- Cách đọc
Hán Việt | Hán tự | Ý nghĩa |
---|---|---|
Thần |
神 |
Thần |
Chỉ |
紙 |
Giấy |
Bạch |
髪 |
Tóc |
Khúc |
曲 |
Ca khúc |
Ca |
歌 |
Bài hát |
Anh |
桜 |
Hoa anh đào |
Ba |
波 |
Sóng |
Bích |
壁 |
Tường |
Oản |
腕 |
Cánh tay |
Lí |
裏 |
Mặt sau |
Biểu |
表 |
Mặt trước |
Ấn |
印 |
Kí hiệu |
Bằng |
棚 |
Cái kệ |
Tức |
息 |
Hơi thở |
Bố |
袋 |
Bao Túi |
Du |
油 |
Dầu |
Số |
数 |
Số |
Bào |
泡 |
Bọt |
Phấn |
粉 |
Bột |
Tư |
姿 |
Hình dáng |
Ảnh |
影 |
Bóng |
Án Nội |
案内 |
Hướng dẫn |
Chiêu Đãi |
招待 |
Mời mọc |
Thiệu Giới |
紹介 |
Giới thiệu |
Du Nhập |
輸入 |
Nhập khẩu |
Du Xuất |
輸出 |
Xuất khẩu |
Khiếm Tịch |
欠席 |
Vắng mặt |
Xuất Tịch |
出席 |
Có mặt |
Huyên Hoa |
喧嘩 |
Cãi lộn |
Quái Ngã |
怪我 |
Bị thương |
Kiến Vật |
見物 |
Tham quan |
Kiến Học |
見学 |
Tham quan |
Ngoại Xuất |
外出 |
Đi ra ngoài |
Ngoại Thực |
外食 |
Ăn ngoài |
Tu Chính |
修正 |
Chỉnh sửa |
Tu Lí |
修理 |
Sửa chữa |
Chú Ý |
注意 |
Chú ý |
Trung Cáo |
忠告 |
Cảnh báo |
Cảnh Cáo |
警告 |
Cảnh báo |
Mệnh Lệnh |
命令 |
Mệnh lệnh |
Thôi Tiến |
推薦 |
Đề cử |
Trợ Ngôn |
助言 |
Khuyển nhủ |
Phỏng Vấn |
訪問 |
Thăm viếng |
Chú Văn |
注文 |
Đặt món |
Văn Cú |
文句 |
Phàn nàn |
Chất Vấn |
質問 |
Hỏi |
かな
今晩 どこに 泊 まったら いいかな。
English: I wonder where we should stay tonight.
Vietnamese: Không biết tối nay nên ở lại đâu nhỉ.
空 が 怪 しいです。雨 が まもなく 降 るかな。
English: The sky looks suspicious. I wonder if it's going to rain soon.
Vietnamese: Trời nhìn lạ quá. Không biết sắp mưa không nhỉ?
妹 が 皿 を 洗 ってくれたかな。
English: I wonder if my sister washed the dishes for me.
Vietnamese: Không biết em gái đã rửa bát giúp mình chưa nhỉ?
高 い ですが、この靴 は 長持 ちするかな。
English: They're expensive, but I wonder if these shoes will last a long time.
Vietnamese: Đắt tiền thật, nhưng không biết đôi giày này có bền không nhỉ?
今日 は とても 暑 いです。泳 ぎに 行 っては どうかな。
English: It's very hot today. How about we go for a swim?
Vietnamese: Hôm nay trời nóng quá. Hay đi bơi nhỉ?
困 ったなあ。また 体重 が 増 えてきたかな。
English: Oh no. I wonder if I've gained weight again.
Vietnamese: Chết rồi. Không biết mình lại tăng cân rồi sao?
旅行 の費用 は これで 足 りるかな。
English: I wonder if this is enough for the travel expenses.
Vietnamese: Không biết chi phí cho chuyến đi này có đủ không nhỉ?
この前 会 ってから どのくらいに なるかな。
English: I wonder how long it's been since we last met.
