だったらしいです。
英語: I hear she was sickly as a child.
ベトナム語: Nghe nói cô ấy lúc nhỏ có thể trạng yếu.
風邪 を 引 いたらしい。少 し 熱 が ある。
英語: It seems I've caught a cold. I have a slight fever.
ベトナム語: Dường như tôi đã bị cảm. Tôi có hơi sốt một chút.
誰 も その真相 は 知 らなかったらしいです。
英語: It seems no one knew the real truth.
ベトナム語: Dường như không ai biết được sự thật.
彼女 は 今日 病気 で、会社 に 来 ないらしいです。
英語: She is sick today, so she won't be coming to the office, I hear.
ベトナム語: Nghe nói hôm nay cô ấy bị ốm nên không đến công ty.
君子 さんの妹 さんは 切手 を 集 めのが 好 きらしいです。
英語: I hear Kimiko's younger sister likes to collect stamps.
ベトナム語: Nghe nói em gái chị Kimiko thích sưu tập tem.
中田 さんの息子 さんは イタリア料理 が とても 上手 らしいです。
英語: I hear Mr. Nakada's son is very good at cooking Italian food.
ベトナム語: Nghe nói con trai anh Nakada nấu món Ý rất giỏi.
その二人 は 激 しい喧嘩 をして、離婚 したらしいです。
英語: I hear those two had a fierce argument and got divorced.
ベトナム語: Nghe nói hai người đó đã cãi nhau một trận kịch liệt và ly hôn rồi.
彼 らは 乗 る列車 を 間違 えて、遅刻 したらしいです。
英語: It seems they took the wrong train and were late.
ベトナム語: Có vẻ họ đã lên nhầm xe lửa nên bị trễ giờ.
佐藤 さんは 今朝 どこかで 財布 を 落 としたらしいです。
英語: It seems Mr. Sato lost his wallet somewhere this morning.
ベトナム語: Có vẻ anh Sato đã làm rơi ví ở đâu đó sáng nay.
その時 彼 は 町 で 一番 金持 ちだったらしいです。
英語: I hear he was the richest man in town at that time.
ベトナム語: Nghe nói lúc đó anh ấy là người giàu nhất thị trấn.
N1らしいN2
彼 は 男 らしい勇気 を 持 った人物 だ。
英語: He is a person with manly courage.
ベトナム語: Anh ấy là một người có lòng dũng cảm rất đàn ông.
彼 の態度 には 銀行家 らしいところが 全 くない。
英語: His attitude has nothing of a banker in it.
ベトナム語: Thái độ của anh ấy chẳng có tí gì giống một nhân viên ngân hàng.
君 らしいやり方 を したけど、なぜ 結果 が 全然 違 うの。
英語: You did it in a way that's typical of you, but why are the results so different?
ベトナム語: Mày đã làm theo cách rất giống mày, nhưng tại sao kết quả lại khác hoàn toàn thế?
彼女 の顔 に 女 らしい表情 を 読 み取 った。
英語: I could read a feminine expression on her face.
ベトナム語: Tôi đã đọc được một nét biểu cảm rất nữ tính trên khuôn mặt cô ấy.
彼女 には 詩人 らしいところは 少 しも ない。
英語: She has nothing of a poet about her.
ベトナム語: Cô ấy chẳng có tí gì giống một nhà thơ.
彼女 は 馬鹿 らしい質問 を されて いらいらした。
英語: She got annoyed by the stupid question.
ベトナム語: Cô ấy bực mình vì bị hỏi một câu hỏi ngu ngốc.
彼 の性質 には いくぶん 英雄 らしい気質 が あった。
英語: His character had some heroic qualities.
ベトナム語: Tính cách của anh ấy có một vài nét hào hiệp rất anh hùng.
彼 は、少 し 学者 らしいところが ありますか。
英語: Does he have any scholarly qualities?
ベトナム語: Anh ấy có một chút gì đó giống một học giả không?
彼 は、いかにも 学生 らしい印象 を 与 える青年 だった。
英語: He was a young man who gave a very student-like impression.
