- Cách đọc
Hán Việt | Hán tự | Ý nghĩa |
---|---|---|
Thạch |
石 |
Đá |
Túc |
足 |
Chân |
Điếm |
店 |
Tiệm |
Không |
空 |
Bầu trời |
Chi |
枝 |
Nhành cây |
Lệ |
涙 |
Nước mắt |
Hãn |
汗 |
Mồ hôi |
Mãnh |
皿 |
Đĩa |
Huyết |
血 |
Máu |
Kỷ |
机 |
Cái bàn |
Bản |
本 |
Sách |
Mễ |
米 |
Gạo |
Đậu |
豆 |
Đậu |
Hà |
何 |
Cái gì |
Hà |
何 |
Cái gì |
Môn |
門 |
Cổng |
Điếm |
店 |
Cửa tiệm |
Bố |
袋 |
Bao, Túi |
Cơ |
肌 |
Da |
Bì |
皮 |
Vỏ |
Bản |
板 |
Tấm váng |
Gia |
加える |
Thêm vào |
Giác |
覚える |
Nhớ |
Giáo |
教える |
Dạy |
Nghênh |
迎える |
Chào đón |
Đáp |
答える |
Trả lời |
Khống |
控える |
Hạn chế |
Văn |
聞こえる |
Nghe thấy |
Trước Thế |
着替える |
Thay đồ |
Chấn |
震える |
Rung |
Dự |
与える |
Cho, trao |
Số |
数える |
Đếm |
Truyền |
伝える |
Truyền đạt |
Khảo |
考える |
Suy nghĩ |
Gian Vi |
間違える |
Nhầm lẫn |
Bổ |
捕らえる |
Bắt Chụp |
Bổ |
捕まえる |
Bắt Chụp |
Thừa Hoán |
乗り換える |
Đổi xe |
Thừa Trì |
乗り遅れる |
Trễ xe |
Thủ Thế |
取り替える |
Thay thế |
Quải |
掛ける |
Treo |
Phụ |
負ける |
Thua |
Khai |
開ける |
Mở ra |
Không |
空ける |
Để trống |
Thụ |
受ける |
Nhận lấy |
Thiêu |
焼ける |
Đốt |
Tị |
避ける |
Tránh khỏi |
はず、はずがない
はず means “ It is certain ~/ must ~ / should~”
はず is used to express something that was or is supposed to be. It shows that the speaker strongly believes something to be true, based on calculation,prior knowledge or logic
We combine Plain Form with はず
In the case of Noun, だ becomes の
In the case of なAdjective, だ becomesな
We can treat はず like a noun
はずがない、はずはない , the negative form of はず, means “impossible”. It is used for strongly denying something, based on sound reasoning.
はず
このシステムを 使 えば、作業 時間 が 半分 に なるはずだ。
英語: Using this system, the work time should be cut in half.
ベトナム語: Dùng hệ thống này thì thời gian làm việc sẽ giảm đi một nửa.
彼 は 真面目 な努力家 だから、きっと 成功 するはずだ。
英語: He is a diligent hard worker, so he's bound to succeed.
ベトナム語: Anh ấy là một người chăm chỉ và nỗ lực, nên chắc chắn sẽ thành công.
今 出発 すれば、約束 の時間 に 間 に 合 うはずです。
英語: If we leave now, we should be on time for our appointment.
ベトナム語: Nếu khởi hành ngay bây giờ, chúng ta sẽ kịp giờ hẹn.
彼女 は いつも 時間 を 守 る人 なので、もうすぐ 来 るはずだ。
英語: She's a punctual person, so she should be arriving soon.
ベトナム語: Cô ấy là người luôn đúng giờ, nên chắc chắn sẽ đến ngay thôi.
この道 を 行 けば、駅 に 辿 り着 くはずです。
英語: If you take this road, you should reach the station.
ベトナム語: Đi con đường này, bạn sẽ đến được nhà ga.
彼 は もう 大人 だ。自分 の責任 を 理解 しているはずだ。
英語: He's an adult now. He should understand his own responsibilities.
ベトナム語: Giờ anh ấy đã là người lớn rồi. Anh ấy phải hiểu trách nhiệm của mình.
このチケットは、まだ 有効 なはずです。
英語: This ticket should still be valid.
ベトナム語: Tấm vé này chắc vẫn còn giá trị.
彼 は 先週 から 入院 している。もう 元気 に なっているはずだ。
英語: He has been in the hospital since last week. He should be feeling better by now.
ベトナム語: Anh ấy đã nhập viện từ tuần trước. Giờ hẳn là đã khỏe lại rồi.
その映画 は 面白 いと 評判 だから、感動 するはずです。
英語: That movie has a reputation for being good, so it should be moving.
