• Cách đọc

 

Hira - Kata

Ý nghĩa

うつくしい ( u tsu ku shii )

Đẹp

みにくい ( mi ni kui )

Xấu

おもい ( o moi )

Nặng

かるい ( ka rui )

Nhẹ

きたない ( ki ta nai )

きよい ( ki yoi )

Sạch

つよい ( tsu yoi )

Mạnh

よわい ( yo wai )

Yếu

たのしい ( ta no shii )

Vui vẻ

うれしい ( u re shii )

Vui vẻ

さびしい ( sa bi shii )

Cô đơn

かなしい ( ka na shii )

Buồn bã

くさい ( ku sai )

Hôi thối

かぐわしい ( ka gu wa shii )

Thơm tho

はやい ( ha yai )

Sớm

はやい ( ha yai )

Nhanh

おそい ( o soi )

Chậm, Trễ

みじかい ( mi zi kai )

Ngắn

ながい ( na gai )

Dài

ほそい ( ho soi )

Thon thả

ふとい ( fu toi )

Mập mạp

あたたかい ( a ta ta kai )

Ấm áp

すずしい ( su zu shii )

Mát mẻ

あつい ( a tsui )

Nóng (không khí)

さむい ( sa mui )

Lạnh (không khí)

あつい ( a tsui )

Nóng (vật thể)

つめたい ( tsu me tai )

Lạnh (vật thể)

あつい ( a tsui )

Dày

うすい ( u sui )

Mỏng

しろい ( shi roi )

Trắng

くろい ( ku roi )

Đen

あおい ( a oi )

Xanh dương

あかい ( a kai )

Đỏ

きいろい ( kii roi )

Vàng

ちゃいろい ( cha i roi )

Nâu

ももいろ ( mo mo i ro )

Hồng

はいいろ ( hai i ro )

Xám

みどり ( mi do ri )

Xanh lá

むらさき ( mu ra sa ki )

Tím

オレンジ ( o ren zi )

Cam

ゆうめい ( yuu mei )

Nổi tiếng

しんせつ ( shin se tsu )

Tử tế

たいせつ ( tai se tsu )

Quan trọng

じょうぶ ( zyou bu )

Bền chắc

だいじょうぶ ( dai zyou bu )

Không sao đâu

すてき ( su te ki )

Tuyệt vời

へん ( hen )

Kì lạ

ひま ( hi ma )

Rãnh rỗi

ていねい ( tei nei )

Lịch sự

しつれい ( shi tsu rei )

Bất lịch sự

けんめい ( kem mei )

Thông minh

けんめい ( kem mei )

Hăng hái

いっしょうけんめい ( isshou kem mei )

Hết mình

しんせん ( shin sen )

Tươi

ほんとう ( hon tou )

Thật sự

びんぼう ( bin bou )

Nghèo

かねもち ( ka ne mo chi )

Giàu