- Cách đọc
Hán Việt | Hán tự | Ý nghĩa |
---|---|---|
Gian |
間 |
Giữa |
Lí |
裏 |
Phía trong |
Biểu |
表 |
Phía ngoài |
Đông |
東 |
Đông |
Tây |
西 |
Tây |
Nam |
南 |
Nam |
Bắc |
北 |
Bắc |
Phục |
服 |
Quần áo |
Điệp |
畳 |
Chiếu |
Vũ |
雨 |
Mưa |
Vân |
雲 |
Mây |
Tuyết |
雪 |
Tuyết |
Phong |
風 |
Gió |
Hồng |
虹 |
Cầu vồng |
Lam |
嵐 |
Bão |
Mộng |
夢 |
Giấc mơ |
Mẫu |
母 |
Mẹ |
Tỉ |
姉 |
Chị |
Muội |
妹 |
Em gái |
Đệ |
弟 |
Em trai |
Nương |
娘 |
Con gái |
Thê |
妻 |
Vợ |
Tẩy Trừ |
掃除 |
Quét dọn |
Thực Sự |
食事 |
Dùng bữa |
Dẫn Việt |
引っ越し |
Chuyển chỗ |
Tán Bộ |
散歩 |
Tản bộ |
Mãi Vật |
買い物 |
Mua sắm |
Lữ Hành |
旅行 |
Du lịch |
Quán Quang |
観光 |
Tham quan |
Can Bôi |
乾杯 |
Cạn ly |
Dụng Ý |
用意 |
Chuẩn bị |
Chuẩn Bị |
準備 |
Chuẩn bị |
Chi Độ |
支度 |
Chuẩn bị |
Báo Cáo |
報告 |
Báo cáo |
Ai Tạt |
挨拶 |
Chào hỏi |
Mê Hoặc |
迷惑 |
Làm phiền |
Tà Ma |
邪魔 |
Làm phiền |
Lưu Thủ |
留守 |
Vắng nhà |
Xác Nhận |
確認 |
Xác nhận |
びっくり |
Bất ngờ | |
がっかり |
Thất vọng | |
いらいら |
Bực mình | |
Thông Học |
通学 |
Đi học |
Thông Cần |
通勤 |
Đi làm |
Quy Quốc |
帰国 |
Về nước |
Quy Trạch |
帰宅 |
Về nhà |
ちゃう、とく、てる
てしまう becomes ちゃうin spoken language
「~でしまう」 is substituted by 「じゃう」.
ておく becomes とく in spoken language
ている becomes てる or becomes てん in in spoken language
ちゃう
楽 に 得 たものは、すぐに 失 ってしまう。
楽 に 得 たものは、すぐに 失 っちゃう。
English: Things that are gained easily are lost just as quickly.
Vietnamese: Những thứ có được một cách dễ dàng cũng sẽ mất đi nhanh chóng.
後半年 したら、彼女 は 外国 へ 行 ってしまう。
後半年 したら、彼女 は 外国 へ 行 っちゃう。
English: She'll be going abroad in six months.
Vietnamese: Sáu tháng nữa là cô ấy sẽ đi nước ngoài.
君 が 急 いでくれないと、僕 らは 遅 れてしまう。
君 が 急 いでくれないと、僕 らは 遅 れちゃう。
English: If you don't hurry, we'll be late.
Vietnamese: Nếu cậu không nhanh lên, chúng ta sẽ trễ mất.
お兄 さんは よく 不注意 で 電車 の中 に 傘 を 忘 れてしまう。
お兄 さんは よく 不注意 で 電車 の中 に 傘 を 忘 れちゃう。
English: My older brother often carelessly leaves his umbrella on the train.
Vietnamese: Anh trai tôi hay bất cẩn để quên ô trên tàu điện.
僕 は 自分 が 何 を 話 しているかを 時々 忘 れてしまう。
僕 は 自分 が 何 を 話 しているかを 時々 忘 れちゃう。
English: I sometimes forget what I'm talking about.
Vietnamese: Tôi thỉnh thoảng lại quên mất mình đang nói gì.
蚊 に 刺 されたところを 掻 いちゃ だめだよ。腫 れてしまうから。
蚊 に 刺 されたところを 掻 いちゃ だめだよ。腫 れちゃうから。
English: Don't scratch the mosquito bite, or it will swell up.
Vietnamese: Đừng gãi chỗ bị muỗi cắn, nếu không sẽ bị sưng lên đấy.
騙 されて、財産 を 全 て 無 くしてしまった。
騙 されて、財産 を 全 て 無 くしちゃった。
English: I was deceived and lost all my property.