Vietnamese: Không biết từ lần gặp trước đến nay là bao lâu rồi nhỉ?
一日 で この仕事 が 完成 できるかな。
English: I wonder if this work can be completed in one day.
Vietnamese: Không biết công việc này có thể hoàn thành trong một ngày không nhỉ?
泳 げるように どうしたら いいかな。
English: I wonder what I should do to learn how to swim.
Vietnamese: Không biết phải làm gì để có thể bơi được nhỉ?
胃 が すごく 痛 いです。病院 に 行 こうかな。
English: My stomach hurts a lot. Maybe I should go to the hospital.
Vietnamese: Bụng đau quá. Hay là đi bệnh viện nhỉ?
美味 しそうですね。僕 も 試 してみようかな。
English: That looks delicious. Maybe I'll try it too.
Vietnamese: Trông ngon quá. Hay là mình cũng thử một chút nhỉ?
鉛筆 を 貸 してくれないかな。どれでも いいんだ。
English: Would you lend me a pencil? Any one is fine.
Vietnamese: Cậu cho tớ mượn một cây bút chì được không? Cây nào cũng được.
これより いいアイディアを 思 いつかないかな。
English: I wonder if I can come up with a better idea than this.
Vietnamese: Không biết mình có thể nghĩ ra ý tưởng nào hay hơn cái này không nhỉ?
そのコンサートのチケットは どこで 買 えるかな。
English: I wonder where I can buy tickets for that concert.
Vietnamese: Không biết vé xem buổi hòa nhạc đó có thể mua ở đâu nhỉ?
その奴 は 来週 借金 を 返 してくれるという約束 を 守 るかな。
English: I wonder if that guy will keep his promise to repay the debt next week.
Vietnamese: Không biết cái tên đó có giữ lời hứa sẽ trả nợ vào tuần sau không nhỉ?
この変 な病気 が 完全 治 るのに どれくらい かかるかな。
English: I wonder how long it will take for this strange illness to be completely cured.
Vietnamese: Không biết sẽ mất bao lâu để căn bệnh lạ này khỏi hoàn toàn nhỉ?
前 その女 の人 に どこかで 会 ったことが あるかな。
English: I wonder if I've met that woman somewhere before.
Vietnamese: Không biết trước đây mình đã từng gặp người phụ nữ đó ở đâu chưa nhỉ?
飲 み会 の事 なんですが、今週 の木曜日 の夜 に 空 いているかな。
English: Regarding the drinking party, I was wondering if you're free this Thursday night?
Vietnamese: Về buổi nhậu thì không biết tối thứ Năm tuần này cậu rảnh không nhỉ?
この漫画 は 面白 そうだね。読 んでしまったら 貸 してもらえるかな。
English: This manga looks interesting. I wonder if I could borrow it after you're finished reading it?
Vietnamese: Bộ truyện tranh này trông hay quá. Không biết đọc xong cậu cho tớ mượn được không nhỉ?
歩 くと、足 の裏 と 足 の指 が 痛 いです。靴 のサイズが 合 ってないかな。
English: When I walk, the soles of my feet and my toes hurt. I wonder if the shoe size is wrong.
Vietnamese: Khi đi bộ, lòng bàn chân và ngón chân của tôi bị đau. Không biết cỡ giày có bị sai không nhỉ?
電灯 が チカチカしています。新 しいのと 交換 しないと 駄目 かな。
English: The light is flickering. I wonder if I have to replace it with a new one.
Vietnamese: Cái đèn bị nhấp nháy. Không biết có phải thay cái mới không nhỉ?
スーパーのビニール袋 は、ごみ入 れる以外 に 使 い道 が ないかな。
English: I wonder if there are any other uses for supermarket plastic bags besides putting garbage in them.
Vietnamese: Không biết túi ni lông của siêu thị ngoài việc đựng rác ra còn có thể dùng vào việc gì khác không nhỉ?
最近 、いくら 寝 ても 眠 いです。何 か 変 な病気 に かかったかな。
English: Lately, no matter how much I sleep, I'm still sleepy. I wonder if I've caught some strange illness.
