- Cách đọc
Hán Việt | Hán tự | Ý nghĩa |
---|---|---|
Tinh |
星 |
Ngôi sao |
Kiều |
橋 |
Cây cầu |
Trợ |
箸 |
Đũa |
Đoan |
端 |
Phần đầu |
Lạc |
楽 |
Dễ dàng |
Dược |
薬 |
Thuốc uống |
Nhiệt |
熱 |
Nhiệt độ |
Phong |
風 |
Gió |
Tiền |
前 |
Trước |
Hậu |
後ろ |
Phía sau |
Hậu |
後 |
Sau |
Tắc |
側 |
Bên cạnh |
Tắc |
側 |
Phía,Phe,Bên |
Lân |
隣 |
Gần bên |
Hướng |
向こう |
Đối diện |
Hoành |
横 |
Ngang |
Tung |
縦 |
Dọc |
Tà |
斜め |
Nghiêng |
Cận |
近く |
Chỗ gần |
Viễn |
遠く |
Chỗ xa |
Phục Luyện |
復習 |
Ôn tập |
Luyện Tập |
練習 |
Luyện tập |
Huấn Luyện |
訓練 |
Huấn luyện |
Hưu Khế |
休憩 |
Giải lao |
Vận Động |
運動 |
Vận động |
Vận Chuyển |
運転 |
Điều khiển |
Tàn Nghiệp |
残業 |
Tăng ca |
Tốt Nghiệp |
卒業 |
Tốt nghiệp |
Hưu Nghiệp |
休業 |
Nghỉ bán |
Thất Nghiệp |
失業 |
Thất nghiệp |
Miễn Cường |
勉強 |
Học tập |
Xuất Trương |
出張 |
Đi công tác |
Xuất Phát |
出発 |
Xuất Phát |
Dự Ước |
予約 |
Đặt trước |
Ước Thúc |
約束 |
Hẹn, hứa |
Lưu Học |
留学 |
Du học |
Nhập Học |
入学 |
Nhập học |
Liên Lạc |
連絡 |
Liên lạc |
Tẩy Trạc |
洗濯 |
Giặt giũ |
Hợp Cách |
合格 |
Thi đậu |
Phiên Dịch |
翻訳 |
Phiên dịch |
Thông Dịch |
通訳 |
Thông dịch |
Trì Khắc |
遅刻 |
Trễ |
Thoái Viện |
退院 |
Xuất viện |
Nhập Viện |
入院 |
Nhập viện |
おきに、てありがとう、てよかった
おきに is used to describe that something repeated at intervals
おきに
注意深 く 一行 おきに 漢字 を 書 きなさい。
English: Carefully write a kanji character on every other line.
Vietnamese: Hãy cẩn thận viết Hán tự cách một dòng.
入院中 お兄 さんは 一日 おきに シャワーを 浴 びます。
English: While in the hospital, my older brother takes a shower every other day.
Vietnamese: Trong thời gian nằm viện, anh trai tôi tắm vòi sen cách ngày.
お母 さんは 五日 おきに スーパーで 買 い物 に 行 きます。
English: My mom goes shopping at the supermarket every five days.
Vietnamese: Mẹ tôi cứ 5 ngày lại đi siêu thị mua sắm một lần.
お兄 さんは 二週間 おきに その川 に 釣 りに 行 きます。
English: My older brother goes fishing in that river every two weeks.
Vietnamese: Anh trai tôi cứ hai tuần lại đi câu cá ở con sông đó một lần.
バスは 十分 おきに 来 ます。ちょっと 待 ってください。
English: Buses come every 10 minutes. Please wait a moment.
Vietnamese: Cứ 10 phút lại có một chuyến xe buýt. Vui lòng đợi một lát.
この薬 を 六時間 おきに 飲 んでください。
English: Please take this medicine every 6 hours.
Vietnamese: Hãy uống thuốc này cách 6 giờ một lần.
大学 の時代 、二日 おきに 家族 に 電話 しました。
English: When I was in college, I called my family every two days.
