- Cách đọc
Hán Việt | Hán tự | Ý nghĩa |
---|---|---|
Chẩm |
枕 |
Cái gối |
Căn |
根 |
Gốc cây |
Ấn |
印 |
Kí hiệu |
Thể |
体 |
Cô thể |
Nham |
岩 |
Tảng đá |
Thủ |
手 |
Tay |
Chỉ |
指 |
Ngón tay |
Sa |
砂 |
Cát |
Tiền |
先 |
Trước |
Tự |
字 |
Chữ |
Giác |
角 |
Góc lồi |
Ngung |
隅 |
Góc lõm |
Sàng |
床 |
Sàn |
Bỉ |
彼 |
Anh ấy |
Tịch |
席 |
Chỗ ngồi |
Gia |
家 |
Nhà |
Gia |
家 |
Nhà |
Kiện |
鍵 |
Chìa khóa |
Ngoa |
靴 |
Giày |
Tản |
傘 |
Cây dù |
Thảo |
草 |
Cỏ |
Tục |
続ける |
Tiếp tục |
Trợ |
助ける |
Cứu giúp |
Xuất |
出かける |
Ra ngoài |
Phiến Phụ |
片づける |
Dọn dẹp |
Giới |
届ける |
Gửi đến |
Đãi |
怠ける |
Lười biếng |
Kiến |
見つける |
Tìm thấy |
Đào |
逃げる |
Trống thoát |
Đầu |
投げる |
Ném |
Khúc |
曲げる |
Bẻ cong |
Thượng |
上げる |
Nâng lên |
Hạ |
下げる |
Hạ xuống |
あげる |
Tặng | |
Kiến |
見せる |
Cho xem |
Sấu |
痩せる |
Ốm thon |
Thừa |
乗せる |
Chở |
Tri |
知らせる |
Thông báo |
Nhiệm |
任せる |
Giao phó |
Đãi |
待たせる |
Bắt đợi |
Hợp |
合わせる |
Ăn khớp |
Hỗn |
混ぜる |
Pha trộn |
Xả |
捨てる |
Vứt bỏ |
Kiến |
建てる |
Xây dựng |
わけ、わけがない、わけではない
わけ is used to expresss conclusion from reasoning, judgement or calculation based on something read or heard
The noun 「わけ」is a bit difficult to describe but it’s defined as: “meaning; reason; can be deduced”.
We combine Plain Form with わけ
In the case of なAdjective, だ becomes な
In the case of Noun, だ becomes な or Noun connect with by という
わけではない is negative form of わけ、it means “ It is does not mean that” “It is not always true that” . It is used to deny something “partially” but not “totally”.
わけがない means “ there is no way that…” “ it is impossible that” . It is used to indicate that there is no reasonable conclusion.
わけ
軽 い病気 なので、何 も 心配 する必要 は ないわけだ。
English: It's just a minor illness, so there's no need to worry.
Vietnamese: Chỉ là một căn bệnh nhẹ nên không có gì phải lo lắng cả.
君 だけが 秘密 を 知 っているなら、誰 も 知 らないわけだ。
English: If you're the only one who knows the secret, then no one knows.
Vietnamese: Nếu chỉ có mỗi cậu biết bí mật này, thì có nghĩa là không ai biết cả.
音 は 空気 の波 であるから、空気 が なければ 音 は 出 ないわけだ。
English: Sound is a wave in the air, so if there's no air, there's no sound.
Vietnamese: Âm thanh là sóng trong không khí, vì vậy nếu không có không khí thì không thể phát ra âm thanh.
そんな面白 い返事 が できる人 は 観察力 が あるというわけです。
English: A person who can give such an interesting answer must be observant.
Vietnamese: Người có thể đưa ra câu trả lời thú vị như vậy có nghĩa là họ có khả năng quan sát tốt.
彼 が 死 んでしまって 今 彼 を 告訴 する必要 も ないわけだ。
English: He's already dead, so there's no need to sue him anymore.
Vietnamese: Anh ấy đã chết rồi, vậy nên bây giờ cũng không cần phải khởi kiện anh ấy nữa.
