• Cách đọc

 

Hán Việt Hán tự Ý nghĩa
Phi

(とびら)

Cửa
Oa

(なべ)

Cái nồi
Thóa

(つば)

Nước miếng
Nha

(きば)

Răng nanh

姿(すがた)

Hình dáng
Ảnh

(かげ)

Bóng
Điện

(でん)

Điện
Lôi

(かみなり)

Sấm
Tuyết

(ゆき)

Tuyết
Yên

(けむり)

Khói
Giác

(かど)

Góc lồi
Ngung

(すみ)

Góc lõm
Nhĩ

(えさ)

Mồi
Châm

(はり)

Kim
Đinh

(くぎ)

Đinh
Bính

(へい)

Hàng rào
Phấn

(こな)

Bột
Ai

(ほこり)

Bụi
Liệt

(れつ)

Hàng
Lệ

(れい)

Ví dụ
Biệt

(べつ)

Cái khác
Tha

(ほか)

Cái khác
Sắc

(いろ)

Màu sắc
Hình

(かたち)

Hình dáng
Mệnh

(いのち)

Mạng sống
Số

(かず)

Số
Lí Giải

理解(りかい)

Thấu hiểu
Liễu Giải

了解(りょうかい)

Thấu hiểu
Phản Sự

返事(へんじ)

Phản hồi
Đáo Trước

到着(とうちゃく)

Tới nơi
Tập Trung

集中(しゅうちゅう)

Tập trung
Nhiệt Tâm

熱心(ねっしん)

Hăng hái
Quyết Tâm

決心(けっしん)

Quyết tâm
Mộng Trung

夢中(むちゅう)

Mê mẩn
Thể Nghiệm

体験(たいけん)

Trải nghiệm
Kinh Nghiệm

経験(けいけん)

Kinh nghiệm
Hóa Trang

化粧(けしょう)

Trang điểm
Phát Biểu

発表(はっぴょう)

Phát biểu
Thất Nghiệp

失業(しつぎょう)

Thất nghiệp
Thất Lễ

失礼(しつれい)

Bất lịch sự
Cạnh Tranh

競争(きょうそう)

Cạnh tranh
Hiệp Lực

協力(きょうりょく)

Hợp tác
Nỗ Lực

努力(どりょく)

Nỗ lực
Phát Hiện

発見(はっけん)

Phát hiện
Phối Đạt

配達(はいたつ)

Giao hàng
Di Động

移動(いどう)

Di động
Dẫn Thoái

引退(いんたい)

Nghỉ hưu
Sung Điện

充電(じゅうでん)

Nạp điện
Hoan Nghênh

歓迎(かんげい)

Hoan nghênh
Truy Gia

追加(ついか)

Thêm vào
Phát Triển

発展(はってん)

Phát triển

だけでいい 

 

( なに ) も ( ) わなくて いい。ただ、そばに いるだけで いい。

英語: You don't have to say anything. Just being by my side is enough.

ベトナム語: Em không cn nói gì c. Ch c bên cnh anh là đ ri.

 

荷物( にもつ ) は これだけで いいですか?

英語: Is this all the luggage you need?

ベトナム語: Hành lý ch cn nhiêu đây là đ chư?

 

今日( きょう ) 宿題( しゅくだい ) は、この問題( もんだい ) を ( ) くだけで いい。

英語: Today's homework is just to solve this one problem.

ベトナム語: Bài tp v nhà hôm nay ch cn gii bài này là được ri.

 

ランチは サンドイッチだけで いいよ。

英語: A sandwich for lunch is fine.

ベトナム語: Ba trưa ch cn mt cái bánh sandwich là được ri.

 

メールで 連絡( れんらく ) するだけで いいと ( ) われた。

英語: I was told that just contacting them by email is enough.

ベトナム語: H nói ch cn liên lc qua email là được ri.

 

この書類( しょるい ) には、ここに サインするだけで いい。

英語: You just need to sign here on this document.

ベトナム語: Vi tài liu này, ch cn ký vào đây là được.

 

あとは、( ) っているだけで いい。

英語: From here on, all you have to do is wait.

ベトナム語: Còn li thì ch cn đi là được ri.

 

参加( さんか ) できなくても、応援( おうえん ) する気持( きも ) ちが あるだけで いいんだ。

英語: Even if you can't participate, having the will to cheer is enough.