Vietnamese: Gần đây, tôi ngủ bao nhiêu cũng thấy buồn ngủ. Không biết có phải bị mắc bệnh lạ nào không nhỉ?
来月 とても 忙 しいですから、大阪 への出張 を キャンセルしようかな。
English: I'm very busy next month, so I wonder if I should cancel my business trip to Osaka.
Vietnamese: Vì tháng sau rất bận nên không biết có nên hủy chuyến công tác đến Osaka không nhỉ?
かしら
そのクラブで 誰 が 一番 速 く 泳 げるかしら。
English: I wonder who can swim the fastest in that club.
Vietnamese: Không biết ai có thể bơi nhanh nhất trong câu lạc bộ đó nhỉ.
その二人 が 去年 離婚 したという噂 は 本当 かしら。
English: I wonder if the rumor that those two divorced last year is true.
Vietnamese: Không biết tin đồn hai người đó ly hôn năm ngoái có thật không nhỉ.
今年 の誕生会 に 誰 を 招待 したら いいかしら。
English: I wonder who I should invite to this year's birthday party.
Vietnamese: Không biết nên mời ai đến dự tiệc sinh nhật năm nay nhỉ.
空港 へ 行 きたいですが、どちらの道 が 一番 近 いかしら。
English: I want to go to the airport, but I wonder which way is the closest.
Vietnamese: Tôi muốn đi sân bay, nhưng không biết đường nào là gần nhất nhỉ.
彼 が 私 に 何 を すると 約束 したかしら。
English: I wonder what he promised to do for me.
Vietnamese: Không biết anh ấy đã hứa làm gì cho tôi nhỉ.
去年 富士山 で 誰 が この写真 を 撮 ってくれたかしら
English: I wonder who took this picture for me at Mt. Fuji last year.
Vietnamese: Không biết năm ngoái ai đã chụp bức ảnh này giúp tôi ở núi Phú Sĩ nhỉ.
近 い将来 第三次世界大戦 が 起 こるかしら。
English: I wonder if a Third World War will happen in the near future.
Vietnamese: Không biết trong tương lai gần có xảy ra Chiến tranh Thế giới thứ ba không nhỉ.
待 ち合 わせの場所 と 時間 を 間違 えたかしら。
English: I wonder if I got the meeting place and time wrong.
Vietnamese: Không biết tôi có nhầm địa điểm và thời gian hẹn gặp không nhỉ.
新 しい計画 について どうして 彼 は 考 えを 変 えたかしら。
English: I wonder why he changed his mind about the new plan.
Vietnamese: Không biết tại sao anh ấy lại thay đổi suy nghĩ về kế hoạch mới nhỉ.
これから どうしたら 金持 ちに なれるかしら。
English: I wonder what I should do to become rich from now on.
Vietnamese: Không biết từ giờ trở đi phải làm gì để trở nên giàu có nhỉ.
私 が 困 った時 、彼 らが 助 けてくれるかしら。
English: I wonder if they will help me when I'm in trouble.
Vietnamese: Không biết họ có giúp tôi khi tôi gặp khó khăn không nhỉ.
彼 が くれた絵 を どこに 掛 けたら いいかしら。
English: I wonder where I should hang the picture he gave me.
Vietnamese: Không biết nên treo bức tranh anh ấy tặng ở đâu nhỉ.
どうして リストから 私 の名前 を 外 したかしら。
English: I wonder why they removed my name from the list.
Vietnamese: Không biết tại sao họ lại gạch tên tôi khỏi danh sách nhỉ.
どうして カラオケが こんなに 人気 が あるかしら。
English: I wonder why karaoke is so popular.
Vietnamese: Không biết tại sao karaoke lại phổ biến đến vậy nhỉ.
全然 勉強 しなかったのに、弟 は 一体 どうやって その試験 を パスしたかしら。
English: He didn't study at all, so I wonder how my younger brother passed that exam.
