- Cách đọc
Hán Việt | Hán tự | Ý nghĩa |
---|---|---|
Ngữ |
語 |
Tiếng... |
Hoa |
花 |
Hoa |
Tỵ |
鼻 |
Mũi |
Mũi |
袋 |
Bao Túi |
Tương |
箱 |
Hộp |
Bằng |
棚 |
Cái kệ |
Thị |
柿 |
Trái hồng |
Lê |
梨 |
Trái lê |
Mạch |
麦 |
Lúa mạch |
Biểu |
表 |
Bảng |
Đào |
桃 |
Trái đào |
Ngư |
魚 |
Cá |
Miêu |
猫 |
Mèo |
Điểu |
鳥 |
Chim |
Kê |
鶏 |
Gà |
Tượng |
像 |
Voi |
Mã |
馬 |
Ngựa |
Hùng |
熊 |
Con gấu |
Hổ |
虎 |
Con cọp |
Viên |
猿 |
Con khỉ |
Thố |
兎 |
Con thỏ |
Dục |
育てる |
Nuôi dưỡng |
Hoảng |
慌てる |
Hoảng hốt |
Từ |
辞める |
Từ bỏ |
Quyết |
決める |
Quyết |
Bế |
閉める |
Đóng |
Bao |
褒める |
Khen |
Lãnh |
冷める |
Nguội đi |
Giác |
覚める |
Thức |
Chỉ |
止める |
Dừng |
Trữ |
貯める |
Để dành |
Mai |
埋める |
Chôn |
Thỉ |
舐める |
Liếm |
Tập |
集める |
Thu thập |
Thủy |
始める |
Bắt đầu |
Thiếu |
眺める |
Ngắm nhìn |
Tiến |
進める |
Tiến lên |
Cầu |
求める |
Yêu cầu |
まとめる |
Tóm tắt | |
Cần |
勤める |
Làm việc |
Nhận |
認める |
Thừa nhận |
Hà |
苛める |
Bắt nạt |
Noãn |
暖める |
Làm ấm |
Đế |
諦める |
Từ bỏ |
Xác |
確かめる |
Xác nhận |
PHAN SAU
に気がつく
Trong bài này chúng ta học cụm từ mang ý nghĩa Nhận thấy ,Nhận biết
に気がつく
Quy tắc: Đứng trước に là Danh từ hoặc Cụm danh từ
名詞・こと・の + に気がつく
|
動詞 |
||
|
I |
II |
III |
辞書形 |
行く |
食べる |
する |
ない形 |
行かない |
食べない |
しない |
た形 |
行った |
食べた |
した |
なかった形 |
行かなかった |
食べなかった |
しなかった |
彼 は 危険 に 気 がついていた。
English: He was aware of the danger.
Vietnamese: Anh ấy đã nhận ra mối nguy hiểm.
彼 は 私 のいるのに 気 がついた。
English: He noticed I was there.
Vietnamese: Anh ấy đã nhận ra sự có mặt của tôi.
彼女 は 自分 の罪 に 気 がつかない。
English: She is unaware of her own guilt.
Vietnamese: Cô ấy không nhận ra tội lỗi của mình.
昨夜 、地震 に 気 がつきましたか。
English: Did you notice the earthquake last night?
Vietnamese: Tối hôm qua bạn có nhận thấy trận động đất không?
時計 が 壊 れているのに 気 がついた。
English: I noticed that the clock was broken.
Vietnamese: Tôi nhận ra cái đồng hồ đã bị hỏng.
彼女 は 私 に 気 が つかずに 通 り過 ぎた。
English: She walked past me without noticing me.
Vietnamese: Cô ấy đã đi ngang qua mà không nhận ra tôi.
私 は この手品 のトリックに 気 が ついた。
English: I figured out the trick to this magic trick.
Vietnamese: Tôi đã nhận ra mánh khóe của trò ảo thuật này.
彼 らは 細 かい差異 に 気 が つかなかった。
English: They didn't notice the subtle differences.
Vietnamese: Họ đã không nhận thấy những khác biệt nhỏ nhặt.
教室 に 傘 を 忘 れてきたことに 気 がついた。
English: I realized I had left my umbrella in the classroom.