Vietnamese: Khi còn là sinh viên đại học, tôi gọi điện về cho gia đình cách hai ngày một lần.
その人気 が ある番組 は 一週間 おきに 放送 される。
English: That popular program is broadcast every other week.
Vietnamese: Chương trình nổi tiếng đó được phát sóng cách tuần.
オリンピックと ワールドカップは 四年 おきに 行 われる。
English: The Olympics and the World Cup are held every four years.
Vietnamese: Thế vận hội và Giải vô địch bóng đá thế giới được tổ chức cứ 4 năm một lần.
私 は、月 ・水 ・金 と 一日 おきに 日本語 を 勉強 します。
English: I study Japanese every other day: on Monday, Wednesday, and Friday.
Vietnamese: Tôi học tiếng Nhật cách ngày vào các ngày thứ Hai, thứ Tư và thứ Sáu.
その本 に 一 ページおきに 地図 が 載 っている。
English: There is a map on every other page in that book.
Vietnamese: Trong cuốn sách đó, cứ cách một trang lại có một bản đồ.
彼 は 入院中 の恋人 を 一日 おきに 見舞 いに 行 った。
English: He went to visit his hospitalized girlfriend every other day.
Vietnamese: Cứ cách một ngày, anh ấy lại đến thăm bạn gái đang nằm viện.
ずつ
これらの漢字 を 一 つずつ 覚 えなさい。
English: Memorize these kanji one by one.
Vietnamese: Hãy nhớ từng chữ Hán này một.
私 は 毎月 十 ドルずつ 貯金 しています。
English: I save 10 dollars each month.
Vietnamese: Tôi tiết kiệm 10 đô la mỗi tháng.
お婆 さんは 変 な病気 から 少 しずつ 回復 してきました。
English: My grandmother has gradually recovered from a strange illness.
Vietnamese: Bà tôi đã dần dần hồi phục sau một căn bệnh lạ.
注意深 く 一人 ずつ バスを 下 りてください。
English: Please get off the bus carefully, one person at a time.
Vietnamese: Xin hãy cẩn thận xuống xe buýt từng người một.
山 を 登 る時 、私達 は 五人 ずつのグループに 分 かれる。
English: When climbing the mountain, we will be divided into groups of five.
Vietnamese: Khi leo núi, chúng tôi sẽ chia thành từng nhóm 5 người.
彼 らは 順番 に 四時間 ずつ 見守 ります。
English: They will watch over for 4 hours each in turn.
Vietnamese: Họ sẽ thay phiên nhau canh gác mỗi người 4 tiếng.
先生 は 生徒 に それぞれ 三 つずつ 質問 します。
English: The teacher will ask each student three questions.
Vietnamese: Giáo viên sẽ hỏi mỗi học sinh ba câu hỏi.
この子供達 に それぞれ チョコレートを 三個 ずつ あげてください。
English: Please give each of these children three chocolates.
Vietnamese: Hãy đưa cho mỗi đứa trẻ này ba viên sô cô la.
生徒達 は 一人 ずつ 立 ち上 がって 自己紹介 しました。
English: The students stood up one by one and introduced themselves.
Vietnamese: Các học sinh đã lần lượt đứng lên và tự giới thiệu bản thân.
昨日 忘年会 で 社長 は 皆 に それぞれ 時計 を 二台 ずつ くださいました。
English: At the year-end party yesterday, the company president gave everyone two watches.
Vietnamese: Trong buổi tiệc cuối năm hôm qua, giám đốc đã tặng cho mỗi người hai chiếc đồng hồ.
恋人 は 猫 と 犬 を 二匹 ずつ 飼 っています。
English: My significant other has two cats and two dogs.
Vietnamese: Người yêu tôi nuôi hai con mèo và hai con chó.
ごと
バスは 十五分 ごとに 出発 します。
English: The bus departs every 15 minutes.
Vietnamese: Xe buýt khởi hành cứ mỗi 15 phút.
金 の値段 は 日 ごとに 変 わります。
English: The price of gold changes from day to day.
Vietnamese: Giá vàng thay đổi từng ngày.
