• Cách đọc

 

Hán Việt Hán tự Ý nghĩa
Thần

(かみ)

Thần
Chỉ

(かみ)

Giấy
Bạch

(かみ)

Tóc
Khúc

(きょく)

Ca khúc
Ca

(うた)

Bài hát
Anh

(さくら)

Hoa anh đào
Ba

(なみ)

Sóng
Bích

(かべ)

Tường
Oản

(うで)

Cánh tay

(うら)

Mặt sau
Biểu

(おもて)

Mặt trước
Ấn

(しるし)

Kí hiệu
Bằng

(たな)

Cái kệ
Tức

(いき)

Hơi thở
Bố

(ふくろ)

Bao Túi
Du

(あぶら)

Dầu
Số

(かず)

Số
Bào

(あわ)

Bọt
Phấn

(こな)

Bột

姿(すがた)

Hình dáng
Ảnh

(かげ)

Bóng
Án Nội

案内(あんない)

Hướng dẫn
Chiêu Đãi

招待(しょうたい)

Mời mọc
Thiệu Giới

紹介(しょうかい)

Giới thiệu
Du Nhập

輸入(ゆにゅう)

Nhập khẩu
Du Xuất

輸出(ゆしゅつ)

Xuất khẩu
Khiếm Tịch

欠席(けっせき)

Vắng mặt
Xuất Tịch

出席(しゅっせき)

Có mặt
Huyên Hoa

喧嘩(けんか)

Cãi lộn
Quái Ngã

怪我(けが)

Bị thương
Kiến Vật

見物(けんぶつ)

Tham quan
Kiến Học

見学(けんがく)

Tham quan
Ngoại Xuất

外出(がいしゅつ)

Đi ra ngoài
Ngoại Thực

外食(がいしょく)

Ăn ngoài
Tu Chính

修正(しゅうせい)

Chỉnh sửa
Tu Lí

修理(しゅうり)

Sửa chữa
Chú Ý

注意(ちゅうい)

Chú ý
Trung Cáo

忠告(ちゅうこく)

Cảnh báo
Cảnh Cáo

警告(けいこく)

Cảnh báo
Mệnh Lệnh

命令(めいれい)

Mệnh lệnh
Thôi Tiến

推薦(すいせん)

Đề cử
Trợ Ngôn

助言(じょげん)

Khuyển nhủ
Phỏng Vấn

訪問(ほうもん)

Thăm viếng
Chú Văn

注文(ちゅうもん)

Đặt món
Văn Cú

文句(もんく)

Phàn nàn
Chất Vấn

質問(しつもん)

Hỏi

かな

今晩( こんばん )  どこに ( ) まったら いいかな。

English: I wonder where we should stay tonight.

Vietnamese: Không biết ti nay nên  li đâu nh.

 

( そら ) が ( あや ) しいです。( あめ ) が まもなく ( ) るかな。

English: The sky looks suspicious. I wonder if it's going to rain soon.

Vietnamese: Tri nhìn l quá. Không biết sp mưa không nh?

 

( いもうと ) が ( さら ) を ( あら ) ってくれたかな。

English: I wonder if my sister washed the dishes for me.

Vietnamese: Không biết em gái đã ra bát giúp mình chưa nh?

 

( たか ) い ですが、この( くつ ) は 長持( ながも ) ちするかな。

English: They're expensive, but I wonder if these shoes will last a long time.

Vietnamese: Đt tin tht, nhưng không biết đôi giày này có bn không nh?

 

今日( きょう ) は とても ( あつ ) いです。( およ ) ぎに ( ) っては どうかな。      

English: It's very hot today. How about we go for a swim?

Vietnamese: Hôm nay tri nóng quá. Hay đi bơi nh?

 

( こま ) ったなあ。また 体重( たいじゅう ) が ( ) えてきたかな。  

English: Oh no. I wonder if I've gained weight again.

Vietnamese: Chết ri. Không biết mình li tăng cân ri sao?