黙 っていることで はっきり 自分 の意志 を 示 したわけです。
English: By staying silent, he clearly showed his intentions.
Vietnamese: Bằng cách im lặng, anh ấy đã thể hiện rõ ý chí của mình.
これが なければ パンを 作 ることは できないわけである。
English: If you don't have this, it means you can't make bread.
Vietnamese: Nếu không có cái này, có nghĩa là không thể làm bánh mì được.
一人 で 生 きていくっていうのは、やっぱり 大変 なわけでしょ?
English: Living alone is really difficult, isn't it?
Vietnamese: Sống một mình thì dù sao cũng rất vất vả, đúng không?
さっき ここを 出 てから、まだ 四十五分 しか 経 っていないわけだ。
English: It's only been 45 minutes since I left here.
Vietnamese: Từ lúc rời khỏi đây đến giờ mới chỉ trôi qua 45 phút thôi.
最近 収入 が 減 ってきたので、車 を 買 うだけの経済力 も ないわけだ。
English: My income has decreased recently, so I don't have the financial means to buy a car.
Vietnamese: Gần đây thu nhập giảm nên tôi cũng không có đủ khả năng tài chính để mua xe.
それは 湯 の中 で 生 きている金魚 だというんだから、珍 らしいわけですね。
English: Since they say it's a goldfish that lives in hot water, it must be rare, right?
Vietnamese: Người ta nói đó là loại cá vàng sống trong nước nóng, vậy nên chắc hẳn nó quý hiếm lắm nhỉ.
料理 は 不味 いですが、皆 が 黙 っているので、僕 は 文句 が 言 えないわけだ。
English: The food is bad, but since everyone is silent, I can't complain.
Vietnamese: Món ăn dở tệ, nhưng vì mọi người đều im lặng nên tôi cũng không thể phàn nàn được.
彼女 は 先週 病気 でしたから いつでも 家 に いたわけでしょう。
English: She was sick last week, so it stands to reason that she was at home all the time, right?
Vietnamese: Tuần trước cô ấy bị bệnh, vậy nên lúc nào cô ấy cũng ở nhà thôi, đúng không?
扉 の前 に ベッド じゃ、もちろん 大変 まずい場所 に あるわけです。
English: With the bed right in front of the door, it's obviously in a very bad spot.
Vietnamese: Cái giường ở ngay trước cửa ra vào, đương nhiên là ở một vị trí rất tệ rồi.
授業 が 終 わっても 学生 が 質問 している間 は 帰 れないわけだ。
English: Even when the class is over, students can't go home as long as there are still questions.
Vietnamese: Dù giờ học đã kết thúc nhưng học sinh không thể về nhà được khi mà vẫn còn câu hỏi.
こんなに 大 きい家 を 一人 で 掃除 するのは 大変 なわけだ。
English: It's a huge house, so it must be a lot of work to clean it alone.
Vietnamese: Ngôi nhà lớn như thế này, đương nhiên dọn dẹp một mình sẽ rất vất vả.
そんなに 急 ぐ必要 は ないわけだ。まだ 時間 が あるから。
English: There's no need to rush. We still have time.
Vietnamese: Không cần phải vội vã như vậy. Vẫn còn thời gian mà.
彼女 が 今日 来 ないのは、私 を 避 けているわけだ。
English: The reason she's not coming today is that she's avoiding me.
Vietnamese: Cô ấy không đến hôm nay là vì đang lảng tránh tôi.
君 が 来 るから、わざわざ 料理 を 作 ったわけだ。
English: I made a special effort to cook because you were coming.
Vietnamese: Vì cậu đến nên tôi mới đặc biệt nấu ăn.
彼 が 怒 っているのは、君 のせいだというわけだ。
English: The reason he's angry is because of you.
Vietnamese: Anh ấy giận là do lỗi của cậu đấy.
この道 は 工事中 だから、通 れないわけだ。
English: This road is under construction, so that's why we can't get through.
Vietnamese: Con đường này đang thi công nên không thể đi qua được.