Vietnamese: Tôi đã nhận ra mình để quên cây dù trong phòng học.
誰 も 彼女 が いないのに 気 がつかなかった。
English: No one noticed her absence.
Vietnamese: Không ai nhận ra sự vắng mặt của cô ấy.
彼女 が 前 の列 に 座 っているのに 気 がついた。
English: I noticed she was sitting in the front row.
Vietnamese: Tôi nhận ra cô ấy đang ngồi ở hàng ghế đầu.
私 は 彼 が 会 に 欠席 しているのに 気 がつかなかった。
English: I didn't realize he was absent from the meeting.
Vietnamese: Tôi đã không nhận ra rằng anh ấy vắng mặt trong cuộc họp.
飛行場 に 着 くとすぐ、切符 を 忘 れたことに 気 が付 いた。
English: As soon as I arrived at the airport, I realized I had forgotten my ticket.
Vietnamese: Ngay khi đến sân bay, tôi nhận ra mình đã quên vé máy bay.
Tiếp theo ta học cách kết hợp các Động từ để tạo thành Cụm từ mang ý Nghĩa Bắt Đầu,Kết Thúc,Tiếp tục,Xảy ra bất ngờ 1 hành động nào đó
Quy tắc : Động từ Vます bỏます kết hợp với các động từ はじめる、おわる、つづける,だす
Vます + ます + だす:BẮT ĐẦU ...
Vます + ます + 始める:BẮT ĐẦU...
Vます + ます + 終わる:KẾT THÚC...
Vます + ます + 続ける:TIẾP TỤC...
Vます + |
Vます + |
Vます + |
Vます + |
彼 は 叫 び始 めた。
English: He started screaming.
Vietnamese: Anh ấy bắt đầu la hét.
彼女 は 泣 き始 めた。
English: She started crying.
Vietnamese: Cô ấy bắt đầu khóc.
葉 の色 が 変 わり始 めた。
English: The leaves started to change color.
Vietnamese: Lá cây bắt đầu đổi màu.
視力 が 衰 え始 めた。
English: My eyesight started to fail.
Vietnamese: Thị lực của tôi bắt đầu suy giảm.
突然 雨 が 激 しく 降 り始 めた。
English: Suddenly, it started to rain heavily.
Vietnamese: Đột nhiên, trời bắt đầu mưa nặng hạt.
その少年 は 騒 ぎ始 めた。
English: The boy started making a fuss.
Vietnamese: Cậu bé đó bắt đầu gây ồn ào.
英語 を 勉強 し始 めましたか。
English: Have you started studying English?
Vietnamese: Bạn đã bắt đầu học tiếng Anh chưa?
天候 は 午後 に 悪化 し始 めた。
English: The weather started to get worse in the afternoon.
Vietnamese: Thời tiết bắt đầu xấu đi vào buổi chiều.
赤 ちゃんは 猛烈 に 泣 き始 めた。
English: The baby started to cry furiously.
Vietnamese: Đứa bé bắt đầu khóc dữ dội.
そのりんごは 腐 り始 めている。
English: That apple is starting to rot.
Vietnamese: Trái táo đó bắt đầu bị thối.
もう 新聞 を 読 み終 わりましたか。
English: Have you finished reading the newspaper yet?
Vietnamese: Bạn đã đọc báo xong chưa?
ちょうど 昼 ご飯 を 食 べ終 わった。
English: I just finished eating lunch.
Vietnamese: Tôi vừa ăn trưa xong.
まだ ケーキを 食 べ終 わっていない。
English: You haven't finished eating the cake yet.
Vietnamese: Bạn vẫn chưa ăn xong chiếc bánh à?
彼 が 話 し終 わると 皆 黙 っていた。
English: When he finished talking, everyone was silent.
Vietnamese: Ngay khi anh ấy nói xong, mọi người đều im lặng.
新聞 を 読 み終 わったら 渡 してくれる?
English: Can you hand me the newspaper when you're done reading it?
Vietnamese: Khi nào bạn đọc xong thì đưa tờ báo cho tôi nhé?