夕 べ 会議 で 彼 は 会 う人 ごとに 話 しかけた。
English: At the meeting last night, he spoke to every person he met.
Vietnamese: Trong cuộc họp tối qua, anh ấy bắt chuyện với mỗi người mà anh ấy gặp.
お爺 さんの病状 は 日 ごとに 変化 する。
English: My grandfather's medical condition changes from day to day.
Vietnamese: Tình trạng bệnh của ông tôi thay đổi từng ngày.
彼女 は 三週間 ごとに 美容院 に 来 ます。
English: She comes to the hair salon every three weeks.
Vietnamese: Cứ 3 tuần một lần, cô ấy lại đến tiệm làm tóc.
私 の家 は 四年 ごとに 塗 り替 えられる。
English: My house is repainted every four years.
Vietnamese: Nhà của tôi được sơn lại cứ mỗi 4 năm.
彼 は 一軒 ごとに て 寄付 を 頼 みました。
English: He went to each house and asked for donations.
Vietnamese: Anh ấy đã đến từng nhà để xin quyên góp.
春 が 来 て、日 ごとに 暖 かく なってきている。
English: Spring has come, and it's getting warmer day by day.
Vietnamese: Mùa xuân đã đến và trời đang ấm lên từng ngày.
小林 さんは 金曜日 ごとに 祖父母 を 訪問 します。
English: Kobayashi visits his grandparents every Friday.
Vietnamese: Kobayashi đến thăm ông bà cứ mỗi thứ Sáu.
私達 は 土曜日 ごとに 自分 の部屋 を きれいに 片付 けます。
English: We clean our rooms every Saturday.
Vietnamese: Chúng tôi dọn dẹp phòng của mình cứ mỗi thứ Bảy.
こののろい列車 は 小 さな駅 ごとに 止 まります。
English: This slow train stops at every small station.
Vietnamese: Chuyến tàu chậm này dừng lại ở mỗi ga nhỏ.
We use the てform of The Verb to describe the things we have done that we want to apologize for
When we want to apologize for something we have failed to do, we use negative Form of てform of the verbs
てすみません、てごめんなさい
てすみません
てごめんなさい
返事 が 送 れて すみません。
English: I'm sorry for the late reply.
Vietnamese: Xin lỗi vì đã trả lời muộn.
仕事中 なのに、邪魔 して すみません。
English: I'm sorry to bother you while you're at work.
Vietnamese: Xin lỗi đã làm phiền bạn trong lúc làm việc.
長 い間 待 たせて すみませんでした。
English: I'm sorry for keeping you waiting so long.
Vietnamese: Xin lỗi vì đã bắt bạn chờ đợi lâu.
もっと 早 く 返事 を 出 さなくて すみません。
English: I'm sorry I didn't reply sooner.
Vietnamese: Xin lỗi vì đã không trả lời bạn sớm hơn.
今晩 忙 しくて 一緒 に 外食 できなくて すみません。
English: I'm sorry I'm busy tonight and can't go out to eat with you.
Vietnamese: Tối nay tôi bận nên không thể đi ăn ngoài cùng bạn được, xin lỗi nhé.
この件 に 関 して、あまり 役 に 立 てなくて すみません。
English: I'm sorry I couldn't be of much help regarding this matter.
Vietnamese: Xin lỗi vì không giúp được nhiều trong việc này.
間違 って 君 の傘 を 持 って 行 って すみません。
English: I'm sorry I took your umbrella by mistake.
Vietnamese: Xin lỗi vì đã lấy nhầm ô của cậu.
君 の声 を 聴 く事 が できなくて すみません。
English: I'm sorry I couldn't hear your voice.
Vietnamese: Xin lỗi vì đã không thể nghe thấy giọng nói của bạn.
何度 も 電話 や メールを 貰 っていたのに 連絡 しなくて すみません。
English: I'm sorry I didn't get back to you despite receiving so many calls and emails.
Vietnamese: Xin lỗi vì đã không liên lạc lại với bạn mặc dù đã nhận được rất nhiều cuộc gọi và email.