彼女 が 遅 れているのは、渋滞 に 巻 き込 まれたわけだ。
English: She's late because she got caught in a traffic jam.
Vietnamese: Cô ấy đến muộn là vì bị kẹt xe.
この問題 は とても 簡単 だから、すぐに 解決 できるわけだ。
English: This problem is very simple, so it can be solved quickly.
Vietnamese: Vấn đề này rất đơn giản nên có thể giải quyết nhanh chóng.
彼 が そんな事 を するなんて、よほどの理由 が あったわけだ。
English: For him to do something like that, there must have been a very good reason.
Vietnamese: Anh ấy làm một việc như vậy chắc hẳn phải có lý do nào đó.
君 が 知 らないなら、誰 も 知 らないわけだ。
English: If you don't know, then no one knows.
Vietnamese: Nếu cậu không biết thì cũng không ai biết đâu.
彼女 が 笑 っているのは、嬉 しいわけだ。
English: The reason she's smiling is that she's happy.
Vietnamese: Cô ấy cười là vì cô ấy đang vui.
君 が 来 なかったのは、私 に 会 いたくなかったわけだ。
English: The reason you didn't come is that you didn't want to see me.
Vietnamese: Lý do cậu không đến là vì cậu không muốn gặp tôi.
この本 が 人気 なのは、とても 面白 いわけだ。
English: This book is popular because it's very interesting.
Vietnamese: Cuốn sách này nổi tiếng là vì nó rất thú vị.
彼女 が 彼 と 結婚 しないのは、他 に 好 きな人 が いるわけだ。
English: The reason she won't marry him is that she loves someone else.
Vietnamese: Lý do cô ấy không kết hôn với anh ấy là vì cô ấy có người khác trong lòng.
彼 は 試験 に 合格 しなかったのは、勉強 しなかったわけだ。
English: The reason he didn't pass the exam is that he didn't study.
Vietnamese: Lý do anh ấy không đỗ kỳ thi là vì anh ấy đã không học bài.
彼女 が 今日 休 みを 取 ったのは、体調 が 悪 いわけだ。
English: The reason she took a day off today is that she's not feeling well.
Vietnamese: Cô ấy xin nghỉ hôm nay là vì cô ấy không được khỏe.
この携帯 が 動 かないのは、充電 切 れなわけだ。
English: This phone isn't working because the battery is dead.
Vietnamese: Cái điện thoại này không hoạt động là vì hết pin.
あの二人 が 結婚 しないのは、お金 が ないわけだ。
English: The reason those two aren't getting married is that they don't have enough money.
Vietnamese: Lý do hai người đó không kết hôn là vì họ không có tiền.
彼女 が 黙 っているのは、何 も 言 いたくないわけだ。
English: The reason she's silent is that she doesn't want to say anything.
Vietnamese: Cô ấy im lặng là vì cô ấy không muốn nói gì cả.
わけがない
そんな所 に 丸 い物 が 乗 せられる訳 がない。
English: There's no way a round object can be placed there.
Vietnamese: Không đời nào một vật hình tròn lại có thể đặt được ở đó.
君 は 一人 で 全 ての絵 を 描 いた訳 がないだろう。
English: You couldn't have possibly drawn all those paintings by yourself.
Vietnamese: Chắc chắn cậu không thể nào vẽ hết tất cả các bức tranh đó một mình đâu.
この家 の構造 を 知 らない人 は 入 られたわけがない。
English: There's no way someone who doesn't know the structure of this house could have gotten in.
Vietnamese: Người không biết cấu trúc của ngôi nhà này thì không thể nào vào được.
小学生 は そんな難 しい質問 に 答 えられる訳 がないのだ。
English: There's no way an elementary school student could answer such a difficult question.
Vietnamese: Học sinh tiểu học thì không thể nào trả lời được một câu hỏi khó như vậy.
彼 らは 出発 したばかりなので、そちらに 着 いたわけがない。
English: They just left, so there's no way they've arrived there yet.
Vietnamese: Họ vừa mới khởi hành nên không thể nào đã đến được đó rồi.