ベトナム語: Bộ phim đó nổi tiếng là hay, nên hẳn là sẽ rất cảm động.
彼 は 頭 が 良 い。この問題 を すぐに 解決 するはずだ。
英語: He's very smart. He should solve this problem quickly.
ベトナム語: Anh ấy rất thông minh. Anh ấy sẽ giải quyết vấn đề này nhanh thôi.
その情報 なら、インターネットで 簡単 に 見 つかるはずです。
英語: That information should be easy to find on the internet.
ベトナム語: Thông tin đó hẳn là có thể tìm thấy dễ dàng trên mạng.
彼 は 日本 に 十年 住 んでいたので、日本語 が ペラペラなはずだ。
英語: He lived in Japan for 10 years, so he should be fluent in Japanese.
ベトナム語: Anh ấy đã sống ở Nhật 10 năm, nên hẳn là tiếng Nhật rất trôi chảy.
毎日 こんなに 働 いているんだから、疲 れているはずだ。
英語: He works so hard every day, so he must be tired.
ベトナム語: Ngày nào cũng làm việc vất vả như vậy, hẳn là anh ấy mệt lắm.
その話 を 聞 いたら、皆 驚 くはずだ。
英語: Everyone should be surprised when they hear that story.
ベトナム語: Nghe câu chuyện đó, hẳn là mọi người sẽ rất ngạc nhiên.
彼女 は 私 に 言 ったのだから、忘 れられないはずだ。
英語: She told me herself, so she can't have forgotten.
ベトナム語: Cô ấy đã nói với tôi, nên cô ấy không thể nào quên.
今日 は 特別 なセールを やっているから、店 は 混 んでいるはずだ。
英語: There's a special sale today, so the store must be crowded.
ベトナム語: Hôm nay có đợt giảm giá đặc biệt, nên cửa hàng hẳn là rất đông.
この料理 は レシピ通 りに 作 ったから、美味 しく なるはずだ。
英語: I made this dish according to the recipe, so it should be delicious.
ベトナム語: Tôi đã nấu món này theo đúng công thức, nên hẳn là sẽ ngon.
毎日 練習 しているから、彼 は ピアノが 上手 なはずだ。
英語: He practices every day, so he must be good at the piano.
ベトナム語: Anh ấy luyện tập mỗi ngày, nên hẳn là chơi piano rất giỏi.
彼 は 車 で 出 かけたので、もう 家 には いないはずだ。
英語: He left by car, so he shouldn't be home anymore.
ベトナム語: Anh ấy đã đi bằng ô tô, nên hẳn là không còn ở nhà nữa.
この建物 は 新 しいので、耐震性 も 高 いはずだ。
英語: This building is new, so its earthquake resistance should be high.
ベトナム語: Tòa nhà này còn mới, nên khả năng chống động đất hẳn cũng cao.
彼 は 優秀 なリーダーなので、チームを 成功 に 導 くはずだ。
英語: He's an excellent leader, so he should lead the team to success.
ベトナム語: Anh ấy là một nhà lãnh đạo xuất sắc, nên chắc chắn sẽ dẫn dắt đội đến thành công.
この方法 なら、誰 でも 簡単 に できるはずです。
英語: This method should be easy for anyone to do.
ベトナム語: Cách này thì ai cũng có thể làm một cách dễ dàng.
彼 は 医者 だ。人 の命 を 救 う事 に 誇 りを 持 っているはずだ。
英語: He's a doctor. He should take pride in saving people's lives.
ベトナム語: Anh ấy là bác sĩ. Anh ấy hẳn rất tự hào về việc cứu người.
このレポートは、来週中 には 完成 するはずだ。
英語: This report should be completed by the end of next week.
ベトナム語: Báo cáo này sẽ được hoàn thành trong tuần sau.
彼女 は 約束 を 忘 れる人 ではない。ちゃんと 覚 えているはずだ。
英語: She's not the type of person to forget promises. She must remember it.
ベトナム語: Cô ấy không phải là người hay quên lời hứa. Cô ấy chắc chắn sẽ nhớ.
この薬 を 飲 めば、すぐに 熱 が 下 がるはずだ。
英語: If you take this medicine, your fever should go down quickly.
ベトナム語: Uống thuốc này, cơn sốt sẽ nhanh chóng hạ xuống.
A: あの人 は 誰 ですか?
B: 彼 は 私 の父 です。
A: なるほど、道理 で あなたと 似 ているわけだ。
英語: A: Who is that person? B: He is my father. A: Oh, I see. No wonder you look alike.
ベトナム語: A: Người kia là ai vậy? B: Là bố tôi. A: À, thảo nào trông hai người giống nhau.
