- Cách đọc
Hán Việt | Hán tự | Ý nghĩa |
---|---|---|
Chỉ |
紙 |
Giấy |
Phát |
髪 |
Tóc |
Thần |
神 |
Thần |
Ngạch |
額 |
Trán |
Sỉ |
歯 |
Răng |
Diệp |
葉 |
Lá |
Thiệt |
舌 |
Lưỡi |
Thủ |
首 |
Cổ |
Hung |
胸 |
Ngực |
Phúc |
腹 |
Bụng |
Cừu |
尻 |
Đuôi |
Chửu |
肘 |
Cùi chỏ |
Tất |
膝 |
Đầu gối |
Tự |
寺 |
Chùa |
Dịch |
駅 |
Nhà ga |
Cảng |
港 |
Bến cảng |
Bình |
瓶 |
Bình |
Tửu |
酒 |
Rượu |
Trà |
茶 |
Trà |
Ca |
歌 |
Bài hát |
Khúc |
曲 |
Ca khúc |
Tích |
昔 |
Ngày xưa |
Xuất |
出る |
Ra ngoài |
Tẩm |
寝る |
Ngủ |
いる |
Có (Sinh vật) | |
Trước |
着る |
Mặc |
Kiến |
見る |
Nhìn |
Chẩn |
診る |
Khám bệnh |
Tự |
似る |
Giống nhau |
Khởi |
起きる |
Thức |
Xuất Lai |
出来る |
Có thể |
Lạc |
落ちる |
Rơi xuống |
Tá |
借りる |
Mượn |
Dục |
浴びる |
Tắm |
Thân |
伸びる |
Vươn ra |
Quá |
過ぎる |
Quá |
Túc |
足りる |
Đủ |
Bão |
飽きる |
Chán |
Sinh |
生きる |
Sinh sống |
Giáng |
降りる |
Xuống |
Cảm |
感じる |
Cảm giác |
Tín |
信じる |
Tin tưởng |
Cấm |
禁じる |
Cấm |
Mệnh |
命じる |
Ra lệnh |
Sỉ |
恥じる |
Xấu hổ |
Bế |
閉じる |
Đóng |
という
ここは 何 という通 りですか。
English: What's the name of this street?
Vietnamese: Con đường này tên là gì?
中村 という歌手 は 知 っていますか。
English: Do you know a singer named Nakamura?
Vietnamese: Bạn có biết ca sĩ tên Nakamura không?
夏 を 諦 めてという歌 は 知 っていますか。
English: Do you know the song "Natsu wo Akiramete"?
Vietnamese: Bạn có biết bài hát "Natsu wo Akiramete" (Từ bỏ mùa hè) không?
彼 は やっと 留学 という目的 を 達成 しました。
English: He finally achieved his goal of studying abroad.
Vietnamese: Cuối cùng anh ấy đã đạt được mục tiêu du học.
人生 という道 で 後戻 りは できない。
English: There is no turning back on the road of life.
Vietnamese: Trên con đường mang tên cuộc đời, không thể quay đầu lại.
その奴 は 何事 にも お金 という点 から 考 えます。
English: That guy thinks about everything from the perspective of money.
Vietnamese: Tên đó chuyện gì cũng nghĩ từ khía cạnh tiền bạc.
弟 は 怠慢 という理由 で 解雇 されてしまいました。
English: My younger brother was fired for being lazy.
Vietnamese: Em trai tôi đã bị sa thải vì lý do lười biếng.
今 までも 多 くの国 には 貧困 という問題 が まだ あります。
English: Even now, many countries still have the problem of poverty.
Vietnamese: Cho đến bây giờ, nhiều quốc gia vẫn còn tồn tại vấn đề nghèo đói.
その夫婦 は 娘 に 春子 という名前 を つけました。
English: The couple named their daughter Haruko.
Vietnamese: Cặp vợ chồng đó đã đặt tên con gái là Haruko.
お父 さんは なかなか 喫煙 という悪 い習慣 を やめられません。
English: My dad can't seem to quit his bad habit of smoking.
Vietnamese: Bố tôi mãi mà không bỏ được thói quen xấu là hút thuốc.
「友情 」という題 で 作文 を 書 きなさい。
English: Write an essay with the title "Friendship".
Vietnamese: Hãy viết một bài luận với đề tài "Tình bạn".
僕 のクラスにも 田中 という名前 の人 が います。
English: There is also a person named Tanaka in my class.
Vietnamese: Trong lớp tôi cũng có một người tên là Tanaka.
留守中 に 中田 という人 から 電話 が ありましたよ。
English: You got a call from a person named Nakata while you were away.