塩 を 使 い終 わったら、回 してください。
English: When you're done with the salt, please pass it.
Vietnamese: Dùng xong thì làm ơn chuyền lọ muối cho tôi.
彼女 は ちょうど 皿 を 洗 い終 わりました。
English: She just finished washing the dishes.
Vietnamese: Cô ấy vừa rửa đĩa xong.
彼 は 食 べ終 わると すぐに、再 び 歩 き始 めた。
English: As soon as he finished eating, he started walking again.
Vietnamese: Ngay sau khi ăn xong, anh ấy lại bắt đầu đi bộ.
火 を 燃 やし続 けなさい。
English: Keep the fire burning.
Vietnamese: Hãy tiếp tục giữ lửa cháy.
勇気 を 持 ち続 けなさい。
English: Keep up your courage.
Vietnamese: Hãy tiếp tục giữ lòng dũng cảm.
雨 が 三日間 降 り続 けた。
English: It kept raining for three days.
Vietnamese: Mưa đã rơi liên tục trong ba ngày.
北風 は 一日中 吹 き続 けた。
English: The north wind kept blowing all day long.
Vietnamese: Gió bắc đã thổi suốt cả ngày.
物価 は 上 がり続 けるだろう。
English: Prices will continue to rise.
Vietnamese: Giá cả sẽ tiếp tục tăng.
彼 らは 何時間 も 話 し続 けた。
English: They kept talking for hours.
Vietnamese: Họ đã nói chuyện suốt nhiều giờ liền.
医者 は 患者 の行動 を 観察 し続 けた。
English: The doctor continued to observe the patient's behavior.
Vietnamese: Bác sĩ tiếp tục theo dõi hành vi của bệnh nhân.
彼 らは よい友人 であり続 けました。
English: They continued to be good friends.
Vietnamese: Họ vẫn tiếp tục duy trì mối quan hệ bạn bè tốt đẹp.
ピカソは 九十一歳 まで 絵 を 描 き続 けた。
English: Picasso continued to paint until he was 91 years old.
Vietnamese: Picasso đã tiếp tục vẽ tranh cho đến khi ông 91 tuổi.
その少年 は 八日間 欠席 し続 けている。
English: The boy has been absent for eight days straight.
Vietnamese: Cậu bé đó đã vắng mặt liên tục trong 8 ngày.
そんなに 飲 み続 けると 病気 に なりますよ。
English: If you keep drinking like that, you'll get sick.
Vietnamese: Nếu bạn tiếp tục uống như vậy, bạn sẽ bị ốm đấy.
長 い間 オレは 自分 の生 き方 を 探 し続 けた。
English: For a long time, I kept searching for my way of life.
Vietnamese: Trong một thời gian dài, tôi đã tiếp tục tìm kiếm lối sống cho riêng mình.
火山 は 炎 と 溶岩 を 吹 き出 す。
English: The volcano erupts flames and lava.
Vietnamese: Núi lửa phun trào dung nham và lửa.
努力 は 良 い結果 を 生 み出 す。
English: Effort yields good results.
Vietnamese: Nỗ lực sẽ tạo ra kết quả tốt.
私 は 雨 が 降 り出 す前 に 学校 に 着 いた。
English: I arrived at school just before it started to rain.
Vietnamese: Tôi đến trường ngay trước khi trời bắt đầu mưa.
ジョージは、列車 が 動 き出 すのを 感 じた。
English: George felt the train start to move.
Vietnamese: George cảm thấy tàu bắt đầu chuyển động.
出 す
出 る
その子 は 犬 を 見 て 突然 泣 き出 した。
English: The child saw the dog and suddenly started crying.
Vietnamese: Đứa bé nhìn thấy con chó rồi đột nhiên bật khóc.
私達 は 湖 へ 着 くと 直 ぐに 泳 ぎ出 しました。
English: As soon as we arrived at the lake, we started swimming.
Vietnamese: Ngay khi đến hồ, chúng tôi bắt đầu bơi ngay.
突然 空 が 暗 く なって、雨 が 降 り出 した。
English: Suddenly the sky grew dark, and it started to rain.
Vietnamese: Bỗng nhiên bầu trời tối sầm lại và bắt đầu đổ mưa.