小林 さんは 今日中 一人 で その問題 を 解決 できるわけがない。
English: There's no way Mr. Kobayashi can solve that problem by himself by the end of today.
Vietnamese: Anh Kobayashi không thể nào tự mình giải quyết vấn đề đó trong ngày hôm nay được.
考 えたところで、そんな簡単 に 彼女 の気持 ちが 理解 できる訳 がない。
English: No matter how much you think about it, you won't be able to understand her feelings so easily.
Vietnamese: Cho dù có suy nghĩ thế nào đi chăng nữa, cũng không thể nào dễ dàng hiểu được cảm xúc của cô ấy.
今 の収入 で 新 しい家 を 買 えるお金 が 足 りるわけがない。
English: With my current income, there's no way I have enough money to buy a new house.
Vietnamese: Với thu nhập hiện tại thì không thể nào đủ tiền mua một căn nhà mới được.
彼 は まだ 足 が 怪我 していますから、次 の試合 に 出 られるわけがない。
English: He's still injured his leg, so there's no way he can play in the next match.
Vietnamese: Anh ấy vẫn còn bị thương ở chân nên không thể nào ra sân trong trận đấu tiếp theo được.
そのわがままな奴 は そんなに たくさん お金 を 寄付 するわけがない。
English: There's no way that selfish guy would donate so much money.
Vietnamese: Cái tên ích kỷ đó thì không thể nào lại quyên góp nhiều tiền đến như vậy.
四年間 も イギリスに 住 んでいましたから、英語 を 話 せないわけない。
English: She's lived in the UK for four years, so there's no way she can't speak English.
Vietnamese: Đã sống ở Anh 4 năm trời thì không có chuyện không thể nói tiếng Anh.
こんなに 美味 しい物 が、売 れないわけがない。
English: There's no way something this delicious wouldn't sell.
Vietnamese: Món ngon như thế này thì không có chuyện không bán được đâu.
こんなに たくさんの料理 を、一人 で 作 ったわけがない。
English: There's no way I could have cooked all this food by myself.
Vietnamese: Không thể nào tôi lại nấu nhiều món ăn này một mình.
彼 は プロではないから、そんなに 上手 に できるわけがない。
English: He's not a pro, so there's no way he can do it so well.
Vietnamese: Anh ấy không phải dân chuyên nghiệp, nên không thể nào làm giỏi như vậy.
こんなに 寒 い日 に、外 で 寝 られるわけがない。
English: There's no way you can sleep outside on a day this cold.
Vietnamese: Vào một ngày lạnh như thế này, không thể nào ngủ ở ngoài trời được.
彼 が この時間 に 家 に いるわけがない。
English: There's no way he's at home at this time.
Vietnamese: Không thể nào anh ấy lại ở nhà vào giờ này.
彼 が 医者 だから、病気 を 治 せないわけがない。
English: He's a doctor, so there's no way he can't cure the illness.
Vietnamese: Anh ấy là bác sĩ, nên không có chuyện không thể chữa khỏi bệnh.
毎日 ジムに 行 っているから、痩 せないわけがない。
English: I go to the gym every day, so there's no way I won't lose weight.
Vietnamese: Tôi đi tập gym mỗi ngày, nên không có chuyện không gầy đi.
彼 は 日本 に 十年 住 んでいたから、日本語 が 話 せないわけがない。
English: He lived in Japan for 10 years, so there's no way he can't speak Japanese.
Vietnamese: Anh ấy đã sống ở Nhật 10 năm, nên không có chuyện không nói được tiếng Nhật.
彼女 は あの人 と 付 き合 っているわけがない。
English: There's no way she's dating that person.
Vietnamese: Không đời nào cô ấy lại hẹn hò với người đó.
あの人 が あの場所 を 知 っているわけがない。
English: There's no way that person knows that place.
Vietnamese: Không thể nào người đó lại biết chỗ đó được.
彼 は まだ 子供 だから、そんな危険 な事 は できるわけがない。
English: He's still a child, so there's no way he can do something that dangerous.
