• Cách đọc

 

Hán Việt Hán tự Ý nghĩa
Thực

()

Trái
Thực

(じつ)

Sự thật

姿(すがた)

Hình dáng
Ảnh

(かげ)

Bóng
Yên

(けむり)

Khói
Thương

(きず)

Vết thương
Diện

(めん)

Bề mặt
Oa

(なべ)

Cái nồi
Bán

(なか)

1 nửa
Thành

(しろ)

Tòa thành
Sào

()

Tổ
Thường

(つね)

Luôn luôn
Tối

(もっと)

Nhất

(どろ)

Bùn
Ai

(ほこり)

Bụi
Trụ

(はしら)

Cây cột
Để

(そこ)

Đáy
Lam

(あらし)

Bão
Đoan

(はし)

Phần đầu
Kiều

(はし)

Cây cầu
Trợ

(はし)

Đũa
 

デート

Hẹn hò
 

ほっと

Để yên
Tự Mạn

自慢(じまん)

Tự hào
Ngã Mạn

我慢(がまん)

Chịu đựng
Cảm Tạ

感謝(かんしゃ)

Cảm tạ
Trú Tẩm

昼寝(ひるね)

Ngủ trưa
Kiến Vũ

見舞(みま)

Thăm bệnh
Tuyển Trạch

選択(せんたく)

Lựa chọn
Dự Tập

予習(よしゅう)

Học trước
Nghiên Cứu

研究(けんきゅう)

Nghiên cứu
Lợi Dụng

利用(りよう)

Tận dụng
Khẩn Trương

緊張(きんちょう)

Hồi hộp
Trữ Kim

貯金(ちょきん)

Để dành tiền
Tham Gia

参加(さんか)

Tham gia
Tham Khảo

参考(さんこう)

Tham khảo
Biến Hóa

変化(へんか)

Thay đổi
Biến Canh

変更(へんこう)

Thay đổi
Diện Đáo

面倒(めんどう)

Chăm sóc
Thế Thoại

世話(せわ)

Chăm sóc
Yêu Cầu

要求(ようきゅう)

Yêu cầu
Chú Văn

注文(ちゅうもん)

Đặt món
Văn Cú

文句(もんく)

Phàn nàn
Cấm Yên

禁煙(きんえん)

Cấm thuốc
Cấm Chỉ

禁止(きんし)

Cấm

だけ means “ Just, Only”

( わたし ) が ( ) っているのは ( ほん ) だけです。

English: All I have is this book.

Vietnamese: Th tôi có ch là cun sách này.

 

( ぼく ) が ( あい ) するのは 永遠( えいえん ) に ( きみ ) だけだ。

English: You are the only one I will love forever.

Vietnamese: Người anh yêu mãi mãi ch có em thôi.

 

彼女( かのじょ ) が 信頼( しんらい ) できるのは ( かれ ) だけだ。

English: He is the only person she can trust.

Vietnamese: Người duy nht cô y có th tin tưởng là anh y.

 

その火事( かじ ) で ( ) ( のこ ) ったのは ( かれ ) だけだった。

English: He was the only one who survived the fire.

Vietnamese: Anh y là người duy nht sng sót trong v ha hon đó.

 

実際( じっさい ) には ( かれ ) らが 興味( きょうみ ) を ( ) つのは 権力( けんりょく ) だけだ。

English: In reality, they are only interested in power.

Vietnamese: Trên thc tế, th h quan tâm ch là quyn lc.

 

( わたし ) は ( ) われた( とお ) りに しただけです。

English: I just did as I was told.

Vietnamese: Tôi ch làm đúng theo nhng gì được bo thôi.

 

( わたし ) に できるのは 全力( ぜんりょく ) を ( ) くすだけです。

English: All I can do is give it my all.

Vietnamese: Tt c nhng gì tôi có th làm là c gng hết sc mình.

 

( ちち ) は 日曜日( にちようび ) に ( なに ) も しないで ただ テレビを ( ) るだけだ。

English: My dad doesn't do anything on Sundays, he just watches TV.

