- Cách đọc
Hán Việt | Hán tự | Ý nghĩa |
---|---|---|
Nghị |
蟻 |
Con kiến |
Phong |
蜂 |
Con ong |
Xà |
蛇 |
Con rắn |
Oa |
蛙 |
Con ếch |
Đình |
庭 |
Vườn |
Hội |
絵 |
Bức tranh |
Song |
窓 |
Cửa sổ |
Thùy |
誰 |
Ai |
Nam |
男 |
Nam |
Sở |
所 |
Nơi chốn |
Tâm |
心 |
Con tim |
Sự |
事 |
Sự việc |
Vật |
物 |
Vật thể |
Xa |
車 |
Xe hơi |
Thuyền |
船 |
Thuyền |
Đạo |
道 |
Con đường |
Huyện |
県 |
Huyện |
Tỉnh |
省 |
Tỉnh |
Tiền |
前 |
Trước |
Hậu |
後 |
Sau |
Tư |
姿 |
Hình dáng |
Ảnh |
影 |
Bóng |
Đầu |
頭 |
Đầu |
Thực |
食べる |
Ăn |
Tỷ |
比べる |
So sánh |
Điều |
調べる |
Tìm hiểu |
Tịnh |
並べる |
Sắp theo hàng |
Nhập |
入れる |
Đưa vào |
Liên |
連れる |
Dẫn dắt |
Cát |
割れる |
Bể vỡ |
Mại |
売れる |
Bán |
くれる |
Cho | |
Quán |
慣れる |
Quen với |
Chấn |
触れる |
Dao động |
Dao |
揺れる |
Rung lắc |
Chiết |
折れる |
Gãy |
Thiết |
切れる |
Đứt |
Thanh |
晴れる |
Trong xanh |
Thũng |
腫れる |
Sưng phồng |
Khô |
枯れる |
Chết khô |
Lậu |
漏れる |
Rò rỉ |
Nhu |
濡れる |
Ẩm ướt |
Vong |
忘れる |
Vong |
Trì |
遅れる |
Trì |
Bì |
疲れる |
Mệt mỏi |
Khủng |
恐れる |
Sợ |
Hoại |
壊れる |
Sụp đổ |
Ô |
汚れる |
Dơ |
Đảo |
倒れる |
Ngã đổ |
PHAN SAU
Phần cuối bài chúng ta học Cụm từ 見える mang ý nghĩa NHÌN CÓ VẺ,MANG DÁNG VẺ
QUY TẮC : Động từ thể て,Tính từ いbỏ いthêmく,Tính từなthêmに
動詞のて形 + 見える
な形容詞 + に + 見える
い形容詞 + い + く + 見える
Chúng ta cũng ôn lại見える kết hợp そうに,ように
動詞のて形 + 見える |
な形容詞 + に + 見える |
い形容詞 + |
彼 は 正直者 に 見 える。
English: He seems like an honest person.
Vietnamese: Anh ấy có vẻ là người chính trực.
彼 は 賢 い子 に 見 える。
English: He seems like a smart child.
Vietnamese: Cậu ấy trông có vẻ là một đứa bé thông minh.
彼女 は 幸 せに 見 えます。
English: She looks happy.
Vietnamese: Cô ấy trông có vẻ hạnh phúc.
彼女 は 悲 しそうに 見 えた。
English: She looked sad.
Vietnamese: Cô ấy trông có vẻ buồn.
彼 は 勝利 したように 見 える。
English: He looks like he won.
Vietnamese: Có vẻ như anh ấy đã giành chiến thắng.
彼女 は とても 優雅 に 見 える。
English: She looks very elegant.
Vietnamese: Cô ấy trông rất thanh lịch.
彼女 は 私 には 残酷 そうに 見 える。
English: She looks cruel to me.
Vietnamese: Cô ấy trông có vẻ tàn nhẫn với tôi.
彼 は 私 の説明 に 満足 したように 見 えた。
English: He seemed satisfied with my explanation.
Vietnamese: Anh ấy có vẻ hài lòng với lời giải thích của tôi.