Vietnamese: Cậu ấy còn là một đứa trẻ nên không thể nào làm được chuyện nguy hiểm như vậy.
お金 を 盗 んだのは、彼 ではない。彼 が そんな事 を するわけがない。
English: He's not the one who stole the money. There's no way he'd do something like that.
Vietnamese: Người ăn trộm tiền không phải là anh ấy. Không đời nào anh ấy lại làm chuyện đó.
この問題 の答 えを、誰 も 知 らないわけがない。
English: There's no way no one knows the answer to this problem.
Vietnamese: Không thể nào lại không có ai biết câu trả lời cho vấn đề này.
彼 は 病気 じゃないんだから、学校 を 休 むわけがない。
English: He's not sick, so there's no way he'd be absent from school.
Vietnamese: Anh ấy không bị ốm nên không có chuyện nghỉ học.
そんなに 疲 れていないから、すぐに 眠 れるわけがない。
English: I'm not that tired, so there's no way I'll fall asleep right away.
Vietnamese: Tôi không mệt lắm nên không thể nào ngủ ngay được.
この道 は 車 が 通 れるわけがない。
English: There's no way a car can go down this road.
Vietnamese: Con đường này không thể nào cho ô tô đi qua được.
わけではない
北海道 が いつも 寒 いわけではない。
English: Hokkaido is not always cold.
Vietnamese: Hokkaido không phải lúc nào cũng lạnh.
全 ての鳥 が 飛 べるわけではない。例 えば、駝鳥 です。
English: Not all birds can fly. For example, an ostrich.
Vietnamese: Không phải tất cả các loài chim đều có thể bay. Ví dụ như đà điểu.
私 は 食事 の後 いつも 歯 を 磨 くわけではない。
English: I don't always brush my teeth after eating.
Vietnamese: Tôi không phải lúc nào cũng đánh răng sau khi ăn.
彼 は その計画 について 全 て 知 っているわけではない。
English: He doesn't know everything about the plan.
Vietnamese: Anh ấy không phải biết tất cả mọi thứ về kế hoạch đó.
世界一 の金持 ちでも 全 ての物 が 買 えるわけではない。
English: Even the richest person in the world cannot buy everything.
Vietnamese: Ngay cả người giàu nhất thế giới cũng không thể mua được mọi thứ.
私 は お前 が 失敗 したから 怒 っているわけではない。
English: I'm not angry because you failed.
Vietnamese: Tôi không giận vì cậu đã thất bại.
全 ての生徒 たちが 辞書 を 持 っているわけではない。
English: Not all students have a dictionary.
Vietnamese: Không phải tất cả học sinh đều có từ điển.
その仕事 が 嫌 いなわけでなく、時間 が ないのだ。
English: It's not that I hate the job; I just don't have time.
Vietnamese: Không phải là tôi ghét công việc đó, mà là tôi không có thời gian.
海岸 の近 くに 住 んでいますが、毎日 海 で 泳 ぐわけではない。
English: I live near the coast, but I don't swim in the sea every day.
Vietnamese: Tôi sống gần bờ biển nhưng không phải ngày nào cũng đi bơi ở biển.
私 は 中田 さんと 全 く 同 じ意見 というわけではない。
English: It's not that I have exactly the same opinion as Mr. Nakata.
Vietnamese: Không phải là tôi có cùng quan điểm với anh Nakata.
あまり 酒 が 好 きではないですが、決して 飲 まないわけではない。
English: I don't like alcohol very much, but that doesn't mean I never drink.
Vietnamese: Tôi không thích rượu lắm, nhưng không có nghĩa là không bao giờ uống.
目的 を 達成 するために どんな手段 を とっても よいわけではない。
English: It's not right to use any means to achieve your goal.
Vietnamese: Không phải muốn đạt được mục tiêu thì dùng cách nào cũng được.
いつも 歩 いて 通勤 するわけではない。自転車 を 使 う事 も あります。
English: I don't always commute by walking. Sometimes I use a bicycle.
Vietnamese: Tôi không phải lúc nào cũng đi bộ đi làm. Thỉnh thoảng tôi cũng đi xe đạp.