 

旅行( りょこう ) 費用( ひよう ) は これで ( ) りるかな。         

English: I wonder if this is enough for the travel expenses.

Vietnamese: Không biết chi phí cho chuyến đi này có đ không nh?

 

この( まえ )  ( ) ってから どのくらいに なるかな。     

English: I wonder how long it's been since we last met.

Vietnamese: Không biết t ln gp trước đến nay là bao lâu ri nh?

 

一日( いちにち ) で この仕事( しごと ) が 完成( かんせい ) できるかな。

English: I wonder if this work can be completed in one day.

Vietnamese: Không biết công vic này có th hoàn thành trong mt ngày không nh?

 

( およ ) げるように どうしたら いいかな。

English: I wonder what I should do to learn how to swim.

Vietnamese: Không biết phi làm gì đ có th bơi được nh?

 

( ) が すごく ( いた ) いです。病院( びょういん ) に ( ) こうかな。

English: My stomach hurts a lot. Maybe I should go to the hospital.

Vietnamese: Bng đau quá. Hay là đi bnh vin nh?

 

美味( おい ) しそうですね。( ぼく ) も ( ため ) してみようかな。

English: That looks delicious. Maybe I'll try it too.

Vietnamese: Trông ngon quá. Hay là mình cũng th mt chút nh?

 

鉛筆( えんぴつ ) を ( ) してくれないかな。どれでも いいんだ。

English: Would you lend me a pencil? Any one is fine.

Vietnamese: Cu cho t mượn mt cây bút chì được không? Cây nào cũng được.

 

これより いいアイディアを ( おも ) いつかないかな。

English: I wonder if I can come up with a better idea than this.

Vietnamese: Không biết mình có th nghĩ ra ý tưởng nào hay hơn cái này không nh?

 

そのコンサートのチケットは どこで ( ) えるかな。

English: I wonder where I can buy tickets for that concert.

Vietnamese: Không biết vé xem bui hòa nhc đó có th mua  đâu nh?

 

その( やつ ) は 来週( らいしゅう )  借金( しゃっきん ) を ( かえ ) してくれるという約束( やくそく ) を ( まも ) るかな。

English: I wonder if that guy will keep his promise to repay the debt next week.

Vietnamese: Không biết cái tên đó có gi li ha sẽ tr n vào tun sau không nh?

 

この( へん ) 病気( びょうき ) が 完全( かんぜん )  ( なお ) るのに どれくらい かかるかな。

English: I wonder how long it will take for this strange illness to be completely cured.

Vietnamese: Không biết sẽ mt bao lâu đ căn bnh l này khi hoàn toàn nh?

 

( まえ )  その( おんな ) ( ひと ) に どこかで ( ) ったことが あるかな。

English: I wonder if I've met that woman somewhere before.

Vietnamese: Không biết trước đây mình đã tng gp người ph n đó  đâu chưa nh?

 

( ) ( かい ) ( こと ) なんですが、今週( こんしゅう ) 木曜日( もくようび ) ( よる ) に ( ) いているかな。

English: Regarding the drinking party, I was wondering if you're free this Thursday night?

Vietnamese: V bui nhu thì không biết ti th Năm tun này cu rnh không nh?

 

この漫画( まんが ) は 面白( おもしろ ) そうだね。( ) んでしまったら ( ) してもらえるかな。

English: This manga looks interesting. I wonder if I could borrow it after you're finished reading it?

Vietnamese: B truyn tranh này trông hay quá. Không biết đc xong cu cho t mượn được không nh?

 

( ある ) くと、( あし ) ( うら ) と ( あし ) ( ゆび ) が ( いた ) いです。( くつ ) のサイズが ( ) ってないかな。

English: When I walk, the soles of my feet and my toes hurt. I wonder if the shoe size is wrong.

Vietnamese: Khi đi b, lòng bàn chân và ngón chân ca tôi b đau. Không biết c giày có b sai không nh?