彼 は そんなに 無責任 な行動 を とるはずがない。
英語: He couldn't possibly take such an irresponsible action.
ベトナム語: Anh ấy không thể nào lại có hành động vô trách nhiệm như vậy.
この映画 は とても 感動的 だ。きっと 泣 いてしまうはずだ。
英語: This movie is very moving. You'll probably end up crying.
ベトナム語: Bộ phim này rất cảm động. Chắc chắn bạn sẽ khóc đấy.
彼女 は 朝 から 何 も 食 べていない。お腹 が 空 いているはずだ。
英語: She hasn't eaten anything since morning. She must be hungry.
ベトナム語: Cô ấy không ăn gì từ sáng. Hẳn là đang rất đói.
私 は 財布 を 鞄 に 入 れた。ここに あるはずだ。
英語: I put my wallet in my bag. It should be here.
ベトナム語: Tôi đã bỏ ví vào trong túi. Nó hẳn là đang ở đây.
彼女 は 日本 に 来 るのが 初 めてだ。日本語 が 分 からないはずだ。
英語: It's her first time in Japan. She probably doesn't understand Japanese.
ベトナム語: Cô ấy đến Nhật lần đầu. Hẳn là không hiểu tiếng Nhật.
こんなに 頑張 ったんだから、いい結果 が 出 るはずだ。
英語: You worked so hard, so you should get good results.
ベトナム語: Đã cố gắng nhiều như vậy, hẳn là sẽ có kết quả tốt.
彼 は まだ 寝 ている。朝 ご飯 を 食 べているはずがない。
英語: He is still sleeping. He couldn't possibly be eating breakfast.
ベトナム語: Anh ấy vẫn đang ngủ. Không thể nào anh ấy lại đang ăn sáng.
彼女 は いつも 笑顔 だ。きっと 幸 せなはずだ。
英語: She is always smiling. She must be happy.
ベトナム語: Cô ấy lúc nào cũng cười. Hẳn là đang rất hạnh phúc.
彼 は とても 背 が 高 い。バスケットボールを やっているはずだ。
英語: He is very tall. He must be playing basketball.
ベトナム語: Anh ấy rất cao. Hẳn là đang chơi bóng rổ.
彼 は 料理 が とても 上手 だ。レストランで 働 いているはずだ。
英語: He's very good at cooking. He must be working at a restaurant.
ベトナム語: Anh ấy nấu ăn rất giỏi. Hẳn là đang làm việc ở nhà hàng.
この雨 が 続 けば、川 の水位 は 上 がるはずだ。
英語: If this rain continues, the river level should rise.
ベトナム語: Nếu cơn mưa này tiếp tục, mực nước sông hẳn sẽ tăng lên.
このイベントは 無料 で、有名人 も 来 る。多 くの人 が 集 まるはずだ。
英語: This event is free and celebrities will come. Many people should gather there.
ベトナム語: Sự kiện này miễn phí lại có người nổi tiếng đến. Chắc chắn sẽ có nhiều người đến.
この店 では 素敵 な靴 が 見 つかるはずです。
英語: You should be able to find a nice pair of shoes at this store.
ベトナム語: Bạn hẳn sẽ tìm được một đôi giày đẹp ở cửa hàng này.
二時 に 出発 したら、六時 に その島 に 着 くはずだ。
英語: If we leave at 2 o'clock, we should arrive at the island at 6.
ベトナム語: Nếu khởi hành lúc 2 giờ, chúng ta sẽ đến hòn đảo đó lúc 6 giờ.
どんなに 長 い日 でも 終 わりがあるはずだ。
英語: No matter how long the day is, it has to have an end.
ベトナム語: Dù ngày có dài đến mấy thì cũng phải có lúc kết thúc.
私 は 無 くしたはずの帽子 を 今 持 っている。
英語: I'm holding the hat that I was sure I had lost.
ベトナム語: Tôi đang giữ chiếc mũ mà tôi cứ nghĩ là đã mất.
君 の両親 は その事 を 知 っているはずだ。
英語: Your parents should know about that.
ベトナム語: Bố mẹ của bạn hẳn đã biết về chuyện đó.
この紙 なら 君 の目的 に ぴったりであるはずだ。
英語: This paper should be perfect for your purpose.
ベトナム語: Loại giấy này hẳn là rất phù hợp với mục đích của bạn.
次 の月曜日 までに 両親 からの手紙 を 受 け取 るはずです。
英語: You should receive a letter from your parents by next Monday.
ベトナム語: Bạn sẽ nhận được thư từ bố mẹ vào thứ Hai tuần tới.
空気 が ないので 月 の上 では 風 も 音 も ないはずだ。
英語: Since there's no air, there should be no wind or sound on the moon.