Vietnamese: Tôi đã bị lừa và mất sạch toàn bộ tài sản.
洗 った時 不注意 で 灰皿 を 割 ってしまった。
洗 った時 不注意 で 灰皿 を 割 っちゃった。
English: I accidentally broke the ashtray when I was washing it.
Vietnamese: Lúc rửa, tôi bất cẩn làm vỡ cái gạt tàn.
つい 彼 が 病気 だということを 喋 ってしまった。
つい 彼 が 病気 だということを 喋 っちゃった。
English: I ended up blurting out that he was sick.
Vietnamese: Tôi lỡ miệng nói ra chuyện anh ấy bị ốm mất rồi.
お兄 さんは 給料 を もらうと すぐに 使 い切 ってしまった。
お兄 さんは 給料 を もらうと すぐに 使 い切 っちゃった。
English: My older brother used up his whole salary as soon as he got it.
Vietnamese: Anh trai tôi vừa nhận lương xong đã tiêu hết sạch.
その映画 は 非常 に 退屈 だったので 私 は 眠 ってしまった。
その映画 は 非常 に 退屈 だったので 私 は 眠 っちゃった。
English: I fell asleep because the movie was so boring.
Vietnamese: Bộ phim đó quá chán nên tôi đã ngủ gật mất.
今朝 交通渋滞 に 遭 って、私達 は 仕事 に 遅 れてしまった。
今朝 交通渋滞 に 遭 って、私達 は 仕事 に 遅 れちゃった。
English: We were late for work this morning because of a traffic jam.
Vietnamese: Sáng nay gặp tắc đường nên chúng tôi đã bị muộn làm.
彼 は ミルクを 一瓶 すっかり 飲 んでしまった。
彼 は ミルクを 一瓶 すっかり 飲 んじゃった。
English: He drank the whole bottle of milk.
Vietnamese: Anh ấy đã uống hết sạch một chai sữa.
彼 は そのビールを 飲 んでしまうと もう一杯 注文 した。
彼 は そのビールを 飲 んじゃうと もう一杯 注文 した。
English: As soon as he finished that beer, he ordered another one.
Vietnamese: Anh ấy uống cạn cốc bia đó rồi gọi thêm một cốc nữa.
その悲惨 な事故 で 彼 らは 皆 死 んでしまった。
その悲惨 な事故 で 彼 らは 皆 死 んじゃった。
English: They all died in that tragic accident.
Vietnamese: Họ đều đã chết trong vụ tai nạn thảm khốc đó.
その子 は ドアに 指 を 挟 んでしまった。
その子 は ドアに 指 を 挟 んじゃった。
English: The child's finger got caught in the door.
Vietnamese: Đứa bé đã bị kẹt ngón tay vào cửa.
恋人 は 一日 で その有名 な小説 を 読 んでしまった。
恋人 は 一日 で その有名 な小説 を 読 んじゃった。
English: My lover finished that famous novel in just one day.
Vietnamese: Người yêu tôi đã đọc xong cuốn tiểu thuyết nổi tiếng đó chỉ trong một ngày.
とく
旅行 から 帰 る時 の土産 の事 を 考 えといてください。
English: Please keep in mind what souvenirs to buy when you come back from your trip.
Vietnamese: Hãy suy nghĩ trước về việc mua quà lưu niệm khi trở về từ chuyến du lịch nhé.
私 が 帰 るまでに 必 ず これを 仕上 げといてください。
English: Please be sure to finish this by the time I get back.
Vietnamese: Nhớ hoàn thành cái này trước khi tôi quay lại đấy.
来週 僕 の留守中 に 全 ての部屋 を 掃除 しといてください。
English: Please clean all the rooms while I'm away next week.
Vietnamese: Tuần sau trong lúc tôi vắng nhà, hãy dọn dẹp tất cả các phòng nhé.
何 か 面白 い本 が 見 つかったら 私 に 買 っといてください。
English: If you find any interesting books, please buy them for me.
Vietnamese: Nếu tìm thấy cuốn sách nào hay, hãy mua giúp tôi nhé.
いつも 使 えるように その辞書 を 手元 に 置 いといてください。
English: Please keep that dictionary nearby so you can always use it.
Vietnamese: Hãy để cuốn từ điển đó ở gần để lúc nào cũng có thể dùng được.
出 かける前 に 新 しい計画 について 詳 しく 説明 しといて欲 しい。
English: I want you to explain the new plan in detail before you leave.
Vietnamese: Tôi muốn bạn giải thích chi tiết về kế hoạch mới trước khi đi.
君 が 知 っている事 を 全部 彼 に 話 す事 を 覚 えといてください。
English: Please remember to tell him everything you know.