 

電灯( でんとう ) が チカチカしています。( あたら ) しいのと 交換( こうかん ) しないと 駄目( だめ ) かな。  

English: The light is flickering. I wonder if I have to replace it with a new one.

Vietnamese: Cái đèn b nhp nháy. Không biết có phi thay cái mi không nh?

 

スーパーのビニール( ぶくろ ) は、ごみ( ) れる以外( いがい ) に 使( つか ) ( みち ) が ないかな。

English: I wonder if there are any other uses for supermarket plastic bags besides putting garbage in them.

Vietnamese: Không biết túi ni lông ca siêu th ngoài vic đng rác ra còn có th dùng vào vic gì khác không nh?

 

最近( さいきん ) 、いくら ( ) ても ( ねむ ) いです。( なに ) か ( へん ) 病気( びょうき ) に かかったかな。  

English: Lately, no matter how much I sleep, I'm still sleepy. I wonder if I've caught some strange illness.

Vietnamese: Gn đây, tôi ng bao nhiêu cũng thy bun ng. Không biết có phi b mc bnh l nào không nh?

 

来月( らいげつ )  とても ( いそが ) しいですから、大阪( おおさか ) への出張( しゅっちょう ) を キャンセルしようかな。

English: I'm very busy next month, so I wonder if I should cancel my business trip to Osaka.

Vietnamese: Vì tháng sau rt bn nên không biết có nên hy chuyến công tác đến Osaka không nh?

 

 

 

かしら

そのクラブで ( だれ ) が 一番( いちばん )  ( はや ) く ( およ ) げるかしら。     

English: I wonder who can swim the fastest in that club.

Vietnamese: Không biết ai có th bơi nhanh nht trong câu lc b đó nh.

 

その二人( ふたり ) が 去年( きょねん )  離婚( りこん ) したという( うわさ ) は 本当( ほんとう ) かしら。

English: I wonder if the rumor that those two divorced last year is true.

Vietnamese: Không biết tin đn hai người đó ly hôn năm ngoái có tht không nh.

 

今年( ことし ) 誕生会( たんじょうかい ) に ( だれ ) を 招待( しょうたい ) したら いいかしら。

English: I wonder who I should invite to this year's birthday party.

Vietnamese: Không biết nên mi ai đến d tic sinh nht năm nay nh.

 

空港( くうこう ) へ ( ) きたいですが、どちらの( みち ) が 一番( いちばん )  ( ちか ) いかしら。      

English: I want to go to the airport, but I wonder which way is the closest.

Vietnamese: Tôi mun đi sân bay, nhưng không biết đường nào là gn nht nh.

 

( かれ ) が ( わたし ) に ( なに ) を すると 約束( やくそく ) したかしら。

English: I wonder what he promised to do for me.

Vietnamese: Không biết anh y đã ha làm gì cho tôi nh.

 

去年( きょねん )  富士山( ふじさん ) で ( だれ ) が この写真( しゃしん ) を ( ) ってくれたかしら

English: I wonder who took this picture for me at Mt. Fuji last year.

Vietnamese: Không biết năm ngoái ai đã chp bnh này giúp tôi  núi Phú Sĩ nh.

 

( ちか ) 将来( しょうらい )  第三次世界大戦( だいさんじせかいたいせん ) が ( ) こるかしら。      

English: I wonder if a Third World War will happen in the near future.

Vietnamese: Không biết trong tương lai gn có xy ra Chiến tranh Thế gii th ba không nh.

 

( ) ( ) わせの場所( ばしょ ) と 時間( じかん ) を 間違( まちが ) えたかしら。    

English: I wonder if I got the meeting place and time wrong.

Vietnamese: Không biết tôi có nhm đa đim và thi gian hn gp không nh.

 

( あたら ) しい計画( けいかく ) について どうして ( かれ ) は ( かんが ) えを ( ) えたかしら。

English: I wonder why he changed his mind about the new plan.

Vietnamese: Không biết ti sao anh y li thay đi suy nghĩ v kế hoch mi nh.