ベトナム語: Vì không có không khí nên trên mặt trăng sẽ không có gió và âm thanh.
彼女 は 一時間前 出 たので、今 そこに いるはずだ。
英語: She left an hour ago, so she should be there now.
ベトナム語: Cô ấy đã đi cách đây một tiếng, vậy giờ cô ấy hẳn đã ở đó rồi.
ちょっと 待 っていて、バスは 直 ぐ 来 るはずです。
英語: Just wait a moment, the bus should be here soon.
ベトナム語: Chờ một chút, xe buýt sẽ đến ngay thôi.
彼 の外見 を 見 ると、五十歳 は 超 えているはずだと 思 います。
英語: Looking at his appearance, I think he must be over fifty.
ベトナム語: Nhìn vẻ ngoài của anh ấy, tôi nghĩ anh ấy hẳn đã hơn năm mươi tuổi rồi.
彼女 は 今日 病気ですから、どこも 行 かずに、家 に いるはずだ。
英語: She's sick today, so she must be at home, not going anywhere.
ベトナム語: Hôm nay cô ấy bị ốm, nên hẳn là đang ở nhà, không đi đâu cả.
四時間前 出発 しましたから、正午 までに そこに 着 くはずだ。
英語: We left four hours ago, so we should arrive there by noon.
ベトナム語: Chúng tôi đã khởi hành cách đây bốn tiếng, vậy nên hẳn là đã đến nơi trước buổi trưa.
もっと 急 いでください、列車 は 後五分 で 出発 するはずですから。
英語: Please hurry up; the train should depart in five more minutes.
ベトナム語: Nhanh lên một chút đi; tàu hỏa sắp khởi hành trong 5 phút nữa rồi.
これだけ 努力 することは 将来 必 ず 役立 つはずです。
英語: This much effort is sure to be useful in the future.
ベトナム語: Nỗ lực nhiều như vậy chắc chắn sẽ hữu ích trong tương lai.
駅 に 迎 えに 来 るはずの弟 の姿 が 見 えなかった。
英語: I couldn't see my younger brother, who was supposed to come to pick me up at the station.
ベトナム語: Tôi đã không nhìn thấy em trai mình, người mà lẽ ra phải đến đón tôi ở ga tàu.
彼 は その試験 に 合格 するはずだ、彼 は 優秀 だから。
英語: He should pass that exam because he is excellent.
ベトナム語: Anh ấy sẽ đỗ kỳ thi đó vì anh ấy rất giỏi.
学校 に いるはずのお前 が なぜ こんな所 にいるのか。
英語: Why are you in a place like this when you're supposed to be at school?
ベトナム語: Lẽ ra mày phải ở trường, tại sao lại ở đây?
彼 が 病気 で 寝 ていたのを 君 は 知 っていたはずだ。
英語: You should have known that he was sick in bed.
ベトナム語: Lẽ ra bạn phải biết rằng anh ấy đã bị ốm và nằm trên giường.
はずがない、はずはない
とても 親切 な彼女 は 嘘 を 言 ったはずがない。
英語: She is so kind; she couldn't possibly have told a lie.
ベトナム語: Cô ấy rất tốt bụng; không thể nào cô ấy lại nói dối.
日曜日 だから、彼 が 家 に いるはずはない。
英語: It's Sunday, so he can't possibly be at home.
ベトナム語: Vì là Chủ nhật, không thể nào anh ấy lại ở nhà.
全然 勉強 しなかったので、弟 は 試験 に 合格 したはずはない。
英語: He didn't study at all, so my brother couldn't possibly have passed the exam.
ベトナム語: Nó chẳng học hành gì cả, nên không thể nào em trai tôi đã đỗ kỳ thi.
彼 の鞄 は ここに あるから、彼 は まだ 学校 に 行 ったはずがない。
英語: His bag is here, so he can't have gone to school yet.
ベトナム語: Cặp của anh ấy vẫn còn ở đây, nên không thể nào anh ấy đã đến trường.
あんな失礼 なことを 言 うなんて、彼 は 紳士 であるはずがない。
英語: To say such a rude thing, he couldn't possibly be a gentleman.
ベトナム語: Nói ra một điều vô lễ như vậy, không thể nào anh ấy lại là một quý ông.
彼 は とても 賢 いので それを 知 らないはずはない。
英語: He is very smart, so he couldn't possibly not know that.
ベトナム語: Anh ấy rất thông minh, nên không thể nào lại không biết điều đó.
その家 は 教会 の向 かいだから 見落 とすはずはない。
英語: The house is across from the church, so you couldn't possibly miss it.
ベトナム語: Ngôi nhà đó đối diện nhà thờ, nên không thể nào bạn lại không thấy.
