• Cách đọc

 

Hira - Kata

Ý nghĩa

ちち ( chi chi )

Cha

はは ( ha ha )

Mẹ

あに ( a ni )

Anh

あね ( a ne )

Chị

おとうと ( o tou to )

Em trai

いもうと ( i mou to )

Em gái

おじ ( o zi )

Chú bác

おば ( o ba )

Cô dì

そふ ( so fu )

Ông

そぼ ( so bo )

おとうさん ( o tou san )

Cha

おかあさん ( o kaa san )

Mẹ

おにいさん ( o nii san )

Anh

おねえさん ( o nee san )

Chị

おとうとさん ( o tou to san )

Em trai

いもうとさん ( i mou to san )

Chị gái

おじさん ( o zi san )

Chú bác

おばさん ( o ba san )

Cô dì

おじいさん ( o zii san )

Ông

おばあさん ( o baa san )

むすめ ( mu su me )

Con gái

むすこ ( mu su ko )

Con trai

ちょうなん ( chou nan )

Trưởng nam

ちょうじょ ( chou zyo )

Trưởng nữ

はつご ( ha tsu go )

Con trưởng

すえっこ ( su ekko )

Con út

ひとりっこ ( hi to rikko )

Con một

つま ( tsu ma )

Vợ

おくさん ( o ku san )

Vợ

おっと ( otto )

Chồng

しゅじん ( shu zin )

Chồng

ふうふ ( fuu fu )

Vợ chồng

あげます ( a ge   )

Tặng

くれます ( ku re   )

Cho

もらいます ( mo rai   )

Nhận

やります ( ya ri   )

Cho, Làm

たいいん ( tai in )

Xuất viện

にゅういん ( nyuu in )

Nhập viện

そうじ ( sou zi )

Lau quét

しょくじ ( syo ku zi )

Dùng bữa

ひっこし ( hikko shi )

Chuyển chỗ

さんぽ ( sam po )

Tản bộ

かいもの ( kai mo no )

Mua sắm

りょこう ( ryo kou )

Du lịch

かんこう ( kan kou )

Tham quan

かんぱい ( kam pai )

Cạn ly

ようい ( you i )

Chuẩn bị

じゅんび ( zyum bi )

Chuẩn bị

したく ( shi ta ku )

Chuẩn bị

ほうこく ( hou ko ku )

Báo cáo

あいさつ ( ai sa tsu )

Chào hỏi

めいわく ( mei wa ku )

Làm phiền

じゃま ( zya ma )

Làm phiền

るす ( ru su )

Vắng nhà

かくにん ( ka ku nin )

Xác nhận

つうがく ( tsuu ga ku )

Đi học

つうきん ( tsuu kin )

Đi làm

きこく ( ki ko ku )

Về nước

きたく ( ki ta ku )

Về nhà

あんない ( an nai )

Hướng dẫn