ベトナム語: Anh ấy là một thanh niên gây ấn tượng với vẻ ngoài rất giống sinh viên.
そのラジオのアナウンサーは 男 らしい声 の持 ち主 だった。
英語: The radio announcer had a manly voice.
ベトナム語: Người dẫn chương trình radio đó có một giọng nói rất đàn ông.
彼女 の少女 らしい顔色 からは とても 四十 過 ぎとは 思 えなかった。
英語: From her girlish complexion, I couldn't believe she was over forty.
ベトナム語: Nhìn vẻ mặt rất thiếu nữ của cô ấy, tôi không thể tin được là cô ấy đã ngoài bốn mươi.
彼 は とても 男 らしい人 です。
英語: He is a very manly person.
ベトナム語: Anh ấy là một người rất đàn ông.
私 は 自分 らしい生 き方 を 探 しています。
英語: I am looking for a way of life that is true to myself.
ベトナム語: Tôi đang tìm kiếm một lối sống đúng với con người tôi.
彼女 は いつも 女性 らしい服装 を しています。
英語: She always wears feminine clothes.
ベトナム語: Cô ấy luôn mặc trang phục nữ tính.
これは 日本 らしい景色 ですね。
英語: This is a typical Japanese landscape, isn't it?
ベトナム語: Đây là một khung cảnh rất Nhật Bản, nhỉ?
子供 らしい笑顔 は 周 りを 明 るく します。
英語: A childlike smile brightens up the people around you.
ベトナム語: Một nụ cười đúng kiểu trẻ con làm mọi người xung quanh vui vẻ.
彼 は 学者 らしい話 し方 を します。
英語: He speaks in a manner typical of a scholar.
ベトナム語: Anh ấy nói chuyện theo một cách rất học giả.
今年 は 春 らしい暖 かい日 が 続 きます。
英語: This year, we are having many warm days that feel like spring.
ベトナム語: Năm nay, những ngày ấm áp rất ra dáng mùa xuân cứ nối tiếp nhau.
彼女 は 大人 らしい落 ち着 いた態度 を 取 ります。
英語: She has a calm and mature attitude.
ベトナム語: Cô ấy có một thái độ điềm tĩnh rất ra dáng người lớn.
その店 は 旅館 らしい温 かい雰囲気 が あります。
英語: That inn has a warm atmosphere typical of a ryokan.
ベトナム語: Quán trọ đó có một không khí ấm áp đúng kiểu lữ quán truyền thống.
彼 は 若者 らしい情熱 を 持 っています。
英語: He has a passion typical of a young person.
ベトナム語: Anh ấy có một niềm đam mê rất trẻ trung.
先生 らしい厳 しい態度 も 時 には 必要 だ。
英語: A stern attitude typical of a teacher is sometimes necessary.
ベトナム語: Đôi khi cũng cần một thái độ nghiêm khắc đúng chất giáo viên.
私 は 学生 らしい質素 な生活 を 送 っています。
英語: I am living a simple life typical of a student.
ベトナム語: Tôi đang sống một cuộc sống giản dị đúng kiểu sinh viên.
その問題 には 彼 らしい解決策 が あった。
英語: There was a solution to that problem that was typical of him.
ベトナム語: Có một cách giải quyết rất đúng với con người anh ấy cho vấn đề đó.
夏 らしい青 い空 が 広 がっています。
英語: A blue sky typical of summer is stretching out.
ベトナム語: Một bầu trời xanh rất ra dáng mùa hè đang trải rộng.
家族 らしい温 かい食卓 を 囲 みました。
英語: We gathered around a warm dining table typical of a family.
ベトナム語: Chúng tôi đã quây quần bên một bàn ăn ấm cúng rất ra dáng gia đình.
彼女 は とても お母さんらしい優 しさを 持 っています。
英語: She has a gentleness typical of a mother.
ベトナム語: Cô ấy có một sự dịu dàng rất giống mẹ.
ベテランらしい落 ち着 いたプレーで 勝利 した。
英語: They won with a calm play typical of a veteran.
ベトナム語: Họ đã chiến thắng với một lối chơi điềm tĩnh rất đúng chất cựu binh.