Vietnamese: Hãy nhớ nói cho anh ấy tất cả những gì bạn biết.
友達 が 来 る前 に 犬 を 庭 の木 に つないでおいた。
English: I tied the dog to a tree in the yard before my friend came over.
Vietnamese: Tôi đã buộc con chó vào cái cây trong vườn trước khi bạn tôi đến.
お客 さんが 来 る前 に 必 ず 全 てのテーブルを 拭 いといた。
English: I made sure to wipe all the tables before the customers arrived.
Vietnamese: Tôi đã lau sạch tất cả các bàn trước khi khách đến.
今 冬 なので 皆 が 来 る前 に 会議室 を 暖 かく しといた。
English: It's winter now, so I made sure to warm up the meeting room before everyone arrived.
Vietnamese: Bây giờ đang là mùa đông nên tôi đã sưởi ấm phòng họp trước khi mọi người đến.
家族 は 三週間 前 に その有名 なホテルを 予約 しといた。
English: My family reserved that famous hotel three weeks ago.
Vietnamese: Gia đình tôi đã đặt trước khách sạn nổi tiếng đó 3 tuần trước.
私 は 私達 の結婚資金 として 少 しのお金 を 貯 めといた。
English: I saved a little money for our wedding.
Vietnamese: Tôi đã tiết kiệm một ít tiền làm quỹ cưới cho chúng tôi.
もしもの時 のために、お金 は 多少 貯 めといたほうが いいよ。
English: It's better to save some money for a rainy day.
Vietnamese: Tốt hơn hết là nên tiết kiệm một chút tiền phòng khi có việc cần.
彼女 が 許 してくれるまで そっと しといたほうが いいかもね。
English: It might be better to just leave her alone until she forgives you.
Vietnamese: Có lẽ tốt hơn là nên để cô ấy yên cho đến khi cô ấy tha thứ.
てる、てん
妹 は 自分 の部屋 で 集中 して 宿題 を やってる。
妹 は 自分 の部屋 で 集中 して 宿題 を やってん。
English: My younger sister is concentrating on her homework in her room.
Vietnamese: Em gái tôi đang tập trung làm bài tập về nhà trong phòng.
彼女 は もう一台 車 を 買 うことを 考 え直 してる。
彼女 は もう一台 車 を 買 うことを 考 え直 してん。
English: She's reconsidering buying another car.
Vietnamese: Cô ấy đang suy nghĩ lại về việc mua thêm một chiếc xe ô tô nữa.
私 は 他 のどの男性 よりも 彼 を 深 く 愛 してる。
私 は 他 のどの男性 よりも 彼 を 深 く 愛 してん。
English: I love him more deeply than any other man.
Vietnamese: Tôi yêu anh ấy sâu sắc hơn bất kỳ người đàn ông nào khác.
じゃない
のではないか, which canbe shorten んじゃないですか,is used in informal conversation when saying what the speaker is thinking. It indicates our uncertainty of our opinion or guess.
In this Grammar , we use Plain Form
In the case of Noun, だ becomes な
In the case of なAdjective, だbecomes な
They are shortened toんじゃない when we talk to acquaintances such as family members and friends
のではないか
直 ぐ 出発 しないと、遅刻 するのではないかと 心配 だ。
English: I'm worried we might be late if we don't leave right away.
Vietnamese: Tôi lo là nếu không xuất phát ngay thì sẽ bị muộn mất.
君 の計画 は うまく いかないのではないかと 思 う。
English: I'm afraid your plan might not work out.
Vietnamese: Tôi nghĩ kế hoạch của bạn có lẽ sẽ không thành công đâu.
彼 が 試合 に 勝 つのではないかと 推測 している。
English: I'm guessing he might win the match.
Vietnamese: Tôi đoán là anh ấy có thể sẽ thắng trận đấu.
彼女 が 私 の要求 を 断 るのではないかと 心配 している。
English: I'm worried that she might turn down my request.
Vietnamese: Tôi lo rằng cô ấy sẽ từ chối yêu cầu của tôi.
テーブルの上 に 置 き忘 れたのではないかと 思 います。
English: I think I might have left it on the table.
Vietnamese: Tôi nghĩ có lẽ tôi đã để quên nó trên bàn.
私 は 運転中 に 居眠 りするのではないかと 心配 だった。
English: I was worried that I might fall asleep while driving.
Vietnamese: Tôi đã lo rằng mình có thể sẽ ngủ gật trong lúc lái xe.
彼女 は 今 ごろ 駅 で 待 っているのではないかと 思 います。
English: I think she's probably waiting at the station by now.