彼 は 粗暴 に 見 えるが、根 は 大変 優 しい。
English: He looks rough, but he's actually very kind at heart.
Vietnamese: Anh ấy trông có vẻ thô lỗ nhưng thực ra lại rất hiền lành.
これらの雲 は 白 い羊 の群 れのように 見 える。
English: These clouds look like a flock of white sheep.
Vietnamese: Những đám mây này trông giống như một đàn cừu trắng.
彼女 は 気難 しそうに 見 えるが、本当 は 優 しい。
English: She looks difficult to deal with, but she's actually very kind.
Vietnamese: Cô ấy trông khó tính nhưng thực ra lại rất dễ gần.
彼 は そのニュースを 聞 いて 驚 いたように 見 えた。
English: He looked surprised when he heard the news.
Vietnamese: Anh ấy trông có vẻ ngạc nhiên khi nghe tin đó.
彼 は 年 の割 には 老 けて 見 える。
English: He looks old for his age.
Vietnamese: Anh ấy trông già hơn so với tuổi.
今日 は いつもと 違 って 見 えるね。
English: You look different today from usual.
Vietnamese: Hôm nay bạn trông khác với mọi khi.
雨 で 木 の葉 が 生 き生 きして 見 える。
English: The leaves look vibrant in the rain.
Vietnamese: Lá cây trông đầy sức sống trong cơn mưa.
彼女 は その知 らせを 聞 いて おびえて 見 えた。
English: She looked frightened when she heard the news.
Vietnamese: Cô ấy trông có vẻ sợ hãi khi nghe tin đó.
彼女 の目 の青 さが 浅黒 い肌 に 浮 き出 て 見 える。
承知いたしました。各文章の英語とベトナム語への翻訳を以下に示します。
建物 が とっても 小 さく 見 えるよ。
English: The building looks really small.
Vietnamese: Tòa nhà trông rất nhỏ.
彼女 は 姉 の傍 では 低 く 見 える。
English: She looks short next to her older sister.
Vietnamese: Cô ấy trông có vẻ lùn khi đứng cạnh chị gái mình.
春 に なると どこでも 美 しく 見 える。
English: Everything looks beautiful when spring comes.
Vietnamese: Khắp nơi đều trở nên đẹp đẽ khi mùa xuân đến.
彼女 は 髪 を 短 くして 可愛 く 見 える。
English: She looks cute with short hair.
Vietnamese: Cô ấy trông dễ thương hơn sau khi cắt tóc ngắn.
宇宙船 から 見 ると、地球 は 青 く 見 える。
English: When viewed from a spaceship, the Earth looks blue.
Vietnamese: Nhìn từ tàu vũ trụ, Trái đất có màu xanh.
彼 は 金持 ちに 見 える。
English: He looks wealthy.
Vietnamese: Anh ấy trông có vẻ giàu có.
その老人 は 賢明 に 見 えた。
English: That old man looked wise.
Vietnamese: Người lớn tuổi đó trông có vẻ khôn ngoan.
日本 の女性 は 小 さくて 繊細 に 見 える。
English: Japanese women look small and delicate.
Vietnamese: Phụ nữ Nhật Bản trông có vẻ nhỏ nhắn và mảnh mai.
彼女 は 音楽 が 大好 きなように 見 えた。
English: She seemed to love music very much.
Vietnamese: Cô ấy trông có vẻ rất thích âm nhạc.
く、に見える
との、での、への、からの、までの、だけの、ための
見える means “ to be seen, to be in sight ”
見える also means “ to look, to appear ”
く見える
彼女 は 四十歳 を 超 えましたが、若 く 見 える。
English: She's over 40, but she looks young.
Vietnamese: Cô ấy đã ngoài 40 tuổi nhưng trông vẫn trẻ.
山 から 見 ると、建物 が とっても 小 さく 見 える。
English: When seen from the mountain, the buildings look very small.
Vietnamese: Nhìn từ trên núi xuống, các tòa nhà trông rất nhỏ.