 

これから どうしたら 金持( かねも ) ちに なれるかしら。

English: I wonder what I should do to become rich from now on.

Vietnamese: Không biết t gi tr đi phi làm gì đ tr nên giàu có nh.

 

( わたし ) が ( こま ) った( とき ) ( かれ ) らが ( たす ) けてくれるかしら。      

English: I wonder if they will help me when I'm in trouble.

Vietnamese: Không biết h có giúp tôi khi tôi gp khó khăn không nh.

 

( かれ ) が くれた( ) を どこに ( ) けたら いいかしら。        

English: I wonder where I should hang the picture he gave me.

Vietnamese: Không biết nên treo bc tranh anh y tng  đâu nh.

 

どうして リストから ( わたし ) 名前( なまえ ) を ( はず ) したかしら。   

English: I wonder why they removed my name from the list.

Vietnamese: Không biết ti sao h li gch tên tôi khi danh sách nh.

 

どうして カラオケが こんなに 人気( にんき ) が あるかしら。  

English: I wonder why karaoke is so popular.

Vietnamese: Không biết ti sao karaoke li ph biến đến vy nh.

 

全然( ぜんぜん )  勉強( べんきょう ) しなかったのに、( おとうと ) は 一体( いったい )  どうやって その試験( しけん ) を パスしたかしら。

English: He didn't study at all, so I wonder how my younger brother passed that exam.

Vietnamese: Rõ ràng nó không hc gì c, không biết làm sao mà em trai tôi đã vượt qua được kỳ thi đó nh.

 

私達( わたしたち ) 海外( かいがい ) 旅行( りょこう ) に 彼女( かのじょ ) も ( さそ ) ってみては どうかしら。      

English: I wonder how it would be if we invited her to join our trip abroad.

Vietnamese: Không biết hay là r cô y tham gia chuyến du lch nước ngoài ca chúng ta nh.

 

子犬( こいぬ ) が ( ) つからない。( ちか ) くの公園( こうえん ) へ ( ) ってしまったかしら。

English: I can't find my puppy. I wonder if it went to a nearby park.

Vietnamese: Không tìm thy con chó con đâu c. Không biết nó có đi ra công viên gn đây không nh.

 

彼女( かのじょ ) が ( いま )  どこに ( ) んでいるか ( ) っているかしら。        

English: I wonder if you know where she's living now.

Vietnamese: Không biết bây gi cu có biết cô y đang sng  đâu không nh?

 

一晩( いちばん ) に たった 二時間( にじかん )  ( ) るだけで、人間( にんげん ) は ( ) きていけるかしら。      

English: I wonder if a person can survive on just two hours of sleep a night.

Vietnamese: Không biết con người có th sng sót ch vi vic ng hai tiếng mi đêm không nh?

 

この週末( しゅうまつ )  郊外( こうがい ) への引越( ひっこ ) しを 手伝( てつだ ) ってくれないかしら。  

English: I wonder if you could help me move to the suburbs this weekend.

Vietnamese: Không biết cui tun này cu có th giúp t chuyn nhà ra ngoi ô không nh?

 

それらの労働者( ろうどうしゃ ) は あんな( やす ) 給料( きゅうりょう ) で ( ) らしていけるかしら。        

English: I wonder if those workers can live on such a low salary.

Vietnamese: Không biết nhng người công nhân đó có sng được vi mc lương r mt như vy không nh?

 

平日( へいじつ ) なのに、どうして 映画館( えいがかん ) は 今日( きょう )  こんなに ( ) んでいるかしら。   

English: It's a weekday, so I wonder why the movie theater is so crowded today.

Vietnamese: Là ngày thường, không biết ti sao rp chiếu phim hôm nay li đông như vy nh?

 

なぜ まだ ( わたし ) のメールに 返事( へんじ ) を してくれないかしら。     

English: I wonder why he still hasn't replied to my email.

Vietnamese: Không biết ti sao anh y vn chưa tr li email ca tôi nh?