ベトナム語: Cho dù không th tham gia, ch cn có tm lòng ng h là đ ri.

 

今日( きょう ) は もう ( かえ ) っていいよ。この作業( さぎょう ) は ( わたし )  一人( ひとり ) で やるだけで いいから。

英語: You can go home now. I just need to do this work by myself.

ベトナム語: Hôm nay em v được ri. Công vic này mt mình tôi làm là được.

 

( むずか ) しい( こと ) は ( かんが ) えなくて いい。ただ ( たの ) しむだけで いいんだ。

英語: You don't have to think about difficult things. Just have fun.

ベトナム語: Em không cn nghĩ nhng điu phc tp. Ch cn vui v là được ri.

 

記念品( きねんひん ) は 気持( きも ) ちだけで いいです。

英語: A keepsake is fine, but your thoughtfulness is enough.

ベトナム語: Đ k nim ch cn tm lòng là được ri.

 

毎日( まいにち )  あなたが 元気( げんき ) でいてくれるだけで いい。

英語: All I need is for you to be healthy every day.

ベトナム語: Mi ngày, ch cn anh khe mnh là đ ri.

 

結論( けつろん ) は「はい」か「いいえ」で ( こた ) えるだけで いい。

英語: You just need to answer "yes" or "no" for the conclusion.

ベトナム語: Kết lun ch cn tr li "có" hoc "không" là được ri.

 

週末( しゅうまつ ) は ( いえ ) で ゆっくりするだけで いい。

英語: Just relaxing at home is enough for the weekend.

ベトナム語: Cui tun ch c nhà ngh ngơi là được ri.

 

風呂( ふろ ) は シャワーを ( ) びるだけで いいや。

英語: A shower is enough for my bath.

ベトナム語: Tm ch cn x vòi sen là được.

 

彼女( かのじょ ) は 自分( じぶん ) ( ゆめ ) を ( ) いかけるだけで いい。

英語: She just needs to follow her own dreams.

ベトナム語: Cô y ch cn theo đuước mơ ca chính mình là được ri.

 

( ) ( かい ) に ( ) られないなら、LINEで 一言( ひとこと )  連絡( れんらく ) するだけで いい。

英語: If you can't come to the party, just send a short message on LINE.

ベトナム語: Nếu không th đến bui tic, ch cn nhn mt câu qua LINE là được.

 

複雑( ふくざつ ) 操作( そうさ ) は 不要( ふよう )  です。電源( でんげん ) を ( ) れるだけで いい。

英語: No complicated operations are needed. Just turn on the power.

ベトナム語: Không cn thao tác phc tp. Ch cn bt ngun là được.

 

毎日( まいにち )  頑張( がんば ) らなくても いい。( すこ ) しずつ ( すす ) むだけで いい。

英語: You don't have to push yourself every day. Just move forward little by little.

ベトナム語: Không cn phi c gng mi ngày. Ch cn tiến lên tng chút mt là đ ri.

 

このケーキは、冷蔵庫( れいぞうこ ) で ( ) やすだけで いい。

英語: You just need to chill this cake in the refrigerator.

ベトナム語: Bánh kem này ch cn làm lnh trong t lnh là được.

 

報告書( ほうこくしょ ) は、要点( ようてん ) を まとめるだけで いい。

英語: For the report, you just need to summarize the key points.

ベトナム語: Báo cáo ch cn tóm tt nhng đim chính là được.

 

必要( ひつよう ) なのは、ほんの( すこ ) しの勇気( ゆうき ) だけで いい。

英語: All you need is just a little bit of courage.

ベトナム語: Điu cn thiết ch là mt chút dũng cm mà thôi.

 

( だれ ) かを ( きず ) つけるような( うそ ) を つくくらいなら、本当( ほんとう ) ( こと ) を ( ) うだけで いい。

英語: Rather than telling a lie that hurts someone, it's better to just tell the truth.

ベトナム語: Thà nói s tht còn hơn nói mt li nói di làm tn thương người khác.

 

このゲームは、タップするだけで いいから 簡単( かんたん ) だ。

英語: This game is easy because you just need to tap.

ベトナム語: Trò chơi này rt d vì ch cn chm vào màn hình là được.