いつも 早 く 起 きるわけではない。日曜日 に 九時 まで 寝 る事 も あります。
English: I don't always wake up early. Sometimes I sleep until 9 a.m. on Sundays.
Vietnamese: Tôi không phải lúc nào cũng dậy sớm. Đôi khi chủ nhật tôi ngủ đến 9 giờ sáng.
君 の意見 に 同意 しないわけではないですが、もう一度 相談 したほうが いいと 思 います。
English: It's not that I don't agree with your opinion, but I think we should discuss it one more time.
Vietnamese: Không phải là tôi không đồng ý với ý kiến của cậu, nhưng tôi nghĩ chúng ta nên thảo luận lại một lần nữa.
忙 しいからといって、友達 と 会 えないわけではない。
英語: Just because I'm busy doesn't mean I can't meet my friends.
ベトナム語: Không phải cứ bận thì không thể gặp bạn bè.
お金 が ないわけではないが、無駄 遣 いは したくない。
英語: It's not that I don't have money, but I don't want to waste it.
ベトナム語: Không phải tôi không có tiền, nhưng tôi không muốn lãng phí.
彼女 の事 が 嫌 いなわけではない。ただ、少 し 距離 を 置 きたかっただけだ。
英語: It's not that I dislike her. I just wanted to keep some distance.
ベトナム語: Không phải tôi ghét cô ấy. Chỉ là tôi muốn giữ khoảng cách một chút.
たくさん 食 べるからといって、太 るわけではない。
英語: Just because you eat a lot doesn't mean you'll get fat.
ベトナム語: Không phải cứ ăn nhiều thì sẽ mập.
この料理 が 美味 しくないわけではない。ただ、気分 じゃないだけだ。
英語: It's not that this food isn't delicious. I'm just not in the mood for it.
ベトナム語: Món này không phải là không ngon. Chỉ là tôi không có hứng thôi.
勉強 が 嫌 いなわけではない。でも、今日 は やる気 が 出 ない。
英語: It's not that I hate studying, but I just don't feel motivated today.
ベトナム語: Không phải tôi ghét học. Nhưng hôm nay tôi không có động lực.
いつも 外食 ばかりしているわけではない。家 で 自炊 することも ある。
英語: It's not that I always eat out. I also cook for myself at home sometimes.
ベトナム語: Không phải lúc nào tôi cũng ăn ngoài. Thỉnh thoảng tôi cũng tự nấu ăn ở nhà.
彼 が 怒 っているわけではない。もともと 口数 が 少 ない人 だ。
英語: It's not that he's angry. He's just a person of few words to begin with.
ベトナム語: Không phải anh ấy đang giận. Chỉ là anh ấy vốn ít nói.
朝食 を 抜 くのが 習慣 なわけではない。今日 は 時間 が なかっただけだ。
英語: It's not that skipping breakfast is my habit. I just didn't have time today.
ベトナム語: Không phải tôi có thói quen bỏ bữa sáng. Chỉ là hôm nay tôi không có thời gian.
英語 が 話 せるからといって、通訳 に なれるわけではない。
英語: Just because you can speak English doesn't mean you can become an interpreter.
ベトナム語: Không phải cứ nói được tiếng Anh thì sẽ trở thành thông dịch viên.
資格 を 持 っていれば、すぐに 仕事 が 見 つかるわけではない。
英語: It's not that you can find a job right away just because you have a qualification.
ベトナム語: Không phải cứ có bằng cấp thì sẽ tìm được việc làm ngay.
会議 で 発言 しないからといって、何 も 考 えていないわけではない。
英語: Just because I don't speak up in meetings doesn't mean I'm not thinking about anything.
ベトナム語: Không phải cứ không phát biểu trong cuộc họp là không suy nghĩ gì cả.
努力 すれば、必 ず 成功 するわけではない。
英語: It's not that you will always succeed if you work hard.
ベトナム語: Không phải cứ nỗ lực là sẽ thành công.