雪 が 降 った時 、その山 が 美 しく 見 える。
English: When it snows, the mountain looks beautiful.
Vietnamese: Khi tuyết rơi, ngọn núi trông thật đẹp.
彼女 は 姉 の傍 では 低 く 見 える。
She looks short beside her sister.
English: She looks short next to her older sister.
Vietnamese: Cô ấy trông có vẻ thấp khi đứng cạnh chị gái mình.
彼女 は 本当 に 可愛 らしく 見 える。
English: She looks really cute.
Vietnamese: Cô ấy trông thật đáng yêu.
春 には 全 ての物 が 明 るく 見 える。
English: Everything looks bright in spring.
Vietnamese: Vào mùa xuân, vạn vật đều trông tươi sáng.
空 が 青 く 見 える理由 を 知 っているか。
English: Do you know why the sky looks blue?
Vietnamese: Bạn có biết tại sao bầu trời lại có màu xanh không?
彼女 は その服 を 着 ると 可愛 く 見 える。
English: She looks cute when she wears that outfit.
Vietnamese: Cô ấy mặc bộ đồ đó vào trông rất dễ thương.
宇宙船 から 見 ると、地球 は 青 く 見 える。
English: When seen from a spaceship, the Earth looks blue.
Vietnamese: Nhìn từ tàu vũ trụ, Trái đất có màu xanh.
牛 は 大 きくて、大人 しく 見 えました。
English: The cow looked big and docile.
Vietnamese: Con bò trông có vẻ to lớn và hiền lành.
彼女 は 和服 を 着 て、実 に 美 しく 見 える。
English: She looks truly beautiful when she wears a kimono.
Vietnamese: Cô ấy mặc kimono trông thật sự rất đẹp.
新 しい髪型 のおかげで 彼女 は 若 く 見 える。
English: She looks younger thanks to her new hairstyle.
Vietnamese: Nhờ kiểu tóc mới mà cô ấy trông trẻ hơn.
彼女 は 赤 い服 を 着 た方 が 美 しく 見 える。
English: She looks more beautiful in red clothes.
Vietnamese: Cô ấy mặc đồ màu đỏ vào trông đẹp hơn.
この部屋 では その机 が 小 さく 見 えます。
English: The desk looks small in this room.
Vietnamese: Trong căn phòng này, cái bàn trông có vẻ nhỏ.
その家 は 丸 く 見 えるが 完全 円 ではない。
English: The house looks round, but it's not a perfect circle.
Vietnamese: Ngôi nhà đó trông có vẻ tròn nhưng nó không phải là hình tròn hoàn hảo.
空 から 見 ると 家 も 車 も すごく 小 さく 見 える。
English: When seen from the sky, both houses and cars look very small.
Vietnamese: Nhìn từ trên trời xuống, cả nhà và xe đều trông rất nhỏ.
彼女 は 五 フィート 五 インチだが、 もっと 高 く 見 える。
English: She's 5 feet 5 inches tall, but she looks taller.
Vietnamese: Cô ấy cao 5 feet 5 inch nhưng trông có vẻ cao hơn.
白 く 塗 られているので、この家 は 実際 よりも 大 きく 見 える。
English: Because it's painted white, this house looks bigger than it actually is.
Vietnamese: Vì được sơn màu trắng nên ngôi nhà này trông lớn hơn so với thực tế.
その家 は、十年 前 に 購入 したものですが、まだ 新 しく 見 えます。
English: That house was bought 10 years ago, but it still looks new.
Vietnamese: Ngôi nhà đó được mua cách đây 10 năm rồi nhưng trông vẫn còn mới.
困 った時 には、物事 は しばしば 実際 より 悪 く 見 える。
English: When we're in trouble, things often look worse than they really are.
Vietnamese: Khi gặp rắc rối, mọi chuyện thường trông tệ hơn so với thực tế.
に見 える
彼女 は その着物 を 着 ると 変 に 見 える。
English: She looks strange when she wears that kimono.
