- Cách đọc
Hán Việt | Hán tự | Ý nghĩa |
---|---|---|
Triều |
朝 |
Sáng |
Trú |
昼 |
Trưa |
Vãn |
晩 |
Tối |
Dạ |
夜 |
Tối |
Xuân |
春 |
Xuân |
Hạ |
夏 |
Hạ |
Thu |
秋 |
Thu |
Đông |
冬 |
Đông |
Đạo |
道 |
Con đường |
Hải |
海 |
Đảo |
Tuyền |
泉 |
Suối |
Khâu |
丘 |
Đồi |
Hồ |
湖 |
Hồ |
Trì |
池 |
Ao |
Đảo |
島 |
Đảo |
Ca |
峠 |
Đèo |
Long |
滝 |
Thác |
Lâm |
林 |
Rừng |
Sâm |
森 |
Rừng rậm |
Lục |
緑 |
Cây xanh |
Sinh |
生まれる |
Được sinh ra |
ひかれる |
Bị cán | |
Phân |
分れる |
Chia ra |
Biệt |
別れる |
Chia tay |
Li |
離れる |
Cách rời |
Phá |
破れる |
Rách |
Lưu |
流れる |
Chảy |
Nịch |
溺れる |
Chết đuối |
Ẩn |
隠れる |
Lẩn trốn |
Bạo |
暴れる |
Quậy phá |
An Tâm |
安心 |
An tâm |
Tâm Phối |
心配 |
Lo lắng |
Thất Bại |
失敗 |
Thất bại |
Thành Công |
成功 |
Thành công |
Thuyết Minh |
説明 |
Giải thích |
Phát Minh |
発明 |
Phát minh |
Tảo Thoái |
早退 |
Về sớm |
Tương Đàm |
相談 |
Bàn bạc |
Hôn Ước |
婚約 |
Đính hôn |
Li Hôn |
離婚 |
Li hôn |
Kết Hôn |
結婚 |
Kết hôn |
ってis used mostly for conversational Japanese. Do not use it in essays, articles, or anything that needs to sound authoritative.
We use って instead of と to report speech
We replace と with って in というor ということ
We replace という with って
We finish the sentence with って、 dropping all these main verbs when you pass along the information or message. These sentence often means “ to hear that, to say that”
Also we finish the sentence with って in casual conversation when repeat or stress our own quote showing our frustration.
We add ば to show our frustration.
We use ってto define the topics instead of a subject marker, はor とは、というものは
http://maggiesensei.com/2012/05/07/direct-indirect-speech-%ef%bc%86%e3%81%a3%e3%81%a6tte/
木村 さんは 今晩 、忙 しくて、飲 み会 に 出 られないと 言 いました。
木村 さんは 今晩 、忙 しくて、飲 み会 に 出 られないって 言 いました。
English: Kimura said he was busy tonight and couldn't make it to the drinking party.
Vietnamese: Kimura nói rằng anh ấy bận tối nay nên không thể đi nhậu được.
彼女 は 皆 に 明日暇 だったら 引越 しを 手伝 って欲 しいと 言 いました。
彼女 は 皆 に 明日暇 だったら 引越 しを 手伝 って欲 しいって 言 いました。
English: She told everyone that if they were free tomorrow, she wanted them to help her move.
Vietnamese: Cô ấy nói với mọi người rằng nếu ngày mai rảnh thì hãy giúp cô ấy chuyển nhà.
長 い間 よく 夫婦喧嘩 を してから、その二人 は 離婚 したと 聞 きました。
長 い間 よく 夫婦喧嘩 を してから、その二人 は 離婚 したって 聞 きました。
English: I heard that after a long time of arguing, the couple got divorced.
Vietnamese: Tôi nghe nói sau một thời gian dài cãi vã, hai người đó đã ly hôn.
中村 さんは 大学 を 卒業 してから、アメリカに 留学 すると 聞 きました。
中村 さんは 大学 を 卒業 してから、アメリカに 留学 するって 聞 きました。
English: I heard that Nakamura will study abroad in the U.S. after graduating from college.
Vietnamese: Tôi nghe nói Nakamura sẽ đi du học ở Mỹ sau khi tốt nghiệp đại học.
弓田 さんは 一人 で その複雑 な問題 を 解決 できないと 思 います。
弓田 さんは 一人 で その複雑 な問題 を 解決 できないって 思 います。
English: I think Yumita won't be able to solve that complicated problem by herself.
Vietnamese: Tôi nghĩ Yumita sẽ không thể tự mình giải quyết vấn đề phức tạp đó đâu.
九時 に 出発 したから、彼 らは 暗 く なる前 に そちらに 着 けると 思 います。
九時 に 出発 したから、彼 らは 暗 く なる前 に そちらに 着 けるって 思 います。
English: Since they left at 9 o'clock, I think they will be able to get there before dark.
