• Cách đọc

 

Hira - Kata

Ý nghĩa

いけん ( i ken )

Ý kiến

はつおん ( ha tsu on )

Phát âm

がくひ ( ga ku hi )

Học phí

やちん ( ya chin )

Tiền thuê nhà

しゃっきん ( shakkin )

Tiền nợ

きゅうりょう ( kyuu ryou )

Tiền lương

せいかつひ ( sei ka tsu hi )

Tiền sinh hoạt

おこづかい ( o ko du kai )

Tiền tiêu vặt

でんき ( den ki )

Điện

でんとう ( den tou )

Đèn điện

こうつう ( kou tsuu )

Giao thông

じこ ( zi ko )

Tai nạn

じゅうたい ( zyuu tai )

Kẹt xe

しんごう ( shin gou )

Tín hiệu

ほどう ( ho dou )

Đường đi bộ

しゃどう ( sha dou )

Đường xe chạy

こうさてん ( kou sa ten )

Giao lộ

かど ( ka do )

Góc đường

うえます ( u e   )

Trồng trọt

おえます ( o e   )

Kết thúc

ふえます ( fu e   )

Tăng lên

きえます ( ki e   )

Tắt, biến mất

もえます ( mo e   )

Cháy

みえます ( mi e   )

Nhìn thấy

たえます ( ta e   )

Chịu đựng

ほえます ( ho e   )

Sủa

ひえます ( hi e   )

Lạnh

かえます ( ka e   )

Đổi

こえます ( ko e   )

Vượt qua

くわえます ( ku wa e   )

Thêm vào

おぼえます ( o bo e   )

Nhớ

おしえます ( o shi e   )

Dạy

むかえます ( mu ka e   )

Đón

こたえます ( ko ta e   )

Trả lời

ひかえます ( hi ka e   )

Hạn chế

きこえます ( ki ko e   )

Nghe thấy

きがえます ( ki ga e   )

Thay đồ

ふるえます ( fu ru e   )

Rung lắc

あたえます ( a ta e   )

Cho, Cấp

かぞえます ( ka zo e   )

Đếm

つたえます ( tsu ta e   )

Truyền đi

とらえます ( to ra e   )

Bắt , chụp

かんがえます ( kan ga e   )

Suy nghĩ

まちがえます ( ma chi ga e   )

Nhầm lẫn

つかまえます ( tsu ka ma e   )

Bắt chụp

のりかえます ( no ri ka e   )

Đổi phương tiện

のりおくれます ( no ri o ku re   )

Trễ xe, tàu

とりかえます ( to ri ka e   )

Thay đổi