せっかくの集 まりなのに 参加 できなくて すみません。
English: I'm sorry I couldn't make it to this wonderful gathering.
Vietnamese: Xin lỗi vì không thể tham gia buổi tụ họp quan trọng này.
色々 迷惑 をして、心配 させて すみません。
English: I'm sorry for causing you so much trouble and worry.
Vietnamese: Xin lỗi vì đã gây nhiều phiền phức và khiến bạn lo lắng.
作 ってもらった料理 は とても 美味 しかったのに、食 べきれなくて すみません。
English: The food you made was delicious, but I'm sorry I couldn't finish it all.
Vietnamese: Món ăn bạn làm rất ngon nhưng tôi xin lỗi vì đã không thể ăn hết.
We use てくれてありがとうwhen we want to say thank you to someone who doing something for us
We can also use the negative form
To a person of higher social status, we use くださいます。
くれてありがとう
くださってありがとう
お忙 しいところ、私達 の結婚式 に 来 てくれて ありがとう ございます。
English: Thank you for coming to our wedding despite your busy schedule.
Vietnamese: Cảm ơn bạn đã bớt chút thời gian bận rộn đến dự lễ cưới của chúng tôi.
来週 の誕生会 に 招待 してくれて ありがとう ございます。
English: Thank you for inviting me to the birthday party next week.
Vietnamese: Cảm ơn bạn đã mời tôi đến dự tiệc sinh nhật vào tuần sau.
前回 一緒 に 旅行 した時 、親切 に してくれて ありがとう ございます。
English: Thank you for your kindness when we traveled together last time.
Vietnamese: Cảm ơn bạn đã đối xử tốt với tôi trong chuyến đi chơi lần trước.
空港 に 迎 えに 来 てくれて ありがとう ございます。
English: Thank you for coming to pick me up at the airport.
Vietnamese: Cảm ơn bạn đã đến đón tôi ở sân bay.
新 しい機械 の操作 を 教 えてくれて ありがとう ございます。
English: Thank you for teaching me how to operate the new machine.
Vietnamese: Cảm ơn bạn đã chỉ cho tôi cách vận hành chiếc máy mới.
先週 郊外 への引越 しを 手伝 ってくれて ありがとう ございます。
English: Thank you for helping me move to the suburbs last week.
Vietnamese: Cảm ơn bạn đã giúp tôi chuyển nhà ra ngoại ô vào tuần trước.
色々 な面白 い本 を 貸 してくれて ありがとう ございます。
English: Thank you for lending me so many interesting books.
Vietnamese: Cảm ơn bạn đã cho tôi mượn rất nhiều cuốn sách hay.
私 を 車 に 乗 せてくれて ありがとう ございます。
English: Thank you for giving me a ride.
Vietnamese: Cảm ơn bạn đã cho tôi đi nhờ xe.
わざわざ 空港 に 見送 りに 来 てくれて ありがとう ございます。
English: Thank you for going out of your way to come to the airport to see me off.
Vietnamese: Cảm ơn bạn đã cất công đến sân bay để tiễn tôi.
留守 していた時 、犬 と 猫 を 世話 してくれて ありがとう ございます。
English: Thank you for taking care of our dog and cat while we were away.
Vietnamese: Cảm ơn bạn đã trông nom chó và mèo giúp chúng tôi khi chúng tôi vắng nhà.
大雨 が 降 っているのに、わざわざ 会 いに 来 てくれて ありがとう ございます。
English: Thank you for coming all the way to meet me despite the heavy rain.
Vietnamese: Trời mưa to mà bạn vẫn cất công đến gặp tôi, cảm ơn nhé.
事故 のことで 私 を 責 めないでくれて ありがとう ございます。
English: Thank you for not blaming me for the accident.
Vietnamese: Cảm ơn bạn đã không trách tôi vì vụ tai nạn.
いい機会 を 与 えてくれて ありがとう ございます。
English: Thank you for giving me a good opportunity.
Vietnamese: Cảm ơn bạn đã cho tôi một cơ hội tốt.