Vietnamese: Cậu vắng nhà có một người tên Nakata gọi điện đến đấy.
佐藤 さんという人 が 君 に 会 うために 待 っています。
English: A person named Sato is waiting to meet you.
Vietnamese: Một người tên Sato đang đợi để gặp bạn.
という
彼 が 倒産 したという噂 が 町 で 広 まっています。
English: Rumors that he went bankrupt are spreading in the town.
Vietnamese: Tin đồn anh ấy bị phá sản đang lan truyền trong thị trấn.
社長 が 重 い病気 で 来月 辞職 するという噂 が あります。
English: There are rumors that the company president will resign next month due to a serious illness.
Vietnamese: Có tin đồn rằng giám đốc công ty sẽ từ chức vào tháng sau vì mắc bệnh hiểm nghèo.
その二人 が 離婚 するという噂 が 村 で 流 れています。
English: Rumors are circulating in the village that the couple is getting a divorce.
Vietnamese: Tin đồn về việc hai người đó ly hôn đang lan truyền khắp làng.
彼 は 私 に 逃 げろという合図 を しました。
English: He gave me a signal to run away.
Vietnamese: Anh ấy ra hiệu cho tôi bảo chạy đi.
彼 は 私 に 芝生 に 入 るなという合図 を しました。
English: He signaled me not to enter the lawn.
Vietnamese: Anh ấy ra hiệu cho tôi bảo đừng đi vào bãi cỏ.
彼 が 無事 に 戻 るという望 みは ない。
English: There is no hope that he will return safely.
Vietnamese: Không có hy vọng nào về việc anh ấy sẽ trở về an toàn.
彼 らが まだ 生 きているという望 みは ほとんど ない。
English: There is almost no hope that they are still alive.
Vietnamese: Hầu như không có hy vọng rằng họ vẫn còn sống.
彼 は そこに 行 くという約束 を 忘 れました。
English: He forgot his promise to go there.
Vietnamese: Anh ấy đã quên lời hứa sẽ đến đó.
彼 は 会合 に 出席 するという約束 を 取 り消 した。
English: He canceled his promise to attend the meeting.
Vietnamese: Anh ấy đã hủy lời hứa sẽ tham dự cuộc họp.
僕 は 九時 までに 帰 るという約束 を 彼女 に しました。
English: I promised her that I would be home by 9 o'clock.
Vietnamese: Tôi đã hứa với cô ấy rằng tôi sẽ về nhà trước 9 giờ.
我々 は 彼 が 死 んだという知 らせを 受 けた。
English: We received the news that he had died.
Vietnamese: Chúng tôi đã nhận được tin báo anh ấy đã mất.
君 が 試験 に 合格 したという知 らせを 聞 いたよ。
English: I heard the news that you passed the exam.
Vietnamese: Tôi đã nghe tin cậu đã đỗ kỳ thi rồi đấy.
ついに 彼女 の医者 に なるという夢 は 実現 した。
English: Finally, her dream of becoming a doctor came true.
Vietnamese: Cuối cùng, ước mơ trở thành bác sĩ của cô ấy đã thành hiện thực.
彼 は 妻 と 離婚 したという事実 を 隠 した。
English: He hid the fact that he had divorced his wife.
Vietnamese: Anh ấy đã che giấu sự thật rằng anh ấy đã ly hôn với vợ.
地球 が丸 いという事実 を 誰 も 否定 できない。
English: No one can deny the fact that the earth is round.
Vietnamese: Không ai có thể phủ nhận sự thật rằng Trái đất hình tròn.
彼女 は 彼 が 病気 であるという事実 を 無視 した。
English: She ignored the fact that he was ill.
Vietnamese: Cô ấy đã phớt lờ sự thật rằng anh ấy bị ốm.
不動産 が 高 すぎるという意見 に 賛成 だ。
English: I agree with the opinion that real estate is too expensive.
Vietnamese: Tôi đồng ý với ý kiến cho rằng bất động sản quá đắt.
私 は 必要 は 発明 の母 なりという意見 を 持 っている。
English: I hold the opinion that necessity is the mother of invention.
Vietnamese: Tôi có quan điểm rằng "cái khó ló cái khôn".
彼 は 怠 け者 であるという理由 で 首 に なった。
English: He was fired for being lazy.
Vietnamese: Anh ấy đã bị sa thải với lý do là một kẻ lười biếng.
私 が それを してはいけないという理由 が ない。
English: There's no reason why I shouldn't do that.
Vietnamese: Không có lý do gì để tôi không làm việc đó cả.
彼 は 祖父 が 死亡 したという電報 を 受 け取 った。
English: He received a telegram stating that his grandfather had died.