彼女 が 私 の住所 と 電話番号 を 忘 れたはずがない。
英語: She couldn't possibly have forgotten my address and phone number.
ベトナム ngữ: Không thể nào cô ấy lại quên địa chỉ và số điện thoại của tôi.
その少年 が 私 の傘 を 盗 んだはずがない。
英語: That boy couldn't possibly have stolen my umbrella.
ベトナム語: Không thể nào cậu bé đó lại lấy trộm ô của tôi.
彼 が 君 に 間違 う電話番号 を 教 えたはずがない。
英語: He couldn't possibly have given you the wrong phone number.
ベトナム語: Không thể nào anh ấy đã cho bạn một số điện thoại sai.
とても 若 く 見 えますから、彼女 は 三十歳 を 超 えたはずがない。
英語: She looks so young, so she couldn't possibly be over thirty.
ベトナム語: Trông cô ấy rất trẻ, nên không thể nào cô ấy lại hơn ba mươi tuổi.
人前 で そんな馬鹿 なことを できるはずがない。
英語: He couldn't possibly do such a stupid thing in front of people.
ベトナム語: Không thể nào anh ấy lại làm một điều ngu ngốc như vậy trước mặt mọi người.
彼 が 言 ったことが 真実 であるはずがない。
英語: What he said couldn't possibly be the truth.
ベトナム語: Những gì anh ấy nói không thể nào là sự thật.
全然 勉強 しなかったので、妹 は 学校 の成績 が 良 かったはずがない。
英語: She didn't study at all, so my sister couldn't possibly have had good grades at school.
ベトナム語: Em gái tôi chẳng học gì cả, nên không thể nào có thành tích tốt ở trường.
彼 が 一人 で その大変 な仕事 を 完成 したはずがない。
英語: He couldn't possibly have completed that difficult task alone.
ベトナム語: Không thể nào anh ấy lại hoàn thành công việc khó khăn đó một mình.
彼 は そんな短 い時間 で 遠 くへ 行 ったはずがない。
英語: He couldn't possibly have gone that far in such a short time.
ベトナム語: Không thể nào anh ấy lại đi xa trong một khoảng thời gian ngắn như vậy.
道路 が ほこりっぽい。昨日 の晩 雨 が 降 ったはずがない。
英語: The road is dusty. It couldn't have rained last night.
ベトナム語: Đường phố đầy bụi. Không thể nào tối qua trời đã mưa.
お腹が 空 いているはずがない。さっき 昼食 を 取 ったばかりだから。
英語: You couldn't possibly be hungry. You just had lunch.
ベトナム語: Không thể nào bạn lại đói. Vừa nãy bạn mới ăn trưa xong mà.
来 なかったので、彼女 が パーティーで 私 を 見 かけたはずがない。
英語: She didn't come, so she couldn't possibly have seen me at the party.
ベトナム語: Cô ấy không đến, nên không thể nào cô ấy đã nhìn thấy tôi ở bữa tiệc.
彼女 は 頭 が 良 いから、そんな簡単 な事 が 理解 できないはずがない。
英語: She is smart, so she couldn't possibly not understand something so simple.
ベトナム語: Cô ấy rất thông minh, nên không thể nào lại không hiểu một điều đơn giản như vậy.
彼女 は 何度 も この道 を 歩 いているから、道 に 迷 うはずがない。
英語: She has walked this path many times, so she shouldn't get lost.
ベトナム語: Cô ấy đã đi con đường này nhiều lần, nên không thể nào bị lạc.
彼 は まだ 若 い。そんな大金 を 稼 いでいるはずがない。
英語: He is still young. He can't possibly be earning that much money.
ベトナム語: Anh ấy còn trẻ. Không thể nào anh ấy lại kiếm được nhiều tiền như vậy.
この計画 は 完璧 だ。失敗 するはずがない。
英語: This plan is perfect. It couldn't possibly fail.
ベトナム語: Kế hoạch này hoàn hảo. Không thể nào thất bại được.
彼 の性格 からして、人 を 裏切 るはずがない。
英語: Given his personality, he couldn't possibly betray someone.
ベトナム語: Với tính cách của anh ấy, không thể nào anh ấy lại phản bội người khác.
この道 は よく 知 っている。迷 うはずがない。
英語: I know this road well. I can't possibly get lost.
ベトナム語: Tôi rất quen con đường này. Không thể nào bị lạc.
このパソコンは 最新 モデルだ。動作 が 遅 いわけがない。
英語: This computer is the latest model. It can't possibly be slow.
ベトナム語: Chiếc máy tính này là mẫu mới nhất. Không thể nào chạy chậm được.