皆 は 二人 ずつの組 になって 踊 り出 した。
English: Everyone formed pairs and started dancing.
Vietnamese: Mọi người chia thành từng cặp hai người và bắt đầu nhảy múa.
その変 な音 を 聞 いて 犬 は 吠 え出 した。
English: Hearing that strange sound, the dog started to bark.
Vietnamese: Nghe thấy tiếng động lạ đó, con chó bắt đầu sủa.
始 める
始 まる
ベルが 鳴 って、列車 は 動 き始 めた。
English: The bell rang and the train started to move.
Vietnamese: Chuông reo và đoàn tàu bắt đầu chuyển bánh.
秋 に なると、木 の葉 が 落 ち始 める。
English: When autumn comes, the leaves begin to fall.
Vietnamese: Khi mùa thu đến, lá cây bắt đầu rụng.
来年 大学 を 卒業 してから 直 ぐに働 き始 める。
English: I will start working right after I graduate from college next year.
Vietnamese: Tôi sẽ bắt đầu làm việc ngay sau khi tốt nghiệp đại học vào năm sau.
先週 止 めたところから また 読 み始 めましょう。
English: Let's start reading again from where we stopped last week.
Vietnamese: Chúng ta hãy bắt đầu đọc lại từ chỗ đã dừng tuần trước đi.
列車 から 降 りたときに 雪 が 激 しく 降 り始 めた。
English: It started to snow heavily when I got off the train.
Vietnamese: Khi tôi xuống tàu, tuyết bắt đầu rơi dữ dội.
終 わる
終 える
この本 を 読 み終 えるのに 私 は 三日 かかった。
English: It took me three days to finish reading this book.
Vietnamese: Tôi đã mất ba ngày để đọc xong cuốn sách này.
壁 を 塗 り終 えたら、すぐに 帰宅 しても いいよ。
English: Once you've finished painting the wall, you can go home right away.
Vietnamese: Sơn xong bức tường, cậu có thể về nhà ngay.
私 は ちょうど 皿 を 全部 洗 い終 えたところだ。
English: I have just finished washing all the dishes.
Vietnamese: Tôi vừa rửa xong hết bát đĩa.
彼女 は 今日 それを し終 えることが できるだろうか。
English: I wonder if she can finish it today.
Vietnamese: Liệu hôm nay cô ấy có thể làm xong việc đó không nhỉ?
彼 が 戻 ってきた時 私 は ちょうど 手紙 を 書 き終 えた。
English: When he came back, I had just finished writing the letter.
Vietnamese: Khi anh ấy quay lại, tôi vừa viết xong bức thư.
続 ける
雨 が 降 り始 めましたが、私 たちは 歩 き続 けた。
English: It started to rain, but we kept walking.
Vietnamese: Trời bắt đầu mưa nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục đi bộ.
彼女 は 授業 が 始 まっても 友達 に 話 し続 けた。
English: She continued talking to her friend even after the class started.
Vietnamese: Cô ấy tiếp tục nói chuyện với bạn bè dù giờ học đã bắt đầu.
小林 さんは お金持 ちに なるのを 待 ち続 けている。
English: Kobayashi-san keeps waiting to become rich.
Vietnamese: Anh Kobayashi vẫn đang tiếp tục chờ đợi để trở nên giàu có.
兄 は 医者 の注意 を 無視 して 酒 を 飲 み続 けている。
English: My older brother continues to drink alcohol, ignoring the doctor's warnings.
Vietnamese: Anh trai tôi vẫn tiếp tục uống rượu, bỏ ngoài tai lời cảnh báo của bác sĩ.
三時間 以上 も 激 しい雨 が 降 り続 いている。
English: It has been raining heavily for more than three hours.
Vietnamese: Trời đã mưa to liên tục hơn ba tiếng đồng hồ.
続 く
忘 れる
今朝 急 いでいたので 電車 の中 に 傘 を 置 き忘 れた。
English: I was in a hurry this morning, so I forgot my umbrella on the train.
Vietnamese: Sáng nay vội quá nên tôi đã để quên ô trên tàu điện rồi.