Vietnamese: Anh ấy đã nhận được một bức điện tín báo rằng ông nội anh ấy đã mất.
私 は 祖母 が 到着 したという電報 を 受 け取 った。
English: I received a telegram that my grandmother had arrived.
Vietnamese: Tôi đã nhận được một bức điện tín báo rằng bà tôi đã đến nơi.
皆 の注目 を 集 めたという意味 では、その計画 は 成功 だった。
English: In the sense that it attracted everyone's attention, the project was a success.
Vietnamese: Xét theo ý nghĩa là đã thu hút được sự chú ý của mọi người, thì kế hoạch đó đã thành công.
バスで 旅行 するという考 えを どう 思 いますか。
English: What do you think of the idea of traveling by bus?
Vietnamese: Bạn nghĩ sao về ý tưởng đi du lịch bằng xe buýt?
私 は お金 が 最 も 重要 だという考 えが 好 きではない。
English: I don't like the idea that money is the most important thing.
Vietnamese: Tôi không thích ý nghĩ cho rằng tiền bạc là quan trọng nhất.
兄 は 先生 に なるという考 えは まったく なかった。
English: My older brother had no idea of becoming a teacher.
Vietnamese: Anh trai tôi hoàn toàn không có ý định trở thành giáo viên.
暇 も ないし、お金 も ないという理由 で アメリカへ 行 こうという考 えを 捨 てた。
English: I gave up the idea of going to the United States because I had neither time nor money.
Vietnamese: Tôi đã từ bỏ ý định đi Mỹ với lý do không có cả thời gian lẫn tiền bạc.
お金 が あれば 何 でも 買 えるという考えは 間違 っている。
English: The idea that you can buy anything if you have money is wrong.
Vietnamese: Suy nghĩ rằng có tiền thì có thể mua được mọi thứ là sai lầm.
留学 したいという気持 ちは 僕 も 同 じように 持 っている。
English: I also have the same desire to study abroad.
Vietnamese: Tôi cũng có mong muốn được đi du học giống như vậy.
どんな事 が あっても 彼 を 騙 そうという気持 ちに ならない。
English: No matter what happens, I don't feel like deceiving him.
Vietnamese: Cho dù có chuyện gì đi nữa, tôi cũng không có ý định lừa dối anh ấy.
彼女 は 有名 な歌手 に 会 うという機会 を 逃 した。
English: She missed the opportunity to meet a famous singer.
Vietnamese: Cô ấy đã bỏ lỡ cơ hội gặp gỡ một ca sĩ nổi tiếng.
大阪 で 大地震 が あったというニュースを 聞 いた。
English: I heard the news that there was a big earthquake in Osaka.
Vietnamese: Tôi đã nghe tin tức về một trận động đất lớn ở Osaka.
というの
地球 が 丸 いというのは 真実 だ。
English: It is true that the Earth is round.
Vietnamese: Việc Trái đất hình tròn là sự thật.
彼 が 破産 したというのは 本当 だ。
English: It is true that he went bankrupt.
Vietnamese: Chuyện anh ấy phá sản là thật.
結婚 するというのは 重大 な問題 だ。
English: Getting married is a serious matter.
Vietnamese: Việc kết hôn là một vấn đề trọng đại.
彼 が正 しいというのは 私 の意見 です。
English: It is my opinion that he is correct.
Vietnamese: Anh ấy đúng là ý kiến của tôi.
彼 が有名 な人物 だというのが 分 かります。
English: I see that he is a famous person.
Vietnamese: Tôi nhận ra anh ấy là một người nổi tiếng.
美 というのは 見 る人 の目 の中 でのことだ。
English: Beauty is in the eye of the beholder.
Vietnamese: Vẻ đẹp nằm trong mắt của người ngắm nhìn.
君 が 私 にやって欲 しいというのは 何 ですか。
English: What is it that you want me to do?
Vietnamese: Điều bạn muốn tôi làm là gì?
飛行機 は 車 より 安全 だというのが 彼 の考 えだ。
English: His idea is that planes are safer than cars.
Vietnamese: Máy bay an toàn hơn ô tô là suy nghĩ của anh ấy.
彼 が 我々 を 助 けてくれるというのは 確 かですか。
English: Is it certain that he will help us?
Vietnamese: Việc anh ấy sẽ giúp chúng ta có chắc chắn không?
ロンドンに 行 って 勉強 するというのは 本当 ですか。
English: Is it true that you are going to London to study?
Vietnamese: Việc cậu đi London để học có phải là sự thật không?
ということ
彼女 が 病気 だということは 明 らかだ。
English: It's clear that she is ill.