Vietnamese: Vì họ đã xuất phát lúc 9 giờ, nên tôi nghĩ họ có thể đến đó trước khi trời tối.
日本 に 来 た事 が ないですが、富士山 という山 が 知 っています。
日本 に 来 た事 が ないですが、富士山 っていう山 が 知 っています。
English: I have never been to Japan, but I know a mountain called Mount Fuji.
Vietnamese: Tôi chưa từng đến Nhật Bản nhưng tôi biết một ngọn núi tên là Phú Sĩ.
今 ドラゴンボールという漫画 は とても 人気 が あります。
今 ドラゴンボールっていう漫画 は とても 人気 が あります。
English: The manga called "Dragon Ball" is very popular right now.
Vietnamese: Hiện tại bộ truyện tranh tên là "Dragon Ball" đang rất nổi tiếng.
彼女 が 英語 を 上手 に 話 せるということを 皆 知 っています。
彼女 が 英語 を 上手 に 話 せるっていうことを 皆 知 っています。
English: Everyone knows that she can speak English well.
Vietnamese: Mọi người đều biết rằng cô ấy có thể nói tiếng Anh thành thạo.
彼 が 手伝 ってくれないということが だんだん 私達 に 分 かってきた。
彼 が 手伝 ってくれないっていうことが だんだん 私達 に 分 かってきた。
English: We gradually realized that he wouldn't help us.
Vietnamese: Chúng tôi dần dần nhận ra rằng anh ấy sẽ không giúp chúng tôi.
彼女 が 先月 結婚 したという噂 が 広 まっています。
彼女 が 先月 結婚 したって噂 が 広 まっています。
English: The rumor that she got married last month is spreading.
Vietnamese: Tin đồn cô ấy kết hôn vào tháng trước đang lan truyền.
彼 らが まだ 生 きているという望 みは ほとんど ない。
彼 らが まだ 生 きているって望 みは ほとんど ない。
English: There is almost no hope that they are still alive.
Vietnamese: Hầu như không có hy vọng rằng họ vẫn còn sống.
息子 が 無事 に 着 いたということを 聞 くまで 安心 しない。
息子 が 無事 に 着 いたってことを 聞 くまで 安心 しない。
English: I won't feel at ease until I hear that my son has arrived safely.
Vietnamese: Tôi sẽ không yên tâm cho đến khi nghe tin con trai tôi đã đến nơi an toàn.
忘 れないように 会合 は 月曜日 であるということを 私 に 言 ってください。
忘 れないように 会合 は 月曜日 であるってことを 私 に 言 ってください。
English: Please tell me that the meeting is on Monday so I don't forget.
Vietnamese: Để không quên, xin hãy nói với tôi rằng cuộc họp sẽ diễn ra vào thứ Hai nhé.
って“ to hear that, to say that”
その島 まで 船 で 少 なくとも 四時間 かかると 聞 きました。
その島 まで 船 で 少 なくとも 四時間 かかるって。
English: I heard that it takes at least four hours by boat to get to that island.
Vietnamese: Tôi nghe nói đi thuyền ra đảo đó mất ít nhất 4 tiếng.
猫 は 暗闇 でも 目 が 見 える能力 を 持 っていると 聞 きます。
猫 は 暗闇 でも 目 が 見 える能力 を 持 っているって。
English: I hear that cats have the ability to see in the dark.
Vietnamese: Tôi nghe nói mèo có khả năng nhìn được trong bóng tối.
その学生 は クラスで 一番 上手 に 英語 が話せると 聞 きます。
その学生 は クラスで 一番 上手 に 英語 が話 せるって。
English: I hear that student speaks English the best in the class.
Vietnamese: Tôi nghe nói cậu học sinh đó nói tiếng Anh giỏi nhất lớp.
そのお婆 さんは 若 い時 、とても きれいだったと 聞 きます。
そのお婆 さんは 若 い時 、とても きれいだったって。
English: I hear that old woman was very beautiful when she was young.
Vietnamese: Tôi nghe nói bà cụ đó rất đẹp khi còn trẻ.
この辺 りでは ここが 一番 美味 しいレストランなんだと 聞 きます。
この辺 りでは ここが 一番 美味 しいレストランなんだって。
English: I hear that this is the most delicious restaurant around here.
Vietnamese: Tôi nghe nói ở khu này thì đây là nhà hàng ngon nhất.
社長 は 新 しい計画 について 皆 に もう一度 相談 してほしいと 言 いました。
社長 は 新 しい計画 について 皆 に もう一度 相談 してほしいって。
English: The company president said he wanted to consult with everyone about the new plan again.
Vietnamese: Giám đốc nói muốn hỏi ý kiến mọi người một lần nữa về kế hoạch mới.
彼女 は 病気 なので、今晩 忘年会 に 出 られないと 言 いました。
彼女 は 病気 なので、今晩 忘年会 に 出 られないって。
English: She said she was sick and couldn't attend the year-end party tonight.