彼女 は プロの歌手 だ。歌 が 下手 なはずがない。
英語: She is a professional singer. Her singing couldn't possibly be bad.
ベトナム語: Cô ấy là một ca sĩ chuyên nghiệp. Không thể nào cô ấy lại hát dở.
この計画 は 綿密 に 練 られた。失敗 するはずがない。
英語: This plan was meticulously prepared. It couldn't possibly fail.
ベトナム語: Kế hoạch này được chuẩn bị tỉ mỉ. Không thể nào thất bại được.
彼 は まだ 子供 だ。こんな難 しい本 を 読 めるはずがない。
英語: He is still a child. He couldn't possibly be able to read such a difficult book.
ベトナム語: Anh ấy vẫn còn là một đứa trẻ. Không thể nào đọc được một cuốn sách khó như vậy.
彼 は 私 に メールを 送 った。私 が 気 づかないはずがない。
英語: He sent me an email. There's no way I wouldn't have noticed it.
ベトナム語: Anh ấy đã gửi email cho tôi. Không thể nào tôi lại không để ý.
このニュースは 信 じられない。真実 であるはずがない。
英語: I can't believe this news. It couldn't possibly be true.
ベトナム語: Tin tức này không thể tin được. Không thể nào là sự thật.
彼 は 医者 だ。人 の命 を 軽 んじるはずがない。
英語: He's a doctor. He couldn't possibly take people's lives lightly.
ベトナム語: Anh ấy là bác sĩ. Không thể nào anh ấy lại coi thường sinh mạng con người.
こんなに 長 い文章 が、五分 で 書 けるはずがない。
英語: Such a long text, he couldn't possibly have written it in 5 minutes.
ベトナム語: Một bài văn dài như vậy, không thể nào viết xong trong 5 phút.
彼 は とても 正直 だ。嘘 を つくはずがない。
英語: He's very honest. He couldn't possibly tell a lie.
ベトナム語: Anh ấy rất trung thực. Không thể nào anh ấy lại nói dối.
彼女 は まだ 中学生 だ。この映画 を 見 ているはずがない。
英語: She's still in junior high school. She couldn't possibly have watched this movie.
ベトナム語: Cô ấy vẫn còn là học sinh cấp hai. Không thể nào đã xem bộ phim này.
彼 は 大企業 のエリートだ。こんな簡単 なミスを するはずがない。
英語: He's an elite at a major company. He couldn't possibly make such a simple mistake.
ベトナム語: Anh ấy là một người ưu tú ở công ty lớn. Không thể nào lại mắc một lỗi đơn giản như vậy.
彼 は この道 を よく 知 っている。迷 ったはずがない。
英語: He knows this road well. He couldn't possibly have gotten lost.
ベトナム語: Anh ấy rất quen con đường này. Không thể nào bị lạc.
私 は 鍵 を かけた。誰 かが 入 ったはずがない。
英語: I locked the door. No one could have entered.
ベトナム語: Tôi đã khóa cửa. Không thể nào có ai vào được.
彼 は 英語 が 全 く 分 からない。アメリカで 生活 できるはずがない。
英語: He doesn't understand English at all. He couldn't possibly live in America.
ベトナム語: Anh ấy không hiểu tiếng Anh chút nào. Không thể nào sống được ở Mỹ.
彼女 は まだ 幼児 だ。自分 の名前 を 書 けるはずがない。
英語: She is still a toddler. She couldn't possibly be able to write her own name.
ベトナム語: Cô bé vẫn còn là một đứa trẻ. Không thể nào tự viết được tên mình.
お金 は 銀行 にある。無 くなっているはずがない。
英語: The money is in the bank. It couldn't possibly be gone.
ベトナム語: Tiền đang ở trong ngân hàng. Không thể nào bị mất.
彼 は 親友 だ。私 を 裏切 るはずがない。
英語: He is my best friend. He couldn't possibly betray me.
ベトナム語: Anh ấy là bạn thân nhất của tôi. Không thể nào anh ấy lại phản bội tôi.
彼女 は 今 海外 に いる。日本 で 働 いているはずがない。
英語: She is currently overseas. She couldn't possibly be working in Japan.
ベトナム語: Cô ấy hiện đang ở nước ngoài. Không thể nào lại đang làm việc ở Nhật Bản.
こんなに 簡単 な計算 が、間違 っているはずがない。
英語: Such a simple calculation, it couldn't possibly be wrong.
ベトナム語: Một phép tính đơn giản như vậy, không thể nào sai.
彼 は とても 貧乏 だ。そんな高価 な家 を 買 えるはずがない。
英語: He's very poor. He couldn't possibly buy such an expensive house.