彼 は 社長 らしい決断力 を 持 っています。
英語: He has a decisiveness typical of a company president.
ベトナム語: Anh ấy có một sự quyết đoán rất giống giám đốc.
この料理 は 家 らしい素朴 な味 が します。
英語: This dish has a simple taste typical of home cooking.
ベトナム語: Món này có một vị mộc mạc đúng kiểu nhà làm.
彼 は 大人 げない子供 らしい行動 を した。
英語: He acted in a childish and immature way.
ベトナム語: Anh ấy đã có một hành động trẻ con không ra dáng người lớn.
その花 は バラらしい美 しい色 を していた。
英語: That flower had a beautiful color typical of a rose.
ベベトナム語: Bông hoa đó có một màu sắc đẹp đúng chất hoa hồng.
プロらしい素晴 らしいパフォーマンスだった。
英語: It was a wonderful performance typical of a professional.
ベトナム語: Đó là một màn trình diễn tuyệt vời đúng chất chuyên nghiệp.
春 らしい陽気 が 人々 を 外 に 誘 っている。
英語: The pleasant weather typical of spring is inviting people outside.
ベトナム語: Cái thời tiết vui vẻ đúng kiểu mùa xuân đang mời gọi mọi người ra ngoài.
サラリーマンらしい疲 れた顔 で 電車 に 乗 っている人 が 多 い。
英語: Many people on the train have tired faces typical of a salaryman.
ベトナム語: Có nhiều người trên tàu điện có vẻ mặt mệt mỏi đúng chất nhân viên văn phòng.
彼 は 政治家 らしい巧 みな弁舌 で 聴衆 を 魅了 した。
英語: He charmed the audience with his eloquence typical of a politician.
ベトナム語: Anh ấy đã cuốn hút khán giả bằng lời lẽ khéo léo đúng chất một chính trị gia.
彼女 は 看護師 らしい優 しい言葉 を かけてくれた。
英語: She said some kind words typical of a nurse.
ベトナム語: Cô ấy đã nói những lời nói dịu dàng rất đúng chất một y tá.
この小説 には 村上春樹 らしい独特 な世界観 が ある。
英語: This novel has a unique worldview typical of Haruki Murakami.
ベトナム語: Cuốn tiểu thuyết này có một thế giới quan độc đáo đúng chất Haruki Murakami.
彼 は 兄 らしい頼 もしい存在 です。
英語: He is a dependable presence typical of an older brother.
ベトナム語: Anh ấy là một sự tồn tại đáng tin cậy rất giống một người anh trai.
社長 らしい責任感 を 持 って、この仕事 に 取 り組 んでほしい。
英語: I want you to approach this job with a sense of responsibility typical of a company president.
ベトナム語: Tôi muốn bạn tiếp cận công việc này với một tinh thần trách nhiệm đúng chất giám đốc.
らしい
彼 は どこから どこまでも 紳士 らしい。
英語: He's a gentleman through and through.
ベトナム語: Anh ấy là một quý ông từ đầu đến chân.
そんな事 を 言 うとは いかにも 彼 らしい。
英語: Saying something like that is so typical of him.
ベトナム語: Nói điều như vậy thì đúng là anh ấy.
大切 な会議 に 遅刻 するなんて 彼 らしくない。
英語: Being late for an important meeting is not like him at all.
ベトナム語: Đến muộn cuộc họp quan trọng như vậy thì không giống anh ấy chút nào.
そんなに 怒 るなんて 彼女 らしくない。
英語: Getting so angry is not like her.
ベトナム語: Giận dữ như vậy không giống cô ấy chút nào.
映画 を 見 て 泣 くなんて、お前 らしくない。
英語: Crying while watching a movie is not like you.
ベトナム語: Xem phim mà lại khóc như vậy thì không giống mày chút nào.
悩 みを 笑 い飛 ばすとは いかにも 彼 らしい。
英語: Brushing off his problems with a laugh is so like him.
ベトナム語: Cười xua đi những phiền muộn thì đúng là anh ấy.
他人 の悪口 を 陰 で言 うのは 男 らしくない。
英語: Speaking ill of others behind their back is unmanly.