 

今夜( こんや ) 一緒( いっしょ ) に 外食( がいしょく ) したら どうかしら。

English: I wonder how about eating out together tonight.

Vietnamese: Không biết ti nay cùng nhau đi ăn ngoài thì sao nh?

 

彼女( かのじょ ) は あのホテルに ( ) まっているかしら。      

English: I wonder if she is staying at that hotel.

Vietnamese: Không biết cô y có đang  khách sn đó không nh?

 

( だれ ) かが 間違( まちが ) えて ( わたし ) のハンドバッグを ( ) っていったかしら。      

English: I wonder if someone took my handbag by mistake.

Vietnamese: Không biết có phi ai đó đã cm nhm túi xách ca tôi không nh?

 

息子( むすこ ) が ( いま )  どこに いて ( なに ) を しているかしら。

English: I wonder where my son is now and what he is doing.

Vietnamese: Không biết bây gi con trai tôi đang  đâu và làm gì nh?

 

とても 素晴( すば ) らしいですが、この手袋( てぶくろ ) は ドレスに 似合( にあ ) うかしら。

English: They're very nice, but I wonder if these gloves will match the dress.

Vietnamese: Chúng rt đp, nhưng không biết đôi găng tay này có hp vi chiếc váy không nh?

 

今年( ことし )  雨季( うき ) が 例年( れいねん ) より ( はや ) く やってくるかしら。

English: I wonder if the rainy season will come earlier than usual this year.

Vietnamese: Không biết năm nay mùa mưa có đến sm hơn mi năm không nh?

 

 

 

だろうか

( だれ ) が この( むずか ) しい事態( じたい ) に 対処( たいしょ ) できるだろうか。      

English: I wonder who can handle this difficult situation.

Vietnamese: Không biết ai có th gii quyết tình hung khó khăn này nh?

 

二歳( にさい ) ( ) どもが そんなに ( はや ) く ( はし ) れるだろうか。

English: Can a two-year-old child really run that fast?

Vietnamese: Không biết mt đa tr hai tui có th chy nhanh như thế không nh?

 

( かれ ) が ( ) んだ( あと )  子供達( こどもたち ) は どうなるだろうか。

English: I wonder what will happen to the children after he dies.

Vietnamese: Không biết nhng đa tr đó sẽ ra sao sau khi anh y mt nh?

 

一体( いったい )  この( ほん ) は 若者( わかもの ) のために なるだろうか。

English: I wonder if this book will really be useful for young people.

Vietnamese: Không biết rt cuc cun sách này có ích cho gii tr không nh?

 

どうして ( かれ ) は あんなに 金持( かねも ) ちに なっただろうか。 

English: I wonder how he became so rich.

Vietnamese: Không biết ti sao anh y li tr nên giàu có như vy nh?

 

なぜ ( かれ ) は いつも 自分( じぶん ) 息子( むすこ ) を ( わる ) く ( ) うだろうか。     

English: I wonder why he always speaks ill of his own son.

Vietnamese: Không biết ti sao anh y lúc nào cũng nói xu con trai mình nh?

 

あの( いぬ ) から どうやって ボールを ( ) ( もど ) せるだろうか。      

English: I wonder how I can get the ball back from that dog.

Vietnamese: Không biết làm thế nào đ ly li qu bóng t con chó đó nh?

 

その仕事( しごと ) は 明日( あす ) までに 完成( かんせい ) できるだろうか。

English: I wonder if that work can be completed by tomorrow.

Vietnamese: Không biết công vic đó có th hoàn thành trước ngày mai không nh?

 

この( さむ ) 天気( てんき ) は いつまで ( つづ ) くだろうか。

English: I wonder how long this cold weather will last.

Vietnamese: Không biết thi tiết lnh này sẽ kéo dài đến khi nào nh?

 

( わたし ) ( あたら ) しい髪型( かみがた ) は  おかしいだろうか。       

English: I wonder if my new hairstyle looks weird.

Vietnamese: Không biết kiu tóc mi ca tôi có kỳ quc không nh?