Vietnamese: Rõ ràng nó không học gì cả, không biết làm sao mà em trai tôi đã vượt qua được kỳ thi đó nhỉ.
私達 の海外 旅行 に 彼女 も 誘 ってみては どうかしら。
English: I wonder how it would be if we invited her to join our trip abroad.
Vietnamese: Không biết hay là rủ cô ấy tham gia chuyến du lịch nước ngoài của chúng ta nhỉ.
子犬 が 見 つからない。近 くの公園 へ 行 ってしまったかしら。
English: I can't find my puppy. I wonder if it went to a nearby park.
Vietnamese: Không tìm thấy con chó con đâu cả. Không biết nó có đi ra công viên gần đây không nhỉ.
彼女 が 今 どこに 住 んでいるか 知 っているかしら。
English: I wonder if you know where she's living now.
Vietnamese: Không biết bây giờ cậu có biết cô ấy đang sống ở đâu không nhỉ?
一晩 に たった 二時間 寝 るだけで、人間 は 生 きていけるかしら。
English: I wonder if a person can survive on just two hours of sleep a night.
Vietnamese: Không biết con người có thể sống sót chỉ với việc ngủ hai tiếng mỗi đêm không nhỉ?
この週末 郊外 への引越 しを 手伝 ってくれないかしら。
English: I wonder if you could help me move to the suburbs this weekend.
Vietnamese: Không biết cuối tuần này cậu có thể giúp tớ chuyển nhà ra ngoại ô không nhỉ?
それらの労働者 は あんな安 い給料 で 暮 らしていけるかしら。
English: I wonder if those workers can live on such a low salary.
Vietnamese: Không biết những người công nhân đó có sống được với mức lương rẻ mạt như vậy không nhỉ?
平日 なのに、どうして 映画館 は 今日 こんなに 混 んでいるかしら。
English: It's a weekday, so I wonder why the movie theater is so crowded today.
Vietnamese: Là ngày thường, không biết tại sao rạp chiếu phim hôm nay lại đông như vậy nhỉ?
なぜ まだ 私 のメールに 返事 を してくれないかしら。
English: I wonder why he still hasn't replied to my email.
Vietnamese: Không biết tại sao anh ấy vẫn chưa trả lời email của tôi nhỉ?
今夜 、一緒 に 外食 したら どうかしら。
English: I wonder how about eating out together tonight.
Vietnamese: Không biết tối nay cùng nhau đi ăn ngoài thì sao nhỉ?
彼女 は あのホテルに 泊 まっているかしら。
English: I wonder if she is staying at that hotel.
Vietnamese: Không biết cô ấy có đang ở khách sạn đó không nhỉ?
誰 かが 間違 えて 私 のハンドバッグを 持 っていったかしら。
English: I wonder if someone took my handbag by mistake.
Vietnamese: Không biết có phải ai đó đã cầm nhầm túi xách của tôi không nhỉ?
息子 が 今 どこに いて 何 を しているかしら。
English: I wonder where my son is now and what he is doing.
Vietnamese: Không biết bây giờ con trai tôi đang ở đâu và làm gì nhỉ?
とても 素晴 らしいですが、この手袋 は ドレスに 似合 うかしら。
English: They're very nice, but I wonder if these gloves will match the dress.
Vietnamese: Chúng rất đẹp, nhưng không biết đôi găng tay này có hợp với chiếc váy không nhỉ?
今年 雨季 が 例年 より 早 く やってくるかしら。
English: I wonder if the rainy season will come earlier than usual this year.
Vietnamese: Không biết năm nay mùa mưa có đến sớm hơn mọi năm không nhỉ?
だろうか
誰 が この難 しい事態 に 対処 できるだろうか。
English: I wonder who can handle this difficult situation.
Vietnamese: Không biết ai có thể giải quyết tình huống khó khăn này nhỉ?
二歳 の子 どもが そんなに 速 く 走 れるだろうか。
English: Can a two-year-old child really run that fast?
Vietnamese: Không biết một đứa trẻ hai tuổi có thể chạy nhanh như thế không nhỉ?