 

( あやま ) らなくて いい。ただ、反省( はんせい ) するだけで いい。

英語: You don't have to apologize. Just reflect on your actions.

ベトナム語: Em không cn phi xin li. Ch cn t vn li bn thân là được ri.

 

プレゼンは、スライドを ( ) むだけで いいから、心配( しんぱい ) しなくて 大丈夫( だいじょうぶ )

英語: Don't worry about the presentation, you just need to read the slides.

ベトナム語: Phn thuyết trình ch cn đc slide nên không cn lo lng đâu.

 

( なに ) もかも 完璧( かんぺき ) じゃなくて いい。できることを するだけで いい。

英語: Everything doesn't have to be perfect. Just do what you can.

ベトナム語: Không cn mi th phi hoàn ho. Ch cn làm nhng gì bn có th là đ ri.

 

この( あか ) いボタンを ( ) すだけで いいです。

English: All you have to do is press this red button.

Vietnamese: Bn ch cn nhn nút màu đ này là được.

 

自分( じぶん ) 部屋( へや ) を 掃除( そうじ ) するだけで いいです。

English: All you have to do is clean your own room.

Vietnamese: Bn ch cn dn dp phòng ca mình là được.

 

自分( じぶん ) のやりたい( こと ) を やるだけで いいです。

English: All you have to do is do what you want to do.

Vietnamese: Bn ch cn làm nhng gì mình mun là được.

( きみ ) は ただ ここで ( ) っているだけで いいです。

English: You just have to wait here.

Vietnamese: Bn ch cn đ đây là được.

( なに ) も ( ) って( ) ないで、( ) てくれるだけで いいです。     

English: Don't bring anything, just come.

Vietnamese: Bn không cn mang gì c, ch cn đến là được.

( きみ ) は この( ほん ) を ( かれ ) に ( わた ) してくれるだけで いいです。      

English: You just have to hand him this book.

Vietnamese: Bn ch cn đưa cho anh y cun sách này là được.

 

( きみ ) は ( だま ) って、( わたし ) ( あと ) を ついてくるだけで いいです。

English: You just have to be quiet and follow me.

Vietnamese: Bn ch cn im lng và đi theo tôi là được.

 

あの( みせ ) は どこに あるか ( おし ) えてくれるだけで いいです。

English: You just have to tell me where that store is.

Vietnamese: Bn ch cn ch cho tôi ca hàng đó  đâu là được.

 

書類( しょるい ) に サインしたり、( かね ) を 用意( ようい ) したりするだけで いいです。

English: All you have to do is sign the documents and prepare the money.

Vietnamese: Bn ch cn ký vào tài liu và chun b tin là được.

 

その( かい ) で ( みな ) に 挨拶( あいさつ ) したり、拍手( はくしゅ ) したりするだけで いいです。

English: All you have to do at the meeting is greet and applaud everyone.

Vietnamese: Ti bui hp đó, bn ch cn chào hi và v tay mi người là được.

 

今夜( こんや )  ( ) ( かい ) で ( さけ ) 相手( あいて ) を してくれるだけで いいです。

English: All you have to do is keep me company for a drink at the party tonight.

Vietnamese: Ti nay ti bui nhu, bn ch cn ung rượu cùng tôi là được.

 

( きみ ) は、この( みせ ) に ( ) て あらゆる( きゃく ) に 応対( おうたい ) するだけで いいです。      

English: You just have to come to this store and serve every customer.

Vietnamese: Bn ch cn đến ca hàng này và tiếp đón tt c khách hàng là được.

 

旅行( りょこう ) ( とき ) ( きみ ) は ただ ( わたし ) ( そば ) に いてくれるだけで いいです。

English: When we travel, all you have to do is just stay by my side.

Vietnamese: Khi đi du lch, bn ch c bên cnh tôi là được.

 

( まえ ) は、( いま )  先生( せんせい ) が ( ) った( こと ) を よく ( かんが ) えてみるだけで いいです。

English: You just have to think carefully about what the teacher said right now.

Vietnamese: Bây gi, cu ch cn suy nghĩ k nhng gì giáo viên đã nói là được.