 

彼女( かのじょ ) は どこで 英会話( えいかいわ ) を 勉強( べんきょう ) しているだろうか。

English: I wonder where she's studying English conversation.

Vietnamese: Không biết cô y đang hc tiếng Anh giao tiế đâu nh?

 

( かれ ) 病気( びょうき ) だというのは 一体( いったい )  本当( ほんとう ) だろうか。        

English: I wonder if it's really true that he's sick.

Vietnamese: Không biết tin anh y b m có tht không nh?

 

七時( しちじ ) に 出発( しゅっぱつ ) したら、( ) に ( ) うだろうか。      

English: I wonder if we will make it on time if we leave at 7 o'clock.

Vietnamese: Không biết nếu xut phát lúc 7 gi thì có kp không nh?

 

今年( ことし ) は 去年( きょねん ) より ( ゆき ) が ( おお ) いだろうか。         

English: I wonder if there will be more snow this year than last year.

Vietnamese: Không biết năm nay có nhiu tuyết hơn năm ngoái không nh?

 

常識( じょうしき ) のある( ひと ) で ( だれ ) が そんな( こと ) を するだろうか。         

English: What person with common sense would do such a thing?

Vietnamese: Không biết người có chút lương tri nào li làm chuyn đó nh?

 

地震( じしん ) を 予測( よそく ) することは 本当( ほんとう ) に 可能( かのう ) だろうか。       

English: I wonder if it's truly possible to predict earthquakes.

Vietnamese: Không biết vic d đoán đng đt có thc s kh thi không nh?

 

この事件( じけん ) が ( かれ ) らの関係( かんけい ) に 影響( えいきょう ) するだろうか。

English: I wonder if this incident will affect their relationship.

Vietnamese: Không biết v vic này có nh hưởng đến mi quan h ca h không nh?

 

( きみ ) ( はなし ) が 本当( ほんとう ) であれば、( わたし ) は ( なに ) を したら いいだろうか。        

English: If your story is true, I wonder what I should do.

Vietnamese: Nếu câu chuyn ca cu là tht, không biết tôi nên làm gì nh?

 

( おとうと ) は 勉強( べんきょう ) を ( はじ ) めると なぜ 眠気( ねむけ ) が するだろうか。        

English: I wonder why my younger brother gets sleepy as soon as he starts studying.

Vietnamese: Không biết ti sao em trai tôi c bt đu hc là li bun ng nh?

 

( かれ ) は 一人( ひとり ) で その複雑( ふくざつ ) 問題( もんだい ) が 解決( かいけつ ) できるかしら。

English: I wonder if he can solve that complicated problem by himself.

Vietnamese: Không biết mt mình anh y có th gii quyết vn đ phc tp đó không nh?

 

( かれ ) は ( わたし ) のために その飛行機( ひこうき ) 予約( よやく ) を してくれるだろうか。      

English: I wonder if he will book that flight for me.

Vietnamese: Không biết anh y có đt vé máy bay đó giúp tôi không nh?

 

どうやって ( かれ ) らは あのテントで ( さむ ) ( ふゆ ) を ( ) せるだろうか。     

English: I wonder how they can survive the cold winter in that tent.

Vietnamese: Không biết làm thế nào h có th sng qua mùa đông lnh giá trong chiếc lu đó nh?

 

彼女( かのじょ ) は ( おも ) ( ) って 一人( ひとり ) で あの( もり ) に ( はい ) って( ) くだろうか。    

English: I wonder if she would dare to go into that forest alone.

Vietnamese: Không biết cô y có dám mt mình đi vào khu rng đó không nh?

 

その( かわ ) を ( およ ) いで ( わた ) るのに どれくらい 時間( じかん ) が かかるだろうか。       

English: I wonder how long it would take to swim across that river.

Vietnamese: Không biết sẽ mt bao lâu đ bơi qua con sông đó nh?

 

こんな( むずか ) しい宿題( しゅくだい ) を やってしまうのに どのくらい かかるだろうか。          

English: I wonder how long it will take to finish such a difficult homework assignment.