彼 が 死 んだ後 子供達 は どうなるだろうか。
English: I wonder what will happen to the children after he dies.
Vietnamese: Không biết những đứa trẻ đó sẽ ra sao sau khi anh ấy mất nhỉ?
一体 この本 は 若者 のために なるだろうか。
English: I wonder if this book will really be useful for young people.
Vietnamese: Không biết rốt cuộc cuốn sách này có ích cho giới trẻ không nhỉ?
どうして 彼 は あんなに 金持 ちに なっただろうか。
English: I wonder how he became so rich.
Vietnamese: Không biết tại sao anh ấy lại trở nên giàu có như vậy nhỉ?
なぜ 彼 は いつも 自分 の息子 を 悪 く 言 うだろうか。
English: I wonder why he always speaks ill of his own son.
Vietnamese: Không biết tại sao anh ấy lúc nào cũng nói xấu con trai mình nhỉ?
あの犬 から どうやって ボールを 取 り戻 せるだろうか。
English: I wonder how I can get the ball back from that dog.
Vietnamese: Không biết làm thế nào để lấy lại quả bóng từ con chó đó nhỉ?
その仕事 は 明日 までに 完成 できるだろうか。
English: I wonder if that work can be completed by tomorrow.
Vietnamese: Không biết công việc đó có thể hoàn thành trước ngày mai không nhỉ?
この寒 い天気 は いつまで 続 くだろうか。
English: I wonder how long this cold weather will last.
Vietnamese: Không biết thời tiết lạnh này sẽ kéo dài đến khi nào nhỉ?
私 の新 しい髪型 は おかしいだろうか。
English: I wonder if my new hairstyle looks weird.
Vietnamese: Không biết kiểu tóc mới của tôi có kỳ quặc không nhỉ?
彼女 は どこで 英会話 を 勉強 しているだろうか。
English: I wonder where she's studying English conversation.
Vietnamese: Không biết cô ấy đang học tiếng Anh giao tiếp ở đâu nhỉ?
彼 が病気 だというのは 一体 本当 だろうか。
English: I wonder if it's really true that he's sick.
Vietnamese: Không biết tin anh ấy bị ốm có thật không nhỉ?
七時 に 出発 したら、間 に 合 うだろうか。
English: I wonder if we will make it on time if we leave at 7 o'clock.
Vietnamese: Không biết nếu xuất phát lúc 7 giờ thì có kịp không nhỉ?
今年 は 去年 より 雪 が 多 いだろうか。
English: I wonder if there will be more snow this year than last year.
Vietnamese: Không biết năm nay có nhiều tuyết hơn năm ngoái không nhỉ?
常識 のある人 で 誰 が そんな事 を するだろうか。
English: What person with common sense would do such a thing?
Vietnamese: Không biết người có chút lương tri nào lại làm chuyện đó nhỉ?
地震 を 予測 することは 本当 に 可能 だろうか。
English: I wonder if it's truly possible to predict earthquakes.
Vietnamese: Không biết việc dự đoán động đất có thực sự khả thi không nhỉ?
この事件 が 彼 らの関係 に 影響 するだろうか。
English: I wonder if this incident will affect their relationship.
Vietnamese: Không biết vụ việc này có ảnh hưởng đến mối quan hệ của họ không nhỉ?
君 の話 が 本当 であれば、私 は 何 を したら いいだろうか。
English: If your story is true, I wonder what I should do.
Vietnamese: Nếu câu chuyện của cậu là thật, không biết tôi nên làm gì nhỉ?
弟 は 勉強 を 始 めると なぜ 眠気 が するだろうか。
English: I wonder why my younger brother gets sleepy as soon as he starts studying.
Vietnamese: Không biết tại sao em trai tôi cứ bắt đầu học là lại buồn ngủ nhỉ?
彼 は 一人 で その複雑 な問題 が 解決 できるかしら。
English: I wonder if he can solve that complicated problem by himself.