Vietnamese: B tôi không làm gì c vào Ch Nht, ông y ch xem TV thôi.

 

( おとうと ) は 手伝( てつだ ) ってくれないで ただ ( ) を こまねいて ( ) ているだけだった。

English: My younger brother didn't help, he just stood there and watched.

Vietnamese: Em trai tôi đã không giúp gì c, ch đng khoanh tay nhìn thôi.

 

( わたし ) たちは 文通( ぶんつう ) していただけで、直接( ちょくせつ )  ( ) ったことが ないです。

English: We've only been pen pals and have never met in person.

Vietnamese: Chúng tôi ch là bn qua thư, chưa tng gp mt trc tiếp.

 

( かれ ) は ただ ( ) ただけで、子供達( こどもたち ) 喧嘩( けんか ) を ( ) めなかった。

English: He just watched and didn't stop the children's fight.

Vietnamese: Anh y ch đng nhìn thôi ch không ngăn bn tr cãi nhau.

 

私達( わたしたち ) は 全力( ぜんりょく ) を ( ) くしたが、( ふたた ) び 失敗( しっぱい ) しただけだった。

English: We gave it our all, but we just failed again.

Vietnamese: Chúng tôi đã c gng hết sc, nhưng ch là tht bi mt ln na mà thôi.

 

( わたし ) は ただ その事実( じじつ ) を ( ) らせに ( ) ただけだ。

English: I just came to inform you of that fact.

Vietnamese: Tôi ch đến đ thông báo s tht đó thôi.

 

何回( なんかい ) も 彼女( かのじょ ) をデートに ( さそ ) ったが、( ことわ ) られただけだった。

English: I asked her out many times, but she just kept refusing me.

Vietnamese: Tôi đã mi cô y đi hn hò rt nhiu ln, nhưng ch nhn li s t chi.

 

( わたし ) のできることは ただ ( だま ) って 仕事( しごと ) を することだけです。

English: All I can do is keep quiet and work.

Vietnamese: Tt c nhng gì tôi có th làm là im lng và làm vic.

 

このトラックに ( なん ) 問題( もんだい ) もない。ただ ( きみ ) 運転( うんてん ) が 下手( へた ) なだけだ。

English: There's nothing wrong with this truck. You're just a bad driver.

Vietnamese: Chiếc xe ti này không có vn đ gì c. Ch là tay lái ca cu kém thôi.

 

その( やつ ) は 本当( ほんとう ) に ( かな ) しいのではない、そのふりを しているだけだ。

English: That guy isn't really sad, he's just pretending.

Vietnamese: Tên đó không thc s bun đâu, ch đang gi v thôi.

 

( おとうと ) は ( けっ ) して ( あたま ) が ( わる ) いわけではない、ただ ( なま ) けているだけだ。

English: My younger brother isn't unintelligent at all. He's just lazy.

Vietnamese: Em trai tôi không h kém thông minh đâu, ch là nó lười biếng thôi.

 

その( いぬ ) は 本当( ほんとう ) に 病気( びょうき ) じゃない、病気( びょうき ) のふりを しているだけだ。

English: That dog isn't really sick, it's just pretending.

Vietnamese: Con chó đó không thc s b m đâu, nó ch đang gi v thôi.

 

( かれ ) ( ) った( こと ) を 無視( むし ) してください。冗談( じょうだん ) を ( ) っていただけだから。

English: Please ignore what he said. He was just joking.

Vietnamese: Xin hãy b qua nhng gì anh y nói. Anh y ch đùa thôi.

 

 

 

だけで means Just by, Just because 

( へび ) ( こと ) を ( かんが ) えるだけで ( いもうと ) ( かお ) は ( あお ) く なります。

English: Just thinking about snakes makes my sister's face turn pale.

Vietnamese: Ch nghĩ đến con rn thôi là mt em gái tôi đã tái xanh ri.