僕 に 色々 なことを 教 えてくれて ありがとう ございます。
English: Thank you for teaching me so many things.
Vietnamese: Cảm ơn bạn đã dạy cho tôi nhiều điều.
明日 忙 しくて、行 けないけど、誘 ってくれて ありがとう ございます。
English: I can't go tomorrow because I'm busy, but thank you for inviting me.
Vietnamese: Ngày mai tôi bận nên không thể đi được, nhưng cảm ơn vì đã mời tôi.
いつも 私 の事 を 見守 ってくれて ありがとう ございます。
English: Thank you for always looking out for me.
Vietnamese: Cảm ơn vì đã luôn dõi theo và quan tâm đến tôi.
てよかった means “ I am glad that…”
てよかった
事故 に 遭 ったが、まだ 生 きていて よかった。
English: I was in an accident, but I'm glad I'm still alive.
Vietnamese: Tôi gặp tai nạn, nhưng thật may vì tôi vẫn còn sống.
君 が やっと 無事 に 戻 ってきて よかった。
English: I'm so glad you finally made it back safely.
Vietnamese: Thật tốt quá vì cuối cùng cậu cũng đã trở về an toàn.
高 くて、必要 がない物 を 買 わなくて よかった。
English: I'm glad I didn't buy those expensive and unnecessary things.
Vietnamese: Thật may là tôi đã không mua những món đồ đắt tiền và không cần thiết đó.
妹 は 有名 な大学 に 入 れて よかった。
English: I'm glad my sister was able to get into a famous university.
Vietnamese: Tôi mừng vì em gái tôi đã đỗ vào một trường đại học danh tiếng.
私は 彼と 夫婦に ならなくて よかったと 思ってます。
English: I'm glad I didn't end up marrying him.
Vietnamese: Tôi nghĩ thật may mắn vì đã không trở thành vợ chồng với anh ta.
この事件 を その奴 に 言 わないでおいて よかった。
English: I'm glad I didn't tell that guy about this incident.
Vietnamese: Thật may là tôi đã không nói cho cái tên đó biết về vụ việc này.
安 い家賃 で この二階 の 個室 を 借 りられて よかった。
English: I'm glad I could rent this private room on the second floor for a low price.
Vietnamese: Thật tốt vì tôi có thể thuê được căn phòng riêng ở tầng hai này với giá thuê rẻ.
東京 で 会 うことを 約束 してくれて よかった。
English: I'm glad you promised to meet me in Tokyo.
Vietnamese: Thật may vì cậu đã hứa gặp tôi ở Tokyo.
今夜 ここに あの嫌 な奴 が いなくて よかった
English: I'm glad that awful guy isn't here tonight.
Vietnamese: Thật may là cái tên đáng ghét đó không có ở đây tối nay.
その事件 で 彼女 が 殺 されなくて よかった。
English: I'm glad she wasn't killed in that incident.
Vietnamese: Thật tốt vì cô ấy đã không bị giết trong vụ việc đó.
今 の顔 を、誰 にも 見 られなくて よかった。
English: I'm glad no one saw my face just now.
Vietnamese: Thật may là không có ai nhìn thấy bộ dạng của tôi lúc nãy.
色々 な事件 が 起 こりましたが、やっと 大阪 へ 戻 って 来 られて よかった。
English: A lot of things happened, but I'm glad I finally made it back to Osaka.
Vietnamese: Mặc dù đã có rất nhiều chuyện xảy ra, nhưng cuối cùng tôi cũng trở lại được Osaka, thật tốt quá.
大雨 が 降 り始 まる前 に 試合 が 終 わって よかった。
English: I'm glad the match ended before the heavy rain started.
Vietnamese: Thật tốt vì trận đấu đã kết thúc trước khi trời bắt đầu mưa to.
結局 失敗 しましたが、最後 まで 頑張 ってみて よかった。
English: In the end, I failed, but I'm glad I gave it my all until the end.
Vietnamese: Cuối cùng thì tôi đã thất bại, nhưng tôi vẫn vui vì đã cố gắng đến cùng.