 

私達( わたしたち ) ( まえ ) で ( きみ ) が ( ) ( こと ) ( ) いた( こと ) を ( はな ) してくれるだけで いいです。

English: All you have to do is tell us what you saw and heard in front of us.

Vietnamese: Bn ch cn k li nhng gì đã thy và nghe được trước mt chúng tôi là được.

 

( きみ ) は ( だま ) って 椅子( いす ) に ( すわ ) って しばらく ( ) ってくれるだけで いいです。

English: All you have to do is sit on a chair quietly and wait for a while.

Vietnamese: Bn ch cn ngi im trên ghế và đi mt lát là được.

 

( ) 大学( だいがく ) に ( はい ) るためには、( きみ ) は 一生懸命( いっしょうけんめい )  勉強( べんきょう ) するだけで いいです。

English: To get into a good university, you just have to study hard.

Vietnamese: Đ vào được mt trường đi hc tt, bn ch cn hc hành chăm ch là được.

 

大使館( たいしかん ) に ( ) って これに サインを してくれるだけで いいです。

English: All you have to do is go to the embassy and sign this.

Vietnamese: Bn ch cn đến đi s quán và ký vào cái này là được.

 

コカコーラを ( ) に ( ) れるには、コインを 入れて ボタンを ( ) すだけで いいです。

English: To get a Coca-Cola, all you have to do is insert a coin and press the button.

Vietnamese: Đ có mt chai Coca-Cola, bn ch cn b đng xu vào và nhn nút là được.

 

( ひと ) を ( ) るには、その( ひと ) と 一週間( いっしゅうかん )  一緒( いっしょ ) に 旅行( りょこう ) を するだけで いいです。  

English: To get to know a person, all you have to do is travel with them for a week.

Vietnamese: Đ hiu mt người, bn ch cn đi du lch cùng h trong mt tun là được.

 

( ) われた( とお ) りに できるだけ ( はや ) く その計画( けいかく ) を 実行( じっこう ) するだけで いいです。

English: You just have to execute the plan as soon as possible, exactly as you were told.

Vietnamese: Bn ch cn thc hin kế hoch đó càng sm càng tt, đúng như nhng gì đã được dn là được.

 

 

だけじゃなく

その問題( もんだい ) について ( きみ ) だけでなく ( ぼく ) も ( わる ) かったです。     

English: Regarding that issue, not only you but I was also wrong.

Vietnamese: V vn đ đó, không ch cu mà c t cũng sai.

 

小林( こばやし ) さんの( いもうと ) は 賢明( けんめい ) なだけでなく ( うつく ) しくて、( やさ ) しいです。       

English: Kobayashi's younger sister is not only intelligent but also beautiful and kind.

Vietnamese: Em gái ca Kobayashi không ch thông minh mà còn xinh đp và du dàng.

 

その問題( もんだい ) について ( きみ ) だけでなく ( わたし ) も 間違( まちが ) っています。          

English: Not only you but I am also wrong about that issue.

Vietnamese: V vn đ đó, không ch bn mà c tôi cũng sai.

 

健康( けんこう ) のため、( にく ) だけでなく、( さかな ) も 野菜( やさい ) も ( ) べてください。      

English: For your health, please eat not only meat, but also fish and vegetables.

Vietnamese: Đ có sc khe tt, hãy ăn không ch tht mà còn c cá và rau c.

 

子供( こども ) に とって、この( ほん ) は 面白( おもしろ ) いだけでなく、ためにも なります。

English: For children, this book is not only interesting but also useful.

Vietnamese: Đi vi tr em, cun sách này không ch thú v mà còn rt có ích.

 

この( はな ) は ( うつく ) しいだけでなく、よい( かお ) りが します。  

English: Not only is this flower beautiful, but it also smells good.

Vietnamese: Loài hoa này không ch đp mà còn có hương thơm d chu.

 

今晩( こんばん ) 忘年会( ぼうねんかい ) で 彼女( かのじょ ) は ピアノを ( ) くだけでなく ( うた ) も ( うた ) います。     

English: At the year-end party tonight, she will not only play the piano but also sing.

Vietnamese: Trong bui tic cui năm ti nay, cô y không ch chơi piano mà còn hát na.

 

その大学生( だいがくせい ) は 勉強( べんきょう ) だけでなく スポーツも 上手( じょうず ) です。         

English: That university student is good at not only studying but also sports.