Vietnamese: Cô ấy mặc bộ kimono đó trông thật kỳ lạ.
日本 の女性 は 小 さくて 繊細 に 見 える。
English: Japanese women look small and delicate.
Vietnamese: Phụ nữ Nhật Bản trông có vẻ nhỏ nhắn và thanh tú.
彼 は 粗暴 に 見 えるが、根 は 大変 優 しい です。
English: He looks rough, but he's actually very kind-hearted.
Vietnamese: Anh ấy trông có vẻ thô lỗ, nhưng bản chất rất hiền lành.
このドレスを 着 たほうが 素敵 に 見 える。
English: You'll look better if you wear this dress.
Vietnamese: Mặc chiếc váy này vào sẽ trông đẹp hơn đấy.
海 は 穏 やかに、そして なめらかに 見 える。
English: The sea looks calm and smooth.
Vietnamese: Biển trông có vẻ êm ả và phẳng lặng.
彼 は 制服 を 着 ている時 が 一番 立派 に 見 える。
English: He looks most respectable when he's wearing a uniform.
Vietnamese: Anh ấy mặc đồng phục trông oai vệ nhất.
彼女 は あの服 を 着 ていると きれいに 見 える。
English: She looks beautiful when she wears that dress.
Vietnamese: Cô ấy mặc bộ đồ đó vào trông rất xinh.
彼女 は 自分 が 素敵 に 見 えるって 知 っている。
English: She knows she looks nice.
Vietnamese: Cô ấy biết rằng mình trông rất đẹp.
彼女 は、白 い服 を 着 て とても 魅力的 に 見 える。
English: She looks very attractive in white clothes.
Vietnamese: Cô ấy mặc đồ trắng vào trông rất cuốn hút.
一晩 ぐっすり 眠 ったので 彼 は さわやかに 見 えた。
English: He slept soundly all night, so he looked refreshed.
Vietnamese: Vì đã ngủ một giấc thật ngon suốt đêm nên anh ấy trông rất sảng khoái.
彼女 は 内気 に 見 えるが、実際 は 強 い意志 の持主 だ。
English: She looks shy, but in reality, she has a strong will.
Vietnamese: Cô ấy trông có vẻ rụt rè, nhưng thực ra lại là người có ý chí mạnh mẽ.
その像 を 遠 くから 見 ると かなり 素敵 に 見 えます。
English: The statue looks quite nice when you view it from a distance.
Vietnamese: Nhìn bức tượng từ xa, nó trông khá đẹp.
その花瓶 に 入 れると 花 は もっと きれいに 見 える。
English: The flowers look more beautiful when you put them in that vase.
Vietnamese: Cắm vào chiếc bình đó, những bông hoa trông sẽ đẹp hơn.
小林 さんは 馬鹿 に 見 えるけど、本当 は すごく 利口 なの。
English: Kobayashi-san looks stupid, but he's actually very smart.
Vietnamese: Anh Kobayashi trông có vẻ ngốc nghếch nhưng thực ra rất thông minh.
そうに見 える
彼 は 勇敢 そうに 見 えるけど 見 せかけだけだ。
English: He looks brave, but it's just a facade.
Vietnamese: Anh ấy trông có vẻ dũng cảm nhưng đó chỉ là vẻ bề ngoài thôi.
その二人 は 幸 せそうに 見 せますが、まもなく 離婚 するそう です。
English: That couple looks happy, but I hear they'll be getting a divorce soon.
Vietnamese: Hai người đó trông có vẻ hạnh phúc nhưng nghe nói sắp ly hôn rồi.
彼女 は とても 具合 が 悪 そうに 見 える。
English: She looks very unwell.
Vietnamese: Trông cô ấy có vẻ rất không khỏe.
飲 み物 は 冷 たくて 美味 しそうに 見 える。
English: The drink looks cold and delicious.
Vietnamese: Đồ uống trông có vẻ mát lạnh và ngon.
その奴 は 親切 そうに 見 えるが 実際 は 気難 しい。
English: That guy looks kind, but he's actually difficult to deal with.