ベトナム語: Nói xấu người khác sau lưng thì không ra dáng đàn ông.
文句 ばかりを しないで、男 らしく 振 る舞 いなさい。
英語: Stop complaining and act like a man.
ベトナム語: Đừng có càu nhàu nữa, hãy cư xử cho ra dáng đàn ông đi.
今晩 のパーティーで 私達 は 女性 らしく 見 せたい。
英語: We want to look feminine at tonight's party.
ベトナム語: Chúng tôi muốn trông nữ tính ở bữa tiệc tối nay.
男性 は いつも 男 らしく 見 せたがる。
英語: Men always want to look manly.
ベトナム語: Đàn ông luôn muốn trông nam tính.
突然 実 に 虎 らしくない声が 聞 こえた。
英語: Suddenly, I heard a voice that was not at all like a tiger.
ベトナム語: Đột nhiên, tôi nghe thấy một giọng nói chẳng giống hổ chút nào.
一度 で 良 いから、自分 らしくない行動 を してみたかった。
英語: Just once, I wanted to do something that was unlike myself.
ベトナム語: Chỉ một lần thôi, tôi đã muốn làm một việc không giống bản thân mình.
病院 らしくないのは 部屋 の模様 だけではない。
英語: It's not just the room's decor that makes it unlike a hospital.
ベトナム語: Không chỉ có cách trang trí phòng là không giống bệnh viện.
子供 が 子供 でいられる、子供 が 子供 らしく 振る舞 える。
英語: A child can be a child, and a child can act like a child.
ベトナム語: Một đứa trẻ có thể là chính nó, một đứa trẻ có thể cư xử đúng kiểu trẻ con.
カードゲーム中 に 眠 ってしまうなんて 彼 らしくない。
英語: Falling asleep during a card game is not like him.
ベトナム語: Ngủ gật trong lúc chơi bài thì không giống anh ấy chút nào.
自分 の事 を 考 える前 に 人 の事 を 考 えるのは まさに 彼女 らしい。
英語: Thinking about others before herself is exactly like her.
ベトナム語: Nghĩ cho người khác trước khi nghĩ cho bản thân thì đúng là cô ấy.
そんなふうに 考 えるなんて、彼 らしいですね。
英語: Thinking that way is so like him.
ベトナム語: Suy nghĩ như vậy thì đúng là anh ấy rồi.
そんな事 で 落 ち込 むなんて 君 らしくないよ。
英語: Getting down over something like that is not like you.
ベトナム語: Suy sụp vì chuyện như vậy thì không giống bạn chút nào.
いつも 元気 な彼女 が 落 ち込 んでいるなんて、彼女 らしくない。
英語: For her, who is always cheerful, to be down is not like her.
ベトナム語: Một người luôn vui vẻ như cô ấy mà lại suy sụp thì không giống cô ấy chút nào.
そんなに 慎重 に なるなんて、あなたらしくない。
英語: Being so cautious is not like you.
ベトナム語: Cẩn thận như vậy thì không giống bạn chút nào.
いつも クールな彼 が 感情 を 露 わにするなんて、彼 らしくない。
英語: It's not like him, who is always cool, to show his emotions.
ベトナム語: Một người luôn lạnh lùng như anh ấy mà lại bộc lộ cảm xúc thì không giống anh ấy chút nào.
負 けを 認 めないなんて、彼 らしくない。
英語: Not admitting defeat is not like him.
ベトナム語: Không chịu nhận thua thì không giống anh ấy chút nào.
そんなに 怒 るなんて、あなたらしくない。
英語: Getting so angry is not like you.
ベトナム語: Giận dữ như vậy không giống bạn chút nào.
そんなに 真面目 に 考 えるなんて、彼 らしくない。
英語: Thinking so seriously is not like him.
ベトナム語: Suy nghĩ nghiêm túc như vậy thì không giống anh ấy chút nào.
こんなに 早 く 帰 ってくるなんて、彼女 らしくない。
英語: Coming home this early is not like her.
ベトナム語: Về nhà sớm như vậy thì không giống cô ấy chút nào.