Vietnamese: Anh sinh viên đi hc đó không ch gii hc tp mà còn gii c th thao.

 

( じつ ) は 生徒( せいと ) だけでなく 先生( せんせい ) も 休暇( きゅうか ) を ( ) しがっています。       

English: Actually, not only students but also teachers want a vacation.

Vietnamese: Tht ra, không ch hc sinh mà c giáo viên cũng mun có mt kỳ ngh.

 

ドラゴンボール漫画( まんが ) は 日本( にほん ) だけでなく 世界( せかい ) でも 有名( ゆうめい ) です。

English: The Dragon Ball manga is famous not only in Japan but also around the world.

Vietnamese: Truyn tranh Dragon Ball không ch ni tiếng  Nht Bn mà còn trên toàn thế gii.

 

彼女( かのじょ ) は 親切( しんせつ ) なだけでなく 正直( しょうじき ) なので、( だれ ) にも ( ) かれているます。         

English: She is liked by everyone because she is not only kind but also honest.

Vietnamese: Cô y được mi người yêu quý vì không ch tt bng mà còn trung thc na.

 

日本( にほん ) を 旅行( りょこう ) していた( とき ) 京都( きょうと ) だけでなく 奈良( なら ) も ( おとず ) れました。

English: When I was traveling in Japan, I visited not only Kyoto but also Nara.

Vietnamese: Khi đi du lch  Nht Bn, tôi đã ghé thăm không ch Kyoto mà còn c Nara na.

 

( あに ) は ( はたら ) かないだけでなく、仕事( しごと ) を ( さが ) そうともしない。

English: My older brother not only doesn't work, but he doesn't even try to find a job.

Vietnamese: Anh trai tôi không ch không chu làm vic, mà còn không bun tìm vic na.

 

地元( じもと ) ( ひと ) だけでなく、観光客( かんこうきゃく ) も よく その広場( ひろば ) に ( あそ ) びに ( ) ます。 

English: Not only locals but also tourists often come to that plaza to relax.

Vietnamese: Không ch người dân đa phương mà c khách du lch cũng thường xuyên đến qung trường đó đ vui chơi.

 

その食事( しょくじ ) には ( ) ( もの ) だけでなく デザートも ( ふく ) まれています。

English: That meal includes not only drinks but also dessert.

Vietnamese: Ba ăn đó bao gm không ch đ ung mà c món tráng ming na.

 

( おとうと ) は 勉強( べんきょう ) を サボっただけでなく 両親( りょうしん ) に ( うそ ) を ついた。

English: My younger brother not only skipped school but also lied to our parents.

Vietnamese: Em trai tôi không ch trn hc mà còn nói di b m.

 

( かれ ) ( つま ) だけでなく 子供( こども ) たちも そのパーティーに 招待( しょうたい ) された。

English: Not only his wife but also their children were invited to the party.

Vietnamese: Không ch v ca anh y mà c các con ca h cũng đã được mi đến ba tic.

 

( かれ ) は ( あたら ) しい( いえ ) を 設計( せっけい ) しただけでなく 自分( じぶん ) で それを ( ) てました。        

English: Not only did he design a new house, but he also built it himself.

Vietnamese: Anh y không ch thiết kế ngôi nhà mi mà còn t mình xây dng nó.

 

( いもうと ) は ( まど ) を ( ) ( わす ) れただけでなく、自分( じぶん ) 部屋( へや ) を 掃除( そうじ ) することも ( わす ) れた。      

English: My younger sister not only forgot to close the window but also forgot to clean her room.

Vietnamese: Em gái tôi không ch quên đóng ca s mà còn quên dn dp phòng ca mình na.

 

感染病( かんせんびょう ) のせいで、田中( たなか ) さんだけでなく ( かれ ) 両親( りょうしん ) も 病気( びょうき ) に なりました。

English: Due to the infectious disease, not only Mr. Tanaka but also his parents became ill.

Vietnamese: Do bnh truyn nhim, không ch anh Tanaka mà c b m anh y cũng b m.

 

( おとうと ) は 英語( えいご ) だけでなく、フランス( ) も ( はな ) せるので、いい仕事( しごと ) を ( ) ました。

English: My younger brother can speak not only English but also French, so he got a good job.