Vietnamese: Tên đó trông có vẻ tốt bụng nhưng thực ra lại rất khó tính.
小林 さんは 足 を 折 ったが それでも 元気 そうに 見 えた。
English: Kobayashi broke his leg, but he still looked well.
Vietnamese: Anh Kobayashi bị gãy chân nhưng trông vẫn có vẻ khỏe mạnh.
木村 さんは 厳 しそうに 見 えるが 実際 は とても 親切 だ。
English: Kimura looks strict, but in reality, he is very kind.
Vietnamese: Anh Kimura trông có vẻ nghiêm khắc nhưng thực ra lại rất tốt bụng.
そのブドウは 甘 そうに 見 えますが、実際 は 酸 っぱい です。
English: The grapes look sweet, but they're actually sour.
Vietnamese: Chùm nho đó trông có vẻ ngọt nhưng thực ra lại rất chua.
ように見 える。
あの湖 は 大 きくて、海 のように 見 えます。
English: That lake is so big it looks like the sea.
Vietnamese: Cái hồ kia lớn đến mức trông giống như biển vậy.
その砂漠 は 月 の表面 のように 見 える。
English: That desert looks like the surface of the moon.
Vietnamese: Sa mạc đó trông giống bề mặt của mặt trăng.
その犬 は お腹 が 空 いているように 見 える。
English: The dog looks hungry.
Vietnamese: Con chó đó trông có vẻ đói.
彼女 は 非常 に 怖 がっているように 見 える。
English: She looks very scared.
Vietnamese: Cô ấy trông có vẻ rất sợ hãi.
これらの雲 は 白 い羊 の群 れのように 見 える。
English: These clouds look like a flock of white sheep.
Vietnamese: Những đám mây này trông giống như một đàn cừu trắng.
その小屋 には 誰 も 住 んでないように 見 える。
English: It looks like no one lives in that hut.
Vietnamese: Trông có vẻ như không có ai sống trong túp lều đó.
空 から 見 ると その川 は 大 きな蛇 のように 見 える。
English: When seen from the sky, the river looks like a big snake.
Vietnamese: Nhìn từ trên trời, con sông đó trông giống như một con rắn lớn.
ベッドで 寝 ている赤 ん坊 は 天使 のように 見 える。
English: The baby sleeping in the bed looks like an angel.
Vietnamese: Em bé đang ngủ trên giường trông giống như một thiên thần.
遠 くから 見 ると その岩 は 人 の顔 のように 見 える。
English: When seen from a distance, the rock looks like a human face.
Vietnamese: Nhìn từ xa, tảng đá đó trông giống như khuôn mặt người.
遠 くから 見 ると、その小 さな島 は 亀 のように 見 える。
English: When seen from a distance, that small island looks like a turtle.
Vietnamese: Nhìn từ xa, hòn đảo nhỏ đó trông giống như một con rùa.
飛行機 から 見 ると その島 は 大 きなクモのように 見 える。
English: When seen from an airplane, that island looks like a big spider.
Vietnamese: Nhìn từ máy bay, hòn đảo đó trông giống như một con nhện khổng lồ.
When a word with a case particle such as と、で、へ、から、まで attached is used to modify noun, の is appended to the particle
Except if the particle is に, in which case に is changed to へ and への is used
Look at this example
これは 木村 さんのプレゼントです。
This is a present of Kimura
But in this case, it is not clear whether it is a present “From Kimura” or “ for Kimura”
So adding a particle before の make what we modify clearer
We use からの or への
これは 木村 さんからのプレゼントです。
English: This is a present from Mr. Kimura.
Vietnamese: Đây là món quà từ anh Kimura.
これは 木村 さんへのプレゼントです。
English: This is a present for Mr. Kimura.
Vietnamese: Đây là món quà dành cho anh Kimura.