Vietnamese: Không biết một mình anh ấy có thể giải quyết vấn đề phức tạp đó không nhỉ?
彼 は 私 のために その飛行機 の予約 を してくれるだろうか。
English: I wonder if he will book that flight for me.
Vietnamese: Không biết anh ấy có đặt vé máy bay đó giúp tôi không nhỉ?
どうやって 彼 らは あのテントで 寒 い冬 を 越 せるだろうか。
English: I wonder how they can survive the cold winter in that tent.
Vietnamese: Không biết làm thế nào họ có thể sống qua mùa đông lạnh giá trong chiếc lều đó nhỉ?
彼女 は 思 い切 って 一人 で あの森 に 入 って行 くだろうか。
English: I wonder if she would dare to go into that forest alone.
Vietnamese: Không biết cô ấy có dám một mình đi vào khu rừng đó không nhỉ?
その川 を 泳 いで 渡 るのに どれくらい 時間 が かかるだろうか。
English: I wonder how long it would take to swim across that river.
Vietnamese: Không biết sẽ mất bao lâu để bơi qua con sông đó nhỉ?
こんな難 しい宿題 を やってしまうのに どのくらい かかるだろうか。
English: I wonder how long it will take to finish such a difficult homework assignment.
Vietnamese: Không biết sẽ mất bao lâu để làm xong bài tập về nhà khó thế này nhỉ?
何回 も 失敗 してから、 彼 は もう一度 やる勇気 が あるだろうか。
English: After failing many times, I wonder if he'll have the courage to try again.
Vietnamese: Sau khi thất bại nhiều lần, không biết anh ấy có đủ can đảm để thử lại lần nữa không nhỉ?
お爺 さんが 重 い病気 から 回復 する見込 みは あるだろうか。
English: I wonder if there is any hope that my grandfather will recover from his serious illness.
Vietnamese: Không biết có hy vọng nào để ông tôi bình phục sau căn bệnh nặng đó không nhỉ?
ここで 嵐 が 起 こっていますから、飛行機 は 時間 通 り 到着 するだろうか。
English: There's a storm here, so I wonder if the plane will arrive on time.
Vietnamese: Vì ở đây đang có bão, không biết máy bay có đến đúng giờ không nhỉ?
お姉 さんは なぜ そんなに 怒 って その手紙 を ばらばらに 裂 いただろうか。
English: I wonder why my older sister got so angry and tore that letter to shreds.
Vietnamese: Không biết tại sao chị tôi lại tức giận và xé nát lá thư đó nhỉ?
今日 雨 が 降 ったり 止 んだり していますから、傘 を 持 って行 った方 が よいだろうか。
English: It's raining on and off today, so I wonder if I should bring an umbrella.
Vietnamese: Hôm nay trời mưa rồi lại tạnh, không biết có nên mang ô đi không nhỉ?
この辺 では 朝 渋滞 が よく 起 こっていますから、早 く 出発 したほうが よいだろうか。
English: There are often traffic jams in the morning around here, so I wonder if we should leave early.
Vietnamese: Ở khu vực này buổi sáng thường xuyên bị tắc đường, không biết chúng ta có nên đi sớm hơn không nhỉ?
何年 に 大学 を 卒業 したの。
English: What year did you graduate from college?
Vietnamese: Bạn tốt nghiệp đại học năm nào?
三連休 に どこへ 行 くの。
English: Where are you going for the three-day weekend?
Vietnamese: Bạn sẽ đi đâu vào kỳ nghỉ ba ngày này?
昨日 誰 が 窓 ガラスを 割 ったの。
English: Who broke the windowpane yesterday?
Vietnamese: Ai đã làm vỡ cửa sổ ngày hôm qua vậy?
なぜ 今朝 遅刻 したの。
English: Why were you late this morning?
Vietnamese: Tại sao sáng nay bạn lại đi muộn?
君 は 誰 の味方 なの。
English: Whose side are you on?
Vietnamese: Cậu đứng về phía ai?
君 は 何 を するつもりなの。
English: What are you going to do?