出 かける前 に、電気 と ガス を 消 し忘 れないでください。
English: Don't forget to turn off the lights and gas before you go out.
Vietnamese: Trước khi ra ngoài, đừng quên tắt điện và khóa ga nhé.
昨日 不注意 で 自分 の引 き出 しの鍵 を かけ忘 れた。
English: Yesterday, I carelessly forgot to lock my drawer.
Vietnamese: Hôm qua vì bất cẩn mà tôi đã quên khóa ngăn kéo của mình.
お父 さんは 昨日 の晩 酔 っぱらっていて 戸 を 閉 め忘 れた。
English: My dad was drunk last night and forgot to close the door.
Vietnamese: Tối qua bố tôi say xỉn nên đã quên đóng cửa.
父 は 傘 を 持 って出 かけると、必 ず どこかに 置 き忘 れる。
English: Whenever my father takes an umbrella out with him, he always forgets it somewhere.
Vietnamese: Bố tôi hễ mang ô ra ngoài là thế nào cũng để quên ở đâu đó.
合 う
私達 は 向 かい合 って 座 って喋 りました。
English: We sat facing each other and talked.
Vietnamese: Chúng tôi đã ngồi đối diện nhau và nói chuyện.
彼 は ある外国人学生 と 付 き合 っている。
English: He's dating a foreign student.
Vietnamese: Anh ấy đang hẹn hò với một sinh viên nước ngoài.
私達 は その問題 について 長 い間 話 し合 った。
English: We discussed that issue for a long time.
Vietnamese: Chúng tôi đã thảo luận về vấn đề đó trong một thời gian dài.
私 たちは お互 いに 助 け合 うことが 必要 です。
English: We need to help each other.
Vietnamese: Chúng ta cần phải giúp đỡ lẫn nhau.
彼女 と 結婚 した時 、彼女 と 知 り合 って 十年間 経 っていた。
English: When I married her, we had known each other for ten years.
Vietnamese: Khi tôi kết hôn với cô ấy, chúng tôi đã quen biết nhau được 10 năm rồi.
換 える
この列車 に 乗 って 次 の駅 で 乗 り換 えなさい。
English: Take this train and change to another at the next station.
Vietnamese: Hãy đi chuyến tàu này và đổi tàu ở ga tiếp theo.
この壊 れた時計 は 修理 するより 買 い換 えるほうが いいだろう。
English: It would probably be better to buy a new watch than to repair this broken one.
Vietnamese: Chiếc đồng hồ hỏng này thà mua cái mới còn hơn là sửa.
直 す
彼 は その物語 を 子供向 けに 書 き直 した。
English: He rewrote the story for children.
Vietnamese: Anh ấy đã viết lại câu chuyện đó cho trẻ em.
答案 を 提出 する前 に もう一度 読 み直 しなさい。
English: Reread your answer sheet one more time before submitting it.
Vietnamese: Trước khi nộp bài, hãy đọc lại một lần nữa.
彼女 は 車 を もう一台 買 うことを 考 え直 してる。
English: She's reconsidering buying another car.
Vietnamese: Cô ấy đang nghĩ lại về việc mua thêm một chiếc xe ô tô nữa.
二十分 後 に 電話 を 掛 け直 しても いいですか。
English: May I call you back in 20 minutes?
Vietnamese: Tôi gọi lại cho bạn sau 20 phút nữa có được không?
彼 が 失敗 のショックから 立 ち直 ることを 期待 している。
English: I hope he recovers from the shock of his failure.
Vietnamese: Tôi hy vọng anh ấy sẽ vực dậy sau cú sốc thất bại.
もう一度 人生 を やり直 すのが できれば サッカー選手 に なりたい。
English: If I could start my life over, I'd want to be a soccer player.
Vietnamese: Nếu có thể làm lại cuộc đời, tôi muốn trở thành một cầu thủ bóng đá.
One verb can be combined with many other verbs, like this
飛 び上 がる、飛 び下 がる
飛 び上 がる
その知 らせを 聞 いて、彼女 は 飛 び上 がって喜 んだ。
English: Hearing the news, she jumped for joy.