We treat the combination “ Noun plus Particle plus の plus Noun” like a Noun
http://maggiesensei.com/2016/09/13/noun-particle-%E3%81%AE-no-noun-%E3%81%B8%E3%81%AE%EF%BC%8F%E3%81%A7%E3%81%AE%EF%BC%8F%E3%81%A8%E3%81%AE-enodenotono-etc/
との
夕 べのパーティーで 田中 さんは 恋人 との婚約 を 発表 しました。
English: At the party last night, Mr. Tanaka announced his engagement to his significant other.
Vietnamese: Trong bữa tiệc tối qua, anh Tanaka đã công bố việc đính hôn với người yêu.
この週末 は 急用 が あるので、友達 との約束 を 取 り消 しました。
English: I have an urgent matter this weekend, so I canceled my plans with my friend.
Vietnamese: Cuối tuần này tôi có việc gấp nên đã hủy cuộc hẹn với bạn bè.
彼女 は 彼 らとの関係 を 断 ったのだろうか。
English: I wonder if she cut off her relationship with them.
Vietnamese: Liệu cô ấy có cắt đứt mối quan hệ với họ không nhỉ?
私 は 彼 に 社長 との会見 を 忘 れないように 注意 した。
English: I reminded him not to forget his meeting with the company president.
Vietnamese: Tôi đã nhắc anh ấy đừng quên cuộc gặp mặt với giám đốc.
昨日 徹夜 して、高校時代 の友達 とのお喋 りを 楽 しました。
English: I stayed up all night yesterday and enjoyed chatting with my high school friends.
Vietnamese: Hôm qua tôi đã thức trắng đêm để trò chuyện vui vẻ với bạn bè thời trung học.
での
東京 での生活費 は 非常 に 高 いです。
English: Living expenses in Tokyo are very high.
Vietnamese: Chi phí sinh hoạt ở Tokyo rất cao.
よく 考 えてから、彼女 は 銀行 での仕事 を 続 けた。
English: After thinking carefully, she continued her job at the bank.
Vietnamese: Sau khi suy nghĩ kỹ, cô ấy đã tiếp tục công việc ở ngân hàng.
凍結 した道路 での運転 は とても 危 ない です。
English: Driving on a frozen road is very dangerous.
Vietnamese: Lái xe trên đường đóng băng rất nguy hiểm.
両親 は 飛行機 での旅行 が 大嫌 い です。
English: My parents hate traveling by plane.
Vietnamese: Bố mẹ tôi rất ghét đi du lịch bằng máy bay.
車 での病院 の行 き方 を 教 えてください。
English: Please tell me how to get to the hospital by car.
Vietnamese: Xin hãy chỉ cho tôi đường đến bệnh viện bằng ô tô.
バスでのスーパーの行 き方 を 教 えてください。
English: Please tell me how to get to the supermarket by bus.
Vietnamese: Xin hãy chỉ cho tôi đường đến siêu thị bằng xe buýt.
この会社 での彼 の地位 を 知 っていますか。
English: Do you know his position at this company?
Vietnamese: Bạn có biết vị trí của anh ấy ở công ty này không?
美 というのは、見 る人 の目 の中 でのことだ。
English: Beauty is in the eye of the beholder.
Vietnamese: Vẻ đẹp nằm trong mắt của người ngắm nhìn.
私 は 海辺 での楽 しい休暇 を 楽 しみに しています。
English: I'm looking forward to a fun vacation at the beach.
Vietnamese: Tôi rất mong chờ một kỳ nghỉ vui vẻ ở bãi biển.
夕 べのパーティーでの彼 の振 る舞 いが 気 に 入 らない。
English: I didn't like his behavior at the party last night.
Vietnamese: Tôi không thích cách cư xử của anh ấy trong bữa tiệc tối qua.
への
勤勉 は 成功 への道 です。
English: Diligence is the path to success.
Vietnamese: Chăm chỉ là con đường dẫn đến thành công.
成功 への楽 な道 は ありません。
English: There is no easy way to success.
Vietnamese: Không có con đường dễ dàng nào dẫn đến thành công.
その村 へのバスの便 が ありません。
English: There is no bus service to that village.
Vietnamese: Không có tuyến xe buýt nào đến làng đó.