ベトナム語: Anh ấy rất nghèo. Không thể nào mua được một ngôi nhà đắt tiền như vậy.
彼女 は 猫 アレルギーだ。猫 を 飼 っているはずがない。
英語: She is allergic to cats. She couldn't possibly own a cat.
ベトナム語: Cô ấy bị dị ứng với mèo. Không thể nào lại nuôi mèo.
彼 は 昨日 の夜 、熱 が あった。今朝 、仕事 に 行 ったはずがない。
英語: He had a fever last night. He couldn't possibly have gone to work this morning.
ベトナム語: Tối qua anh ấy bị sốt. Không thể nào sáng nay lại đi làm.
この本 は まだ 発売 されていない。君 が 読 めるはずがない。
英語: This book hasn't been released yet. You couldn't possibly have read it.
ベトナム語: Cuốn sách này vẫn chưa được phát hành. Không thể nào bạn lại đọc được nó.
彼 は 運転 免許 を 持 っていない。車 を 運転 できるはずがない。
英語: He doesn't have a driver's license. He couldn't possibly be able to drive a car.
ベトナム語: Anh ấy không có bằng lái xe. Không thể nào lái được ô tô.
この料理 は 砂糖 が 入 っていない。甘 いはずがない。
英語: This dish has no sugar in it. It couldn't possibly be sweet.
ベトナム語: Món này không có đường. Không thể nào ngọt.
彼 は 私 の兄 だ。年齢 を 知 らないはずがない。
英語: He is my older brother. I couldn't possibly not know his age.
ベトナム語: Anh ấy là anh trai tôi. Không thể nào tôi lại không biết tuổi anh ấy.
彼 は 真面目 な学生 だ。宿題 を 忘 れたはずがない。
英語: He is a serious student. He couldn't possibly have forgotten his homework.
ベトナム語: Anh ấy là học sinh chăm chỉ. Không thể nào lại quên làm bài tập về nhà.
彼女 は 先月 日本 に いた。このニュースを 知 らないはずがない。
英語: She was in Japan last month. She couldn't possibly not know this news.
ベトナム語: Cô ấy đã ở Nhật tháng trước. Không thể nào không biết tin tức này.
彼 は とても 怖 がりだ。一人 で お化 け屋敷 に 入 るはずがない。
英語: He is very timid. He couldn't possibly enter a haunted house alone.
ベトナム語: Anh ấy rất nhát. Không thể nào một mình vào nhà ma.
この花 は 冬 に 咲 く。今 咲 いているはずがない。
英語: This flower blooms in winter. It couldn't possibly be blooming now.
ベトナム語: Loài hoa này nở vào mùa đông. Không thể nào nở vào bây giờ.
彼女 は 今日 休 みだ。会社 に いるはずがない。
英語: She is on leave today. She couldn't possibly be at the company.
ベトナム語: Hôm nay cô ấy được nghỉ. Không thể nào lại ở công ty.
彼 は この分野 の専門家 だ。そんな初歩的 なミスを するはずがない。
英語: He is an expert in this field. He couldn't possibly make such a basic mistake.
ベトナム語: Anh ấy là chuyên gia trong lĩnh vực này. Không thể nào lại mắc một lỗi sơ đẳng như vậy.
私 は 鍵 を しっかり 閉 めた。誰 かが 勝手 に 入 ってきたはずがない。
英語: I locked the door securely. No one could have come in on their own.
ベトナム語: Tôi đã khóa cửa cẩn thận. Không thể nào có ai tự ý đi vào.
彼 は ベジタリアンだ。肉 を 食 べるはずがない。
英語: He is a vegetarian. He couldn't possibly eat meat.
ベトナム語: Anh ấy là người ăn chay. Không thể nào ăn thịt.
こんなに 短 い時間 で 富士山 に 登 れるはずがない。
英語: It's such a short amount of time, you couldn't possibly climb Mt. Fuji.
ベトナム語: Với một thời gian ngắn như vậy, không thể nào trèo lên được núi Phú Sĩ.
彼 は とても 謙虚 だ。自分 の成果 を 自慢 するはずがない。
英語: He is very humble. He couldn't possibly boast about his achievements.
ベトナム語: Anh ấy rất khiêm tốn. Không thể nào lại khoe khoang về thành tích của mình.
彼女 は ダイエット中 だ。ケーキを たくさん 食 べるはずがない。
英語: She's on a diet. She couldn't possibly eat a lot of cake.
ベトナム語: Cô ấy đang ăn kiêng. Không thể nào lại ăn nhiều bánh ngọt.
彼 は 私 に 会 ったばかりだ。私 の名前 を 忘 れるはずがない。
英語: He just met me. He couldn't possibly have forgotten my name.