Vietnamese: Em trai tôi không ch nói được tiếng Anh mà còn nói được c tiếng Pháp, nên đã có mt công vic tt.

 

( かれ ) は 知識( ちしき ) だけでなく 経験( けいけん ) も ( ゆた ) かなので、会社( かいしゃ ) で ( たか ) 地位( ちい ) に つきました。    

English: He has a high position in the company because he has a wealth of not only knowledge but also experience.

Vietnamese: Anh y đã có được mt v trí cao trong công ty vì không ch có kiến thc mà còn có c kinh nghim phong phú.

 

( いもうと ) は ( あたま ) が ( ) いだけでなく 勤勉( きんべん ) なので、学校( がっこう ) 成績( せいせき ) は いつも いいです。

English: My younger sister is not only smart but also diligent, so her grades are always good.

Vietnamese: Em gái tôi không ch thông minh mà còn chăm ch, nên thành tích hc t trường lúc nào cũng tt.

 

( ちち ) は 煙草( たばこ ) を ( ) うだけでなく お( さけ ) も たくさん ( ) んだので、( はや ) く ( ) くなりました。

English: My father passed away early because he not only smoked but also drank a lot.

Vietnamese: B tôi mt sm vì ông y không ch hút thuc lá mà còn ung rt nhiu rượu.

 

困難( こんなん ) ( とき ) ( かれ ) が 助言( じょげん ) を ( あた ) えるだけでなく ( かね ) も ( あた ) えてくれます。        

English: When I am in a difficult time, he not only gives me advice but also gives me money.

Vietnamese: Khi tôi gp khó khăn, anh y không ch cho tôi li khuyên mà còn cho c tin na.

 

君子( くんし ) 秘書( ひしょ ) は 情報( じょうほう ) だけでなく 助言( じょげん ) も くれて、仕事( しごと ) に とても ( やく ) に ( ) ちます。

English: Secretary Kimiko provides not only information but also advice, which is very helpful for work.

Vietnamese: Thư ký Kimiko cung cp không ch thông tin mà còn c li khuyên, điu này rt hu ích cho công vic.

 

昨日( きのう )  ( かぜ ) が ( つよ ) く ( ) いただけでなく、( あめ ) も ( はげ ) しく ( ) ったため、試合( しあい ) が 中止( ちゅうし ) に なりました。

English: Yesterday, not only was the wind strong, but it also rained heavily, so the game was canceled.

Vietnamese: Ngày hôm qua, không ch gió thi mnh mà tri còn mưa rt to, nên trn đu đã b hy b.

 

先週( せんしゅう )  週末( しゅうまつ )  天気( てんき ) は ( さむ ) いだけでなく 大雨( おおあめ ) も ( ) ったので、ピクニックが できませんでした。

English: Last weekend, the weather was not only cold but also rained heavily, so we couldn't go on a picnic.

Vietnamese: Cui tun trước, thi tiết không ch lnh mà còn mưa to, nên chúng tôi đã không th đi dã ngoi.

 

横田先生( よこたせんせい ) は 学校( がっこう ) で 英語( えいご ) を ( おし ) えるだけでなく ( ひま ) ( とき ) を 利用( りよう ) して 小説( しょうせつ ) も ( ) きます。

English: Mr. Yokota not only teaches English at school but also uses his free time to write novels.

Vietnamese: Thy Yokota không ch dy tiếng Anh  trường mà còn tn dng thi gian rnh đ viết tiu thuyết.

 

両親( りょうしん ) だけでなく ( あね ) も ( わたし ) が 外国人( がいこくじん ) と 結婚( けっこん ) するのに 反対( はんたい ) しています。

English: Not only my parents but also my older sister are against me marrying a foreigner.

Vietnamese: Không ch b m mà c ch gái tôi cũng phn đi vic tôi kết hôn vi người nước ngoài.

 

その( やつ ) は バイクを 運転( うんてん ) している( とき ) 、ヘルメットを ( かぶ ) らないだけでなく、信号( しんごう ) を 無視( むし ) します。

English: When he drives a motorcycle, that guy not only doesn't wear a helmet but also ignores traffic lights.

Vietnamese: Khi lái xe máy, tên đó không ch không đi mũ bo him mà còn vượt đèn đ.