Vietnamese: Cô ấy nói vì bị ốm nên tối nay không thể tham gia tiệc cuối năm.
先生 は 来週 のテストは いつもより 難 しいと 言 いました。
先生 は 来週 のテストは いつもより 難 しいって。
English: The teacher said next week's test will be more difficult than usual.
Vietnamese: Thầy giáo nói bài kiểm tra tuần sau sẽ khó hơn mọi khi.
彼 は 一週間 で 自分 で その問題 を 解決 できると 言 いました。
彼 は 一週間 で 自分 で その問題 を 解決 できるって。
English: He said he could solve the problem by himself in a week.
Vietnamese: Anh ấy nói có thể tự mình giải quyết vấn đề đó trong một tuần.
お兄 さんは 車 が 古 くなったので、新 しいのを 買 うと 言 いました。
お兄 さんは 車 が 古 くなったので、新 しいのを 買 うって。
English: My older brother said he would buy a new car because his old one is getting old.
Vietnamese: Anh trai tôi nói vì xe đã cũ nên sẽ mua một chiếc mới.
てば
邪魔 しないで 今 忙 しいって
English: Don't bother me, I'm busy right now!
Vietnamese: Đừng làm phiền, tôi bận bây giờ đấy!
直 ぐ そんな馬鹿 な事 を やめてって
English: Stop doing something so silly right now!
Vietnamese: Dừng ngay mấy trò ngớ ngẩn đó lại!
信 じてくれ、それは 本当 だって
English: Believe me, it's true!
Vietnamese: Tin tôi đi, đó là sự thật đấy!
今 そんな事 できないって
English: I can't do that now!
Vietnamese: Bây giờ tôi không thể làm được điều đó đâu!
邪魔 しないで 今 忙 しいってば
English: Hey, I said don't bother me, I'm busy right now!
Vietnamese: Này, tôi đã bảo là đừng làm phiền, tôi bận lắm đấy!
直 ぐ そんな馬鹿 な事 を 辞 めてってば
English: Hey, I said stop doing something so silly right now!
Vietnamese: Này, tôi đã bảo là dừng ngay mấy trò ngớ ngẩn đó lại đi!
信 じてくれ、それは 本当 だってば
English: Hey, believe me, it's really true!
Vietnamese: Này, tin tôi đi, đó là sự thật đấy!
今 そんな事 できないってば
English: Hey, I said I can't do that now!
Vietnamese: Này, tôi đã bảo là bây giờ tôi không thể làm được đâu!
とは
運転手 は 本当 に 大変 な仕事 だね。
運転手 って 本当 に 大変 な仕事 だね。
English: Being a driver is a really tough job, isn't it?
Vietnamese: Nghề tài xế đúng là một công việc vất vả nhỉ.
それは どこで いつ 買 ったの
それって どこで いつ 買 ったの
English: Where and when did you buy that?
Vietnamese: Cái đó mua ở đâu và khi nào vậy?
SFXとは 何 を 表 すのですか。
SFXって 何 を 表 すのですか。
English: What does SFX stand for?
Vietnamese: SFX có nghĩa là gì?
人生 とは 実 に いいものだと 思 う。
人生 って 実 に いいものだと 思 う。
English: I think life is a truly wonderful thing.
Vietnamese: Tôi nghĩ cuộc sống thật sự là một điều tuyệt vời.
馬 というものは 非常 に 役に 立 つ。
馬 っては 非常 に 役に 立 つ。
English: A horse is a very useful animal.
Vietnamese: Ngựa là một loài vật rất hữu ích.
良 い息子 というものは いつも 自分 の両親 を 喜 ばせたいと 思 っている。
良 い息子 っては いつも 自分 の両親 を 喜 ばせたいと 思 っている。
English: A good son always wants to please his parents.
Vietnamese: Một người con trai tốt luôn muốn làm cho bố mẹ mình vui lòng.
私 にとって 結婚 するというのは 重大 な問題 だ。
私 にとって 結婚 するっては 重大 な問題 だ。
English: For me, getting married is a serious issue.
Vietnamese: Đối với tôi, việc kết hôn là một vấn đề nghiêm trọng.
君 が パリへ行くというのは 本当 ですか。
君 が パリへ行くっては 本当 ですか。
English: Is it true that you are going to Paris?
Vietnamese: Việc cậu đi Paris là thật sao?
それが 事実 だということは 私 には はっきり 分 かっている。
それが 事実 だっては 私 には はっきり 分 かっている。
English: It is very clear to me that it is a fact.
Vietnamese: Tôi biết rõ rằng đó là sự thật.
間違 いを 犯 したということは 我々 は 認 めねばならない。
間違 いを 犯 したっては 我々 は 認 めねばならない。
English: We must admit that we have made a mistake.
Vietnamese: Chúng ta phải thừa nhận rằng chúng ta đã phạm sai lầm.