Vietnamese: Cậu định làm gì?
その眼鏡 は いくら だったの。
English: How much were those glasses?
Vietnamese: Cái kính đó bao nhiêu tiền vậy?
その箱 の中 に 何 が 入 っているの。
English: What's in that box?
Vietnamese: Trong cái hộp đó có gì vậy?
なぜ、そういうことを 彼女 に 直接 言 わないの。
English: Why don't you tell her that directly?
Vietnamese: Tại sao cậu không nói thẳng những điều đó với cô ấy?
留守 の時 、猫 の世話 は 誰 が するの。
English: Who will take care of the cat when you're away?
Vietnamese: Khi vắng nhà thì ai sẽ chăm sóc con mèo vậy?
どうして そんなに 怒 っているの。
English: Why are you so angry?
Vietnamese: Tại sao cậu lại tức giận đến thế?
次 の授業 は なんだっけ。
English: What was the next class?
Vietnamese: Tiết học tiếp theo là gì ấy nhỉ?
何 の話 を していたっけ。
English: What were we talking about again?
Vietnamese: Chúng ta đang nói chuyện gì ấy nhỉ?
私 の新 しい車 を 見 せたっけ。
English: Did I show you my new car?
Vietnamese: Tôi đã cho bạn xem chiếc xe mới của mình chưa nhỉ?
この前 、僕 が 君 に 会 ったのは いつだっけ。
English: When did I meet you last time?
Vietnamese: Lần trước tôi gặp bạn là khi nào ấy nhỉ?
私達 は 何 を するように 言 われたっけ。
English: What were we told to do?
Vietnamese: Chúng ta đã được dặn phải làm gì ấy nhỉ?
そのホテルの名前 は 何 だっけ、思 い出 せないです。
English: What was the name of that hotel? I can't remember.
Vietnamese: Tên khách sạn đó là gì ấy nhỉ, tôi không nhớ nổi.
他 に 何 か やらなければならない事 が あったっけ
English: Was there anything else I had to do?
Vietnamese: Không biết còn việc gì khác phải làm nữa không nhỉ?
僕 は お婆 さんの所 へ郵便 で 荷物 を 送 ったっけ
English: Did I send the package to my grandmother by mail?
Vietnamese: Không biết tôi đã gửi bưu kiện cho bà bằng đường bưu điện chưa nhỉ?
去年 忘年会 の後 、酔 った彼女 を 車 で 送 って 行 ったっけ。
English: Did I drive my drunken girlfriend home after the year-end party last year?
Vietnamese: Không biết năm ngoái sau bữa tiệc cuối năm, tôi đã lái xe đưa bạn gái say xỉn về nhà chưa nhỉ?
数年前 、この村 で 何 か 酷 い事件 が 起 こったっけ。
English: Did something terrible happen in this village a few years ago?
Vietnamese: Không biết vài năm trước đã có chuyện gì tồi tệ xảy ra ở ngôi làng này nhỉ?
昨日 も、着替 えもしない内 に 寝 てしまったっけ。
English: Did I fall asleep yesterday without changing my clothes?
Vietnamese: Hình như hôm qua tôi lại ngủ quên mà không thay quần áo.
その時 に 誰 か 他 に もう一人 いなかったっけ。
English: Wasn't there another person there at that time?
Vietnamese: Hình như lúc đó còn có thêm một người khác nữa đúng không nhỉ?
夕 べ 酔っ払 った時 、恋人 と 何 かの約束 を したっけ。
English: When I was drunk last night, did I make some kind of promise to my girlfriend?
Vietnamese: Không biết tối qua lúc say, tôi đã hứa hẹn điều gì với người yêu chưa nhỉ?
一昨年 パリに 行 った時 、二人 で ホテルのバーで、色々 話 したっけ
English: When we went to Paris two years ago, did we talk a lot at the hotel bar together?
Vietnamese: Không biết hai năm trước khi đến Paris, hai đứa mình đã nói chuyện rất nhiều ở quán bar trong khách sạn phải không nhỉ?