 

( かわ ) を ( およ ) いで ( わた ) ると( かんが ) えただけで ( わたし ) は ( ふる ) えました。

English: I trembled just at the thought of swimming across the river.

Vietnamese: Tôi đã run ry ch vi vic nghĩ đến vic bơi qua sông.

 

その事故( じこ ) のことを ( かんが ) えただけで、( わたし ) は ( ふる ) えます。

English: Just thinking about that accident makes me tremble.

Vietnamese: Ch cn nghĩ đến v tai nn đó là tôi li run ry.

 

息子( むすこ ) ( こと ) を ( かんが ) えただけで 彼女( かのじょ ) ( こころ ) は ( あたた ) まります。

English: Just thinking about her son warms her heart.

Vietnamese: Ch cn nghĩ đến con trai thôi là lòng cô y lm áp.

 

( ちい ) さいクモを ( ) ただけで ( あね ) は ( こわ ) がります。

English: Just seeing a small spider scares my older sister.

Vietnamese: Ch gái tôi s hãi ch vì nhìn thy mt con nhn nh.

 

( ばあ ) さんにとって、自然( しぜん ) 姿( すがた ) を ( ) るだけで、それは ( ひと ) つの( よろこ ) び です。

English: For my grandmother, just seeing the beauty of nature is a joy.

Vietnamese: Đi vi bà tôi, ch cn nhìn thy cnh sc thiên nhiên thôi cũng là mt nim vui ri.

 

ちょっと ( ) ただけで 善人( ぜんにん ) と 悪人( あくにん ) 区別( くべつ ) は できません。

English: You can't tell the difference between a good person and a bad person just by looking at them for a moment.

Vietnamese: Ch nhìn thoáng qua thôi thì không th phân bit được đâu là người tt và đâu là người xu.

 

そんな( わる ) ( こと ) を するなんて ( かんが ) えただけで ( ) ずかしいです。

English: It's embarrassing just to think about doing such a bad thing.

Vietnamese: Tôi cm thy xu h ch vì đã nghĩ đến vic làm điu ti t đó.

 

( ) が 下手( へた ) というだけで 彼女( かのじょ ) ( こと ) を 軽蔑( けいべつ ) しないでください。

English: Don't look down on her just because her handwriting is bad.

Vietnamese: Đng coi thường cô y ch vì ch viết xu.

 

あのわがままな( やつ ) を 一目見( ひとめみ ) るだけで 気分( きぶん ) が ( わる ) く なります。

English: Just one look at that selfish person makes me feel sick.

Vietnamese: Ch cn nhìn thy cái tên ích k đó mt ln là tôi li cm thy khó chu.

 

( かお ) を ( ) ただけで イギリス( じん ) と アメリカ( じん ) を 区別( くべつ ) することは ( むずか ) しい です。

English: It's difficult to distinguish between an Englishman and an American just by looking at their faces.

Vietnamese: Tht khó đ phân bit người Anh và người M ch bng cách nhìn vào mt h.

 

( かれ ) ( かお ) を 一目見( ひとめみ ) ただけで 仕事( しごと ) を やる( ) が ないことが ( ) かりました。

English: Just by looking at his face, I could tell that he had no motivation to work.

Vietnamese: Ch cn nhìn mt anh ta mt cái là tôi đã biết anh ta không có hng làm vic ri.

 

ただ  ( うそ ) を ( ) うことを ( ことわ ) ったというだけで、( かれ ) は ( くび ) に なりました。

English: He was fired just because he refused to tell a lie.

Vietnamese: Anh y đã b sa thi ch vì t chi nói di.

 

一晩( ひとばん ) に たった 二時間( にじかん )  寝るだけで、人間( にんげん ) は ( ) きていけるのかしら。

English: I wonder if a person can survive on just two hours of sleep a night.

Vietnamese: Không biết liu con người có th sng sót ch vi vic ng hai tiếng mi đêm không nh.

 

その黄色( きいろ ) いボタンを  ( ) すだけで 出窓( でまど ) は 自動的( じどうてき ) に ( ひら ) きます。

English: Just press that yellow button and the bay window will open automatically.

