• Cách đọc

 

Hira - Kata

Ý nghĩa

しょうたい ( shou tai )

Mời mọc

しょうかい ( shou kai )

Giới thiệu

ゆにゅう ( yu nyuu )

Nhập khẩu

ゆしゅつ ( yu syu tsu )

Xuất khẩu

けっせき ( kesse ki )

Vắng mặt

しゅっせき ( shusse ki )

Có mặt

けんか ( ken ka )

Cãi cọ

けが ( ke ga )

Bị thương

けんぶつ ( kem bu tsu )

Tham quan

けんがく ( ken ga ku )

Tham quan

がいしゅつ ( gai syu tsu )

Ra ngoài

がいしょく ( gai syo ku )

Ăn ngoài

しゅうせい ( shuu sei )

Chỉnh sửa

しゅうり ( shuu ri )

Sửa chữa

ちゅうい ( chuu i )

Chú ý

ちゅうこく ( chuu ko ku )

Cảnh báo

けいこく ( kei ko ku )

Cảnh báo

めいれい ( mei rei )

Ra lệnh

すいせん ( sui sen )

Tiến cử

じょげん ( zyo gen )

Khuyên nhủ

ほうもん ( hou mon )

Thăm viếng

ちゅうもん ( chuu mon )

Đặt món

もんく ( mon ku )

Phàn nàn

しつもん ( shi tsu mon )

Hỏi

じまん ( zi man )

Tự mãn

がまん ( ga man )

Chịu đựng

デート ( de- to )

Hẹn hò

ほっと ( hotto )

Nhẹ nhõm

びっくり ( bikku ri )

Ngạc nhiên

がっかり ( gakka ri )

Thất vọng

いらいら ( i ra i ra )

Khó chịu

かんしゃ ( kan sha )

Cảm tạ

ひるね ( hi ru ne )

Ngủ trưa

みまい ( mi mai )

Thăm bệnh

せんたく ( sen ta ku )

Lựa chọn

よしゅう ( yo shuu )

Học trước

けんきゅう ( ken kyuu )

Nghiên cứu

りよう ( ri you )

Tận dụng

きんちょう ( kin chou )

Hồi hộp

ちょきん ( cho kin )

Để dành tiền

さんか ( san ka )

Tham gia

さんこう ( san kou )

Tham khảo

へんか ( hen ka )

Thay đổi

へんこう ( hen kou )

Thay đổi

めんどう ( men dou )

Chăm sóc

せわ ( se wa )

Chăm sóc

ようきゅう ( you kyuu )

Yêu cầu

きんえん ( kin en )

Cấm hút thuốc

きんし ( kin shi )

Cấm