Vietnamese: Nghe tin đó, cô ấy đã nhảy cẫng lên vì sung sướng.
できるだけ 高 く 飛 び上 がるように しなさい。
English: Try to jump as high as you can.
Vietnamese: Hãy cố gắng nhảy lên cao nhất có thể.
飛 び下 がる
小鳥 は 鳥籠 の中 で 飛 び上 がったり 飛 び下 がったり 興奮 してさえずっている。
English: The small bird is chirping excitedly, jumping up and down inside its cage.
Vietnamese: Con chim nhỏ hót líu lo đầy phấn khích, nhảy lên nhảy xuống trong lồng.
飛 び出 す
変 な音 が 聞 こえたので、彼 は ベッドから 飛 び出 した。
English: He heard a strange sound and jumped out of bed.
Vietnamese: Nghe thấy tiếng động lạ, anh ấy đã bật dậy khỏi giường.
飛び込 む
中田 さんは 溺 れている子供 を 助 けるために 川 に 飛び込 んだ。
English: Mr. Nakata jumped into the river to save the drowning child.
Vietnamese: Anh Nakata đã nhảy xuống sông để cứu đứa bé đang bị đuối nước.
飛 び越 える
私 は 白 い犬 が 塀 を 飛 び越 えるのを 見 た。
English: I saw a white dog jump over the fence.
Vietnamese: Tôi đã nhìn thấy một con chó trắng nhảy qua hàng rào.
必要
必要 means “ Necessary, needed” – It is both a noun and an なadjective
It is used very often in many situations
人間 も 動物 も 十分 な睡眠 が 必要 だ。
English: Both humans and animals need enough sleep.
Vietnamese: Cả con người và động vật đều cần ngủ đủ giấc.
重 い病気 ですから、 直 ぐ 入院 する必要 だ。
English: Because it's a serious illness, it's necessary to be hospitalized immediately.
Vietnamese: Vì là bệnh nặng nên cần phải nhập viện ngay lập tức.
必要 だったら 遠慮 せずに、いつでも 私 に 連絡 してください。
English: If you need anything, don't hesitate to contact me anytime.
Vietnamese: Nếu cần, đừng ngần ngại liên lạc với tôi bất cứ lúc nào nhé.
この仕事 は 簡単 だから、彼 らの助力 を 求 める必要 は ない。
English: This job is easy, so there's no need to ask for their help.
Vietnamese: Công việc này đơn giản thôi nên không cần phải nhờ họ giúp đâu.
この仕事 が できるのに 一番 必要 なものは 勇気 です。
English: The most important thing you need to do this job is courage.
Vietnamese: Thứ cần thiết nhất để làm công việc này chính là lòng dũng cảm.
雨季 が もう 終 わったよ、傘 を 持 っていく必要 が ない。
English: The rainy season is over, so you don't need to bring an umbrella.
Vietnamese: Mùa mưa kết thúc rồi nên không cần mang ô theo đâu.
これらの服 は 汚 れているので 洗濯 する必要 が ある。
English: These clothes are dirty, so they need to be washed.
Vietnamese: Những bộ quần áo này bẩn rồi nên cần phải giặt.
私達 が 留守 の間 、赤 ちゃんを 見 てくれる人 が 必要 である。
English: We need someone to look after the baby while we are away.
Vietnamese: Khi chúng tôi vắng nhà, chúng tôi cần một người trông nom em bé.
用意 しておきましたから、飲 み物 と 果物 を 持 ってくる必要 が ない。
English: I've prepared everything, so there's no need to bring drinks and fruits.
Vietnamese: Tôi đã chuẩn bị sẵn hết rồi nên không cần mang đồ uống và hoa quả đến đâu.
先週 このスマホを 買 ったばかりなのに、もう 修理 してもらう必要 です。
English: Even though I just bought this smartphone last week, it already needs to be repaired.
Vietnamese: Mới mua chiếc điện thoại này tuần trước mà đã cần phải mang đi sửa rồi.
気 means “ spirit; mind”
気がつく means “ to notice,to realize”
気がする means “ to feel”
気になるmeans “ to care about, to worry about ”
These words are also used very often in many situations
気 がつく
今朝 、時計 が 壊 れているのに 気 がついた。
English: This morning, I noticed that the clock was broken.