Vietnamese: Ch cn nhn nút màu vàng đó là ca s li sẽ t đng m.

 

外国( がいこく ) へ 派遣( はけん ) されると ( かんが ) えただけで 小林( こばやし ) さんは ( うれ ) しく なります。

English: Just thinking about being sent overseas makes Kobayashi happy.

Vietnamese: Ch cn nghĩ đến vic được c đi nước ngoài là Kobayashi li cm thy vui mng.

 

それらの手紙( てがみ ) を ( ) るだけで、彼女( かのじょ ) が 親切( しんせつ ) 女性( じょせい ) だと ( ) かります。

English: Just by looking at those letters, you can tell that she is a kind woman.

Vietnamese: Ch cn nhìn nhng lá thư đó thôi là có th biết cô y là mt người ph n tt bng.

 

( きみ ) が 指示( しじ ) に ( したが ) わなかっただけで 色々( いろいろ ) 問題( もんだい ) が ( ) こりました。

English: A lot of problems occurred just because you didn't follow the instructions.

Vietnamese: Rt nhiu vn đ đã xy ra ch vì cu không làm theo hướng dn.

 

スマホを タップするだけで、世界中( せかいじゅう ) 情報( じょうほう ) に アクセスできる。

英語: Just by tapping your smartphone, you can access information from all over the world.

ベトナム語: Ch cn chm vào đin thoi thông minh, bn có th truy cp thông tin t khp nơi trên thế gii.

 

彼女( かのじょ ) 笑顔( えがお ) を ( ) るだけで、( こころ ) が ( かる ) く なった。

英語: Just by seeing her smile, my heart felt lighter.

ベトナム語: Ch cn nhìn thy n cười ca cô y, trái tim tôi đã cm thy nh nhõm.

 

( すこ ) し 運動( うんどう ) するだけで、気分( きぶん ) が すっきりする。

英語: Just by exercising a little, I feel refreshed.

ベトナム語: Ch cn tp th dc mt chút, tôi cm thy sng khoái.

 

ボタンを ( ) すだけで、カメラが 自動的( じどうてき ) に 最高( さいこう ) 写真( しゃしん ) を ( ) ってくれる。

英語: Just by pressing a button, the camera automatically takes the best photos.

ベトナム語: Ch cn nhn mt nút, máy nh sẽ t đng chp nhng bnh đp nht.

 

この( くすり ) は、一錠( いちじょう )  ( ) むだけで ( いた ) みが ( ) える。

英語: Just by taking one pill, this medicine makes the pain disappear.

ベトナム語: Ch cn ung mt viên, loi thuc này sẽ làm cơđau biến mt.

 

( あたら ) しい友達( ともだち ) が できるだけで、毎日( まいにち ) が ( たの ) しく なる。

英語: Just by making a new friend, every day becomes more fun.

ベトナム語: Ch cn có mt người bn mi, mi ngày đu tr nên vui v hơn.

 

( かれ ) ( はなし ) を ( ) くだけで、問題( もんだい ) が 解決( かいけつ ) したような( ) が した。

英語: Just by listening to him, I felt like my problems were solved.

ベトナム語: Ch cn nghe anh y nói, tôi đã cm thy như vn đ ca mình đã được gii quyết.

 

このアプリを 使( つか ) うだけで、旅行( りょこう ) 計画( けいかく ) が 簡単( かんたん ) に できる。

英語: Just by using this app, you can easily plan your trip.

ベトナム語: Ch cn s dng ng dng này, bn có th d dàng lên kế hoch cho chuyến đi ca mình.

 

レシピを ( すこ ) し ( ) えるだけで、料理( りょうり ) が ぐっと 美味( おい ) しく なった。

英語: Just by slightly changing the recipe, the dish became much more delicious.

ベトナム語: Ch cn thay đi công thc mt chút, món ăn đã tr nên ngon hơn rt nhiu.