Vietnamese: Không biết sẽ mt bao lâu đ làm xong bài tp v nhà khó thế này nh?

 

何回( なんかい ) も 失敗( しっぱい ) してから、 ( かれ ) は もう一度( いちど )  やる勇気( ゆうき ) が あるだろうか。                   

English: After failing many times, I wonder if he'll have the courage to try again.

Vietnamese: Sau khi tht bi nhiu ln, không biết anh y có đ can đm đ th li ln na không nh?

 

( じい ) さんが ( おも ) 病気( びょうき ) から 回復( かいふく ) する見込( みこ ) みは あるだろうか。   

English: I wonder if there is any hope that my grandfather will recover from his serious illness.

Vietnamese: Không biết có hy vng nào đ ông tôi bình phc sau căn bnh nng đó không nh?

 

ここで ( あらし ) が ( ) こっていますから、飛行機( ひこうき ) は 時間( じかん ) ( どお ) り 到着( とうちゃく ) するだろうか。       

English: There's a storm here, so I wonder if the plane will arrive on time.

Vietnamese: Vì  đây đang có bão, không biết máy bay có đến đúng gi không nh?

 

( ねえ ) さんは なぜ そんなに ( おこ ) って その手紙( てがみ ) を ばらばらに ( ) いただろうか。

English: I wonder why my older sister got so angry and tore that letter to shreds.

Vietnamese: Không biết ti sao ch tôi li tc gin và xé nát lá thư đó nh?

 

今日( きょう )  ( あめ ) が ( ) ったり ( ) んだり していますから、( かさ ) を ( ) って( ) った( ほう ) が よいだろうか。

English: It's raining on and off today, so I wonder if I should bring an umbrella.

Vietnamese: Hôm nay tri mưa ri li tnh, không biết có nên mang ô đi không nh?

 

この( へん ) では ( あさ )  渋滞( じゅうたい ) が よく ( ) こっていますから、( はや ) く 出発( しゅっぱつ ) したほうが よいだろうか。

English: There are often traffic jams in the morning around here, so I wonder if we should leave early.

Vietnamese:  khu vc này bui sáng thường xuyên b tc đường, không biết chúng ta có nên đi sm hơn không nh?

 

 

何年( なんねん ) に 大学( だいがく ) を 卒業( そつぎょう ) したの。

English: What year did you graduate from college?

Vietnamese: Bn tt nghip đi hc năm nào?

 

三連休( さんれんきゅう ) に どこへ ( ) くの。

English: Where are you going for the three-day weekend?

Vietnamese: Bn sẽ đi đâu vào kỳ ngh ba ngày này?

 

昨日( きのう )  ( だれ ) が ( まど ) ガラスを ( ) ったの。

English: Who broke the windowpane yesterday?

Vietnamese: Ai đã làm v ca s ngày hôm qua vy?

 

なぜ 今朝( けさ )  遅刻( ちこく ) したの。

English: Why were you late this morning?

Vietnamese: Ti sao sáng nay bn li đi mun?

 

( きみ ) は ( だれ ) 味方( みかた ) なの。

English: Whose side are you on?

Vietnamese: Cu đng v phía ai?

 

( きみ ) は ( なに ) を するつもりなの。

English: What are you going to do?

Vietnamese: Cu đnh làm gì?

 

その眼鏡( めがね ) は いくら だったの。

English: How much were those glasses?

Vietnamese: Cái kính đó bao nhiêu tin vy?

 

その( はこ ) ( なか ) に ( なに ) が ( はい ) っているの。

English: What's in that box?

Vietnamese: Trong cái hp đó có gì vy?

 

なぜ、そういうことを 彼女( かのじょ ) に 直接( ちょくせつ )  ( ) わないの。

English: Why don't you tell her that directly?

Vietnamese: Ti sao cu không nói thng nhng điu đó vi cô y?

 

留守( るす ) ( とき ) ( ねこ ) 世話( せわ ) は ( だれ ) が するの。

English: Who will take care of the cat when you're away?