ベトナム語: Anh ấy vừa mới gặp tôi. Không thể nào lại quên tên tôi.
昨日 は 大雨 だった。今日 は 晴 れているはずがない。
英語: It rained heavily yesterday. It couldn't possibly be sunny today.
ベトナム語: Hôm qua trời mưa rất to. Không thể nào hôm nay lại có nắng.
このニュースは 嘘 だ。信 じられるはずがない。
英語: This news is a lie. It couldn't possibly be believable.
ベトナム語: Tin tức này là giả. Không thể nào tin được.
彼 は 英語 しか 話 せない。日本語 の通訳 が できるはずがない。
英語: He can only speak English. He couldn't possibly be a Japanese interpreter.
ベトナム語: Anh ấy chỉ nói được tiếng Anh. Không thể nào làm phiên dịch tiếng Nhật.
彼 は まだ 寝 ている。もう 家 を 出 たはずがない。
英語: He is still sleeping. He couldn't possibly have left the house yet.
ベトナム語: Anh ấy vẫn còn đang ngủ. Không thể nào đã rời khỏi nhà.
この話 は あまりに 奇妙 だ。本当 であるはずがない。
英語: This story is too strange. It couldn't possibly be true.
ベトナム語: Câu chuyện này quá kỳ lạ. Không thể nào là sự thật.
彼 は プロのサッカー選手 だ。体力 が ないはずがない。
英語: He is a professional soccer player. He couldn't possibly lack physical strength.
ベトナム語: Anh ấy là cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp. Không thể nào lại không có thể lực.
彼女 は 私 に そんな事 を 言 ったはずがない。
英語: She couldn't possibly have said such a thing to me.
ベトナム語: Cô ấy không thể nào đã nói với tôi một điều như vậy.
このカメラは 安 い。こんなに 良 い写真 が 撮 れるはずがない。
英語: This camera is cheap. It couldn't possibly take such good photos.
ベトナム語: Chiếc máy ảnh này rất rẻ. Không thể nào chụp được những bức ảnh đẹp như vậy.
彼 は まだ 十歳 だ。車 を 運転 できるはずがない。
英語: He is only 10 years old. He couldn't possibly be able to drive a car.
ベトナム語: Anh ấy mới 10 tuổi. Không thể nào lái được ô tô.
この仕事 は 一人 ではできない。彼 が 一人 で 完成 させたはずがない。
英語: This job can't be done alone. He couldn't possibly have completed it by himself.
ベトナム語: Công việc này không thể làm một mình. Không thể nào anh ấy đã hoàn thành nó một mình.
彼 は まだ 学生 だ。こんなに 大金 を 持 っているはずがない。
英語: He is still a student. He couldn't possibly have so much money.
ベトナム語: Anh ấy vẫn còn là học sinh. Không thể nào lại có nhiều tiền như vậy.
こんなに 簡単 に 成功 するはずがない。何 か 裏 が ある。
英語: It couldn't possibly be this easy to succeed. There must be something behind it.
ベトナム語: Không thể nào thành công dễ dàng như vậy. Hẳn phải có điều gì đó ẩn giấu.
彼 は 約束 を 忘 れる人 ではない。連絡 が ないはずがない。
英語: He's not the type of person to forget promises. He couldn't possibly not have contacted me.
ベトナム語: Anh ấy không phải là người hay quên lời hứa. Không thể nào không liên lạc với tôi.
彼 は この場所 に 詳 しくない。一人 で 帰 れるはずがない。
英語: He is not familiar with this place. He couldn't possibly be able to go home alone.
ベトナム語: Anh ấy không quen thuộc với nơi này. Không thể nào tự về nhà một mình.
彼女 は 日本語 を 勉強 した事 が ない。日本語 を 話 せるはずがない。
英語: She has never studied Japanese. She couldn't possibly be able to speak Japanese.
ベトナム語: Cô ấy chưa bao giờ học tiếng Nhật. Không thể nào nói được tiếng Nhật.
彼 は とても 優 しい。人 を 傷 つけるはずがない。
英語: He is very kind. He couldn't possibly hurt people.
ベトナム語: Anh ấy rất hiền lành. Không thể nào làm tổn thương người khác.
この情報 が 間違 っているはずがない。信頼 できる筋 から 聞 いた。
英語: This information couldn't possibly be wrong. I heard it from a reliable source.
ベトナム語: Thông tin này không thể nào sai. Tôi đã nghe từ một nguồn đáng tin cậy.
このプロジェクトは まだ 始 まったばかりだ。もう 完成 したはずがない。
英語: This project has just started. It couldn't possibly be completed already.
ベトナム語: Dự án này chỉ vừa mới bắt đầu. Không thể nào đã hoàn thành rồi.