 

朝早( あさはや ) く ( ) きるだけで、一日( いちにち ) を 有効( ゆうこう ) に 使( つか ) える。

英語: Just by getting up early, you can make the most of your day.

ベトナム語: Ch cn dy sm, bn có th tn dng ti đa mt ngày.

 

一言( ひとこと )  ( こえ ) を かけるだけで、( ひと ) を ( たす ) けることが できる。

英語: Just by saying a word, you can help someone.

ベトナム語: Ch cn nói mt li, bn có th giúp đ mt ai đó.

 

集中( しゅうちゅう ) するだけで、仕事( しごと ) 効率( こうりつ ) が ( ) がる。

英語: Just by concentrating, your work efficiency will increase.

ベトナム語: Ch cn tp trung, hiu qu công vic ca bn sẽ tăng lên.

 

この( ふく ) は、( ) るだけで おしゃれに ( ) える。

英語: Just by wearing it, this outfit looks fashionable.

ベトナム語: Ch cn mc vào, b trang phc này trông tht sành điu.

 

( みず ) を ( ) むだけで、( からだ ) が 健康( けんこう ) に なる。

英語: Just by drinking water, your body becomes healthier.

ベトナム語: Ch cn ung nước, cơ th bn sẽ khe mnh hơn.

 

( あたら ) しい言語( げんご ) を ( まな ) ぶだけで、世界( せかい ) が ( ひろ ) がる。

英語: Just by learning a new language, your world expands.

ベトナム語: Ch cn hc mt ngôn ng mi, thế gii ca bn sẽ m rng.

 

このアプリを ダウンロードするだけで、無料( むりょう ) で 映画( えいが ) が ( ) られる。

英語: Just by downloading this app, you can watch movies for free.

ベトナム語: Ch cn tng dng này, bn có th xem phim min phí.

 

( すこ ) し 勉強( べんきょう ) するだけで、テストの( てん ) が ( ) く なった。

英語: Just by studying a little, my test scores improved.

ベトナム語: Ch cn hc mt chút, đim thi ca tôi đã tt hơn.

 

( かれ ) 成功( せいこう ) は、才能( さいのう ) が あるというだけで ( ) まったわけではない。

英語: His success wasn't determined just because he was talented.

ベトナム語: Thành công ca anh y không ch được quyết đnh bi vì anh y có tài năng.

 

この( ほん ) は、人気( にんき ) が あるというだけで ( ) まれているのではない。

英語: This book isn't being read just because it's popular.

ベトナム語: Cun sách này không ch được đc vì nó ph biến.

 

「ごめん」と ( ) うだけで、( すべ ) ての問題( もんだい ) が 解決( かいけつ ) するわけではない。

英語: Just by saying "sorry," not all problems will be solved.

ベトナム語: Ch cn nói "xin li" không có nghĩa là tt c các vn đ sẽ được gii quyết.

 

 

( やす ) いからというだけで、その商品( しょうひん ) を ( ) わない( ほう ) が いい。

英語: You shouldn't buy that product just because it's cheap.

ベトナム語: Bn không nên mua sn phm đó ch vì nó r.

 

( かれ ) が 年上( としうえ ) だからというだけで、( かれ ) ( ) ( こと ) を ( すべ ) て ( ) 必要( ひつよう ) は ない。

英語: Just because he's older doesn't mean you have to listen to everything he says.

ベトナム語: Ch vì anh y ln tui hơn không có nghĩa là bn phi nghe theo mi điu anh y nói.

 

( ) ( ) が いいというだけで、その( ひと ) を 判断( はんだん ) しては いけない。

英語: You shouldn't judge someone just by their appearance.

ベトナム語: Bn không nên đánh giá mt người ch qua v b ngoài.

 

一度( いちど )  失敗( しっぱい ) したからというだけで、自分( じぶん ) を ( ) める必要( ひつよう ) は ない。

英語: You don't need to blame yourself just because you failed once.

ベトナム語: Bn không cn phi t trách mình ch vì bn đã tht bi mt ln.