Vietnamese: Tôi nghĩ có lẽ bây giờ cô ấy đang đợi ở nhà ga.
彼 の過 ちを 許 してあげたほうが いいのではないか。
English: I think it might be better to forgive his mistake.
Vietnamese: Tôi nghĩ có lẽ nên tha thứ cho lỗi lầm của anh ấy thì hơn.
彼 は もし 間違 えたら 笑 われるのではないかと 心配 している。
English: He's afraid he might be laughed at if he makes a mistake.
Vietnamese: Anh ấy sợ rằng nếu mắc lỗi thì sẽ bị người khác chê cười.
んじゃないですか
少 し 戻 ってみたら いいんじゃない。
English: I think it might be a good idea to go back a little.
Vietnamese: Tôi nghĩ chúng ta nên quay lại một chút thì hơn.
まもなく 雨 に なっちゃうんじゃない。
English: I'm afraid it's going to start raining soon.
Vietnamese: Tôi e rằng trời sắp mưa rồi đấy.
この人形 は すごく 可愛 いんじゃない。
English: This doll is really cute, isn't it?
Vietnamese: Con búp bê này dễ thương quá, phải không?
僕 は 君 に 厄介 に なるんじゃない。
English: I'm worried I might be a bother to you.
Vietnamese: Tôi lo mình sẽ trở thành gánh nặng cho cậu.
明日 雨 が 降 るんじゃないかと 心配 だ。
English: I'm worried that it might rain tomorrow.
Vietnamese: Tôi lo rằng ngày mai trời sẽ mưa.
彼 の誤 りを 許 してあげた方 が いいんじゃない。
English: I think it might be better to forgive his mistake.
Vietnamese: Tôi nghĩ có lẽ nên tha thứ cho lỗi lầm của anh ấy thì hơn.
雨季 が すでに 終 わりましたから、傘 は 要 らないんじゃない。
English: The rainy season is already over, so I don't think you need an umbrella.
Vietnamese: Mùa mưa đã kết thúc rồi, tôi nghĩ không cần ô đâu.
間違 えて 他 の人 の傘 を 持 って帰 ったんじゃない。
English: I think I might have accidentally taken someone else's umbrella.
Vietnamese: Tôi nghĩ có lẽ tôi đã cầm nhầm ô của người khác về rồi.
We use ではないかor じゃないかto Seek the Listeners’s Confirmation
In this Grammar , we use Plain Form
In the case of Noun, we drop だ
In the case of なAdjective, we drop だ
ではないか
全 ては 僕 の言 う通 りではないか。
English: Everything is just as I said, isn't it?
Vietnamese: Mọi thứ đều đúng như tôi đã nói, phải không?
そうするなと 警告 したではないか。
English: I warned you not to do that, didn't I?
Vietnamese: Tôi đã cảnh báo là đừng làm như vậy rồi mà, phải không?
じゃないか
彼 は いい人 みたいじゃないか。
English: He seems like a good person, doesn't he?
Vietnamese: Anh ấy có vẻ là một người tốt, đúng không?
君 が セーターを 裏返 しに 着 ているじゃないか。
English: You're wearing your sweater inside out, aren't you?
Vietnamese: Cậu đang mặc áo len ngược rồi kìa.
君 は 会議中 あくびばかり してたじゃないか。
English: You were just yawning the whole time during the meeting, weren't you?
Vietnamese: Trong cuộc họp cậu cứ ngáp mãi thôi, phải không?
僕 は 君 の言 う事 を 信 じないよ。君 は いつも 嘘 ばかり ついているじゃないか。
English: I don't believe what you say. You're always lying, aren't you?
Vietnamese: Tôi không tin lời cậu nói đâu. Cậu lúc nào cũng nói dối mà.
ここで 十分 休憩 しようじゃないか。
English: Let's take a good break here.
Vietnamese: Chúng ta hãy nghỉ ngơi một chút ở đây đi.
その問題 について 話 し合 おうじゃないか。
English: Let's discuss that problem.
Vietnamese: Chúng ta hãy cùng thảo luận về vấn đề đó đi.
彼 には この秘密 を 隠 しておこうじゃないか。
English: Let's keep this a secret from him.
Vietnamese: Chúng ta hãy giấu anh ấy bí mật này đi.
ちょっと 彼女 の所 に 寄 ってみようじゃないか。
English: Let's drop by her place.
Vietnamese: Chúng ta hãy ghé qua chỗ cô ấy một lát đi.
ちょっと 手 を 休 めて コーヒーを 飲 もうじゃないか。
English: Let's take a break and have some coffee.
Vietnamese: Hãy nghỉ tay một lát và uống cà phê đi.