Vietnamese: Sáng nay, tôi nhận ra cái đồng hồ đã bị hỏng.
私 は 彼 の手 が 震 えているのに 気 がついた。
English: I noticed that his hands were trembling.
Vietnamese: Tôi nhận ra rằng tay anh ấy đang run rẩy.
誰 も 彼女 が いないのに 気 がつかなかった。
English: No one noticed that she was absent.
Vietnamese: Không ai nhận ra rằng cô ấy đã vắng mặt.
彼女 が 前 の列 に 座 っているのに 気 がついた。
English: I noticed that she was sitting in the front row.
Vietnamese: Tôi nhận ra cô ấy đang ngồi ở hàng ghế đầu.
私 は 彼 が 欠席 しているのに 直 ぐ 気 がついた。
English: I immediately noticed that he was absent.
Vietnamese: Tôi đã nhận ra ngay rằng anh ấy vắng mặt.
家 に 帰 るまでは 財布 が ないことに 気 がつかなかった。
English: I didn't realize my wallet was missing until I got home.
Vietnamese: Cho đến khi về nhà, tôi mới nhận ra mình đã không có ví.
私 は 彼女 が 部屋 から 出 て行 くのに 気 がつかなかった。
English: I didn't notice her leaving the room.
Vietnamese: Tôi đã không nhận ra cô ấy ra khỏi phòng.
空港 に 着 くと 直 ぐ 切符 を 忘 れたことに 気 が 付 いた。
English: As soon as I arrived at the airport, I realized I had forgotten my ticket.
Vietnamese: Ngay khi đến sân bay, tôi nhận ra mình đã quên vé.
彼 が いつ 部屋 を 出 ていったのか 気 が 付 かなかった。
English: I didn't notice when he left the room.
Vietnamese: Tôi đã không để ý xem anh ấy ra khỏi phòng lúc nào.
私 は 彼女 が どんな服装 を しているのか 気 づかなかった。
English: I didn't notice what she was wearing.
Vietnamese: Tôi đã không để ý xem cô ấy mặc trang phục gì.
気 がする
私 は 時々 仕事 を 辞 めたい気 が する。
English: I sometimes feel like quitting my job.
Vietnamese: Thỉnh thoảng tôi cảm thấy muốn nghỉ việc.
天気 なので 釣 りに 行 きたいような気 が する。
English: The weather's nice, so I feel like going fishing.
Vietnamese: Thời tiết đẹp nên tôi cảm thấy muốn đi câu cá.
彼 が その秘密 を 知 っているような気 が する。
English: I have a feeling that he knows the secret.
Vietnamese: Tôi có cảm giác như anh ấy biết bí mật đó.
この暑 さでは 何 も やりたい気 が しない。
English: I don't feel like doing anything in this heat.
Vietnamese: Thời tiết nóng thế này tôi không muốn làm gì cả.
まもなく 雨 が 降 るような 気 が する。
English: I have a feeling it's going to rain soon.
Vietnamese: Tôi có cảm giác sắp mưa rồi.
疲 れていたので 何 も する気 が しなかった。
English: I was so tired that I didn't feel like doing anything.
Vietnamese: Vì mệt nên tôi không có tâm trạng làm gì cả.
何 か 恐 ろしいことが 起 こりそうな気 が した。
English: I had a feeling that something terrible was going to happen.
Vietnamese: Tôi có cảm giác một điều gì đó kinh khủng sắp xảy ra.
私 は 以前 ここへ 来 たことが あるような気 が する。
English: I have a feeling I've been here before.
Vietnamese: Tôi có cảm giác như mình đã từng đến đây trước đây rồi.
何 か 冷 たい飲 み物 を 飲 みたいような気 が する。
English: I feel like having a cold drink.
Vietnamese: Tôi cảm thấy muốn uống một thứ gì đó lạnh.
一週間 田舎 に いて すっかり 元気 に なったような気 が する。
English: After a week in the countryside, I feel completely refreshed.
Vietnamese: Sau một tuần ở quê, tôi cảm thấy như mình đã hoàn toàn khỏe lại.