Vietnamese: Khi vng nhà thì ai sẽ chăm sóc con mèo vy?

 

どうして そんなに ( おこ ) っているの。

English: Why are you so angry?

Vietnamese: Ti sao cu li tc gin đến thế?

 

 

 

 

( つぎ ) 授業( じゅぎょう ) は なんだっけ。

English: What was the next class?

Vietnamese: Tiết hc tiếp theo là gì y nh?

 

( なん ) ( はなし ) を していたっけ。

English: What were we talking about again?

Vietnamese: Chúng ta đang nói chuyn gì y nh?

 

( わたし ) ( あたら ) しい( くるま ) を ( ) せたっけ。

English: Did I show you my new car?

Vietnamese: Tôi đã cho bn xem chiếc xe mi ca mình chưa nh?

 

この( まえ ) ( ぼく ) が ( きみ ) に ( ) ったのは いつだっけ。

English: When did I meet you last time?

Vietnamese: Ln trước tôi gp bn là khi nào y nh?

 

 

私達( わたしたち ) は ( なに ) を するように ( ) われたっけ。

English: What were we told to do?

Vietnamese: Chúng ta đã được dn phi làm gì y nh?

 

そのホテルの名前( なまえ ) は ( なに ) だっけ、( おも ) ( ) せないです。

English: What was the name of that hotel? I can't remember.

Vietnamese: Tên khách sn đó là gì y nh, tôi không nh ni.

 

( ほか ) に ( なに ) か やらなければならない( こと ) が あったっけ

English: Was there anything else I had to do?

Vietnamese: Không biết còn vic gì khác phi làm na không nh?

 

( ぼく ) は お( ばあ ) さんの( ところ ) 郵便( ゆうびん ) で 荷物( にもつ ) を ( おく ) ったっけ

English: Did I send the package to my grandmother by mail?

Vietnamese: Không biết tôi đã gi bưu kin cho bà bng đường bưu đin chưa nh?

 

去年( きょねん )  忘年会( ぼうねんかい ) ( あと ) ( ) った彼女( かのじょ ) を ( くるま ) で ( おく ) って ( ) ったっけ。

English: Did I drive my drunken girlfriend home after the year-end party last year?

Vietnamese: Không biết năm ngoái sau ba tic cui năm, tôi đã lái xe đưa bn gái say xn v nhà chưa nh?

 

数年前( すうねんまえ ) 、この( むら ) で ( なに ) か ( ひど ) 事件( じけん ) が ( ) こったっけ。

English: Did something terrible happen in this village a few years ago?

Vietnamese: Không biết vài năm trước đã có chuyn gì ti t xy ra  ngôi làng này nh?

 

昨日( きのう ) も、着替( きが ) えもしない( うち ) に ( ) てしまったっけ。

English: Did I fall asleep yesterday without changing my clothes?

Vietnamese: Hình như hôm qua tôi li ng quên mà không thay qun áo.

 

その( とき ) に ( だれ ) か ( ほか ) に もう一人( ひとり ) いなかったっけ。

English: Wasn't there another person there at that time?

Vietnamese: Hình như lúc đó còn có thêm mt người khác na đúng không nh?

 

( ゆう ) べ 酔っ( ぱら ) った( とき ) 恋人( こいびと ) と ( なに ) かの約束( やくそく ) を したっけ。

English: When I was drunk last night, did I make some kind of promise to my girlfriend?

Vietnamese: Không biết ti qua lúc say, tôi đã ha hn điu gì vi người yêu chưa nh?

 

一昨年( いっさくねん )  パリに ( ) った( とき ) 二人( ふたり ) で ホテルのバーで、色々( いろいろ )  ( はな ) したっけ

English: When we went to Paris two years ago, did we talk a lot at the hotel bar together?

Vietnamese: Không biết hai năm trước khi đến Paris, hai đa mình đã nói chuyn rt nhi quán bar trong khách sn phi không nh?