経験 が 浅 いからといって、良 いアイデア が 出 ないわけではない。
英語: Just because you have little experience doesn't mean you can't come up with good ideas.
ベトナム語: Không phải cứ ít kinh nghiệm thì không thể đưa ra ý tưởng hay.
テストの点数 が 悪 かったからといって、全 てを 理解 していないわけではない。
英語: Just because your test score was bad doesn't mean you didn't understand everything.
ベトナム語: Không phải cứ điểm thi thấp là không hiểu tất cả mọi thứ.
部下 が 言 う事 を 聞 かないのは、彼 が 怠 けているわけではない。
英語: It's not that my subordinate isn't listening because he is lazy.
ベトナム語: Việc cấp dưới không nghe lời không phải là do họ lười biếng.
毎日 オフィスに いなければ、仕事 が できないわけではない。
英語: It's not that you can't do your job if you're not in the office every day.
ベトナム語: Không phải cứ phải ở văn phòng mỗi ngày thì mới có thể làm việc.
難 しい問題 が 解 けないのは、頭 が 悪 いわけではない。
英語: It's not that you're stupid just because you can't solve a difficult problem.
ベトナム語: Không phải không giải được bài toán khó là đầu óc kém.
この企画 に 反対 なわけではない。いくつかの点 で 改善 が 必要 だと 考 えているだけだ。
英語: It's not that I'm against this project. I just think it needs improvement in a few areas.
ベトナム語: Không phải tôi phản đối dự án này. Chỉ là tôi nghĩ rằng nó cần được cải thiện ở một vài điểm.
連絡 が 遅 いのは、あなたの事 を 忘 れているわけではない。
英語: The reason my reply is late isn't because I've forgotten about you.
ベトナム語: Việc tôi trả lời chậm không phải là tôi đã quên bạn.
彼女 が プレゼントを くれないからといって、愛 されていないわけではない。
英語: Just because she doesn't give me presents doesn't mean I'm not loved.
ベトナム語: Không phải cô ấy không tặng quà thì có nghĩa là không yêu tôi.
彼 の笑顔 が、いつも 幸 せなわけではない。
英語: It's not that his smile always means he's happy.
ベトナム語: Nụ cười của anh ấy không phải lúc nào cũng có nghĩa là anh ấy hạnh phúc.
人 見知 りだからといって、友達 が いないわけではない。
英語: Just because someone is shy doesn't mean they don't have friends.
ベトナム語: Không phải cứ nhút nhát là không có bạn bè.
意見 が 違 うからといって、仲 が 悪 いわけではない。
英語: Just because we have different opinions doesn't mean we have a bad relationship.
ベトナム語: Không phải cứ có ý kiến khác nhau là quan hệ không tốt.
喧嘩 を したからといって、別 れるわけではない。
英語: Just because we had a fight doesn't mean we're going to break up.
ベトナム語: Không phải cứ cãi nhau là sẽ chia tay.
彼 が 優 しいのは、私 に 気 が あるわけではない。
英語: The reason he is kind isn't because he has a crush on me.
ベトナム語: Anh ấy tử tế không phải là vì anh ấy có tình cảm với tôi.
贈 り物 が 安 いからといって、気持 ちが こもっていないわけではない。
英語: Just because a gift is cheap doesn't mean there is no feeling behind it.
ベトナム語: Không phải quà tặng rẻ thì không có tình cảm trong đó.
誰 にでも 愛想 が いいわけではない。
英語: It's not that I'm friendly to everyone.
ベトナム語: Tôi không phải là người thân thiện với tất cả mọi người.
田舎 暮 らしが、必 ずしも 楽 なわけではない。
英語: Living in the countryside is not necessarily easy.
ベトナム語: Cuộc sống ở nông thôn không phải lúc nào cũng dễ dàng.
大都市 に 住 んでいれば、誰 もが 裕福 なわけではない。
英語: Not everyone who lives in a big city is wealthy.
ベトナム語: Không phải cứ sống ở thành phố lớn thì ai cũng giàu có.
伝統的 なやり方 が、常 に 正 しいわけではない。
英語: Traditional methods are not always the right way.