Vietnamese: Rõ ràng là cô ấy bị ốm.
彼 が 正直 だということを 否定 できない。
English: We can't deny that he is honest.
Vietnamese: Không thể phủ nhận rằng anh ấy là người trung thực.
愛 し愛 されるということは 最大 の幸福 だ。
English: To love and be loved is the greatest happiness.
Vietnamese: Yêu và được yêu là hạnh phúc lớn nhất.
彼 は 無罪 だということを 私 は 信 じている。
English: I believe he is not guilty.
Vietnamese: Tôi tin rằng anh ấy vô tội.
彼 が 病気 だということは 秘密 に しておこう。
English: Let's keep it a secret that he is ill.
Vietnamese: Chúng ta hãy giữ bí mật về việc anh ấy bị ốm.
私 の教育 は 厳 しいということを 知 っていた方 が よい。
English: You should know that my teaching style is strict.
Vietnamese: Cậu nên biết rằng cách dạy của tôi rất nghiêm khắc.
若 さは 永遠 ではないということを 忘 れてはならない。
English: We must not forget that youth is not eternal.
Vietnamese: Chúng ta không được quên rằng tuổi trẻ không phải là mãi mãi.
彼女 は 夫 が 亡 くなったということが 信 じられなかった。
She couldn't believe her husband had died.
この山 には 狐 が 住 んでいるということが 最近 分 かった。
English: We recently found out that foxes live on this mountain.
Vietnamese: Gần đây chúng tôi phát hiện ra rằng có cáo sống trên ngọn núi này.
間違 いを 犯 したということは 我々 は 認 めねばならない。
English: We must admit that we made a mistake.
Vietnamese: Chúng ta phải thừa nhận rằng chúng ta đã phạm sai lầm.
私達 は 彼 の行動 は 正 しかったということに 同意 した。
English: We agreed that his actions were correct.
Vietnamese: Chúng tôi đồng ý rằng hành động của anh ấy là đúng.
彼 は その計画 には 反対 であるということを 明 らかに した。
English: He made it clear that he was against the plan.
Vietnamese: Anh ấy đã làm rõ rằng anh ấy phản đối kế hoạch đó.
彼女 が 英語 を ぺらぺら 話 せるということを 皆 知 っています。
English: Everyone knows that she can speak English fluently.
Vietnamese: Mọi người đều biết rằng cô ấy có thể nói tiếng Anh trôi chảy.
私達 は その店 が 木曜日 には 休 みだということを 知 らなかった。
English: We didn't know that the store was closed on Thursdays.
Vietnamese: Chúng tôi đã không biết rằng cửa hàng đó đóng cửa vào thứ Năm.
私 は 妻 が 本当 に 死 んだということを 認 めることが できなかった。
English: I couldn't accept the fact that my wife was really dead.
Vietnamese: Tôi đã không thể chấp nhận sự thật rằng vợ tôi đã thực sự ra đi.
というもの
象 というものは 強 い動物 である。
English: An elephant is a strong animal.
Vietnamese: Voi là một loài động vật mạnh mẽ.
犬 というものは 忠実 な動物 である。
English: A dog is a faithful animal.
Vietnamese: Chó là một loài động vật trung thành.
馬 というものは 非常 に 役に 立 つ。
English: Horses are very useful.
Vietnamese: Ngựa là một loài vật rất hữu ích.
お金 というものは すぐ 無 くなる物 だ。
English: Money is something that disappears quickly.
Vietnamese: Tiền bạc là thứ dễ đến rồi cũng dễ đi.
時間 というものは 速 く 経過 する物 だ。
English: Time is something that passes quickly.
Vietnamese: Thời gian là thứ trôi qua rất nhanh.
彼 には 友情 というものの良 さが 理解 できない。
English: He can't understand the value of friendship.
Vietnamese: Anh ấy không thể hiểu được giá trị của tình bạn.
趣味 というものを 説明 することは 出来 ない。
English: It's impossible to explain what a hobby is.
Vietnamese: Không thể giải thích được sở thích là gì.
私 は 自分 の時間 というものを 殆 ど 持 っていない。
English: I have almost no time for myself.
Vietnamese: Tôi hầu như không có thời gian cho bản thân.
知恵 というものは 単 に 事実 を 知 っているだけではない。
English: Wisdom is more than just knowing facts.
Vietnamese: Trí tuệ không chỉ đơn thuần là biết các sự thật.
時計 というものは 何 よりも まず 正確 でなければだめだ。
English: A clock must be accurate above all else.
Vietnamese: Đồng hồ trước hết phải chính xác hơn bất cứ thứ gì khác.