成功 への鍵 を 握 るのは 教育 である。
English: Education is the key to success.
Vietnamese: Giáo dục là chìa khóa dẫn đến thành công.
彼 らは お寺 への寄付 を 集 めている。
English: They are collecting donations for the temple.
Vietnamese: Họ đang quyên góp tiền cho ngôi chùa.
駅 への道 を 教 えていただけませんか。
English: Could you tell me the way to the station?
Vietnamese: Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến nhà ga được không?
ここから 郵便局 への道 を 教 えて下 さい。
English: Please tell me the way from here to the post office.
Vietnamese: Xin vui lòng chỉ cho tôi đường từ đây đến bưu điện.
我々 は その建物 への秘密 の通路 を 発見 した。
English: We found a secret passage to the building.
Vietnamese: Chúng tôi đã tìm thấy một lối đi bí mật dẫn đến tòa nhà đó.
忍耐 は 成功 への鍵 であると よく 言 われている。
English: It is often said that patience is the key to success.
Vietnamese: Người ta thường nói nhẫn nại là chìa khóa của thành công.
カナダへの新婚旅行 には 多 くの金 が 必要 である。
English: A lot of money is needed for a honeymoon to Canada.
Vietnamese: Cần rất nhiều tiền cho chuyến đi hưởng tuần trăng mật đến Canada.
からの
老人 は 昔 からの習慣 を守 ると 主張 します。
English: The old man insists on preserving the old customs.
Vietnamese: Ông lão khăng khăng phải giữ những thói quen từ xưa.
彼女 は 毎朝 窓 からの景色 を 眺 めます。
English: She looks at the view from her window every morning.
Vietnamese: Mỗi sáng cô ấy đều ngắm nhìn phong cảnh từ cửa sổ.
彼 は 私 の昔 からの友達 です。
English: He is a friend of mine from way back.
Vietnamese: Anh ấy là bạn cũ của tôi.
来月 銀行 からの借金 を 全部 返 します。
English: I will pay back all the money I borrowed from the bank next month.
Vietnamese: Tháng sau tôi sẽ trả hết số tiền đã vay từ ngân hàng.
これは 北海道 からのお土産 です。
English: This is a souvenir from Hokkaido.
Vietnamese: Đây là quà lưu niệm từ Hokkaido.
今 ごろの季節 には 海 からの風 が 吹 きます。
English: At this time of year, the wind blows from the sea.
Vietnamese: Vào mùa này, gió thổi từ biển vào.
我 が社 には 海外 からのお客 さんが 多 い です。
English: Our company has many customers from overseas.
Vietnamese: Công ty chúng tôi có nhiều khách hàng từ nước ngoài.
僕達 は 子供 のころからの知 り合 い です。
English: We have known each other since we were kids.
Vietnamese: Chúng tôi quen biết nhau từ khi còn nhỏ.
日本 には 古 くからの習慣 が たくさん あります。
English: There are many ancient customs in Japan.
Vietnamese: Nhật Bản có rất nhiều phong tục tập quán từ xa xưa.
二人 は 昔 からの友達 のように 話 し合 いました。
English: The two of them talked like old friends.
Vietnamese: Hai người họ đã nói chuyện với nhau như những người bạn cũ.
までの
彼 は パリまでの切符 を 二枚 買 いました。
English: He bought two tickets to Paris.
Vietnamese: Anh ấy đã mua hai vé đi Paris.
彼 は 私 に 駅 までの道 を 教 えてくれた。
English: He showed me the way to the station.
Vietnamese: Anh ấy đã chỉ cho tôi đường đến nhà ga.
先週 の週末 湖 までのドライブは とても 楽 しかった。
English: The drive to the lake last weekend was a lot of fun.
Vietnamese: Chuyến lái xe đến hồ vào cuối tuần trước rất vui.
バス停 までの道 を 教 えてくれませんか。
English: Could you tell me the way to the bus stop?
Vietnamese: Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến bến xe buýt được không?
彼 は 今 までのところ 2軒 の家 を 建 てた。
English: He has built two houses so far.