ベトナム語: Phương pháp truyền thống không phải lúc nào cũng đúng.
最新 の技術 が、必 ずしも 最高 なわけではない。
英語: The latest technology isn't necessarily the best.
ベトナム語: Công nghệ mới nhất không phải lúc nào cũng là tốt nhất.
留学 すれば、自動的 に 語学力 が 身 に つくわけではない。
英語: Going abroad to study doesn't mean you will automatically acquire language skills.
ベトナム語: Không phải cứ đi du học là tự nhiên sẽ giỏi ngoại ngữ.
誰 もが 同 じ意見 を 持 っているわけではない。
英語: It's not that everyone has the same opinion.
ベトナム語: Không phải ai cũng có cùng một ý kiến.
有名 な観光地 が 一番 面白 いわけではない。
英語: Famous tourist spots are not necessarily the most interesting.
ベトナム語: Các điểm du lịch nổi tiếng không phải là nơi thú vị nhất.
料理 が 上手 な人 が、プロ の料理人 なわけではない。
英語: It's not that everyone who is good at cooking is a professional chef.
ベトナム語: Không phải người nấu ăn giỏi thì là đầu bếp chuyên nghiệp.
テレビ に 出 ているからといって、誰 もが 知 っているわけではない。
英語: Just because someone is on TV doesn't mean everyone knows them.
ベトナム語: Không phải cứ lên TV thì ai cũng biết.
健康 食品 を 食 べているからといって、病気 に ならないわけではない。
英語: Just because you eat health food doesn't mean you won't get sick.
ベトナム語: Không phải cứ ăn thực phẩm tốt cho sức khỏe thì sẽ không bị bệnh.
雨 が 降 っているからといって、外出 できないわけではない。
英語: Just because it's raining doesn't mean you can't go out.
ベトナム語: Không phải cứ trời mưa thì không thể ra ngoài.
中古品 だからといって、すぐに 壊 れるわけではない。
英語: Just because it's a used item doesn't mean it will break right away.
ベトナム語: Không phải đồ cũ thì sẽ dễ hỏng ngay.
宝 くじが 当 たったからといって、人生 が 幸 せに なるわけではない。
英語: Winning the lottery doesn't necessarily mean your life will be happy.
ベトナム語: Trúng xổ số không có nghĩa là cuộc đời sẽ hạnh phúc.
猫 が 好 きだからといって、犬 が 嫌 いなわけではない。
英語: Just because I like cats doesn't mean I dislike dogs.
ベトナム語: Không phải cứ thích mèo thì ghét chó.
音楽 の好 みは 人 それぞれで、クラシック が 一番 素晴 らしいわけではない。
英語: Musical tastes vary, and classical music isn't necessarily the most wonderful.
ベトナム語: Sở thích âm nhạc mỗi người mỗi khác, nhạc cổ điển không phải là tuyệt vời nhất.
運動 すれば、すぐに 痩 せるわけではない。
英語: You don't lose weight right away just by exercising.
ベトナム語: Tập thể dục không phải là sẽ giảm cân ngay.
この薬 が 効 かないのは、偽物 なわけではない。体質 に 合 わないだけだ。
英語: It's not that this medicine is fake just because it doesn't work. It just doesn't suit your body.
ベトナム語: Loại thuốc này không có tác dụng không phải là đồ giả. Chỉ là nó không hợp với thể trạng.
高価 なカメラだからといって、良 い写真 が 撮 れるわけではない。
英語: Just because a camera is expensive doesn't mean you can take good photos.
ベトナム語: Không phải cứ máy ảnh đắt tiền thì sẽ chụp được ảnh đẹp.
車 を 持 っていなければ、不便 なわけではない。
英語: It's not that it's inconvenient if you don't have a car.
ベトナム語: Không có xe hơi không phải là bất tiện.
本 を たくさん 読 んでいるからといって、頭 が いいわけではない。
英語: Just because you read a lot of books doesn't mean you're smart.
ベトナム語: Không phải cứ đọc nhiều sách thì là thông minh.