気 に なる
私 は 彼 と ダンスする気 に なれなかった。
English: I couldn't bring myself to dance with him.
Vietnamese: Tôi không có tâm trạng để nhảy với anh ấy.
私 は 彼女 の病気 のことが とても 気 に なる。
English: I'm very worried about her illness.
Vietnamese: Tôi rất lo lắng về bệnh tình của cô ấy.
彼 のアドバイス で 考 えを 変 える気 に なった。
English: His advice made me change my mind.
Vietnamese: Lời khuyên của anh ấy đã khiến tôi thay đổi suy nghĩ.
彼女 が 青 い顔色 を していたのが 気 に なった。
English: I was worried about her pale complexion.
Vietnamese: Tôi đã lo lắng khi thấy sắc mặt cô ấy tái mét.
体重 のことが とても 気 に なっている。
English: I'm really concerned about my weight.
Vietnamese: Tôi rất bận tâm về cân nặng của mình.
今日 は とても 暑 いので 勉強 する気 に なれない。
English: It's so hot today that I can't get motivated to study.
Vietnamese: Hôm nay trời nóng quá nên tôi không có hứng học bài.
外 の音 が 煩 くて 勉強 する気 に なれなかった。
English: The noise outside was so loud that I couldn't get in the mood to study.
Vietnamese: Tiếng ồn bên ngoài ồn ào đến mức tôi không thể tập trung học được.
とても 疲 れていて 今夜 外食 する気 に なれない。
English: I'm too tired to feel like eating out tonight.
Vietnamese: Tôi mệt quá nên không muốn đi ăn ngoài tối nay.
親 は 自分 の子供 の将来 が 気 に なるものです。
English: Parents naturally worry about their children's future.
Vietnamese: Cha mẹ nào cũng lo lắng cho tương lai của con cái mình.
彼 のアドバイスのおかげで、私 は もう一度 やってみようという気 に なった。
English: Thanks to his advice, I felt encouraged to try again.
Vietnamese: Nhờ lời khuyên của anh ấy, tôi đã có động lực thử lại một lần nữa.
気 を つける
汽車 に 乗 り遅 れないように 気 を つけなさい。
English: Be careful not to miss the train.
Vietnamese: Hãy cẩn thận để không bị lỡ tàu.
犬 が 外 へ 出 ないように 気 を けてください。
English: Please be careful not to let the dog out.
Vietnamese: Xin hãy chú ý đừng để con chó ra ngoài.
玄関 の鍵 を かけ忘 れないように 気 を つけた。
English: I was careful not to forget to lock the front door.
Vietnamese: Tôi đã cẩn thận để không quên khóa cửa chính.
そんな事 が 再 び 起 こらないように 気 を つけます。
English: I'll be careful not to let that happen again.
Vietnamese: Tôi sẽ cẩn thận để việc đó không xảy ra lần nữa.
君 は 食 べすぎないように 気 を つけたほうが いいよ。
English: You should be careful not to eat too much.
Vietnamese: Cậu nên chú ý đừng ăn quá nhiều.
我々 は 常 に自分 の行動 に 気 を つけなければならない。
English: We must always be careful about our actions.
Vietnamese: Chúng ta phải luôn cẩn thận trong hành động của mình.
君 は 彼 を 怒 らせないように 気 を つけなければならない。
English: You must be careful not to anger him.
Vietnamese: Bạn phải cẩn thận để không chọc giận anh ấy.
暗 い ですから、階段 を 降 りる時 には 足元 に 気 を つけなさい。
English: It's dark, so watch your step when you go down the stairs.
Vietnamese: Vì trời tối nên khi xuống cầu thang hãy chú ý cẩn thận.
子供 が その深 い池 に 近 づかないように 気 を つけてください。
English: Please make sure the children don't go near that deep pond.
Vietnamese: Xin hãy chú ý đừng để bọn trẻ đến gần cái ao sâu đó.
出 かける前 に ドアに 鍵 を けるように 気 を つけてください。
English: Please be sure to lock the door before you leave.
Vietnamese: Trước khi ra ngoài, xin hãy chú ý khóa cửa lại.