Vietnamese: Cho đến nay, anh ấy đã xây được hai căn nhà.
ここから 駅 までの距離 は どのくらい ですか。
English: How far is it from here to the station?
Vietnamese: Từ đây đến nhà ga khoảng bao xa?
殺人 は 午前 三時 から 五時 までの間 に 起 こりました。
English: The murder occurred between 3 a.m. and 5 a.m.
Vietnamese: Vụ án mạng xảy ra trong khoảng thời gian từ 3 giờ đến 5 giờ sáng.
空港 から ホテルまでの送迎 バスは ありますか。
English: Is there a shuttle bus from the airport to the hotel?
Vietnamese: Có xe buýt đưa đón từ sân bay đến khách sạn không?
大阪 から 東京市 までのチケット往復 で 1枚 ください。
English: I'd like one round-trip ticket from Osaka to Tokyo, please.
Vietnamese: Làm ơn cho tôi một vé khứ hồi từ Osaka đến Tokyo.
今 までのところ、私達 は 休 みの計画 を 立 てていない。
English: We haven't made any holiday plans so far.
Vietnamese: Cho đến nay, chúng tôi vẫn chưa lên kế hoạch gì cho kỳ nghỉ.
明日 六時 から 七時 までの間 に 出発 したほうが いいと 思 います。
English: I think it's better to leave between 6 and 7 o'clock tomorrow.
Vietnamese: Tôi nghĩ ngày mai nên xuất phát trong khoảng từ 6 giờ đến 7 giờ thì tốt hơn.
ための
参加 のための会費 は 不要 です。
English: No participation fee is required.
Vietnamese: Không cần phải đóng phí tham gia.
私 には 書 くための鉛筆 が ありません。
English: I don't have a pencil to write with.
Vietnamese: Tôi không có bút chì để viết.
私達 は 今晩 眠 るための場所 を 探 しています。
English: We are looking for a place to sleep tonight.
Vietnamese: Chúng tôi đang tìm một chỗ để ngủ tối nay.
私 は 絵 を描 くための部屋 が 欲 しい です。
English: I want a room for drawing.
Vietnamese: Tôi muốn có một căn phòng để vẽ tranh.
娘 は 試験 のための準備 を 全然 しなかった。
English: My daughter didn't prepare for the exam at all.
Vietnamese: Con gái tôi không chuẩn bị gì cho kỳ thi cả.
私 は 旅行 のための費用 が 不足 している。
English: I am short on travel expenses.
Vietnamese: Tôi đang thiếu chi phí cho chuyến đi.
息子 は 明日 の試験 のための勉強で 忙 しい です。
English: My son is busy studying for tomorrow's exam.
Vietnamese: Con trai tôi đang bận ôn thi cho bài kiểm tra ngày mai.
恋人 は 本 を書 くための資料 を 集 めています。
English: My girlfriend/boyfriend is collecting materials for writing a book.
Vietnamese: Người yêu tôi đang thu thập tài liệu để viết sách.
これらのリンゴを 運 ぶためのカゴが 欲 しいです。
English: I want a basket to carry these apples.
Vietnamese: Tôi muốn một cái giỏ để đựng mấy quả táo này.
姉 は 痩 せるための色々 な方法 を 試 した。
English: My older sister tried various methods to lose weight.
Vietnamese: Chị tôi đã thử nhiều cách khác nhau để giảm cân.
この紐 を 切 るためのナイフを 貸 してください。
English: Please lend me a knife to cut this rope.
Vietnamese: Làm ơn cho tôi mượn con dao để cắt sợi dây này.
我々 は 寒 い冬 のための用意 は ほとんど 出来 ている。
English: We are almost prepared for the cold winter.
Vietnamese: Chúng tôi gần như đã chuẩn bị xong cho mùa đông lạnh giá.
私 たちには それを やるための多 くの時間 が あります。
English: We have a lot of time to do that.
Vietnamese: Chúng tôi có rất nhiều thời gian để làm việc đó.